Bộ Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 có đáp án (3 bộ sách mới) năm học 2023-2024

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 có đáp án (3 bộ sách mới) năm học 2023-2024 gồm đề thi giữa HK2 bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống, Chân trời sáng tạo, Cánh Diều có ma trận và đáp án giúp các em học sinh ôn luyện thật tốt cho bài thi giữa kì 2 sắp tới. Đề kiểm tra giữa kì 2 Toán 6 KNTT, CTST, CD do các giáo viên có kinh nghiệm biên soạn và gửi tới HoaTieu.vn, hứa hẹn sẽ là nguồn đề thi phong phú dành cho thầy cô tham khảo phục vụ cho công tác soạn đề thuận tiện hơn.

Lưu ý: 15 Đề kiểm tra giữa kì 2 Toán 6 file Word có nội dung rất dài, HoaTieu.vn không thể trình bày hết trong bài viết. Bạn đọc tải file về máy để xem đầy đủ nội dung. 

I. Đề thi giữa kì 2 Toán 6 Kết nối tri thức với cuộc sống 2024

1. Ma trận đề thi giữa kì 2 môn Toán 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Chủ đềNhận biếtThông hiểuVận dụngTổng
Cấp độ thấpCấp độ cao
TNTLTNTLTNTLTNTL

Một số yếu tố thống kê và xác suất

Biết xử lý dữ liệu sau khi thu thập dữ liệu thống kê

Tính được xác suất thực nghiệm khi tung đồng xu

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

1

0,25

2,5%

1

0,5

5%

2

0,75

7,5%

Phân số và số thập phân

Nhận biết, so sánh, thực hiện các phép tính đơn giản về phân số

- Viết được hỗn số từ phân số đơn giản

- So sánh được các phân số

Tìm được phân số lớn nhất trong 1 dãy các p/s

- So sánh được 2 phân số

- Tìm x

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

9

2,25

22,5%

2

0,5

0,5%

3

1,5

15%

1

1

10%

2

1

10%

17

6,25

62,5%

Hình học phẳng

Biết KN, độ dài đoạn thẳng

Tính được độ dài đoạn thẳng

Tính được độ dài đoạn thẳng

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

3

0,75

7,5%

1

0,25

2,5%

2

1

15%

1

1

10%

7

3

30%

Tổng

16

4

40%

6

3

30%

2

2

20%

2

1

10%

26

10

100%

2. Đề thi giữa kì 2 môn Toán 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất

Câu 1: Những phân số nào sau đây bằng nhau?

A. \frac{3}{5}\frac{9}{15}
B. \frac{3}{5}\frac{8}{15}
C. \frac{3}{5}\frac{9}{25}
D. \frac{2}{5}\frac{9}{25}

Câu 2: Chọn kết luận đúng:

A. \frac{-7}{15}=\frac{-2}{15}
B. \frac{7}{15}>\frac{-2}{15}
C. \frac{-7}{15}<\frac{-2}{15}
D. \frac{-7}{15}>\frac{-2}{15}

Câu 3: Phân số nào sau đây không tối giản?

A. \frac{1}{5}
B. \frac{1}{4}
C. \frac{3}{6}
D. \frac{2}{5}

Câu 4: Cặp phân số nào sau đây không có cùng mẫu số?

A. \frac{3}{15}\frac{9}{15}
B. \frac{3}{15}\frac{8}{15}
C. \frac{3}{15}\frac{9}{25}
D. \frac{2}{15}\frac{9}{15}

Câu 5: Thực hiện phép tính sau \frac{-2}{15}+\frac{4}{15}:

Kết quả là:

A. \frac{1}{15}
B. \frac{2}{15}
C. \frac{-1}{15}
D. -\frac{2}{15}

Câu 6: Số nào sau đây không được viết dưới dạng một phân số?

A. \frac{1}{3}
B. \frac{-2}{-5}
C. \frac{0}{4}
D. 1,5

Câu 7: Tử số của phân số \frac{3}{4} là số nào sau đây?

A. 4
B. 3
C. 3 - 4
D. 4 - 3

Câu 8: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?

A. Phân số là một số dạng \frac{a}{b}, với a và b là hai số tùy ý

B. Phân số là một số dạng \frac{a}{b}, với a và b là hai số nguyên

C. Phân số là một số dạng \frac{a}{b}, với a và b là hai số nguyên trong đó b ≠ 0

D. Phân số là một số dạng \frac{a}{b}, với a và b là hai số tự nhiên trong đó a ≠ 0

Câu 9: Phân số nào sau đây bằng phân số \frac{1}{5}?

A. \frac{2}{10}
B. \frac{3}{15}
C. \frac{-4}{20}
D. \frac{-5}{-20}

Câu 10: Trong hình vẽ, cho đoạn thẳng AB có độ dài 5 cm. Đoạn thẳng BA có độ dài bao nhiêu? Chọn khẳng định đúng

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6

A. 3 cm
B. 2 cm
C. 4 cm
D. 5 cm

Câu 11: Trong hình vẽ

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 sách Kết nối

Chọn khẳng định sai.

A. a là một đoạn thẳng
B. a là một đường thẳng
C. A là một điểm
D. Điểm A nằm trên đường thẳng A.

Câu 12: Trong hình vẽ. Chọn khẳng định đúng

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022

A. Trong hình có 2 đoạn thẳng
B. Trong hình có 3 đoạn thẳng
C. Trong hình có 1 đoạn thẳng
D. Trong hình không có đoạn thẳng

B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)

Câu 1: (0,25 điểm): Phát biểu khái niệm hai phân số bằng nhau?

Câu 2: (0,25 điểm): Nêu cách so sánh hai phân số?

Câu 3: (0,25 điểm): Sau khi thu thập, tổ chức, phân loại, biểu diễn dữ liệu bằng bảng hoặc biểu đồ, ta cần phải làm gì?

Câu 4: (0,25 điểm): Có mấy đoạn thẳng đi qua hai điểm A và B?

Câu 5: (0,5 điểm): Cho đoạn thẳng AB = 8cm. Điểm C nằm giữa hai điểm A và B. Tính độ dài đoạn thẳng AC nếu CB = 3cm.

Câu 6: (0,5 điểm): Trong hình vẽ, đoạn thẳng ON có độ dài bao nhiêu?

Đề thi Toán lớp 6 giữa HK2

Câu 7: (1 điểm): Cho đoạn thẳng AB = 5cm. Lấy điểm M thuộc đoạn thẳng AB mà BM = 2cm. Tính độ dài đoạn thẳng AM.

Câu 8: (0,5 điểm): Viết phân số sau dưới dạng hỗn số: \frac{25}{7}

Câu 9: (0,5 điểm): Cặp phân số \frac{3}{-7}\frac{-3}{7} có bằng nhau không? Vì sao?

Câu 10: (0,5 điểm): Rút gọn phân số sau về phân số tối giản: \frac{14}{21}

Câu 11: (1 điểm): Tìm trong các phân sô sau. Phân số nào lớn nhất?

\frac{12}{15};\frac{0}{-6};\frac{11}{5};\frac{-4}{-5};\frac{0}{9}

Câu 12: (0,5 điểm): So sánh \frac{5}{-9}\frac{2}{-9}

Câu 13: (0,5 điểm): Tìm x biết \frac{-28}{35}=\frac{16}{x}

Câu 14: (0,5 điểm): Nếu tung đồng xu 22 lần liên tiếp, có 13 lần xuất hiện mặt N thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt N bằng bao nhiều?

3. Đáp án đề thi giữa học kì 2 môn Toán 6 sách Kết nối tri thức

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) mỗi ý đúng được 0,25 điểm

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

ĐA

A

C

C

C

B

D

B

C

A

D

A

B

B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)

CâuNội dungĐiểm

1

Hai phân số được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng biểu diễn một giá trị.

0,25

2

Để so sánh hai phân số không cùng mẫu, ta quy đồng mẫu hai phân số đó (về cùng một mẫu dương) rồi so sánh các tử với nhau: Phân số nào có tử lớn hơn thì phân số đó lớn hơn.

0,25

3

Sau khi thu thập, tổ chức, phân loại, biểu diễn dữ liệu bằng bảng hoặc biểu đồ, ta cần phân tích và xử lí các dữ liệu đó để tìm ra thông tin hữu ích và rút ra kết luận.

0,25

4

Có một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm A và B

0,25

5

AC = AB - CB = 8 - 3 = 5 cm

0,5

6

ON = OM + MN = 3 + 2 = 5 cm

0,5

7

AM = AB - BM = 5 - 2 = 3 cm

1

8

\frac{25}{7}=3\frac{4}{7}

0,5

9

Do 3 . 7 = (-7) . (-3) nên \frac{3}{-7}=\frac{-3}{7}

0,5

10

Ta có ƯCLN(14, 21) = 7.

Do đó \frac{14}{21}=\frac{14:7}{21:7}=\frac{2}{3}

0,25

0,25

11

Phân số lớn nhất là phân số \frac{11}{5}

1

12

\frac{5}{-9}=\frac{-5}{9};\ \frac{2}{-9}=\frac{-2}{9}

0,25

Do -5 < -2 nên \frac{-5}{9}<\frac{-2}{9} . Vậy \frac{5}{-9}<\frac{2}{-9}

0,25

13

\frac{-28}{35}=\frac{16}{x}nên -28.x = 35.16, vậy x = -20

0,5

14

Xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt N là \frac{13}{22}

0,5

Bạn đọc tải file về máy để xem đầy đủ nội dung. 

II. Đề thi giữa kì 2 Toán 6 sách Cánh diều 2024

1. Ma trận đề thi giữa học kì 2 môn Toán 6 sách Cánh diều

Cấp độ Chủ đềMức 1
Nhận biết
Mức 2
Thông hiểu
Mức 3 Vận dụngCộng
Cấp độ thấpCấp độ cao
KQTLKQTLKQTLKQTL

1. Phân số

Nhận biết phân số, phân số bằng nhau, phân số đối, so sánh phân số, hỗn số

Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia phân số

Vận dụng các phép tính về phân số để tìm x

Vận dụng tính giá trị biểu thức

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

5(1,2,3,4,5)

1,25

12,5%

3(10,11,12)

0,75

7,5%

1/2(21a)

0,5

5%

1/2(22b)

0,5

5%

1(C25)

1

10%

9+1/2+1/2

4

40%

Thành tố NL

TD

GQVĐ

GQVĐ

GQVĐ

2. Số thập phân

Nhận biết số thập phân, số thập phân âm, số đối của một số thập phân

Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số thập phân

Vận dụng các phép tính về số thập phân để tìm x, tính tỉ số phần trăm của một số cho trước

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

4(6,7,8,9)

1

10%

3(13,14,15)

0,75

15%

1/2(21b)

0,25

2,5%

1/2(22a)+1(23)

1,5

15%

8+1/2+1/2

3,5

35%

Thành tố NL

TD

GQVĐ

C22a:GQVĐ

C23: MHH-GQVĐ

3. Những hình hình học cơ bản (Điểm, đường thẳng, tia, đoạn thẳng)

Nhận biết quan hệ điểm thuộc đường thẳng, đường thẳng đi qua hai điểm, tia

Chỉ ra được vị trí tương đối của hai đường thẳng. Vẽ hình và Tính độ dài đoạn thẳng.

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

3(16,17,18)

0,75

7,5%

2(19,20)

0,5

5%

1(24)

1,25

12,5%

6

2,5

25%

Thành tố NL

C 16,17: TD

C18: MHH-GT

C19, 24: MHH-GT-CC-GQVĐ

C20: GQVĐ

Tổng số câu

Tổng số điểm

Tỉ lệ %

12

3

30%

10

4

40%

2

2

20%

1

1

10%

25

10

100%

2. Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 6 sách Cánh diều

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 điểm)

* Khoanh tròn vào phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau:

Câu 1 (0,25đ): (NB-TD) Trong cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số?

A. \frac{4}{7}
B. \frac{0,25}{-3}
C. \frac{5}{0}
D. \frac{6,23}{7,4}

Câu 2 (0,25đ): (NB-GQVĐ) Phân số nào sau đây bằng phân số \frac{3}{4}?

A. \frac{13}{20}
B. \frac{25}{16}
C. \frac{6}{8}
D. \frac{10}{75}

Câu 3 (0,25đ): (NB-TD) Phân số đối của phân số \frac{-16}{25}?

A. \frac{16}{25}
B. \frac{25}{16}
C. \frac{6}{8}
D. \frac{10}{75}

Câu 4 (0,25đ): (NB-TD) Hãy chọn cách so sánh đúng?

A. \frac{-2}{4}<\frac{-3}{4}
B. \frac{-4}{5}<\frac{-3}{5}
C. \frac{1}{4}<\frac{-3}{4}
D. \frac{-1}{6}<\frac{-5}{6}

Câu 5 (0,25đ): (NB-TD) Hỗn số 5\frac{2}{3}được viết dưới dạng phân số?

A. \frac{17}{3}
B. \frac{3}{17}
C. \frac{5}{3}
D. \frac{4}{3}

Câu 6 (0,25đ): (NB-TD)Trong các số sau, số nào là số thập phân âm?

A. 75
B. -75
C. -7,5
D. 7,5

Câu 7 (0,25đ): (NB-TD) Phân số \frac{-31}{10}được viết dưới dạng số thập phân?

A. 1,3
B. 3,3
C. -3,2
D. -3,1

Câu 8 (0,25đ): (NB-TD) Số đối của số thập phân -1,2?

A. 12
B. 1,2
C. -12
D. 0,12

Câu 9 (0,25đ): (NB-GQVĐ)Số 3,148 được làm tròn đến hàng phần chục?

A. 3,3
B. 3,1
C. 3,2
D. 3,5

Câu 10 (0,25đ): (TH-GQVĐ) Giá trị của tổng \frac{-7}{6}+\frac{18}{6}?

A. \frac{-4}{6}
B. \frac{11}{6}
C. -1
D. \frac{-85}{72}

Câu 11 (0,25đ): (TH-GQVĐ) Kết quả phép tính \frac{9}{5}:\frac{-3}{5}?

A. 3
B. 4
C. - 3
D. -4

Câu 12 (0,25đ): (TH-GQVĐ) Kết quả phép tính \frac{3}{4}.\frac{4}{3}?

A. 3
B. 4
C. 1
D. 2

Câu 13 (0,25đ): (TH-GQVĐ) Tính \frac{1}{4}của 20?

A. 4
B. 5
C. 6
D. 7

Câu 14 (0,25đ): (TH-GQVĐ) Kết quả của phép tính 7,5:2,5?

A. 2
B. 4
C. -3
D. 3

Câu 15 (0,25đ): (TH-GQVĐ) Kết quả của phép tính 3,2 - 5,7?

A. -2,5
B. 2,5
C. 5,2
D. -5,2

Câu 16 (0,5đ): (NB-TD) Điểm A không thuộc đường thẳng d được kí hiệu?

A. d ∈ A
B. A ∈ d
C. A ∉ d
D. A ⊂ d

Câu 17 (0,25đ): (NB-TD)Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt A và B?

A. 1
B. 2
C. 3
D. Vô số đường thẳng

Câu 18 (0,25đ): (NB-GT) Cho hình vẽ: Có bao nhiêu tia trong hình vẽ đã cho?

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 6 sách Cánh diều

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 19 (0,25đ): (TH-GT) Cho hình vẽ bên: Hãy chỉ ra hai đường thẳng AB và AC

Đáp án đề thi giữa học kì 2 môn Toán 6 sách Cánh diều

A. Cắt nhau
B. Song song với nhau
C. Trùng nhau
D. Có hai điểm chung

Câu 20 (0,25đ): (TH-GQVĐ,CC) Cho điểm B nằm giữa hai điểm A và C. Biết AB = 3cm, AC = 8cm. Độ dài BC = ?

A. 5cm
B. 11cm
C. 4cm
D. 8cm

II. TỰ LUẬN (5 điểm)

Câu 21 (0,75): (TH-GQVĐ)Thực hiện phép tính một cách hợp lí

a) A=\frac{3}{5}.\frac{5}{4}-\frac{3}{5}.\frac{1}{4}

b) B = 6,3 + (-6,3) + 4,9

Câu 22 (1đ): (VD-GQVĐ)Tìm x, biết

a) x - 5,01 = 7,02 - 2.1,5

Câu 23 (1đ): (VD-MHH,GQVĐ)Chi đội lớp 6A có 45 học sinh. Trong đó, có 18 học sinh tham gia Đại hội thể dục thể thao. Tính tỉ số phần trăm số học sinh tham gia Đại hội thể dục thể thao.

Câu 24 (1,25đ): (TH- GT-CC-GQVĐ)Cho đoạn thẳng AB dài 8cm. Lấy điểm C nằm giữa hai điểm A và B sao cho AC = 4cm. Tính độ dài đoạn thẳng CB.

Câu 25 (1đ): (VD-GQVĐ) Tính giá trị của biểu thức: P=\frac{1}{1.2}+\frac{1}{2.3}+\ \frac{1}{3.4}+...+\frac{1}{99.100}

3. Đáp án đề thi giữa học kì 2 môn Toán 6 sách Cánh diều

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,5 điểm)

Mỗi ý đúng được 0,25 điểm

Câu hỏi

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

ĐA

A

C

A

B

A

C

D

B

B

B

Câu hỏi

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

ĐA

C

C

B

D

A

C

A

D

A

A

II. TỰ LUẬN (5 điểm)

Câu 21 (0,75): Thực hiện phép tính một cách hợp lí

a) A=\frac{3}{5}.\frac{5}{4}-\frac{3}{5}.\frac{1}{4} =\frac{3}{5} .(\frac{5}{4}-\frac{1}{4}  )=\frac{3}{5} .\frac{4}{4}=\frac{3}{5} .1=\frac{3}{5} (0,5đ)

b) C = 6,3 + (-6,3) + 4,9 = [6,3 + (-6,3)] + 4,9 = 0 + 4,9 = 4,9 (0,25đ)

Câu 22 (1đ): Tìm x, biết:

a) x - 5,01 = 7,02 - 2.1,5

x - 5,01 = 4,02

x = 4,02 + 5,01

x = 9,03 (0,5đ)

b) x-\frac{3}{10}=\frac{7}{15}.\frac{3}{5}

x-\frac{3}{10}=\frac{7}{25}

x=\frac{7}{25}+\frac{3}{10}

x=\frac{29}{50} (0,5đ)

Câu 23 (1đ):

Số phần trăm học sinh tham gia Đại hội thể dục thể thao:

\frac{18}{45}.100\%=40\% (1đ)

Câu 24 (1,25đ):

Vẽ đúng hình: 0,25đ.

Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán 6 sách Cánh diều

AB = 8cm

AC = 4cm

CB = AB - AC = 8 - 4 = 4cm (1đ)

Câu 25 (1đ):

P=\frac{1}{1.2}+\frac{1}{2.3}+\ \frac{1}{3.4}+...+\frac{1}{99.100}

=1-\frac{1}{2} +\frac{1}{2} -\frac{1}{3} +\frac{1}{3}- \frac{1}{4} +...+\frac{1}{99} -\frac{1}{100}

=1-\frac{1}{100}=\frac{99}{100} (1đ)

 Bạn đọc tải file về máy để xem đầy đủ bộ đề.

III. Đề thi giữa kì 2 Toán 6 Chân trời sáng tạo 2024

I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)

Câu 1: Kết quả của phép trừ \frac{1}{27}-\frac{1}{9}

A. \frac{1}{27}-\frac{1}{9}=\frac{0}{18}

B. \frac{1}{27}-\frac{3}{27}=\frac{-2}{0}

C. \frac{1}{27}-\frac{3}{27}=\frac{2}{27}

D. \frac{1}{27}-\frac{3}{27}=\frac{1-3}{27}=\frac{-2}{27}

Câu 2: Hãy chọn từ hoặc cụm từ thích hợp thay vào chỗ ....để hoàn thành câu sau: Hình tạo thành bởi điểm A và một phần đường thẳng bị chia ra bởi A được gọi là một....

A. Tia

B. Đường thẳng

C. Điểm

D. Đoạn thẳng

Câu 3: Trong ba điểm thẳng hàng, có bao nhiêu điểm nằm giữa hai điểm còn lại?

A. có vô số điểm.

B. có nhiều hơn hai điểm.

C. có không quá hai điểm.

D. có duy nhất một điểm.

Câu 4: Kết quả của phép nhân \frac{-1}{4} \cdot \frac{1}{2} là

A. \frac{-1}{4} \cdot \frac{1}{2}=\frac{-1.2}{4.4}=\frac{-2}{4}

B. \frac{-1}{4} \cdot \frac{1}{2}=\frac{-1}{4} \cdot \frac{2}{4}=\frac{-2}{16}

C. \frac{-1}{4} \cdot \frac{1}{2}=\frac{-0}{8}

D. \frac{-1}{4} \cdot \frac{1}{2}=\frac{-1}{8}

Câu 5: Sau khi rút gọn tối giản phân số \frac{4}{16}ta được phân số

A. \frac{2}{8}

B. \frac{4}{8}

C. \frac{1}{4}

D. \frac{1}{8}

Câu 6: Trong từ STUDENT có bao nhiêu chữ cái có trục đối xứng?

A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

Câu 7: Số đối của \frac{-7}{8}

A. \frac{8}{7}

B. \frac{7}{8}

C. \frac{7}{-8}

D. \frac{-8}{7}

Câu 8: Các chữ cái in hoa trong từ TOAN, chữ nào sau đây có tâm đối xứng?

A. T

B. O

C. A

D. N

II. TỰ LUẬN (8 điểm)

Câu 9: (2,0 điểm) Thực hiện phép tính sau:

a) -\frac{5}{8} \cdot \frac{(-4)^{2}}{10}

b) \frac{-2020}{2021} \cdot \frac{9}{11}+\frac{-2020}{2021} \cdot \frac{2}{11}

c) \frac{-5}{7} \cdot \frac{2}{11}+\frac{-5}{7} \cdot \frac{9}{11}+\frac{5}{7}

d) \frac{-3}{8} \cdot \frac{1}{2}+\frac{1}{6} \cdot \frac{-3}{8}+\frac{1}{3}: \frac{-8}{3}

Câu 10: (1,5 điểm) Tìm x biết

a) x-\frac{-1}{5}=3+\frac{-3}{2}

b) \frac{1}{2}-\left(x-\frac{5}{11}\right)=\frac{-3}{4}

c) \frac{3}{4}+\left(\frac{2}{5}-x\right)=\frac{1}{4}

Câu 11: (1,5 điểm) Mẹ cho Hà một số tiền đi mua đồ dùng học tập . Sau khi mua hết 24 nghìn tiền vở, 36 nghìn tiền sách, Hà còn lại \frac{1}{3} số tiền. Vậy mẹ đã cho Hà số tiền là bao nhiêu?

Câu 12: (1,0 điểm) Tính giá trị của biểu thức A=\frac{9}{1.2}+\frac{9}{2.3}+\frac{9}{3.4}+\ldots+\frac{9}{98.99}+\frac{9}{99.100}

Câu 13: (1,0 điểm) Nhà An có một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng là 4m , chiều dài
6 m. An cần đắp bờ xung quanh ruộng. Hỏi An cần đắp bao nhiêu mét bờ?

Câu 14: (1,0 điểm)

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo

a) Cho hình vẽ bên. Có bao nhiêu cặp đường thẳng song song?

b) Từ 4 hình tam giác vuông bằng nhau (hình minh họa phía dưới) ta có thể ghép thành bao nhiêu hình có trục đối xứng?

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo 2022

 Bạn đọc tải file về máy để xem đầy đủ bộ đề. 

Mời các em học sinh truy cập group Bạn Đã Học Bài Chưa? để đặt câu hỏi và chia sẻ những kiến thức học tập chất lượng nhé. Group là cơ hội để các bạn học sinh trên mọi miền đất nước cùng giao lưu, trao đổi học tập, kết bạn, hướng dẫn nhau kinh nghiệm học,...

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trong chuyên mục Học tập của HoaTieu.vn.

Đánh giá bài viết
19 4.663
0 Bình luận
Sắp xếp theo