Bảng lương và phụ cấp trong Quân đội, Công an năm 2023

Bảng lương sĩ quan Quân đội Công an năm 2023 là bao nhiêu? Đây là câu hỏi được nhiều bạn đọc quan tâm khi mà chính sách cải cách tiền lương của lực lượng công an, quân đội năm 2023 vẫn chưa được thực hiện. Sau đây là các thông tin mới nhất về bảng lương công an, quân đội năm 2023, mời các bạn cùng theo dõi.

Từ 1/7 năm 2023 thống nhất tăng lương cơ sở cho cán bộ, công chức, viên chức từ 1,49 triệu đồng/tháng lên 1,8 triệu đồng/tháng. Theo đó, trong năm 2023 bảng lương công an, quân đội 2023 sẽ được tính theo 2 mức áp dụng trong giai đoạn từ 1/1/2023 đến 30/6/2023 và từ 1/7/2023 trở đi. Trong năm 2023 này vẫn lùi cải cách tiền lương cho cán bộ, công chức, viên chức như tinh thần của Nghị quyết 27. Do vậy bảng lương của công an, quân đội vẫn tính theo hệ số và mức lương cơ sở. Sau đây là nội dung chi tiết bảng lương công an 2023, bảng lương quân đội năm 2023. Mời các bạn cùng tham khảo.

1. Cách tính lương sĩ quan Quân đội 2023

Mức lương của sĩ quan quân đội năm 2023 vẫn được thực hiện theo quy định hiện hành với công thức sau:

Lương sĩ quan quân đội = Hệ số lương sĩ quan quân đội x mức lương cơ sở.

Trong đó:

- Mức lương cơ sở 2022 là 1,49 triệu đồng/tháng (Mức lương này được thực hiện từ ngày 1-7-2019 đến nay);

- Mức lương cơ sở từ 1/7/2023: 1,8 triệu đồng.

- Hệ số lương sĩ quan quân đội tùy thuộc vào cấp bậc quân hàm.

2. Bảng lương quân đội năm 2023

Mức lương trong Quân đội nhân dân Việt Nam

2.1  Bảng lương cấp bậc quân hàm sĩ quan và cấp hàm cơ yếu 

Bảng lương sĩ quan quân đội theo cấp bậc quân hàm được thực hiện theo Mục 1 Bảng 6 ban hành kèm theo Nghị định 204/2004/NĐ-CP.

Mức lương cơ sở hiện hành là 1.490.000 đồng/tháng (theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP)

Mức lương cơ sở từ 01/07/2023 là 1.800.000 đồng/tháng (theo Nghị quyết về dự toán ngân sách nhà nước năm 2023)

Như vậy, mức lương sĩ quan quân đội theo cấp bậc quân hàm năm 2023 sẽ có 02 mức cụ thể như sau:

Cấp bậc quân hàm

Hệ số lương

Mức lương đến 30/6/2023

(Đơn vị: VNĐ)

Mức lương từ 01/7/2023

(Đơn vị: VNĐ)

Đại tướng

10,40

15.496.000

18.720.000

Thượng tướng

9,80

14.602.000

17.640.000

Trung tướng

9,20

13.708.000

16.560.000

Thiếu tướng

8,60

12.814.000

15.480.000

Đại tá

8,00

11.920.000

14.400.000

Thượng tá

7,30

10.877.000

13.140.000

Trung tá

6,60

9.834.000

11.880.000

Thiếu tá

6,00

8.940.000

10.800.000

Đại úy

5,40

8.046.000

9.720.000

Thượng úy

5,00

7.450.000

9.000.000

Trung úy

4,60

6.854.000

8.280.000

Thiếu úy

4,20

6.258.000

7.560.000

Thượng sĩ

3,80

5.662.000

6.840.000

Trung sĩ

3,50

5.215.000

6.300.000

Hạ sĩ

3,20

4.768.000

5.760.000

2.2 Bảng nâng lương cấp bậc quân hàm sĩ quan và quân hàm cơ yếu

Bảng lương sĩ quan quân đội theo cấp bậc quân hàm được thực hiện theo Mục 2 Bảng 6 ban hành kèm theo Nghị định 204/2004/NĐ-CP.

Mức lương cơ sở hiện hành là 1.490.000 đồng/tháng (theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP)

Mức lương cơ sở từ 01/07/2023 là 1.800.000 đồng/tháng (theo Nghị quyết về dự toán ngân sách nhà nước năm 2023)

Như vậy, mức lương sĩ quan quân đội theo từng lần nâng lương năm 2023 sẽ có 02 mức cụ thể như sau:

Cấp bậc quân hàm

Hệ số nâng lương lần 1

Mức lương nâng lần 1 đến 30/6/2023

(Đơn vị: VNĐ)

Mức lương nâng lần 1 từ 01/7/2023

(Đơn vị: VNĐ)

Hệ số nâng lương lần 2

Mức lương nâng lần 2 đến 30/6/2023

(Đơn vị: VNĐ)

Mức lương nâng lần 2 từ 01/7/2023

(Đơn vị: VNĐ)

Đại tướng

11

16.390.000

19.800.000

-

-

-

Thượng tướng

10,4

15.496.000

18.720.000

-

-

-

Trung tướng

9,8

14.602.000

17.640.000

-

-

-

Thiếu tướng

9,2

13.708.000

16.560.000

-

-

-

Đại tá

8,4

12.516.000

15.120.000

8,6

12.814.000

15.480.000

Thượng tá

7,7

11.473.000

13.860.000

8,1

12.069.000

14.580.000

Trung tá

7

10.430.000

12.600.000

7,4

11.026.000

13.320.000

Thiếu tá

6,4

9.536.000

11.520.000

6,8

10.132.000

12.240.000

Đại úy

5,8

8.642.000

10.440.000

6,2

9.238.000

11.160.000

Thượng úy

5,35

7.971.500

9.630.000

5,7

8.493.000

10.260.000

3. Bảng lương Công an nhân dân mới nhất 2023

Mức lương trong Công an Nhân dân Việt Nam được quy định tại Nghị định 17/2013/NĐ-CP có hiệu lực thi hành từ ngày 19 tháng 2 năm 2013 và hiện vẫn còn hiệu lực, Nghị định 49/2019/NĐ-CP

Mức lương trong Công an Nhân dân Việt Nam

3.1 Bảng lương theo cấp bậc quân hàm sĩ quan Công an nhân dân, Cảnh sát nhân dân từ 1/1/2023-30/6/2023

STT

Cấp bậc
quân hàm sĩ quan

Cấp hàm cơ yếu

Hệ số lương công an

Mức lương
từ
năm 2021

1

Đại tướng

-

10,40

15,496,000

2

Thượng tướng

-

9,80

14,602,000

3

Trung tướng

-

9,20

13,708,000

4

Thiếu tướng

Bậc 9

8,60

12,814,000

5

Đại tá

Bậc 8

8,00

11,920,000

6

Thượng tá

Bậc 7

7,30

10,877,000

7

Trung tá

Bậc 6

6,60

9,834,000

8

Thiếu tá

Bậc 5

6,00

8,940000

9

Đại úy

Bậc 4

5,40

8,046,000

10

Thượng úy

Bậc 3

5,00

7,450,000

11

Trung úy

Bậc 2

4,60

6,854,000

12

Thiếu úy

Bậc 1

4,20

6,258,000

13

Thượng sĩ

-

3,80

5,662,000

14

Trung sĩ

-

3,50

5,215,000

15

Hạ sĩ

-

3,20

4,768,000

3.2 Bảng nâng lương quân hàm sĩ quan Công an nhân dân từ 1/1/2023-30/6/2023

TT

Cấp bậc quân hàm sĩ quan

Cấp hàm cơ yếu

Nâng lương lần 1

Nâng lương lần 2

Hệ số

Mức lương từ năm 2021

Hệ số

Mức lương từ năm 2021

1

Đại tướng

-

11,00

15,496,000

-

-

2

Thượng tướng

-

10,40

13,520,000

-

-

3

Trung tướng

-

9,80

14,602,000

-

-

4

Thiếu tướng

Bậc 9

9,20

13,708,000

-

-

5

Đại tá

Bậc 8

8,40

12,516,000

8,60

12,814,000

6

Thượng tá

Bậc 7

7,70

11,473,000

8,10

12,069,000

7

Trung tá

Bậc 6

7,00

10,430,000

7,40

11,026,000

8

Thiếu tá

Bậc 5

6,40

9,536,000

6,80

10,132,000

9

Đại úy

-

5,80

8,642,000

6,20

9,238,000

10

Thượng úy

-

5,35

7,971,500

5,70

8,493,000

3.3 Bảng lương công nhân công an từ 1/1/2023-30/6/2023

NGẠCH, NHÓM, HỆ SỐ LƯƠNG

BẬC LƯƠNG

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Ngạch A

Nhóm 1

Hệ số lương

3,50

3,85

4,20

4,55

4,90

5,25

5,60

5,95

6,30

6,65

Nhóm 2

Hệ số lương

3,20

3,55

3,90

4,25

4,60

4,95

5,30

5,65

6,00

6,35

Ngạch B

Hệ số lương

2,90

3,20

3,50

3,80

4,10

4,40

4,70

5,00

5,30

5,60

Ngạch C

Hệ số lương

2,70

2,95

3,20

3,45

3,70

3,95

4,20

4,45

4,70

4,95

333333333333333333333333333

4. Bảng lương Công an nhân dân mới nhất từ ngày 01/7/2023

Ngày 11/11/2022, Quốc hội thông qua Nghị quyết về dự toán ngân sách nhà nước năm 2023.

Theo đó, tăng lương cơ sở lên 1,8 triệu đồng/tháng (tăng 20,8% so với mức lương cơ sở hiện hành).

Như vậy, bảng lương Công an nhân dân từ ngày 01/7/2023 cụ thể như sau:

Bảng lương Công an nhân dân đối với sĩ quan, hạ sĩ quan

(1) Bảng lương Công an nhân dân theo cấp bậc quân hàm

Cấp bậc quân hàm

Hệ số lương

Mức lương (Đơn vị: VNĐ)

Đại tướng

10,40

18.720.000

Thượng tướng

9,80

17.640.000

Trung tướng

9,20

16.560.000

Thiếu tướng

8,60

15.480.000

Đại tá

8,00

14.400.000

Thượng tá

7,30

13.140.000

Trung tá

6,60

11.880.000

Thiếu tá

6,00

10.800.000

Đại úy

5,40

9.720.000

Thượng úy

5,00

9.000.000

Trung úy

4,60

8.280.000

Thiếu úy

4,20

7.560.000

Thượng sĩ

3,80

6.840.000

Trung sĩ

3,50

6.300.000

Hạ sĩ

3,20

5.760.000

(2) Bảng lương Công an nhân dân theo từng lần nâng lương

Cấp bậc quân hàm

Hệ số nâng lương lần 1

Mức lương nâng lần 1

(Đơn vị: VNĐ)

Hệ số nâng lương lần 2

Mức lương nâng lần 2

(Đơn vị: VNĐ)

Đại tướng

11,00

19.800.000

-

-

Thượng tướng

10,40

18.720.000

-

-

Trung tướng

9,80

17.640.000

-

-

Thiếu tướng

9,20

16.560.000

-

-

Đại tá

8,40

15.120.000

8,60

15.480.000

Thượng tá

7,70

13.860.000

8,10

14.580.000

Trung tá

7,00

12,600,000

7,40

13.320.000

Thiếu tá

6,40

11.520.000

6,80

12.240.000

Đại úy

5,80

10,440,000

6,20

11.160.000

Thượng úy

5,35

9.630.000

5,70

10.260.000

Trong đó, thời hạn nâng lương của cấp bậc quân hàm Thiếu tướng, Trung tướng, Thượng tướng và Đại tướng là 4 năm.

Bảng lương Công an nhân dân đối với sĩ quan, hạ sĩ quan chuyên môn kỹ thuật

* Đối với sĩ quan, hạ sĩ quan chuyên môn kỹ thuật cao cấp

Hệ số lương

(Nhóm 1)

Mức lương

(Đơn vị: VNĐ)

Hệ số lương

(Nhóm 2)

Mức lương

(Đơn vị: VNĐ)

3,85

6.930.000

3,65

6.570.000

4,20

7.560.000

4,00

7.200.000

4,55

8.190.000

4,35

7.830.000

4,90

8.820.000

4,70

8.460.000

5,25

9.450.000

5,05

9.090.000

5,60

10.080.000

5,40

9.720.000

5,95

10.710.000

5,75

10.350.000

6,30

11.340.000

6,10

10.980.000

6,65

11.970.000

6,45

11.610.000

7,00

12.600.000

6,80

12.240.000

7,35

13.230.000

7,15

12.870.000

7,70

13.860.000

7,50

13.500.000

* Đối với sĩ quan, hạ sĩ quan chuyên môn kỹ thuật trung cấp

Hệ số lương

(Nhóm 1)

Mức lương

(Đơn vị: VNĐ)

Hệ số lương

(Nhóm 2)

Mức lương

(Đơn vị: VNĐ)

3,50

6.300.000

3,20

5.760.000

3,80

6.840.000

3,50

6.300.000

4,10

7.380.000

3,80

6.840.000

4,40

7.920.000

4,10

7.380.000

4,70

8.460.000

4,40

7.920.000

5,00

9.000.000

4,70

8.460.000

5,30

9.540.000

5,00

9.000.000

5,60

10.080.000

5,30

9.540.000

5,90

10.620.000

5,60

10.080.000

6,20

11.160.000

5,90

10.620.000

* Đối với sĩ quan, hạ sĩ quan chuyên môn kỹ thuật sơ cấp

Hệ số lương

(Nhóm 1)

Mức lương

(Đơn vị: VNĐ)

Hệ số lương

(Nhóm 2)

Mức lương

(Đơn vị: VNĐ)

3,20

5.760.000

2,95

5.310.000

3,45

6.210.000

3,20

5.760.000

3,70

6.660.000

3,45

6.210.000

3,95

7.110.000

3,70

6.660.000

4,20

7.560.000

3,95

7.110.000

4,45

8.010.000

4,20

7.560.000

4,70

8.460.000

4,45

8.010.000

4,95

8.910.000

4,70

8.460.000

5,20

9.360.000

4,95

8.910.000

5,45

9.810.000

5,20

9.360.000

Trên đây, Hoatieu.vn cung cấp các quy định của pháp luật liên quan Mức lương trong quân đội, công an. Mời các bạn đọc các bài viết liên quan tại mục Lao động - tiền lương, mảng Hỏi đáp pháp luật.

Các bài viết liên quan:

Đánh giá bài viết
36 131.434
0 Bình luận
Sắp xếp theo