Đề thi học kì 1 Khoa học tự nhiên 8 Kết nối tri thức CV 7991
Tài liệu này không áp dụng tải nhanh miễn phí cho thành viên gói Pro. Tìm hiểu thêm »
Tải đề thi học kì 1 KHTN 8 sách Kết nối
Đề kiểm tra cuối kì 1 Khoa học tự nhiên lớp 8 Kết nối tri thức được Hoatieu chia sẻ trong bài viết sau đây bao gồm mẫu đề thi cuối học kì 1 môn KHTN lớp 8 Kết nối tri thức có ma trận, bản đặc tả ma trận đề thi sẽ là tài liệu ôn tập học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 8 bổ ích cho các em trong năm học này. Sau đây là chi tiết đề thi cuối kì 1 môn Khoa học tự nhiên 8 KNTT có đáp án, mời các em cùng tham khảo.
Mô tả file tải về: File tải về bao gồm:
3 đề kiểm tra theo cấu trúc CV 7991 có ma trận, đáp án, bản đặc tả.
5 đề tham khảo ôn tập cấu trúc 2 phần có đáp án.
Lưu ý: Đề thi chỉ mang tính chất tham khảo. Tùy theo tình hình giảng dạy của nhà trường, các thầy cô có thể điều chỉnh thêm sao cho phù hợp.
Đề thi cuối kì 1 Khoa học tự nhiên 8 KNTT CV 7991
Đề 1
Đề 2
Đề 3
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
- Thời điểm kiểm tra: Đánh giá cuối kì I
- Thời gian làm bài: 90 phút
- Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm + tự luận
- Cấu trúc: Mức độ đề: 40 % Nhận biết; 30 % Thông hiểu; 30 % Vận dụng. (chia tỉ lệ điểm theo số tiết thực dạy đến thời điểm kiểm tra giữa kì)
- Trắc nghiệm: 7,0 điểm gồm:
+ 16 câu trắc nghiệm nhiều lựa chọn: 4,0 điểm, mỗi câu 0,25 điểm;
+ 03 câu trắc nghiệm đúng sai: 3,0 điểm, mỗi câu 04 ý, mỗi ý 0,25 điểm.
- Tự luận: 3,0 điểm
+ Gồm 03 câu hỏi tự luận.
|
TT |
Chủ đề/Chương |
Nội dung/Đơn vị kiến thức |
Mức độ đánh giá |
Tổng Số câu/ý |
Tỷ lệ % điểm |
|||||||||||
|
Trắc nghiệm khách quan |
Tự luận |
|||||||||||||||
|
Nhiều lựa chọn |
Đúng/Sai |
|||||||||||||||
|
Biết |
Hiểu |
Vận dụng |
Biết |
Hiểu |
Vận dụng |
Biết |
Hiểu |
Vận dụng |
Biết |
Hiểu |
Vận dụng |
|
||||
|
1 |
Chủ đề Khối lượng riêng và áp suất |
Bài 13. Khối lượng riêng |
|
1 |
|
1/4 |
1/4 |
1/2 |
|
|
|
1/4 |
1/4 |
1/2 |
12,5% |
|
|
Bài 15. Áp suất trên một bề mặt |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
2,5% |
|||
|
Bài 16. Áp suất chất lỏng – Áp suất khí quyển |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
2,5% |
|||
|
Bài 17. Lực đẩy Archimedes |
|
|
1 |
1/4 |
1/4 |
1/2 |
|
|
1 |
1/4 |
1/4 |
2 |
22,5% |
|||
|
Bài 18. Tác dụng làm quay của lực. Moment lực |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
2,5% |
|||
|
2 |
Chủ đề Phản ứng hóa học |
Bài 2. Phản ứng hóa học |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
2,5% |
|
|
Bài 3. Mol và tỉ khối chất khí |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
2,5% |
|||
|
Bài 4. Dung dịch và nồng độ |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
2,5% |
|||
|
Bài 5. Định luật bảo toàn khối lượng và phương trình hóa học |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
2,5% |
|||
|
Bài 6. Tính theo phương trình hóa học |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
2 |
12,5% |
|||
|
3 |
Chủ đề Sinh học và cơ thể người |
Khái quát cở thể người |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
2,5% |
|
|
Ding dưỡng và tiêu hoá ở người |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
1 |
1 |
7,5% |
|||
|
Máu và hệ tuần hoàn của cơ thể người |
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
7,5% |
|||
|
Hệ hô hấp ở người |
1 |
|
|
1/4 |
1/2 |
1/4 |
|
1 |
|
5/4 |
1/2 |
5/4 |
17,5% |
|||
|
Tổng số câu |
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
|||||||
|
Tổng số điểm |
|
|
|
|
|
|
10 |
|||||||||
|
Tỷ lệ % |
|
|
|
|
|
|
100 |
|||||||||
Bản đặc tả xem trong file tải về.
ĐỀ BÀI
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
1. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn
Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án A, B, C, D
Câu 1. Hiện tượng nào sau đây xảy ra đối với khối lượng riêng của nước khi đun nước trong một bình thủy tinh?
A. Khối lượng riêng của nước tăng.
B. Khối lượng riêng của nước giảm.
C. Khối lượng riêng của nước không thay đổi.
D. Khối lượng riêng của nước lúc đầu giảm sau đó mới tăng.
Câu 2. Áp lực là
A. lực ép vuông góc với mặt bị ép.
B. Lực song song với mặt bị ép.
C. lực kéo vuông góc với mặt bị kéo.
D. lực tác dụng của vật lên giá treo.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây về áp suất chất lỏng là không đúng?
A. Áp suất chất lỏng gây ra trên mặt thoáng bằng 0.
B. Chất lỏng chì gây ra áp suất ở đáy bình chứa.
C. Chất lỏng gây ra áp suất theo mọi phương.
D. Áp suất chất lỏng phụ thuộc vào bản chất và chiều cao cột chất lỏng.
Câu 4. Một chiếc bè có dạng hình hộp dài 4 m, rộng 2 m. Biết bè ngập sâu trong nước 0,5 m; trọng lượng riêng của nước 10 000 N/m3. Chiếc bè có trọng lượng là bao nhiêu?
A. 40 000 N.
B. 45 000 N.
C. 50 000 N .
D. Một giá trị khác.
Câu 5. Moment lực phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. Điểm tựa B. Khối lượng đòn bẩy
C. Độ lớn của lực D. Giá của lực
Câu 6. Quá trình nào sau đây là biến đổi hoá học?
A. Đốt cháy cồn trong đĩa.
B. Hơ nóng chiếc thìa inox.
C. Hoà tan muối ăn vào nước.
D. Nước hoa trong lọ mở nắp bị bay hơi.
Câu 7. Bơm đầy một loại khí vào quả bóng, thấy quả bóng bị đẩy bay lên. Hỏi trong quả bóng có thể chứa loại khí nào sau đây?
A. H2 B. O2 C. Cl2 D. CO2
Câu 8. Ở 25 oC, 250 gam nước có thể hòa tan tối đa 80 gam KNO3. Độ tan của KNO3 ở 25 oC là
A. 32 gam/100 gam H2O. B. 36 gam/100 gam H2O.
C. 80 gam/100 gam H2O. D. 40 gam/100 gam H2O.
Câu 9. Muối copper sulfate (CuSO4) ngậm nước khi đun nóng sẽ bị tách nước. Nếu đun 25 g muối ngậm nước, thu được 16 g muối khan thì số mol nước tách ra là
A. 0,25 mol.
B. 0,5 mol.
C. 1 mol.
D. 9 mol.
Câu 10. Cho 6,48 g Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được muối AlCl3 và khí H2. Thể tích khí H2 ở 25 °C, 1 bar là
A. 17,8488 L. B. 8,9244 L.
C. 5,9496 L. D. 8,0640 L.
Câu 11: Trong các chức năng dưới đây, đâu là chức năng của hệ vận động?
A. Co bóp và vận chuyển máu. B. Giúp cơ thể vận động và di chuyển.
C. Lọc máu và hình thành nước tiểu. D. Hấp thụ chất dinh dưỡng và thải phân.
Câu 12: Vai trò của hồng cầu là
A. vận chuyển chất dinh dưỡng đi nuôi cơ thể.
B. vận chuyển các chất thải và vận chuyển O2 và CO2.
C. vận chuyển các chất thải.
D. vận chuyển O2 và CO2.
Câu 13: Hồng cầu bị kết dính khi truyền máu là:
A. Hồng cầu của máu nhận B. Hồng cầu của máu cho
C. Hồng cầu của máu cho và máu nhận D. Cả A, B, C đều sai
Câu 14: Vòng tuần hoàn lớn không đi qua cơ quan nào dưới đây: hiểu
A. Dạ dày. B. Gan. C. Phổi. D. Não
Câu 15: Đâu không phải là cơ quan thuộc hệ hô hấp ở người?
A. Tim. B. Phổi. C. Phế quản. D. Khí quản.
Câu 16: Diễn biến xảy ra ở khoang miệng là
A. Tinh bột biến đổi thành đường maltose.
B. Tinh bột biến đổi thành glucô
C. Lipít biến đổi thành glyxêrin và axít béo.
D. Prôtêin thành axít amin.
tuần hoàn bao gô
2. Trắc nghiệm đúng sai: Trong các ý a, b, c, d. Học sinh ghi Đ hoặc S
Câu 17.
a) Khối lượng riêng của một chất được xác định bằng khối lượng của một đơn vị thể tích chất đó
b) Để xác định khối lượng riêng của một chất, ta cần biết khối lượng của vật.
c) Muốn đo khối lượng riêng của các viên bi thủy tinh, ta cần dùng chỉ cần dùng một cái cân.
d) Người ta thường nói đồng nặng hơn nhôm vì khối lượng riêng của miếng đồng lớn hơn khối lượng riêng của miếng nhôm có cùng thể tích
Câu 18. Thả một quả cầu gỗ có thể tích 100cm3 vào nước. Biết quả cầu chìm ½ thể tích, Dquả cầu = 600kg/m3
a) Quả cầu chịu tác dụng của hai lực là lực đẩy Archimedes và trọng lực P.
b) Lực đẩy Archimedes nhỏ hơn trọng lượng P
c) Khối lượng quả cầu là 0,06kg
d) Lực đẩy Archimedes tác dụng lên quả cầu là 0,05N
Câu 19.
Vào ngày 23/03/2018 vụ cháy tại chung cư Carina Plaza đã làm 13 người chết, 48 người bị thương và gây thiệt hại nặng nề về tài sản (nguồn vnexpress.net). Vụ cháy đã gióng lên hồi chuông cảnh báo về ý thức con người trong việc phòng chữa cháy. Em hãy cho biết các nhận định sau đúng hay sai?
A. Vụ cháy tại chung cư Carina Plaza có thể sinh ra những tác nhân gây hại cho hệ hô hấp là CO, CO2.
B. CO không có khả năng kết hợp với Hb.
C. Tác hại chính của CO là: làm giảm hàm lượng O2 trong không khí.
D. Những hành động cần thiết thường làm để thoát khỏi đám cháy là: Cúi thấp người khi di chuyển đôi khi phải bò dưới sàn vì khói luôn bay lên cao, lấy khăn thấm nước che kín miệng và mũi để lọc không khí chống nhiễm khói khi hít thở.
PHẦN II. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 20. (1,0 điểm) Thể tích của một miếng sắt là 2dm3. Tính lực đẩy Ác – si –mét tác dụng lên miếng sắt khi nó được nhúng chìm trong nước, trong rượu. Nếu miếng sắt được nhúng ở độ sâu khác nhau, thì lực đẩy Ác – si – mét có thay đổi không? Tại sao?
Câu 21. (1,0 điểm). Cho một khối lượng mạt sắt dư vào 200 ml dd HCl. Sau phản ứng thu được 9,916 lít khí H2(đktc).
a.Viết PTHH ?
b.Tính khối lượng mạt sắt tham gia phản ứng?
c.Tính nồng độ mol của dd HCl đã dùng?
Câu 22. (1,0 điểm)
a.Trình bày chức năng của mỗi cơ quan ở hệ hô hấp người?
b.Để bảo vệ hệ tiêu hóa theo em cần phải có các biện pháp nào?
Đáp án xem trong file tải về.
Đề tham khảo thi học kì I Khoa học tự nhiên 8 Kết nối tri thức
Sau đây là mẫu đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Khoa học tự nhiên lớp 8 Kết nối tri thức dạy song song có đáp án chi tiết, mời các em cùng tham khảo.
I. TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau: (Mỗi câu 0,25 điểm)
Câu 1: Đơn vị thường dùng để đo khối lượng riêng của 1 chất?
A. kg
B. kg/m3
C. m3
D. g/cm2
Câu 2: Trong các đơn vị sau đơn vị nào là đơn vị đo áp suất?
A. N/m2
B. N.m2.
C. N.
D. N/m3
Câu 3: Dùng đòn bẩy được lợi về lực khi?
A.Khoảng cách OO1 = OO2
B. Khoảng cách OO1 > OO2
C. Khoảng cách OO1 < OO2
D. Khi O1 trùng O2
Câu 4: Tình huống nào sau đây xuất hiện mô men lực?
A. Vận động viên đang trượt tuyết
B. Bóng đèn treo trên trần nhà
C. Cánh cửa quay quanh bản lề
D. Nước chảy từ trên xuống
Câu 5: Hai vật nhiễm điện tích cùng loại, khi đưa chúng lại gần nhau thì chúng sẽ:
A. Hút nhau.
B. Đẩy nhau.
C. Vừa hút vừa đẩy nhau.
D. Không có hiện tượng gì cả.
Câu 6: Trong các chức năng dưới đây, đâu là chức năng của hệ vận động?
A. Co bóp và vận chuyển máu.
B. Là nơi bám của các cơ.
C. Lọc máu và hình thành nước tiểu.
D. Hấp thụ chất dinh dưỡng và thải phân.
Câu 7: Vai trò của hồng cầu là
A. vận chuyển chất dinh dưỡng đi nuôi cơ thể.
B. vận chuyển các chất thải và vận chuyển O2 và CO2.
C. vận chuyển các chất thải.
D. vận chuyển O2 và CO2.
Câu 8: Các tế bào máu ở người được phân chia thành mấy loại chính?
A. 5 loại.
B. 4 loại.
C. 3 loại.
D. 2 loại.
Câu 9: Đâu không phải là cơ quan thuộc hệ hô hấp ở người?
A. Tim.
B. Phổi.
C. Phế quản.
D. Khí quản.
Câu 10: Quá trình biến đổi hóa học là
A. quá trình mà chất chỉ chuyển từ trạng thái này sang trạng thái khác, không tạo thành chất mới.
B. quá trình chất biến đổi có sự tạo thành chất mới.
C. quá trình chất biến đổi có sự tạo thành chất mới hoặc không tạo thành chất mới.
D. quá trình chất không biến đổi và không có sự hình thành chất mới.
Câu 11: Bản chất của phản ứng hóa học là sự thay đổi về
A. số lượng nguyên tử mỗi nguyên tố.
B. số lượng các nguyên tố.
C. số lượng các phân tử.
D. liên kết giữa các nguyên tử.
Câu 12: Chọn từ còn thiếu vào chỗ trống:
“Trong một phản ứng hóa học, …(1) … khối lượng của các sản phẩm bằng …(2)… khối lượng của các chất phản ứng.”
A. (1) tổng, (2) tích
B. (1) tích, (2) tổng
C. (1) tổng, (2) tổng
D. (1) tích, (2) tích
Câu 13: Để xác định được mức độ phản ứng nhanh hay chậm người ta sử dụng khái niệm nào sau đây?
A.Tốc độ phản ứng
B. Cân bằng hoá học
C. Phản ứng một chiều
D. Phản ứng thuận nghịch
Câu 14: Hydrochloric acid có công thức hóa học là
A. H2SO4.
B. HNO3.
C. HClO.
D. HCl.
Câu 15: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch acid H2SO4 loãng?
A. K.
B. Mg.
C. Zn.
D. Ag.
Câu 16 : Ứng dụng của acetic acid là
A. Sản xuất giấy, tơ sợi.
B. Sản xuất chất dẻo.
C. Sản xuất phân bón.
D. Sản xuất dược phẩm.
II. TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 17. (1 điểm):
Giải thích được tại sao con người chỉ lặn xuống nước ở một độ sâu nhất định?
Câu 18. (1 điểm):
Nêu chức năng của mỗi cơ quan ở hệ hô hấp người?
Câu 19. (0,5 điểm):
Để bảo vệ hệ tiêu hóa theo em cần phải có các biện pháp nào?
Câu 20. (1,0 điểm)
a. Biết tỉ khối của khí B so với oxygen là 0,5 và tỉ khối của khí A đối với khí B là 2,125. Xác định khối lượng mol của khí A?
b. Hãy nêu các yếu tố làm thay đổi tốc độ phản ứng?
Câu 21. (1,5 điểm) Cho một khối lượng mạt sắt dư vào 200 ml dd HCl. Sau phản ứng thu được 9,916 l khí (đktc).
a. Viết PTHH ?
b. Tính khối lượng mạt sắt tham gia phản ứng?
c. Tính nồng độ mol của dd HCl đã dùng?
Câu 22. (1 điểm):
Giải thích tại sao khi cọ sát thanh thuỷ tinh vào vải lụa thì thanh thuỷ tinh nhiễm điện tích dương còn vải dạ nhiễm điện tích âm?
Đáp án
TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm)
|
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
|
Đáp án |
B |
A |
C |
C |
B |
B |
D |
C |
A |
B |
D |
C |
A |
D |
D |
D |
Đáp án câu hỏi tự luận mời các bạn xem trong file tải về.
Đề 2
1. Phần trắc nghiệm khách quan: 5 điểm -Thời gian làm bài 25 phút.
Mã đề số 01
Hãy chọn đáp án đúng bằng cách điền vào bảng sau một trong các chữ cái A, B, C, D mà em chọn
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Câu 1. Cho kim loại magnesium tác dụng với dung dịch sunfuric acid loãng. Phương trình hóa học nào minh họa cho phản ứng hóa học trên?

Câu 2. Ở một số khu vực, không khí bị ô nhiễm bởi các chất khí như SO2, NO2,... sinh ra trong sản xuất công nghiệp và đốt cháy nhiên liệu. Các khí này có thể hòa tan vào nước và gây ra hiện tượng:
A. Đất bị phèn, chua.
B. Đất bị nhiễm mặn.
C. Mưa acid.
D. Nước bị nhiễm kiềm.
Câu 3. Sodium hydroxide (hay xút ăn da) là chất rắn, không màu, dễ nóng chảy, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước và tỏa ra một lượng nhiệt lớn. Công thức của sodium hydroxide là
A. Ca(OH)2.
B. NaOH.
C. NaHCO3.
D. Na2CO3.
Câu 4. Oxide acid là
A. những oxide tác dụng với dung dịch acid tạo thành muối và nước.
B. những oxide tác dụng với dung dịch base tạo thành muối và nước.
C. những oxide không tác dụng với dung dịch base và dung dịch acid.
D. những oxide chỉ tác dụng được với muối.
Câu 5. Điều kiện để 2 dung dịch muối có thể phản ứng với nhau là
A. có ít nhất 1 muối mới không tan hoặc ít tan.
B. có ít nhất một muối mới là chất khí.
C. cả hai muối mới bắt buộc không tan hoặc ít tan.
D. các muối mới đều là muối tan.
Câu 6. Dãy chất nào chỉ toàn bao gồm muối:
A. MgCl2; Na2SO4; KNO3.
B. Na2CO3; H2SO4; Ba(OH)2 .
C. CaSO4; HCl; MgCO3.
D. H2O; Na3PO4; KOH.
Câu 7. Trong số những chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào làm cho quì tím không đổi màu?
A. HNO3.
B. NaCl.
C. NaOH.
D. H2SO4.
Câu 8. Cho dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl3, hiện tượng quan sát được là
A. có kết tủa trắng xanh.
B. có khí thoát ra.
C. có kết tủa đỏ nâu.
D. kết tủa màu trắng.
Câu 9. Đạm urea có thành phần chính là
A. (NH4)2CO3.
B. (NH2)2CO.
C. NH4Cl.
D. Ca(H2PO4)2.
Câu 10. Muốn tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây người ta dùng phân bón nào?
A. Phân đạm.
B. Phân kali.
C. Phân lân.
D. Phân vi lượng.
Câu 11. Loại phân nào sau đây không phải là phân bón hóa học?
A. Phân đạm.
B. Phân kali.
C. Phân lân.
D. Phân vi lượng.
Câu 12. Phân bón hóa học dư thừa sẽ
A. góp phần cải tạo đất.
B. tăng năng suất cây trồng.
C. giảm độ chua của đất.
D. gây ô nhiễm đất, ô nhiễm nguồn nước ngầm, ô nhiễm nguồn nước mặt.
Câu 13. Phân đạm cung cấp nguyên tố gì cho cây trồng?
A. P.
B. K.
C. N.
D. Ca.
Câu 14. Dãy phân bón hoá học chỉ chứa toàn phân bón hoá học đơn là:
A. KNO3, NH4NO3, (NH2)2CO.
B. KCl, NH4H2PO4, Ca(H2PO4)2 .
C. (NH4)2SO4, KCl, Ca(H2PO4)2.
D. (NH4)2SO4, KNO3, NH4Cl.
Câu 15. Đơn vị của áp suất là
A. Pascal.
B. Newton.
C. Tesla.
D. Ampe.
Câu 16. Điền vào chỗ trống cụm từ thích hợp: Áp suất tác dụng vào chất lỏng sẽ được chất lỏng truyền đi….theo mọi hướng.
A. một phần.
B. nguyên vẹn.
C. khắp nơi.
D. không đổi.
Câu 17. Khối lượng riêng của dầu ăn vào khoảng 800 kg/m3. Do đó 2 lít dầu ăn sẽ có khối lượng khoảng
A. 1,6 kg.
B. 16 kg.
C. 160 kg.
D. 160 g.
Câu 18. Khi nâng một tảng đá ở trong nước ta thấy nhẹ hơn khi nâng nó trong không khí. Sở dĩ như vậy là vì
A. khối lượng của tảng đá nhỏ đi.
B. lực đẩy của nước.
C. khối lượng của nước thay đổi.
D. lực đẩy của tảng đá.
Câu 19. Mômen của ngẫu lực phụ thuộc vào
A. khoảng cách giữa giá của hai lực.
B. điểm đặt cảu mỗi lực tác dụng.
C. vị trí trục quay của vật.
D. trục quay.
Câu 20. Moment lực tác dụng lên vật là đại lượng
A. đặc trưng cho tác dụng làm quay của lực.
B. véctơ.
C. để xác định độ lớn của lực tác dụng.
D. luôn có giá trị âm.
Đáp án mời các bạn xem trong file tải về.
Đề 3
Phần I: TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau: (Mỗi câu 0,25 điểm)
Câu 1: Quá trình biến đổi hóa học là:
A. quá trình mà chất chỉ chuyển từ trạng thái này sang trạng thái khác, không tạo thành chất mới.
B. quá trình chất biến đổi có sự tạo thành chất mới.
C. quá trình chất biến đổi có sự tạo thành chất mới hoặc không tạo thành chất mới.
D. quá trình chất không biến đổi và không có sự hình thành chất mới.
Câu 2: Phản ứng hóa học là
A. quá trình biến đổi từ chất này thành chất khác.
B. quá trình hai chất kết hợp tạo ra chất mới.
C. quá trình tỏa nhiệt.
D. quá trình thu nhiệt.
Câu 3: Phản ứng tỏa nhiệt là:
A. Phản ứng có nhiệt độ lớn hơn môi trường xung quanh
B. Phản ứng có nhiệt độ nhỏ hơn môi trường xung quanh
C. Phản ứng có nhiệt độ bằng môi trường xung quanh
D. Phản ứng không có sự thay đổi nhiệt độ
Câu 4: Acid là phân tử khi tan trong nước phân li ra
A. OH-.
B. H+.
C. Ca2+.
D. Cl-.
Câu 5: Bazơ kiềm nào tan tốt nhất trong nước
A. NaOH
B. Ba(OH)2
C. KOH
D. Ca(OH)2
Câu 6: Dãy các bazơ tan trong nước gồm:
A. Cu(OH)2; Zn(OH)2; Al(OH)3; Mg(OH)2.
B. Cu(OH)2; Zn(OH)2; Al(OH)3; NaOH.
C. NaOH; Ca(OH)2; KOH; Ba(OH)2.
D. Fe(OH)3; Cu(OH)2; Ba(OH)2; Mg(OH)2.
Câu 7. Oxide nào sau đây là oxide trung tính?
A. CaO
B. CO2
C. SO2
D. CO
Câu 8: Điền vào chỗ trống "Muối là những hợp chất được tạo ra khi thay thế ion…trong…bằng ion kim loại hoặc ion ammonium (NH4+)"
A. OH-, base
B. OH-, acid
C. H+, acid
D. H+, base
Câu 9: Muối không tan trong nước là:
A. CuSO4
B. Na2SO4
C. Ca(NO3)2
D. BaSO4
Câu 10. Phân bón trung lượng cung cấp những nguyên tố dinh dưỡng nào cho đất?
A. N, P, K
B. Ca, Mg, S
C. Si, B, Zn, Fe, Cu…
D. Ca, P, Cu
Câu 11. Phân đạm cung cấp nguyên tố gì cho cây trồng?
A. P.
B. K
C. N
D. Ca
Câu 12. Phân bón hóa học dư thừa sẽ:
A. Góp phần cải tạo đất
B. Tăng năng suất cây trồng
C. Giảm độ chua của đất
D. Gây ô nhiễm đất, ô nhiễm nguồn nước ngầm, ô nhiễm nguồn nước mặt.
Câu 13. Phát biểu nào sau đây về khối lượng riêng là đúng?
A. khối lượng riêng của một chất là khối lượng của một đơn vị thể tích chất đó
B. Nói khối lượng riêng của sắt là 7800kg/m3 có nghĩa là 1cm3 sắt có khối lượng 7800kg
C. Công thức tính khối lượng riêng D = m.V
D. Khối lượng riêng bằng trọng lượng riêng
Câu 14. Đơn vị của khối lượng riêng là
A. N/m3
B. Kg/m3
C. g/m3
D.Nm3
Câu 15. Điền vào chỗ trống cụm từ thích hợp: Áp suất tác dụng vào chất lỏng sẽ được chất lỏng truyền đi….theo mọi hướng.
A. một phần
B. nguyên vẹn
C. khắp nơi
D. không đổi
Câu 16. Đơn vị của áp suất là
A. Pascal
B. Newton
C. Tesla
D. Ampe
Câu 17. Trục quay của cái kéo khi dùng để cắt là
A. mũi kéo
B. lưỡi kéo
C. tay cầm
D. đinh ốc gắn hai lưỡi kéo
Câu 18. Điền vào chỗ trống: “Đòn bẩy loại 1: là loại đòn bảy có điểm tựa O nằm…..giữa điểm đặt O1, O1 của các lực F1 và F2”
A. xa
B. chính giữa
C. trong khoảng
D. bất kì
Câu 19. Muốn bẩy một vật nặng 2000N bằng một lực 500N thì phải dùng đòn bẩy có
A. O2O = O1O
B. O2O > 4O1O
C. O1O > 4O2O
D. 4O1O > O2O > 2 O1O
Câu 20. Moomen của ngẫu lực phụ thuật vào
A. Khoảng cách giữa giá của hai lực
B. Điểm đặt cảu mỗi lực tác dụng
C. Vị trí trục quay của vật
D. Trục quay
II.Tự luận
Câu 21: (0,5 điểm)
Cho biết một ứng dụng của các Acid sau: HCl, CH3COOH
Câu 22. (0,5 điểm)
Viết tên một số loại muối sau: ZnCl2, CuSO4.
Câu 23. (1,0 điểm):
Tại sao khi sử dụng cờ lê để vặn ốc ta lại vặn một cách dễ dàng?
Câu 24. (1,0 điểm)
Cho một khối lượng mạt sắt vừa đủ 200 ml dd HCl. Sau phản ứng thu được 9,916 l khí (đktc).
Tính nồng độ mol của dd HCl đã dùng?
Câu 25. (1,0 điểm)
Giải thích được tại sao con người chỉ lặn xuống nước ở một độ sâu nhất định?
Câu 26. (1,0 điểm)
Với 1 chai nhựa đựng đầy nước em hãy thiết kế phương án chứng minh áp suất chất lỏng phụ thuộc vào độ cao của cột chất lỏng?
Đáp án
TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm)
|
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
|
Đáp án |
D |
A |
B |
B |
A |
C |
C |
D |
B |
C |
D |
D |
A |
B |
B |
A |
D |
C |
B |
C |
PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
|
Câu |
Đáp án |
Điểm |
|
C21 (0,5đ) |
- HCl dùng để điều chế khí hidro - CH3COOH dùng để pha chế giấm ăn |
0,25 0.25 |
|
C22 (0,5đ) |
ZnCl2 : Zinc chloride CuSO4 : Copper (II) sulfate |
0,25 0.25
|
|
C23 (1.0đ) |
Cách sử dụng cờ lê để vặn ốc một cách dễ dàng: Người ta thường sử dụng cờ lê để vặn ốc khi chiếc ốc rất chặt khó thể có dùng tay không để vặn vì - Một đầu cờ lê gắn với ốc tạo ra trục quay, ta cầm tay vào đầu còn lại và tác dụng một lực có giá không song song và không cắt trục quay sẽ làm ốc quay. - Hơn nữa giá của lực cách xa trục quay nên tác dụng làm quay ốc lớn hơn khi ta dùng tay không để vặn ốc. |
0.5
0.5 |
|
C24 (1.0đ) |
a. Fe + 2HCl ->FeCl2 + H2 nH2= 0,4 (mol); Fe + 2HCl ->FeCl2 + H2 PT: 1 mol 2mol 1 mol BR: 0,8mol 0,4mol b. CM(HCl) = 0,8 : 0,2 = 4( M) |
1,0 |
|
C25 (1.0đ)
|
-Do áp suất chất lỏng phụ thuộc vào độ sâu: Độ sâu càng lớn càng lớn áp suất gây ra càng lớn. -Khi con người lặn càng sâu thì áp suất chất lỏng gây ra cho cơ thể người càng lớn. đến một độ sâu nhất định sẻ vượt qua giới hạn chịu đựng của cơ thể người. |
0,5
0,5 |
|
C26 (1,0 đ) |
- Thiết kế được hình vẽ (hoặc mô tả) - Chỉ ra được nước nông áp suất nhỏ vòi nước chảy ngắn, nước sâu vòi nước chảy mạnh và dài hơn. |
0,5 0,5 |
..............................
Mời các bạn sử dụng file tải về để xem chi tiết bộ đề kiểm tra cuối học kì 1 môn KHTN lớp 8 KNTT.
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Lớp 8 của HoaTieu.vn.
-
Chia sẻ:
Trần Thu Trang
- Ngày:
Đề thi học kì 1 Khoa học tự nhiên 8 Kết nối tri thức CV 7991
983,2 KB 16/12/2025 4:56:00 CH-
Xem Đề thi học kì 1 Khoa học tự nhiên 8 Kết nối tri thức
160,8 KB Xem thử
Nhiều người quan tâm
Thông tin thanh toán nhanh
Đề thi học kì 1 Khoa học tự nhiên 8 Kết nối tri thức CV 7991
60.000đ
Vui lòng nhập số điện thoại hoặc email.
KH khi chuyển khoảnTham khảo thêm
-
Đề thi cuối kì 1 Khoa học tự nhiên 8 mới nhất CV 7991
-
Top 8 đề thi Văn lớp 8 giữa học kì 1 năm 2023 - 2024
-
Đề thi giữa học kì 1 Toán 8 Kết nối tri thức
-
Đề thi cuối kì 1 Văn 8 Cánh Diều
-
Top 10 Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Ngữ văn lớp 8 sách mới
-
(4 đề) Đề thi cuối học kì 2 Khoa học tự nhiên 8 sách mới (có ma trận, đáp án)
-
Đề thi giữa kì 2 Khoa học tự nhiên 8 Kết nối tri thức
-
Đề kiểm tra giữa kì 2 Khoa học tự nhiên 8 sách mới (3 đề)
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Hướng dẫn & Hỗ trợ
Chọn một tùy chọn bên dưới để được giúp đỡ
-
Ngữ văn
- Đề đọc hiểu
- Giữa học kì 1
-
Cuối học kì 1
- Đề thi cuối kì 1 Ngữ văn 8 Kết nối tri thức
- Đề thi học kì 1 Ngữ văn 8 Chân trời sáng tạo
- Đề thi cuối kì 1 Văn 8 Cánh Diều
- Đề thi cuối kì 1 Văn 8 Kết nối CV7991 - Đề 2
- Đề thi cuối kì 1 Văn 8 Chân trời CV7991 - Đề 2
- Đề thi cuối kì 1 Văn 8 Cánh Diều CV7991 - Đề 2
- Đề thi cuối kì 1 Văn 8 Sách Mới CV7991 - Đề 2
- Giữa học kì 2
- Cuối học kì 2
- Đề cương
- Toán
-
KHTN
-
Giữa học kì 1
- Bộ đề kiểm tra Khoa học tự nhiên 8 sách mới cả năm
- Đề ôn tập giữa kì 1 Khoa học tự nhiên 8 Kết nối tri thức
- Đề kiểm tra giữa kì 1 Khoa học tự nhiên 8 sách mới
- Đề kiểm tra giữa học kì 1 Khoa học tự nhiên 8 Cánh Diều
- Đề thi giữa học kì 1 Khoa học tự nhiên 8 Kết nối tri thức
- Bộ đề thi giữa học kì 1 KHTN 8 Theo CV 7991 (Có đáp án + Ma trận)
- Cuối học kì 1
- Giữa học kì 2
- Cuối học kì 2
- Đề cương
- Thi HSG
-
Giữa học kì 1
-
Lịch sử Địa lí
-
Giữa học kì 1
- Đề thi giữa kì 1 Lịch sử Địa lí 8 Kết nối tri thức
- Đề thi giữa kì 1 Lịch sử Địa lí 8 Chân trời sáng tạo
- Đề kiểm tra giữa kì 1 Lịch sử - Địa lí 8 Cánh Diều
- Ma trận đề thi giữa kì 1 Lịch sử Địa lí 8 CV 7991
- Đề ôn thi giữa kì 1 lớp 8 môn Địa có đáp án
- Đề thi giữa kì 1 Địa lý 8 Kết nối tri thức
- Đề thi giữa kì 1 Địa lí 8 Cánh Diều
- Đề thi giữa kì 1 Địa lí 8 Chân trời sáng tạo
- Đề thi giữa kì 1 Lịch sử lớp 8 Kết nối tri thức
- Đề tham khảo ôn thi giữa kì 1 Lịch sử Địa lí 8 sách mới
- Đề thi giữa kỳ 1 lớp 8 môn Lịch sử có đáp án
- Ma trận đề thi giữa kì 1 Địa lí 8 Kết nối tri thức CV 7991
- Cuối học kì 1
- Giữa học kì 2
-
Cuối học kì 2
- Đề thi học kì 2 Lịch sử Địa lí 8 Chân trời sáng tạo
- Đề kiểm tra học kì 2 Lịch sử Địa lí 8 Kết nối tri thức
- Đề thi cuối kì 2 Địa lí 8 Cánh Diều
- Đề ôn thi cuối năm Lịch sử Địa lí 8 sách mới
- Đề thi cuối học kì 2 Sử 8 Kết nối tri thức có đáp án
- Đề thi cuối kì 2 Lịch sử 8 Chân trời sáng tạo
- Ma trận đề thi cuối kì 2 Địa lí 8 CV 7991
- Đề cương
- Thi HSG
-
Giữa học kì 1
- GDCD
- Tin học
- Công nghệ
-
HĐTN
-
Cuối học kì 1
- Đề thi giữa kì 1 Hoạt động trải nghiệm 8 Kết nối tri thức
- Đề thi giữa kì 1 Hoạt động trải nghiệm 8 Chân trời sáng tạo
- Đề thi giữa kì 1 Hoạt động trải nghiệm 8 Cánh Diều
- Ma trận đề thi giữa kì 1 Hoạt động trải nghiệm 8
- Đề thi học kì 1 Hoạt động trải nghiệm 8 Kết nối tri thức
- Bộ đề kiểm tra Hoạt động trải nghiệm 8 Kết nối tri thức cả năm
- Đề thi cuối kì 1 Hoạt động trải nghiệm 8 Cánh Diều
- Đề thi cuối kì 1 Hoạt động trải nghiệm 8 Chân trời sáng tạo
- Giữa học kì 2
- Cuối học kì 2
- Đề cương
-
Cuối học kì 1
- GD địa phương
-
Tiếng anh
- Giữa học kì 1
- Cuối học kì 1
- Giữa học kì 2
- Cuối học kì 2
-
Đề cương
- Đề cương ôn tập tiếng Anh 8 i-Learn Smart World học kì 2
- Đề cương ôn thi học kì 1 tiếng Anh 8 i-Learn Smart World (có đáp án)
- Đề cương ôn thi giữa kì 1 Tiếng Anh 8 I Learn Smart World
- Đề cương ôn tập cuối kì 2 tiếng Anh 8 Global Success
- Đề cương ôn thi giữa kì 1 Tiếng Anh 8 Global Success
- Đề cương ôn thi học kì 2 tiếng Anh 8 chương trình mới file word
- Đề thi HSG
- Âm nhạc
Đề thi lớp 8 tải nhiều
-
Đề thi cuối kì 1 Khoa học tự nhiên 8 mới nhất CV 7991
-
Đề thi học kì 1 Khoa học tự nhiên 8 Kết nối tri thức CV 7991
-
Đề thi cuối kì 1 Khoa học tự nhiên 8 Cánh Diều
-
Đề thi cuối kì 1 Công nghệ 8 Kết nối tri thức CV 7991
-
Đề thi cuối kì 1 Địa lí 8 Kết nối tri thức CV 7991
-
Đề thi cuối kì 1 Giáo dục địa phương 8 Hà Nội CV 7991
-
Đề cương ôn tập học kì 1 Toán 8 Kết nối tri thức
-
Đề thi cuối kì 1 Giáo dục công dân 8 Chân trời sáng tạo (CV 7991)
-
Đề thi cuối kì 1 Toán lớp 8 Cánh Diều (CV 7991)
-
Đề cương ôn tập cuối kì 1 Giáo dục công dân 8 Kết nối tri thức
Tải nhanh tài liệu
Đề thi học kì 1 Khoa học tự nhiên 8 Kết nối tri thức CV 7991
Thông tin thanh toán nhanh
Đề thi học kì 1 Khoa học tự nhiên 8 Kết nối tri thức CV 7991
60.000đ
Vui lòng nhập số điện thoại hoặc email.
KH khi chuyển khoản
Bài viết hay Đề thi lớp 8
-
Ma trận đề thi giữa kì 1 Khoa học tự nhiên 8 Kết nối tri thức
-
Ma trận đề thi giữa kì 2 Khoa học tự nhiên 8 Kết nối tri thức
-
Đề cương ôn tập cuối kì 2 Toán 8 Cánh Diều
-
Đề thi học sinh giỏi Khoa học tự nhiên 8 Bắc Giang
-
(4 đề) Đề thi cuối học kì 2 Khoa học tự nhiên 8 sách mới (có ma trận, đáp án)
-
Bộ đề kiểm tra giữa kì 1 Hóa 8 có đáp án
