Đề thi học kì 2 lớp 6 sách Kết nối tri thức - Tất cả các môn năm học 2024-2025

Tải về
Lớp: Lớp 6
Môn: Toán
Dạng tài liệu: Đề thi
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống

Đề thi học kì 2 lớp 6 sách Kết nối tri thức - Tất cả các môn năm học 2024-2025, bao gồm đề thi có đáp án + ma trận soạn theo cấu trúc mới CV7991 các môn: Toán, Ngữ văn, Lịch sử - địa lý, Tin học, Công nghệ... để học sinh ôn tập, rèn luyện kiến thức nhằm đạt kết quả tốt nhất cuối HK2.

Đề cuối học kì 2 lớp 6 KNTT cấu trúc mới được biên soạn bám sát chương trình lớp 6, bộ sách Kết nối tri thức và phù hợp với năng lực của học sinh cấp 2. Mời các em tham khảo và tải file word Đề thi học kì 2 lớp 6 Kết nối tri thức có đáp án miễn phí tại bài viết.

Bộ đề thi học kì 2 lớp 6 năm 2024-2025 sách Kết nối tri thức

I. Đề thi học kì 2 Toán lớp 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

II. Đề thi học kì 2 Ngữ Văn lớp 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Đề thi cuối kì 2 Văn 6 KNTT cấu trúc mới không có ma trận.

1. Đề thi học kì 2 Văn 6 kết nối tri thức

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II

MÔN: NGỮ VĂN 6

NĂM HỌC: 2024-2025 (Thời gian làm bài: 90 phút)

Phần I: Đọc hiểu (4 điểm)

Đọc văn bản sau và trả lời câu hỏi:

Bạn có thể không thông minh bẩm sinh nhưng bạn luôn chuyên cần và vượt qua bản thân từng ngày một. Bạn có thể không hát hay nhưng bạn là người không bao giờ trễ hẹn. Bạn không là người giỏi thể thao nhưng bạn có nụ cười ấm áp. Bạn không có gương mặt xinh đẹp nhưng bạn rất giỏi thắt cà vạt cho ba và nấu ăn rất ngon. Chắc chắn, mỗi một người trong chúng ta đều được sinh ra với những giá trị có sẵn. Và chính bạn, hơn ai hết, trước ai hết, phải biết mình, phải nhận ra những giá trị đó.

(Trích Nếu biết trăm năm là hữu hạn.. - Phạm Lữ Ân)​

Thực hiện các yêu cầu:

Câu 1 (0.5 điểm). Văn bản trên thuộc thể loại văn bản nào?

Câu 2 (0.5 điểm). Kiểu câu được sử dụng trong 4 câu đầu có kết cấu giống nhau như thế nào?

Câu 3 (1.0 điểm). Trong 4 câu đầu, người viết đã sử dụng biện pháp tu từ gì? Nêu tác dụng của biện pháp tu từ này.

Câu 4 (1.0 điểm). Trong 4 câu đầu, người viết nêu ra những gì bạn không có và những gì bạn có? Tác giả lập luận như vậy để đi đến sự kết luận nào?

Câu 5 (1.0 điểm). Em hãy nhận xét điểm giống nhau về ý nghĩa nội dung của đoạn văn trên và văn bản “Xem người ta kìa” (Lạc Thanh).

Phần II: Viết (6 điểm)

Câu 1 (2.0 điểm). Em đã “nhận ra” những giá trị gì của bản thân? Em hãy chia sẻ những điều đó bằng đoạn văn 5 – 7 câu.

Câu 2( 4,0 điểm)Tình bạn luôn là tình cảm thiêng liêng vô giá. Và trong những ngày tháng học tập dưới mái trường, có lẽ ai cũng có những tình bạn đẹp. Em hãy viết một bài văn bàn về tình bạn đẹp của tuổi học trò.

2. Đáp án đề thi cuối kì 2 Văn 6 kết nối tri thức

>> Xem trong file tải về.

III. Đề thi học kì 2 Công nghệ lớp 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

1. Ma trận đề thi học kì 2 Công nghệ lớp 6 KNTT

TT

Chủ đề/Chương

Nội dung/Đơn vị kiến thức

Mức độ đánh giá

Tổng

Tỷ lệ % điểm

Trắc nghiệm khách quan

Tự luận

Nhiều lựa chọn

Đúng/Sai

Biết

Hiểu

Vận dụng

Biết

Hiểu

Vận dụng

Biết

Hiểu

Vận dụng

Biết

Hiểu

Vận dụng

1

III. Trang phục và thời trang

Bài 8:Sử dụng và bảo quản trang phục

2

1

1

 

 

 

 

 

 

2

1

1

20%

Bài 9:Thời trang

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

5%

2

IV. Đồ dùng điện trong gia đình

 

Bài10:Khái quát về đồ dùng điện trong gia đình

 

1

1

2

2

 

 

 

 

2

2

1

15%

Bài 11,12,13 14: Lựa chọn đồ dùng điện trong gia đình

3

1

1

2

2

 

 

1

1

5

4

1

60%

Tổng số câu

6

3

3

4

4

1

1

10

7

3

20

Tổng số điểm

3

4

3

3

4

3

10

Tỷ lệ %

30

40

30

30

40

30

100%

2. Bản đặc tả đề thi Công nghệ lớp 6 cuối học kì 2

>> Xem chi tiết trong file tải về.

3. Đề thi Công nghệ lớp 6 cuối học kì 2 Kết nối tri thức

I.TRẮC NGHIỆM : (7 điểm)

1.Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn: (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Đặc điểm mô tả trang phục có phong cách lãng mạn là?

A. Trang phục có hình thức giản dị, nghiêm túc, lịch sự.

B. Trang phục có nét đặc trưng của trang phục dân tộc về văn hoa, chất liệu, kiểu dáng

C. Trang phục có thiết kế đơn giản, ứng dụng cho nhiều đối tượng, lứa tuổi khác nhau

D. Trang phục thể hiện sự nhẹ nhàng, mềm mại, sử dụng các gam màu nhẹ hoặc rực rỡ

Câu 2. Người đứng tuổi nên chọn vải, kiểu may như sau

A. Vải màu tối, kiểu may trang nhã, lịch sự.

B. Vải in bông hoa, màu sắc tươi sáng, kiểu may tùy ý.

C. Vải in hình vẽ, màu sắc sặc sỡ, kiểu may tùy ý.

D. Vải màu tối, kiểu may mốt, tân thời.

Câu 3. Đối với các quần áo ít dùng nên gói trong túi ni lông vì:

A. Để dễ tìm lại khi cần dùng đến B. Để tránh ẩm mốc, gián, côn trùng làm hư hỏng

C. Giúp cho tủ trông sạch sẽ hơn D. Giúp quần áo không bị nhăn, nhàu.

Câu 4. Đối với những trang phục chưa dùng đến cần bảo quản bằng cách:

A. Đóng túi B. Buộc kín cất đi

C. Đóng túi hoặc buộc kín cất đi D. Treo mắc để cùng quần áo thường xuyên mặc

Câu 5. Sơ đồ thể hiện nguyên lý làm việc của nồi cơm điện?

A. Nguồn điện - Mâm nhiệt - Nồi nấu - Bộ điều khiển

B. Nguồn nhiệt - Bộ điều khiển - Nồi nấu - Mâm nhiệt

C. Nguồn nhiệt – Nồi nấu - Bộ điều khiển – Mâm nhiệt

D. Nguồn nhiệt – Bộ điều khiển – Mâm nhiệt – Nồi nấu.

Câu 6. Nguồn điện của gia đình 220V. Hãy chọn đồ dùng điện có thông số kĩ thuật sao cho phù hợp.

A. Đèn huỳnh quang 220 V - 40W B. Bếp hồng ngoại 110 V - 1000W

C. Quạt 380V - 1000 W D. Nồi cơm điện 110V- 100 W

Câu 7. Cách nào sử dụng máy điều hòa không khí sai?

A. Sử dụng đúng điện áp định mức B. Đóng các cửa khi bật máy

C. Mở cửa khi bật điều hoà D. Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.

...

2. Trắc nghiệm dạng Đúng – Sai (4 điểm) Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu chọn đúng hoặc sai

Câu 1. Nhóm học sinh nhận định về đồ dùng điện trong gia đình:

PHÁT BIỂU

ĐÚNG

SAI

a) lựa chọn loại có thông số kỹ thuật và tính năng phù hợp với nhu cầu sử dụng của gia đình

 

 

b) đồ dùng điện có điện áp cao thì sử dụng sẽ tốt

 

 

c) đồ dùng điện thân thiện với môi trường, sử dụng năng lượng từ thiên nhiên như năng lượng mặt trời, năng lượng gió

 

 

d) đồ dùng điện là công tắc, cầu dao, cầu chì

 

 

Câu 2. Tổ 2 đưa ra ý kiến về một số lưu ý khi sử dụng nồi cơm điện :

PHÁT BIỂU

ĐÚNG

SAI

a) không mở nắp nồi để kiểm tra cơm khi đang nấu

 

 

b) dùng vật cứng chà xát, lau chùi mặt bên trong của nồi nấu

 

 

c) không đọc hướng dẫn sử dụng đi kèm nồi cơm điện.

 

 

d) không dùng tay, vật dụng khác để che hoặc tiếp xúc với van thoát hơi của nồi cơm điện khi nồi đang nấu

 

 

...

II.Tự luận.

Câu 1( 2 điểm) Nhà bạn An cần mua 1 bóng đèn để chiếu sáng một phòng khách, khi đến cửa hàng cô Hoa đưa cho bạn 2 loại bóng đèn khác nhau: một bóng đèn sợi đốt 220V – 60W và 1 bóng led 220V - 20W để bạn An lựa chọn. Theo em bạn An sẽ chọn mua loại bóng đèn nào? Vì sao? Em khuyên bạn An cần làm gì để bóng đèn sử dụng được bền đẹp.

Câu 2 (1 điểm) Trên bóng đèn có ghi 220V- 60W. Em hãy giải thích ý nghĩa thông số trên?

4. Đáp án đề thi học kì 2 Công nghệ lớp 6 KNTT

....................

IV. Đề thi học kì 2 Khoa học tự nhiên lớp 6 sách Kết nối tri thức

Đây là đề thi theo cấu trúc cũ.

1. Ma trận đề thi học kì 2 Khoa học lớp 6 sách Kết nối tri thức

PHÒNG GD - ĐT ……

TRƯỜNG TH- THCS ……..

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

MA TRẬN BÀI KIỂM TRA KÌ II – KHTN 6

Mức độ

Chủ đề

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Tổng cộng

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

Hóa học

25%

Chủ đề 1: Một số vật liệu, nguyên liệu, nhiên liệu, lương thực - thực phẩm thông dụng

- Biết ứng dụng của một số vật liệu, nguyên liệu, lương thực, thực phẩm (C9)

 

- Hiểu được calcium là chất quan trọng nhất cho sự phát triển của xương; sự cần thiết phải phân loại rác thải sinh hoạt hằng ngày (C11)

- Vận dụng kiến thức về nhiên liệu đưa ra được nguyên tắc sử dụng nhiên liệu an toàn(C20a)

- Vận dụng kiến thức về lương thực, thực phẩm nêu được cách xử lý rác thải dễ phân hủy từ những thức ăn bỏ đi hằng ngày,làm phân bón cho cây trồng. (C21b)

 

Số câu hỏi

Số điểm

Tỉ lệ %

2

0,5

5%

 

1

0,25

2,5%

 

 

½

0,5

5%

 

½

0,25

2,5%

4

1,5

15%

Chủ đề 2: Hỗn hợp, tách chất ra khỏi hỗn hợp

- Phân biệt được sự chuyển thể của chất (C12)

- Hiểu được dạng tồn tại của 1 số hỗ hợp(C13)

- Biết cách phân loại rác thải trong gia đình (C21a)

Giai thích được các diều kiện ảnh hưởng đến sự đốt nhiên liệu của 1 chất

(C20b)

 

 

Số câu hỏi

Số điểm

Tỉ lệ %

1

0,25

2,5%

 

1

0,25

2,5%

 

 

½

0,25

2,5%

 

½

0,5

5%

4

1

10%

Tổng Hóa

Số câu hỏi

Số điểm

Tỉ lệ %

3

0,75

7,5%

 

 

1

0,25

2,5%

 

 

1

0,75

7,5%

 

1

0,75

7,5%

6

2,5

25%

Sinh học

25%

Chủ đề: Đa dạng thế giới sống

-Phân biệt được: Nấm

Thực vật,Động vật,Vi khuẩn,Virus,Nguyên sinh vật (C13)

- Hiểu được vai trò của thực vật

(C14)

- Hệ thống phân loại sinh vật. (C15) (C23)

- Liên hệ giải thích vấn đề thực tế. (C16) (C22)

 

Số câu hỏi

Số điểm

Tỉ lệ %

1

0,25

2,5%

 

 

1

0,25

2,5%

 

1

0,25

2,5%

1

0,75

7,5%

1

0, 25

2,5%

1

0,75

7,5%

6

2,5

25%

Vật lý

50%

Chủ đề: Trọng lực và đời sống

- Nhận biết về đặc điểm của trọng lực. (C1)

- Nnhận biết khi nào có lực ma sát trong các hiện tượng thực tế. (C4)

- Hiểu độ giãn của lò xo tỉ lệ với khối lượng của vật. (C2)

- Tính được độ biến dạng của lò xo trong thực tế. (C3)

 

 

 

Số câu hỏi: 4

2

 

2

 

 

 

 

 

4

Số điểm: 1điểm

Tỉ lệ: 10%

0,5

5%

0,5

5%

 

 

1

10%

 

Chủ đề: Năng lượng

- Nhận biết được các dạng năng lượng trong thực tế. (C5, C8)

- Hiểu được năng lượng có thể chuyển hoá từ dạng này sang dạng khác hoặc truyền từ vật này sang vật khác.(C6, C7)

- Phân loai được các dạng năng lượng thành hai nhóm. (C17)

 

 

Số câu hỏi: 5

2

 

2

 

 

1

 

 

 

 

 

5

Số điểm: 2,0

Tỉ lệ: 20%

0,5

5%

 

 

0,5

5%

 

 

 

1

10%

 

 

 

 

2

20%

Chủ đề: Trái đất và bầu tời

- Định nghĩa được trục của Trái Đất và chiều quay của Trái Đất. (C18)

 

- Hãy hể tên các hành tinh vòng trong của hệ Mặt Trời theo thứ tự xa dần Mặt Trời. (C19a)

 

- Vận dụng kiến thức về các hành tinh trong hệ mặt trời để xác định được vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời. (C19b)

 

Số câu hỏi: 2

 

1

 

0,5

 

 

 

0,5

2

Số điểm: 2,0 điểm

Tỉ lệ: 20%

 

1

10%

 

0,5

5%

 

 

 

0,5

5%

2

20%

Tổng

Tổng số

câu hỏi: 11

 

4

 

1

 

4

 

0,5

 

 

1

 

 

0,5

11

Số điểm: 5điểm

1

1

1

0,5

 

1

 

0,5

5

Tỉ lệ: 50%

10%

10%

10%

5%

 

10%

 

5%

50%

 

20%

15%

10%

5%

 

Tổng

Ba phân môn

Tổng số

câu hỏi: 27

Số điểm: 10 điểm

Tỉ lệ: 100%

 

8

3,5

35%

 

7,5

2,5

25%

 

4

2,5

25%

 

3,5

1,5

15%

 

23

10

100%

2. Đề thi học kì 2 Khoa học lớp 6 sách Kết nối tri thức

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

THÀNH PHỐ ….

Trường THCS ….

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II

Năm học 2024-2025

MÔN: KHTN- LỚP 6

Thời gian làm bài: 90 phút

(Không tính thời gian phát đề)

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm)

Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng nhất trong các câu sau:

Câu 1: (0,25 điểm) Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là đúng:

A. Lực hút trái đất có phương ngang,chiều trái sang phải

B. Lực hút trái đất có phương ngang,chiều phải sang trái

C. Lực hút trái đất có phương thẳng đứng,chiều dưới lên trên

D. Lực hút trái đất có phương thẳng đứng,chiều trên xuống

Câu 2:(0,25 điểm) Độ dãn của lò xo treo theo phương thẳng đứng , tỉ lệ với:

A. Khối lượng của vật treo

B. Lực hút của trái đất

C. Độ dãn của lò xo

D.Trọng lượng của lò xo

Câu 3:(0,25 điểm) Một lò xo xoắn có độ dài ban đầu là 10,5cm. Khi treo một quả cân 100g thì độ dài của lò xo là 11cm. Nếu treo quả cân 500g thì lò xo bị dãn ra so với ban đầu một đoạn bao nhiêu?

A. 0,5cm

B. 1cm

C. 2cm

D. 2,5cm

Câu 4:(0,25 điểm) Trường hợp nào sau đây xuất hiện lực ma sát trượt?

A. Khi viết phấn trên bảng.

B. Viên bi lăn trên mặt đất.

C. Quyển sách nằm yên trên mặt bàn nằm ngang.

D. Ma sát giữa lốp xe với mặt đường khi xe chuyển động trên đường

Câu 5: (0,25 điểm) Trường hợp nào sau đây là biểu hiện của một vật có động năng?

A. Đun nóng vật

B. Làm lạnh vật.

C. Chiếu sáng vật.

D. Cho vật chuyển động.

Câu 6: (0,25 điểm) Khi quạt điện hoạt động thì có sự chuyển hóa:

A. Cơ năng thành điện năng.

B. Điện năng thành cơ năng.

C. Điện năng thành hóa năng.

D. Nhiệt năng thành điện năng.

Câu 7: (0,25 điểm) Trong các dụng cụ và thiết bị sau đây, thiết bị nào chủ yếu biến đổi điện năng thành nhiệt năng.

A. Bàn là điện.

B. Máy khoan.

C. Quạt điện.

D. Máy bơm nước.

Câu 8: (0,25 điểm) Thế năng đàn hồi của vật là:

A. Năng lượng do vật chuyển động.

B. Năng lượng do vật có độ cao.

C. Năng lượng do vật bị biến dạng.

D. Năng lượng do vật có nhiệt độ.

Câu 9: (0,25 điểm) Trong các vật liệu sau, vật liệu dẫn điện tốt là:

A. Thuỷ tinh.

B. Gốm.

C. Kim loại.

D. Cao su.

Câu 10: (0,25 điểm) Nguyên liệu được sử dụng trong lò nung vôi là:

A. Đá vôi.

B. Cát.

C. Gạch.

D. Đất sét.

Câu 11: (0,25 điểm) Lứa tuổi từ 11 - 15 là lứa tuổi có sự phát triển nhanh chóng về chiều cao. Chất quan trọng nhất cho sự phát triển của xương là:

A. carbohydrate.

B. chất béo.

C. protein.

D. Calcium

Câu 12: (0,25 điểm) Sự chuyển thể nào sau đây xảy ra tại nhiệt độ xác định?

A. Ngưng tụ.

B. Hoá hơi.

C. Sôi.

D. Bay hơi.

Câu 13: (0,25 điểm) Khẳng định nào dưới đây đúng khi nói về cấu tạo của nấm?

A. Phần sợi nấm là cơ quan sinh sản.

B. Phần sợi nấm là cơ quan sinh dưỡng.

C. Phần mũ nấm là cơ quan sinh dưỡng.

D. Phần mũ nấm vừa là cơ quan sinh sản vừa là cơ quan sinh dưỡng.

Câu 14: (0,25điểm). Thực vật góp phần làm giảm ô nhiễm môi trường bằng cách

A. giảm bụi và khí độc, tăng hàm lượng CO2.

B. giảm bụi và khí độc, cân bằng hàm lượng CO2 và O2

C. giảm bụi và khí độc, giảm hàm lượng O2

D. giảm bụi và sinh vật gây bệnh, tăng hàm lượng CO2

Câu 15: (0,25điểm). Trong những nhóm cây sau đây, nhóm gồm các cây thuộc ngành Hạt kín là:

A. cây dương xỉ, cây hoa hồng, cây ổi, cây rêu.

B. cây nhãn, cây hoa li, cây bèo tấm, cây vạn tuế.

C. cây bưởi, cây táo, cây hồng xiêm, cây lúa.

D. cây thông, cây rêu, cây lúa, cây rau muống.

Câu 16: (0,25 điểm) Các hoạt động làm suy giảm đa dạng sinh học:

A. Xả các chất thải, khí thải công nghiệp chưa quả xử lý ra ngoài làm ô nhiễm môi trương

B. Phá rừng, khai thác gỗ bừa bãi trái phép

C. Săn bắt, buôn bán động vật, thực vật hoang dã, quý hiếm

D. Tất cả các ý trên.

B.TỰ LUẬN

Câu 17: (1 điểm) Hãy sắp xếp các năng lượng sau đây vào nhóm năng lượng gắn với chuyển động và nhóm năng lượng lưu trữ: Động năng của vật, năng lượng của thức ăn, năng lượng của gió đang thổi, năng lượng của xăng dầu, năng lượng của dòng nước chảy.

Câu 18: (1 điểm) Nêu định nghĩa trục của Trái Đất và chiều quay của Trái Đất.

Câu 19: a. (0,5 điểm) Hãy hể tên các hành tinh vòng trong của hệ Mặt Trời theo thứ tự xa dần Mặt Trời?

b. (0,5 điểm) Xác định vị trí của Trái Đất trong hệ mặt trời?

Câu 20: a. (0,5 điểm): Theo em nên sử dụng khí gas/xăng trong sinh hoạt gia đình (để đun nấu, nhiên liệu chạy xe máy, ô tô,...) như thế nào để an toàn, tiết kiệm?

b. (0,5 điểm):Bằng cách nào xử sự cố cháy nổ do khí ga tại gia đinh mình.

Câu 21: a. (0,25 điểm): Tại sao phải phân loại rác thải?

b. (0,25 điểm):Bằng cách nào xử lí rác thải dễ phân hủy từ những thức ăn bỏ đi hằng ngày thành phân bón cho cây trồng.

Câu 22: a. (0,75 điểm): Bạn An và Lan cùng nhau ra quán mua một số đồ ăn, An bảo Lan trước khi mua bạn phải xem hạn sử dụng và quan sát màu sắc của đồ ăn cần mua. Lan tỏ ra khó hiểu hỏi bạn: Tại sao? Bằng kiến thức đã học về bài Nấm em hãy thay An giải thích cho bạn Lan hiểu.

Câu 23: a. (0,75 điểm )Theo em, cơ quan sinh dưỡng và cơ quan sinh sản của thực vật hạt kín có đặc điểm nào giúp chúng có mặt ở nhiều nơi và thích nghi với nhiều điều kiện môi trường?

3. Đáp án đề thi học kì 2 Khoa học lớp 6 sách Kết nối tri thức

A. Trắc nghiệm: Mỗi ý đúng 0,25 điểm

Câu

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

Đáp án

D

A

D

A

D

B

A

B

C

A

D

C

B

B

C

D

B. Tự luận.

Câu

Các ý trong câu

Điểm

Câu 17

- Nhóm năng lượng gắn với chuyển động: Động năng của vật; năng lượng của gió đang thổi năng lượng của dòng nước chảy.

- Nhóm năng lượng lưu trữ: Năng lượng của thức ăn; năng lượng của xăng dầu.

0,5

 

0,5

 

Câu 18

Trục của Trái Đất là đường nối từ cực Bắc đến cực Nam của nó và chiều quay của Trái Đất là từ tây sang đông.

1

 

 

Câu 19

a. Bốn hành tinh vòng trong của hệ mặt trời: Thuỷ tinh, Kim tinh, Trái đất và Hoả tinh.

b. Trái đất ở vị trí thứ ba theo thứ tự xa dần mặt trời. Là hành tinh duy nhất có sự sống.

0,5

0,5

Câu 20

a. Nguyên tắc sử dụng nhiên liệu an toàn là nắm vững tính chất đặc trưng của từng nhiên liệu. Dùng đủ, đúng cách là cách để tiết kiệm nhiên liệu

b. Khi nhận thấy mùi khí gas bất thường, nếu đang nấu nhanh chóng tắt bếp, khóa van bình ga và nhanh chóng mở hết cửa cho thông thoáng để lượng khí gas thoát ra ngoài,

- Dùng quạt tay, bìa carton quạt theo phương ngang để hỗ trợ đẩy nhanh khí gas thoát ra ngoài, không quạt theo phương đứng có thể khiến khí gas bay lên và bạn sẽ hít phải

0, 5

 

 

0,25

 

 

 

0,25

Câu 21

a. - Việc phân loại rác sinh hoạt góp phần giảm ô nhiễm môi trường. Phân loại đúng còn góp phần tiết kiệm tài nguyên, giảm chi phí cho công tác thu gom và xử lí rác thải.

b. Rác thải dễ phân hủy từ những thức ăn bỏ đi hằng ngày, ta băm nhỏ và trộn đều với đất làm phân bón cho cây trồng

0, 25

 

 

0,25

Câu 22

- Khi mua đồ ăn, thức uống chúng ta cần quan tâm đến màu sắc và hạn sử dụng vì: Thực phẩm khi để lâu dễ xuất hiện nấm và sẽ gây ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm (thay đổi màu sắc, mùi vị…), có thể gây ảnh hưởng đến sức khỏe người sử dụng.

0,75

Câu 23

+ Thực vật hạt kín có cơ quan sinh dưỡng đa dạng về hình thái, trong thân có mạch dẫn phát triển.

+ Thực vật hạt kín sinh sản bằng hạt, hạt được bao bọc trong quả nên tránh được các tác động của môi trường. Quả và hạt đa dạng, nhiều kiểu phát tán khác nhau.

- Nên thực vật hạt kín có mặt ở nhiều nơi.

0,25

 

 

0,25

0,25

V. Đề thi học kì 2 Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

1. Ma trận đề thi học kì 2 HĐTN HN lớp 6 sách Kết nối tri thức

Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL TN TL TN TL

Chủ đề 5: Em với gia đình

Yêu cầu cần đạt

- Biết tham gia giải quyết một số vấn đề nảy sinh trong quan hệ gia đình. (C1)

 

 

 

 

 

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

1

0,5

 

 

 

 

 

 

 

1

0,5

5%

 

 

 

 

 

 

 

5%

Chủ đề 6: Em với cộng đồng

Yêu cầu cần đạt

- Thiết lập được các mối quan hệ với cộng đồng. (C2)

- Lập và thực hiện được kế hoạch hoạt động thiện nguyện tại địa phương. (C3)

- Biết được hành vi có văn hoá nơi công cộng. (C4)

- Thể hiện được sự sẵn sàng giúp đỡ, chia sẻ với những hoàn cảnh khó khăn trong các mối quan hệ cộng đồng. (C6)

 

 

-Thể hiện được hành vi có văn hoá nơi công cộng. (C5)

 

 

 

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

3

1,5

15%

 

1

0,5

5%

 

1

0,5

5%

 

 

 

5

2,5

25%

Chủ đề 7: Em với thiên nhiên và môi trường

Yêu cầu cần đạt

- Biết được cảnh quan thiên nhiên của quê hương mình. (C7)

 

- Hiểu được các biện pháp bảo vệ cảnh quan thiên nhiên. (C8)

 

- Thể hiện được các biện pháp bảo vệ cảnh quan thiên nhiên. (C12)

 

 

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

1

0,5

5%

 

1

0,5

5%

 

 

1

2

20%

 

 

3

3,0

30%

Chủ đề 8: Khám phá thế giới nghề nghiệp

Yêu cầu cần đạt

 

- Hiểu được được giá trị của các nghề trong xã hội. (C11)

- Tìm hiểu được một số nghề truyền thống ở Việt Nam. (9)

 

- Nhận diện được giá trị của các nghề trong xã hội và có thái độ tôn trọng đối với lao động nghề nghiệp khác nhau. (C13)

- Xác định được một số nghề truyền thống ở địa phương. (C10)

 

 

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

 

 

2

2,5

25%

 

1

0,5

5%

1

1,0

10%

 

 

4

4,0

40%

Tổng số câu

5

4

4

 

13

Tổng số điểm

2,5

3,5

4,0

 

10

Tỉ lệ %

25%

35%

40%

 

100%

2. Đề thi học kì 2 Hoạt động trải nghiệm lớp 6 sách Kết nối tri thức

TRƯỜNG TH & THCS………..

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: HĐTN – HN, LỚP 6
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 ĐIỂM)

I. (5,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái chỉ câu trả lời đúng!

Câu 1: Khi có vấn đề nảy sinh trong gia đình em không nên làm gì?

A. Nhẹ nhàng khuyên bảo nhau.
B. Thờ ơ trước những tình huống nảy sinh trong gia đình.
C. Kìm chế tức giận khi gặp vấn đề cần giải quyết.
D. Trao đổi góp ý khi người thân có thói quen chưa tốt.

Câu 2: Việc làm nào sau đây không phải để thiết lập mối quan hệ cộng đồng?

A. Không quan tâm đến các sự kiện diễn ra ở địa phương.
B. Tham gia các câu lạc bộ tình nguyện.
C. Chia sẻ, cảm thông, thấu hiểu với những hoàn cảnh khó khăn trong cuộc sống.
D. Tham gia các hoạt động tập thể ở trường lớp, thôn xã nơi em sống.

Câu 3: Hoạt động nào dưới đây không phải là hoạt động thiện nguyện?

A. Giúp đỡ người già neo đơn.
B. Tham gia các hoạt động gây quỹ ủng hộ người có hoàn cảnh khó khăn.
C. Trồng rau, nuôi gà giúp gia đình.
D. Tặng lương thực, thực phẩm cho người ở vùng lũ lụt.

Câu 4: Đâu là hành vi chưa có văn hóa nơi công cộng?

A. Chào hỏi, thể hiện sự vui vẻ thân thiện.
B. Cãi vã, ẩu đả khi có va chạm giao thông.
C. Nhường chỗ cho người già, em nhỏ.
D. Nói lời lễ phép, khiêm tốn.

Câu 5: Bản thân em đã thực hiện hành vi có văn hóa nào nơi công cộng?

A. Vứt rác bừa bãi.
B. Hút thuốc, nhả kẹo cao su tại nơi công cộng.
C. Ngồi, nằm chiếm ghế đá.
D. Nói năng nhỏ nhẹ khi ở thư viện.

Câu 6: Tại sao cần có mối quan hệ tốt đẹp với những người hàng xóm xung quanh mình?

A. Vì họ mang lại nhiều lợi ích cho ta.
B. Vì họ giúp đỡ khi ta cần.
C. Vì họ cùng tham gia các hoạt động cộng đồng và sẵn sàng giúp đỡ, chia sẻ khi ta gặp khó khăn.
D. Vì họ luôn làm theo sở thích của ta.

Câu 7: Phong cảnh thiên nhiên có ở quê hương em là:

A. rừng nguyên sinh với nhiều động vật hoang dã.
B. cánh đồng lúa và bãi biển Đồng Châu.
C. đồi núi và ruộng bậc thang.
D. hang động và thác nước.

Câu 8: Trong những hành động sau, hành động nào góp phần bảo vệ cảnh quan thiên nhiên?

A. Bảo vệ các loài động vật, thực vật sống trong các khu rừng.
B. Nuôi nhốt gấu để lấy mật.
C. Xả nước thải chưa qua xử lí ra sông, biển.
D. Khai thác những cây gỗ quí, cây cổ thụ trong rừng nguyên sinh.

Câu 9: Nghề nào dưới đây không phải nghề truyền thống?

A. Nghề làm gốm.
B. Nghề dệt lụa.
C. Nghề làm đồng hồ.
D. Nghề làm trống.

Câu 10: Ở xã Quỳnh Hoàng, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình có nghề truyền thống nào sau đây?

A. Nghề chạm bạc.
B. Nghề đúc đồng.
C. Nghề làm bánh cáy.
D. Nghề dệt chiếu cói.

II. (2,0 điểm) Hãy nối nội dung ở cột A với nội dung ở cột B cho phù hợp và ghi kết quả vào cột C.

Câu 11:

Cột A (Nghề nghiệp)

Cột B (Giá trị của nghề nghiệp)

Cột C nối

1. Giáo viên

A. trồng trọt và chăn nuôi tạo ra những sản phẩm phục vụ cho đời sống con người.

1 nối với…..

2. Nông dân

B. truyền đạt những tri thức của nhân loại, giáo dục đạo đức, nhân cách của con người.

2 nối với…..

3. Bác sĩ

C. bảo đảm an ninh trật tự cho xã hội và cuộc sống bình yên cho nhân dân.

3 nối với…..

4. Công an

D. chăm sóc sức khỏe và chữa bệnh cho mọi người.

4 nối với…..

B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM)

Câu 12: (2,0 điểm) Em có thể làm được những việc gì để góp phần bảo tồn cảnh quan thiên nhiên?

Câu 13: (1,0 điểm) Lan có Bác làm ở ngân hàng. Lan cho rằng, làm ngân hàng thì mới có nhiều tiền, không phải lao động vất vả. Vì vậy, Lan rất ngưỡng mộ Bác và mong muốn sau này cũng sẽ được làm nghề đó. Em có đồng tình với suy nghĩ và thái độ của Lan không? Vì sao?

3. Đáp án đề thi Trải nghiệm hướng nghiệp lớp 6 cuối kì 2 Kết nối tri thức

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (7,0 ĐIỂM)

I. Mỗi câu khoanh tròn đúng được 0,5 điểm

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Đáp án

B

A

C

B

D

C

B

A

C

B

II. Mỗi ý nối đúng được 0,5 điểm(Câu 11)

1 nối với B.

2 nối với A.

3 nối với D.

4 nối với C.

B. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 ĐIỂM)

Câu

Đáp án, hướng dẫn chấm

Điểm

Câu 12:

 

(2,0 điểm)

- Không vứt rác bừa bãi ở nơi công cộng, bãi biển, sông hồ, khu du lịch…

 

(0,5 điểm)

- Tích cực tham gia trồng và chăm sóc cây xanh.

(0,5 điểm)

- Thu gom phân loại rác thải.

(0,5 điểm)

- Làm tuyên truyền viên nhỏ tuổi để vận động mọi người không chặt phá rừng bừa bãi và không săn bắt động vật hoang dã…

* HS có thể nêu các việc làm khác đúng vẫn cho điểm tối đa.

 

(0,5 điểm)

Câu 13:

 

(1,0 điểm)

Không đồng tình với suy nghĩ và thái độ của Lan.

Mỗi người cần làm công việc mình yêu thích, phù hợp với khả năng và đem lại lợi ích cho xã hội.

(GV tùy theo cách xử lí tình huống của HS để cho điểm phù hợp).

(0,5 điểm)

 

(0,5 điểm)

VI. Đề thi học kì 2 Lịch sử - Địa lý lớp 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

1. Ma trận đề thi học kì 2 Lịch sử - Địa lý lớp 6 sách Kết nối

PHÂN MÔN LỊCH SỬ

TT

Chương/chủ đề

Nội dung/đơn vị kiến thức

Mức độ nhận thức

Tổng

% điểm

Nhận biết (TNKQ)

Thông hiểu

(TL)

Vận dụng

(TL)

Vận dụng cao

(TL)

1

Chương 5: Việt Nam từ khoảng thế kỉ VII trước công nguyên đến đầu thế kỉ X

Bài 16: Các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu giành độc lập trước thế kỉ X

1TN

 

1TL

 

 

1,25đ

12,5%

Bài 17: Cuộc đấu tranh bảo tồn và phát triển văn hóa dân tộc của người Việt

2TN

 

 

 

 

 

 

0,5đ

5%

Bài 18: Bước ngoặt lịch sử đầu thế kỉ X

 

 

 

 

 

1TN

 

 

1TL

 

1,5 đ

15 %

 

 

 

 

Bài 19: Vương quốc Chăm - pa từ thế kỉ II đến thế kỉ X

 

 

1TN

 

1TN

 

 

 

 

 

1,25đ

12,5%

 

Bài 20: Vương quốc Phù Nam

 

2TN

 

 

 

 

0,5đ

5%

Tổng

6 câu

2

1/2

1/2

5đ

Tỉ lệ %

15%

20%

10%

5%

50%

PHÂN MÔN ĐỊA

1

Chương 6: Đất và sinh vật trên Trái Đất

Bài 23: Sự sống trên Trái Đất

 

 

1TN

 

 

 

1,0 đ

10%

Bài 24 : Rừng nhiệt đới

2TN

 

 

 

 

0,5 đ

5%

Bài 25: Sự phân bố các đới thiên nhiên trên Trái Đất

2TN

 

 

 

 

 

 

0,5đ

5%

2

Chương 7

Con người và thiên nhiên

Bài 27: Dân số và sự phân bố dân cư trên thế giới

2TN

 

 

 

 

0,5đ

5 %

Bài 28: Mối quan hệ giữa con người và thiên nhiên

 

1TN

 

 

1,0đ

10 %

Bài 29: Bảo vệ tự nhiên và khai thác các tài nguyên thiên nhiên vì sự phát triển bền vững

 

 

 

 

 

 

1TL

1TL

 

 

1,5 đ

15%

Tổng

6 câu

2

1/2

1/2

5đ

Tỉ lệ %

15%

20%

10%

5%

50%

2. Bản đặc tả đề thi học kì 2 Lịch sử - Địa lý lớp 6 KNTT

>> Xem chi tiết trong file tải về.

3. Đề thi học kì 2 Lịch sử - Địa lý lớp 6 sách Kết nối tri thức

PHÂN MÔN LỊCH SỬ

Phần I: Trắc nghiệm chọn 1 phương án đúng (1,5 điểm).

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn 01 phương án

Câu 1. Năm 544 đánh dấu sự ra đời của nhà nước

  1. Vạn Xuân.
  2. Văn Lang.
  3. Âu Lạc.
  4. Đại Cồ Việt.

Câu 2. Văn hóa ở nước ta dưới thời kì Bắc thuộc có đặc điểm gì nổi bật?

  1. Văn hóa Trung Quốc không ảnh hưởng nhiều đến văn hóa nước ta.
  2. Nhân dân ta tiếp thu những yếu tố tích cực của văn hóa Trung Quốc.
  3. Tiếp thu và sáng tạo yếu tố bên ngoài, giữ gìn những giá trị văn hóa cốt lõi của dân tộc.
  4. Bảo tồn phong tục tập quán truyền thống của dân tộc.

Câu 3. Việc giữ gìn và phát triển được những nét văn hóa truyền thống của dân tộc trong thời kì Bắc thuộc cho thấy dân Việt

  1. có tinh thần nồng nàn yêu nước.
  2. không được học tiếng Hán.
  3. khó đồng hóa về văn hóa.
  4. có tinh thần đấu tranh dũng cảm.

Câu 4. Hoạt động kinh tế chủ yếu của cư dân Chăm-pa là

  1. thủ công nghiệp.
  2. thương nghiệp.
  3. nông nghiệp trồng lúa nước.
  4. công thương nghiệp hàng hóa.

...........

Phần II: Trắc nghiệm lựa chọn đúng/sai (1,0 điểm).

Thí sinh trả lời từ câu 7 đến câu 10. Trong mỗi nhận định, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S).

Nội dung

Đúng/Sai

Câu 7. Văn hóa Chăm-pa chịu ảnh hưởng đậm nét của nền văn hóa Hy - Lạp

Câu 8. Chữ viết của người Chăm có nguồn gốc từ chữ Hán

 

Câu 9. Cư dân Chăm-pa thờ tín ngưỡng đa thần

Câu 10. Quần thể kiến trúc Thánh địa Mỹ Sơn của cư dân Chăm-pa được UNESCO công nhận là di sản văn hóa thế giới .

Phần III: Trắc nghiệm viết câu trả lời ngắn (1,0 điểm).

Thí sinh điền đáp án vào dấu chấm (….)

Câu 11. Khi nước triều lên, Quyền sai người đem thuyền nhẹ ra khiêu chiến(1)............. chạy để dụ địch đuổi theo.(2).................. quả nhiên tiến quân vào. Khi binh thuyền đã vào trong vùng cắm cọc(3)............. cọc nhô lên, Quyền bèn tiến quân ra đánh, ai lấy đều liều chiếm chiến đấu. Quân Hoằng Tháo không kịp sửa thuyền mà nước triều rút xuống rất gấp, thuyền đều mắc vào cọc mà lật úp, rối loạn tan vỡ,(4).......... chết đuối quá nửa. Quyền thừa thắng đuổi đánh, bắt được Hoằng Tháo giết đi Lưu Cung chỉ còn biết thương khóc thu nhặt quân lính còn sót rút về .

Phần IV: Tự luận (1,5 điểm)

Câu 12. (1,0 điểm) : Em hãy nêu ý nghĩa của cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng

...

PHÂN MÔN ĐỊA

Phần I: Trắc nghiệm chọn 1 phương án đúng (1,5 điểm).

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn 01 phương án

Câu 1: . Rừng nhiệt đới phân bố ở

  1. vùng Xích đạo đến hết vành đai nhiệt đới ở cả bán cầu Bắc và bán cầu Nam.
  2. vĩ tuyến 35o đến 60o ở cả hai bán cầu.
  3. vùng cực Bắc.
  4. toàn bộ lãnh thổ châu Phi.

Câu 2. Ý nào không phải là đặc điểm của rừng nhiệt đới?

  1. Cấu trúc rừng có nhiều tầng.
  2. Trong rừng có nhiều loại giỏi, chim ăn quả.
  3. Rừng có nhiều loài cây lá kim.
  4. Rừng có nhiều loài cây leo thân gỗ, phong lan, tầm gửi,...

...

Phần II: Trắc nghiệm lựa chọn đúng/sai (1,0 điểm).

Thí sinh trả lời từ câu 7 đến câu 10. Trong mỗi nhận định, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S).

Nội dung

Đúng/Sai

Câu 7. sinh vật dưới đại dương chỉ có số ít loài sinh sống.

Câu 8.Sinh vật dưới đại dương phân hóa theo độ sâu.

Câu 9. Kiểu thảm thực vật nào dưới đây thuộc đới nóng là Xa van

Câu 10. Các loài động vật chịu được khí hậu lạnh giá vùng cực là lạc đà, bò cạp, chuột túi.

Phần III: Trắc nghiệm viết câu trả lời ngắn (1,0 điểm).

Thí sinh điền đáp án vào dấu chấm (….)

Câu 11. Con người ngày càng khai thác (1) ... tài nguyên thiên nhiên để phục vụ cho nhu cầu ngày càng (2) ... của mình, trong khi lượng tài nguyên thiên nhiên Trái Đất là (3) ... Điều đó dẫn tới nhiều loại tài nguyên bị (4) ... (tài nguyên đất, tài nguyên sinh vật,...) hoặc có khả năng cạn kiệt. (tài nguyên khoáng sản).

Phần IV: Tự luận (1,5 điểm)

Câu 12:(0,5 đ): Em hãy cho biết ý nghĩa của việc bảo vệ tự nhiên

...

4. Đáp án đề thi học kì 2 Lịch sử - Địa lý lớp 6 sách Kết nối tri thức

>> Xem chi tiết trong file tải về.

VII. Đề thi học kì 2 Tin học 6 Kết nối tri thức

1. Ma trận đề thi học kì 2 Tin học lớp 6 Kết nối tri thức

TT

Chủ đề/ Chương

Nội dung/Đơn vị kiến thức

Mức độ đánh giá

Tổng

Tỉ lệ % điểm

TNKQ

Tự luận

 

 

Nhiều lựa chọn

“Đúng - Sai”

 

Biết

Hiểu

Biết

Hiểu

Vận dụng

Hiểu

Vận dụng

Biết

Hiểu

Vận dụng

 

1

Chủ đề 5: Ứng dụng tin học

Sơ đồ tư duy

 

 

2

 

1

 

1

 

 

 

2

1

1

10%

1 điểm

Định dạng văn bản

2

 

 

2

 

1

 

1

 

 

 

4

1

1

15%

1,5 điểm

Trình bày thông tin ở dạng bảng

2

 

 

 

 

 

4

 

 

2

 

1

15%

1,5 điểm

Tìm kiếm và thay thế

 

4

 

 

 

 

 

 

 

4

 

10%

1 điểm

Thực hành tổng hợp

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

1

10%

1 điểm

 

Chủ đề 6. Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính

Thuật toán

4

 

 

 

 

 

 

 

4

 

 

10%

1 điểm

Các cấu trúc điều khiển

 

 

2

 

1

 

1

 

 

 

2

1

1

10%

1 điểm

Chương trình máy tính

 

 

2

 

1

 

1

 

 

4

 

2

2

 

20%

2 điểm

Tổng lệnh hỏi

8

4

8

4

4

4

8

16

13

11

40

Tổng số điểm

3,0

4,0

3,0

4,0

3,0

3,0

10

Tỉ lệ %

30%

40%

30%

40%

30%

30%

100%

2. Bản đặc tả đề kiểm tra cuối kì 2 Tin 6 KNTT

TT

Chủ đề / Chương

Nội dung/đơn vị kiến

thức

Yêu cầu cần đạt

Số câu hỏi ở các mức độ đánh giá

TNKQ

Tự luận

Nhiều lựa chọn

Đúng / Sai

Biết

Hiểu

Biết

Hiểu

Vận dụng

Hiểu

Vận dụng

1

Chủ đề 5. Ứng dụng tin học

 

Sơ đồ tư duy và phần mềm sơ đồ tư duy

Nhận biết:

- Biết khái niệm sơ đồ tư duy, lợi ích của sơ đồ tư duy

- Biết sắp xếp một cách lôgic và trình bày dưới dạng sơ đồ tư duy các ý tưởng, khái niệm

Thông hiểu

– Giải thích được lợi ích của sơ đồ tư duy, nêu được nhu cầu sử dụng phần mềm sơ đồ tư duy trong học tập và trao đổi thông tin.

Vận dụng

– Sắp xếp được một cách logic và trình bày được dưới dạng sơ đồ tư duy các ý tưởng, khái niệm.

 

 

2

(NLa,d)

1

(NLd)

1

(NLd)

 

 

Soạn thảo

văn bản cơ bản

Nhận biết

– Nhận biết được tác dụng của công cụ căn lề, định dạng, tìm kiếm, thay thế trong phần mềm soạn thảo văn bản.

– Nêu được các chức năng đặc trưng của những phần mềm soạn thảo văn bản.

Thông hiểu:

- Trình bày được tác dụng của công cụ căn lề, định dạng văn bản

- Trình bày được thông tin ở dạng bảng bằng phần mềm soạn thảo văn bản.

Vận dụng

– Thực hiện được việc định dạng văn bản, trình bày trang văn bản và in.

– Sử dụng được công cụ tìm kiếm và thay thế của phần mềm soạn thảo.

– Trình bày được thông tin ở dạng bảng.

– Soạn thảo được văn bản phục vụ học tập và sinh hoạt hàng ngày.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

(NLa,d)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

(NLa,d)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

(NLa,d)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

(NLd)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

(NLd)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

(NLd,e)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

(NLd,e)

 

Chủ đề 6. Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính

Khái niệm thuật toán và biểu diễn thuật toán

Nhận biết

– Nêu được khái niệm thuật toán và các cách mô tả thuật toán.

- Nêu được các cấu trúc điều khiển

– Biết được chương trình là mô tả một thuật toán để máy tính “hiểu” và thực hiện được.

Thông hiểu

- Xác định được các cấu trúc điều khiển, các điều kiện của cấu trúc rẽ nhánh và cấu trúc lặp

- Hiểu được một số đoạn chương trình đơn giản

Vận dụng

– Mô tả được thuật toán đơn giản có các cấu trúc tuần tự, rẽ nhánh và lặp bằng ngôn ngữ lập trình

4

(NLc,a)

 

4

(NLc,a)

2

(NLc)

2

(NLc)

 

1

(NLc)

Tổng số câu

 

8

4

8

4

4

1

2

Tổng số điểm

 

3.0

4.0

3.0

Tỉ lệ

 

30%

40%

30%

3. Đề thi học kì 2 Tin học lớp 6 sách Kết nối tri thức

>> Xem tiếp trong file tải về.

4. Đáp án đề thi Tin học lớp 6 cuối kì 2 Kết nối tri thức

>> Xem chi tiết trong file tải về.

VIII. Đề thi học kì 2 GDCD 6 Kết nối tri thức

1. Ma trận Đề thi GDCD lớp 6 cuối học kì 2 Kết nối tri thức

TT

Mạch chủ đề

Nội dung
kiến thức

Mức độ đánh giá

Tổng

Tỷ lệ %

TNKQ

Tự luận

 

Nhiều lựa chọn

“Đúng/ sai”

 

Biết

Hiểu

VD

Biết

Hiểu

VD

Biết

Hiêu

VD

Biết

Hiêu

VD

 

1

GD kỹ năng sống

Bài 7: Ứng phó với tình huống nguy hiểm

1

I.1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

0.25%

 

2

GD kinh tế

Bài 8: Tiết kiệm

2

I.3

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

0.5%

 

 

GD pháp luật

Bài 9: Công dân nước CHXHCNVN

 

 

3

III.1

 

 

 

 

 

 

 

1

III.1

3

 

1

3,75%

 

3

 

Bài 10: Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

3

III.1

 

 

 

 

0.5

III.2

 

0.5

II.3

 

 

1

III.2

 

3

 

1.5

0.5

3.75%

 

 

 

Bài 11: Quyền cơ bản của trẻ em

3

II.1

 

 

 

0.5

II.2

0.5

II.3

 

 

 

3

0.5

0.5

1,75%

 

Tổng số câu

12

 

 

1

1

 

1

1

12

2

2

16 Câu

 

Tổng số điểm

3.0

 

2.0

 

2.0

3.0

3.0

3.0

4.0

10 đ

 

Tỷ lệ %

50%

 

 

50%

30%

30%

40%

100%

 

2. Bản đặc tả đề kiểm tra học kì 2 GDCD 6 Kết nối tri thức

>> Xem chi tiết trong file tải về.

3. Đề thi Học kì 2 GDCD 6 Kết nối tri thức

ĐỀ KT CUỐI KÌ II- CD6

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 điểm)

1. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN (3 điểm)

Câu 1: Tình huống nguy hiểm từ tự nhiên là những tình huống có nguồn gốc từ những hiện tượng

A. tự nhiên. B. nhân tạo. C. đột biến. D. chủ đích.

Câu 2: Sử dụng một cách hợp lý, đúng mức của cải vật chất, thời gian sức lực của mình và của người khác gọi là

A. tiết kiệm. B. hà tiện. C. keo kiệt. D. bủn xỉn.

Câu 3: Ngoài việc tiết kiệm về tiền của và thời gian, theo em chúng ta cần tiết kiệm yếu tố nào dưới đây?

A. Nhân phẩm. B. Sức khỏe. C. Lời nói. D. Danh dự.

Câu 4: Công dân là người dân của

A. một làng. B. một nước. C. một tỉnh. D. một huyện.

Câu 5: Công dân là người dân của một nước, có quyền và nghĩa vụ do

A. pháp luật quy định. B. người khác trao tặng.

B. mua bán mà có. D. giáo dục mà có.

Câu 6: Căn cứ để xác định công dân của một nước là dựa vào

A. Quốc tịch. B. chức vụ. C. tiền bạc. D. địa vị

Câu 7. Những lợi ích cơ bản mà công dân được hưởng, được Nhà nước bảo vệ và đảm bảo theo Hiến pháp, pháp luật là:

  1. Quyền cơ bản của công dân.
  2. Quyền chủ yếu của công dân.
  3. Quyền quan trọng của công dân.
  4. Quyền trọng yếu của công dân.

...

2. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI (2 điểm)

Câu 13: Nghi ngờ ông Q ăn trộm xe đạp nhà mình nên ông T có ý định: chờ lúc ông Q đi vắng để lẻn vào nhà kiểm tra, lấy bằng chứng. Biết được điều đó, vợ ông T đã ngăn cản ông, nhưng ông T vẫn cố tình thực hiện kế hoạch trên mà không cho vợ biết.

A. Ông T vi phạm quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở.

B. Vợ ông T thực hiện đúng quyền dân sự.

C. Ông Q đã vi phạm quyền về kinh tế.

D. Cả ông T và vợ điều vi phạm pháp luật.

...

II: TỰ LUẬN ( 5 điểm)

Câu 1 (3 điểm): Misa có bố là người Việt Nam, mẹ là người Mĩ. Misa mang quốc tịch Mỹ như mẹ. Nghỉ hè năm Misa 18 tuổi, Misa cùng bố mẹ về Việt Nam thăm ông bà nội. Đúng dịp ở quê nội đang chuẩn bị bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân. Misa băn khoăn không biết mình có được tham gia bầu cử hay không.

a/ Theo em, Misa có phải là công dân Việt Nam không?

b/ Misa có quyền tham gia bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân ở quê nội không? Vì sao?

...

>> Xem chi tiết trong file tải về.

4. Đề thi cuối kì 2 môn GDCD 6 Kết nối tri thức

>> Xem chi tiết trong file tải về.

IX. Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 6 Global Success

>> Xem chi tiết trong file tải về.

Mời các em học sinh truy cập group Bạn Đã Học Bài Chưa? để đặt câu hỏi và chia sẻ những kiến thức học tập chất lượng nhé. Group là cơ hội để các bạn học sinh trên mọi miền đất nước cùng giao lưu, trao đổi học tập, kết bạn, hướng dẫn nhau kinh nghiệm học,...

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Đề thi lớp 6 góc Học tập của HoaTieu.vn.

Đánh giá bài viết
34 13.328
Đề thi học kì 2 lớp 6 sách Kết nối tri thức - Tất cả các môn năm học 2024-2025
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
0 Bình luận
Sắp xếp theo
⚛
Xóa Đăng nhập để Gửi
Đóng
Chỉ thành viên Hoatieu Pro tải được nội dung này! Hoatieu Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm