Đề thi giữa kì 2 Khoa học tự nhiên lớp 6 sách mới năm 2025

Tải về

Bộ đề thi giữa kì 2 môn Khoa học tự nhiên lớp 6 sách mới năm học 2024-2025 Cấu trúc mới Công văn 7991 được Hoatieu.vn tổng hợp và chia sẻ trong bài là Top 15 bộ Đề kiểm tra giữa kì 2 môn KHTN 6 Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều có ma trận, bảng đặc tả và gợi ý đáp án chi tiết. Đây là nguồn tài liệu hữu ích giúp các bạn học sinh củng cố và nắm vững kiến thức để chuẩn bị cho bài kiểm tra giữa kì 2. Đồng thời là tài liệu tham khảo giúp các thầy cô chuẩn bị đề cương ôn tập, đề thi nhanh và hiệu quả nhất. Mời các bạn tải nội dung chi tiết đề thi kiểm tra giữa kì 2 môn KHTN lớp 6 trong bài viết sau đây.

Cấu trúc đề thi mới gồm các câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn; trắc nghiệm đúng, sai; trả lời ngắn và câu hỏi tự luận với các cấp độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dụng cao khác nhau, đòi hỏi học sinh cần nắm được kiến thức lý thuyết cơ bản và biết áp dụng nội dung bài đã học trong thực tiễn. Nội dung đề thi với dung lượng kiến thức cũng phù hợp với khả năng nhận thức của học sinh.

1. Ma trận đề thi giữa kì 2 Khoa học tự nhiên 6

KHUNG MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ KHẢO SÁT GIỮA HỌC KÌ II

MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN, LỚP 6

a) Khung ma trận

- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì 2.

- Thời gian làm bài: 60 phút.

- Hình thức kiểm tra: 70% trắc nghiệm, 30% tự luận

- Cấu trúc:

- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 30% Vận dụng.

- Phần trắc nghiệm gồm 3 phần

+ Phần I: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3 điểm). (4 phương án chọn 1 đáp án đúng) gồm 12 câu; mỗi câu đúng 0,25 điểm.

+ Phần II: Câu trắc nghiệm đúng, sai (2 điểm). Gồm 2 câu, mỗi câu gồm 4 ý a, b, c, d. Chọn “Đúng” hoặc “Sai”. Trong một câu đúng 1 ý chỉ được 0,1 điểm, đúng 2 ý được 0,25 điểm, đúng 3 ý được 0,5 điểm và đúng cả 4 ý được 1 điểm.

+ Phần III: Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (2 điểm). Gồm 3 câu đúng mỗi ý 0,25 điểm.

- Phần tự luận gồm 3 câu

+ Phần IV: Tự luận (3 điểm)

(Chú thích các kí hiệu trong khung ma trận và bản đặc tả: PA là trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (4 phương án chọn 1 đáp án đúng); ĐS là trắc nghiệm lựa chọn đúng, sai; TLN là trắc nghiệm trả lời ngắn)

T T

Chủ đề/ Chương

Nội dung/ đơn vị kiến thức

Mức độ đánh giá

Tổng

Tỉ lệ % điểm

TNKQ

Tự luận

Nhiều lựa chọn

“Đúng - Sai”

Trả lời ngắn

Biết

Hiểu

Vận dụng

Biết

Hiểu

Vận dụng

Biết

Hiểu

Vận dụng

Biết

Hiểu

Vận dụng

Biết

Hiểu

Vận dụng

1

Đa dạng

thế giới sống

(22 tiết)

1,0

1,0

0,75

0,5

0,25

0,25

0,75

0,25

0,5

0,75

1,0

1,0

3,0

2,5

2,5

80

2

Lực

(5 tiết)

0,25

0,5

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

1,0

0,5

0,5

20

Tổng số câu/Số ý

4

5

3

4

2

2

4

1

3

4

4

4

16

12

12

40

Tổng số điểm

3,0

2,0

2,0

3,0

4,0

3,0

3,0

10

Tỉ lệ %

30%

20%

20%

30%

40%

30%

30%

100%

2. Bản đặc tả đề thi giữa kì 2 Khoa học tự nhiên 6

TT

Nội dung

Đơn vị kiến thức

Mức độ đánh giá

Câu hỏi

PA

ĐS

TLN

TL

1.

Đa dạng thế giới sống

1. Đa dạng thực vật:

- Sự đa dạng.

- Thực hành.

Nhận biết:

- Trình bày được vai trò của thực vật trong đời sống và trong tự nhiên: làm thực phẩm, đồ dùng, bảo vệ môi trường (trồng và bảo vệ cây xanh trong thành phố, trồng cây gây rừng, ...).

Thông hiểu:

- Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, mẫu vật, phân biệt được các nhóm thực vật: Thực vật không có mạch (Rêu); Thực vật có mạch, không có hạt (Dương xỉ); Thực vật có mạch, có hạt (Hạt trần); Thực vật có mạch, có hạt, có hoa (Hạt kín).

Vận dụng:

- Quan sát hình ảnh, mẫu vật thực vật và phân chia được thành các nhóm thực vật theo các tiêu chí phân loại đã học.

Câu 1

Câu 2

Câu 7

Câu 8

Câu 10

Câu 13a, b

Câu 13c

Câu 13d

Câu 15a, b, c

Câu 15d

Câu 18a

2. Đa dạng động vật:

- Sự đa dạng.

- Thực hành.

Nhận biết:

- Nêu được một số tác hại của động vật trong đời sống.

- Nhận biết được các nhóm động vật không xương sống dựa vào quan sát hình ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của chúng (Ruột khoang, Giun; Thân mềm, Chân khớp). Gọi được tên một số con vật điển hình.

- Nhận biết được các nhóm động vật có xương sống dựa vào quan sát hình ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của chúng (Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú). Gọi được tên một số con vật điển hình.

Thông hiểu:

- Phân biệt được hai nhóm động vật không xương sống và có xương sống. Lấy được ví dụ minh hoạ.

Vận dụng:

-Thực hành quan sát (hoặc chụp ảnh) và kể được tên một số động vật quan sát được ngoài thiên nhiên.

Câu 3

Câu 4

Câu 9

Câu 11

Câu 16a, b

Câu 18b

3. Vai trò của đa dạng sinh học trong tự nhiên.

Nhận biết:

Nêu được vai trò của đa dạng sinh học trong tự nhiên và trong thực tiễn (làm thuốc, làm thức ăn, chỗ ở, bảo vệ môi trường, …

Câu 5

Câu 6

4. Bảo vệ đa dạng sinh học

Vận dụng:

Giải thích được vì sao cần bảo vệ đa dạng sinh học. (động từ của thông hiểu)

Câu 19

5. Tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên.

Nhận biết:

- Nhận biết được vai trò của sinh vật trong tự nhiên (Ví dụ, cây bóng mát, điều hòa khí hậu, làm sạch môi trường, làm thức ăn cho động vật, ...).

Thông hiểu

- Sử dụng được khoá lưỡng phân để phân loại một số nhóm sinh vật.

- Quan sát và phân biệt được một số nhóm thực vật ngoài thiên nhiên.

Vận dụng:

- Thực hiện được một số phương pháp tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên: quan sát bằng mắt thường, kính lúp, ống nhòm; ghi chép, đo đếm, nhận xét và rút ra kết luận.

- Chụp ảnh và làm được bộ sưu tập ảnh về các nhóm sinh vật (thực vật, động vật có xương sống, động vật không xương sống).

- Làm và trình bày được báo cáo đơn giản về kết quả tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên.

2.

Lực

1. Lực và tác dụng của lực

Nhận biết

- Lấy được ví dụ để chứng tỏ lực là sự đẩy hoặc sự kéo.

- Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ.

- Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi hướng chuyển động.

- Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm biến dạng vật.

Thông hiểu

- Biểu diễn được một lực bằng một mũi tên có điểm đặt tại vật chịu tác dụng lực, có độ lớn và theo hướng của sự kéo hoặc đẩy.

- Đo được nhiệt độ bằng nhiệt kế (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số).

Vận dụng:

Giải thích các hiện tượng sự vật trong đời sống dưới tác dụng của lực

Câu 12

Câu 14a, b

Câu 14c

Câu 14d

Câu 17a

Câu 17b

2. Lực tiếp xúc và lực không tiếp xúc

Nhận biết

- Lấy được ví dụ về lực tiếp xúc.

- Lấy được ví dụ về lực không tiếp xúc.

- Nêu được: Lực tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây ra lực có sự tiếp xúc với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực.

- Nêu được lực không tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây ra lực không có sự tiếp xúc với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực.

Câu 20

3. Đề kiểm tra giữa kì 2 môn KHTN 6

ĐỀ 1
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II

NĂM HỌC 2024-2025

MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6

PHẦN I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn: Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án trả lời

Câu 1. Thực vật được chia thành các ngành nào?

A. Nấm, Rêu, Tảo và Hạt kín.

B. Rêu, Dương xỉ, Hạt trần, Hạt kín.

C. Hạt kín, Quyết, Hạt trần, Nấm.

D. Nấm, Dương xỉ, Rêu, Quyết.

Câu 2. Trong các nhóm cây sau đây, nhóm gồm các cây thuộc ngành Hạt kín là?

A. Cây dương xỉ, cây hoa hồng, cây ổi, cây rêu.

B. Cây nhãn, cây hoa ly, cây bào tấm, cây vạn tuế.

C. Cây bưởi, cây táo, cây hồng xiêm, cây lúa.

D. Cây thông, cây rêu, cây lúa, cây vạn tuế.

Câu 3. Tập hợp các loài nào sau đây thuộc lớp Động vật có vú (Thú)?

A. Tôm, muỗi, lợn, cừu.

B. Bò, châu chấu, sư tử, voi.

C. Cá voi, vịt trời, rùa, thỏ.

D. Gấu, mèo, dê, cá heo.

Câu 4. Nhóm động vật nào sau đây có số lượng loài lớn nhất?

A. Nhóm chân khớp.

B. Nhóm cá.

C. Nhóm giun.

D. Nhóm ruột khoang.

Câu 5. Rừng tự nhiên không có vai trò nào sau đây?

A. Điều hòa khí hậu.

B. Cung cấp đất phi nông nghiệp.

C. Bảo vệ đất và nước trong tự nhiên.

D. Là nơi ở của các loài động vật hoang dã.

Câu 6. Việt Nam có độ đa dạng sinh học xếp thứ bao nhiêu trên thế giới?

A. 17.

B. 16.

C. 18.

D. 15.

Câu 7. Thực vật góp phần làm giảm ô nhiễm môi trường bằng cách:

A. Giảm bụi và khí độc, tăng hàm lượng CO2.

B. Giảm bụi và khí độc, cân bằng hàm lượng CO2 và O2.

C. Giảm bụi và khí độc, giảm hàm lượng O2.

D. Giảm bụi và sinh vật gây bệnh, tăng hàm lượng CO2.

Câu 8. Đặc điểm nào không được dùng để phân loại các nhóm Thực vật?

A. Có mạch dẫn hoặc không có mạch dẫn.

B. Có hạt hoặc không có hạt.

C. Có rễ hoặc không có rễ.

D. Có hoa hoặc không có hoa.

Câu 9. Ví dụ nào dưới đây nói về vai trò của động vật với tự nhiên?

A. Động vật cung cấp nguyên liệu phục vụ cho đời sống.

B. Động vật có thể sử dụng để làm đồ mỹ nghệ, đồ trang sức.

C. Động vật giúp con người bảo về mùa màng.

D. Động vật giúp thụ phấn và phát tán hạt cây.

Câu 10. Đâu không phải là cơ chế giúp thực vật có thể hạn chế xói mòn?

A. Tán cây giúp cản dòng nước mưa dội trực tiếp vào bề mặt đất.

B. Cành và thân cây giúp nước mưa chảy xuống lớp thảm mục, ngấm vào lòng đất và hoà cùng mạch nước ngầm.

C. Tạo chất dinh dưỡng, phù sa bồi đắp cho đất ven bờ biển.

D. Rễ cây giúp giữ đất không bị rửa trôi trước sức chảy của dòng nước.

Câu 11. Tại sao san hô giống thực vật nhưng lại được xếp vào nhóm Ruột khoang?

A. Sinh sản bằng cách nảy mầm.

B. Có khả năng quang hợp.

C. San hô dùng xúc tu quanh miệng để bắt mồi và tiêu hoá chúng.

D. San hô có ruột rỗng.

Câu 12. Hai đội chơi kéo co. Đội đỏ kéo về bên trái, đội xanh kéo về bên phải. Khi đó ta nói lực kéo của hai đội?

A. Cùng phương ngang, cùng chiều.

B. Cùng phương ngang, ngược chiều.

C. Cùng phương thẳng đứng, cùng chiều.

D. Cùng phương thẳng đứng, ngược chiều.

PHẦN II. Trắc nghiệm đúng sai: Thí sinh trả lời từ câu 13 đến câu 14.

Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 13. Các phát biểu sau là đúng hay sai?

a) Ở dương xỉ, các túi bào tử nằm ở mặt dưới của lá.

b) Rêu có mạch, có rễ thật và sinh sản bằng bào tử.

c) Dựa vào vị trí của hạt để phân biệt hạt kín và hạt trần.

d) Thực vật hạt kín tiến hoá hơn cả vì có cơ quan sinh dưỡng và cơ quan sinh sản cấu tạo phức tạp, đa dạng.

Câu 14. Các phát biểu sau là đúng hay sai?

a) Lực chỉ có tác dụng làm vật biến đổi chuyển động.

b) Lực xuất hiện trong kéo co làm thay đổi hình dạng vật.

c) Lực của đầu tàu tác dụng lên toa tàu là lực kéo.

d) Khi xách một thùng nước thì chỗ lòng bàn tay tiếp xúc với quai thùng bị lõm xuống.

PHẦN III. Trắc nghiệm trả lời ngắn: Thí sinh trả lời từ câu 15 đến câu 17

Câu 15.

a. Bộ phận nào dưới đây chỉ xuất hiện ở ngành Hạt trần mà không xuất hiện ở các ngành khác?

b. Ở Việt Nam đã phát hiện bao nhiêu loài thực vật?

c. Thực vật có mạch được chia thành mấy nhóm chính?

d. Thực vật ở cạn đầu tiên là?

Câu 16.

a. Bộ khung của cá mập được cấu thành từ gì cho phép chúng vận động linh hoạt dưới nước?

b. Sử dụng loại sơn gì để hàu không bám vào tàu thuyền?

Câu 17. Dựa vào các kiến thức về lực trả lời các câu hỏi sau:

a. Muốn đo lực ta dùng dụng cụ nào?

b. Khi người thợ bắt đầu kéo thùng hàng từ dưới đất lên sàn ô tô, người thợ đó đã tác dụng vào thùng hàng một lực gì?

PHẦN IV: Tự luận. Viết câu trả lời hoặc lời giải cho các bài tập sau

Câu 18.

a. Nêu một số đặc điểm của thực vật có mạch.

b. Nêu một số tác hại của động vật trong tự nhiên và đời sống.

Câu 19. Đề xuất các biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học.

Câu 20. Lấy một ví dụ về lực không tiếp xúc?

4. Đáp án đề kiểm tra giữa kì 2 môn KHTN 6

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II

NĂM HỌC 2024 – 2025

Môn: KHTN – lớp 6

PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12 (Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm)

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Chọn

B

C

D

A

B

B

B

C

D

C

C

B

Để xem toàn bộ nội dung chi tiết các đề thi giữa kì 2 Khoa học tự nhiên 6 năm 2025, mời các bạn sử dụng file tải về.

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Đề thi, đề kiểm traĐề thi lớp 6 góc Học tập của HoaTieu.vn.

Đánh giá bài viết
2 437
Đề thi giữa kì 2 Khoa học tự nhiên lớp 6 sách mới năm 2025
Chọn file tải về :
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
0 Bình luận
Sắp xếp theo
⚛
Xóa Đăng nhập để Gửi
    Đóng
    Chỉ thành viên Hoatieu Pro tải được nội dung này! Hoatieu Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm
    Chia sẻ
    Chia sẻ FacebookChia sẻ Twitter
    Đóng