Bảng lương và phụ cấp trong Quân đội, Công an năm 2023
Bảng lương sĩ quan Quân đội Công an năm 2023 là bao nhiêu? Kể từ ngày 1/7/2023 mức lương cơ sở 2023 sẽ chính thức tăng lên 1,8 triệu đồng. Vậy sau khi tăng lương cơ sở thì mức lương của công an, quân đội sẽ tăng như thế nào? Dưới đây là chi tiết bảng lương công an, quân đội 2023 mới nhất Hoatieu xin chia sẻ để các bạn đọc cùng tham khảo.
Cách tính lương và phụ cấp trong quân đội, công an
- 1. Cách tính lương sĩ quan Quân đội 2023
- 2. Bảng lương quân đội năm 2023
- Bảng 1. BẢNG LƯƠNG CẤP BẬC QUÂN HÀM SĨ QUAN VÀ CẤP HÀM CƠ YẾU
- Bảng 2. BẢNG NÂNG LƯƠNG CẤP BẬC QUÂN HÀM SĨ QUAN VÀ CẤP HÀM CƠ YẾU
- Bảng 3. BẢNG PHỤ CẤP CHỨC VỤ LÃNH ĐẠO
- Bảng 4. BẢNG PHỤ CẤP QUÂN HÀM HẠ SĨ QUAN, BINH SĨ VÀ HỌC VIÊN CƠ YẾU
- Bảng 5. BẢNG LƯƠNG QUÂN NHÂN CHUYÊN NGHIỆP VÀ CHUYÊN MÔN KỸ THUẬT CƠ YẾU
- BẢNG 6. BẢNG LƯƠNG CÔNG NHÂN QUỐC PHÒNG
- 3. Bảng lương Công an nhân dân mới nhất 2023
- 4. Bảng lương Công an nhân dân mới nhất từ ngày 01/7/2023
Từ 1/7 năm 2023 thống nhất tăng lương cơ sở cho cán bộ, công chức, viên chức từ 1,49 triệu đồng/tháng lên 1,8 triệu đồng/tháng. Theo đó, trong năm 2023 bảng lương công an, quân đội 2023 sẽ được tính theo 2 mức áp dụng trong giai đoạn từ 1/1/2023 đến 30/6/2023 và từ 1/7/2023 trở đi. Do vậy bảng lương của công an, quân đội vẫn tính theo hệ số và mức lương cơ sở. Sau đây là nội dung chi tiết bảng lương công an 2023, bảng lương quân đội năm 2023. Mời các bạn cùng tham khảo.
1. Cách tính lương sĩ quan Quân đội 2023
Mới đây, ngày 28/6/2023 Bộ quốc phòng đã chính thức ban hành Thông tư 41/2023/TT-BQP hướng dẫn thực hiện mức lương cơ sở đối với các đối tượng đang hưởng lương hoặc phụ cấp quân hàm từ ngân sách Nhà nước trong các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Quốc phòng.
Theo đó, mức lương cơ sở áp dụng từ 1/7/2023 là: 1.800.000 đồng/tháng.
Mức lương thực hiện từ ngày 01/7/2023 = Mức lương cơ sở 1.800.000 đồng/tháng x Hệ số lương hiện hưởng
2. Bảng lương quân đội năm 2023
Bảng 1. BẢNG LƯƠNG CẤP BẬC QUÂN HÀM SĨ QUAN VÀ CẤP HÀM CƠ YẾU
Đơn vị tính: Đồng
SỐ TT | ĐỐI TƯỢNG | HỆ SỐ | MỨC LƯƠNG THỰC HIỆN từ 01/7/2023 |
1 | Đại tướng | 10,40 | 18.720.000 |
2 | Thượng tướng | 9,80 | 17.640.000 |
3 | Trung tướng | 9,20 | 16.560.000 |
Cấp hàm cơ yếu bậc 10 | |||
4 | Thiếu tướng | 8,60 | 15.480.000 |
Cấp hàm cơ yếu bậc 9 | |||
5 | Đại tá | 8,00 | 14.400.000 |
Cấp hàm cơ yếu bậc 8 | |||
6 | Thượng tá | 7,30 | 13.140.000 |
Cấp hàm cơ yếu bậc 7 | |||
7 | Trung tá | 6,60 | 11.880.000 |
Cấp hàm cơ yếu bậc 6 | |||
8 | Thiếu tá | 6,00 | 10.800.000 |
Cấp hàm cơ yếu bậc 5 | |||
9 | Đại úy | 5,40 | 9.720.000 |
Cấp hàm cơ yếu bậc 4 | |||
10 | Thượng úy | 5,00 | 9.000.000 |
Cấp hàm cơ yếu bậc 3 | |||
11 | Trung úy | 4,60 | 8.280.000 |
Cấp hàm cơ yếu bậc 2 | |||
12 | Thiếu úy | 4,20 | 7.560.000 |
Cấp hàm cơ yếu bậc 1 |
Bảng 2. BẢNG NÂNG LƯƠNG CẤP BẬC QUÂN HÀM SĨ QUAN VÀ CẤP HÀM CƠ YẾU
Đơn vị tính: Đồng
SỐ TT | ĐỐI TƯỢNG | NÂNG LƯƠNG LẦN 1 | NÂNG LƯƠNG LẦN 2 | ||
Hệ số | Mức lương từ 01/7/2023 | Hệ số | Mức lương từ 01/7/2023 | ||
1 | Đại tướng | 11,00 | 19.800.000 | - | - |
2 | Thượng tướng | 10,40 | 18.720.000 | - | - |
3 | Trung tướng | 9,80 | 17.640.000 | - | - |
Cấp hàm cơ yếu bậc 10 | |||||
4 | Thiếu tướng | 9,20 | 16.560.000 | - | - |
Cấp hàm cơ yếu bậc 9 | |||||
5 | Đại tá | 8,40 | 15.120.000 | 8,60 | 15.480.000 |
Cấp hàm cơ yếu bậc 8 | |||||
6 | Thượng tá | 7,70 | 13.860.000 | 8,10 | 14.580.000 |
Cấp hàm cơ yếu bậc 7 | |||||
7 | Trung tá | 7,00 | 12.600.000 | 7,40 | 13.320.000 |
Cấp hàm cơ yếu bậc 6 | |||||
8 | Thiếu tá | 6,40 | 11.520.000 | 6,80 | 12.240.000 |
Cấp hàm cơ yếu bậc 5 | |||||
9 | Đại úy | 5,80 | 10.440.000 | 6,20 | 11.160.000 |
10 | Thượng úy | 5,35 | 9.630.000 | 5,70 | 10.260.000 |
Bảng 3. BẢNG PHỤ CẤP CHỨC VỤ LÃNH ĐẠO
3.1. BẢNG PHỤ CẤP CHỨC VỤ LÃNH ĐẠO QUÂN ĐỘI NHÂN DÂN
Đơn vị tính: Đồng
SỐ TT | CHỨC DANH LÃNH ĐẠO | HỆ SỐ | MỨC PHỤ CẤP THỰC HIỆN từ 01/7/2023 |
1 | Bộ trưởng | 1,50 | 2.700.000 |
2 | Tổng Tham mưu trưởng; Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị | 1,40 | 2.520.000 |
3 | Chủ nhiệm Tổng cục; Tư lệnh Quân khu, Tư lệnh Quân chủng, Tư lệnh Bộ đội Biên phòng | 1,25 | 2.250.000 |
4 | Tư lệnh Quân đoàn; Tư lệnh Binh chủng | 1,10 | 1.980.000 |
5 | Phó Tư lệnh Quân đoàn; Phó Tư lệnh Binh chủng | 1,00 | 1.800.000 |
6 | Sư đoàn trưởng | 0,90 | 1.620.000 |
7 | Lữ đoàn trưởng | 0,80 | 1.440.000 |
8 | Trung đoàn trưởng | 0,70 | 1.260.000 |
9 | Phó Trung đoàn trưởng | 0,60 | 1.080.000 |
10 | Tiểu đoàn trưởng | 0,50 | 900.000 |
11 | Phó Tiểu đoàn trưởng | 0,40 | 720.000 |
12 | Đại đội trưởng | 0,30 | 540.000 |
13 | Phó Đại đội trưởng | 0,25 | 450.000 |
14 | Trung đội trưởng | 0,20 | 360.000 |
3.2. BẢNG PHỤ CẤP CHỨC VỤ LÃNH ĐẠO CƠ YẾU
Đơn vị tính: Đồng
SỐ TT | CHỨC DANH LÃNH ĐẠO | HỆ SỐ | MỨC PHỤ CẤP THỰC HIỆN từ 01/7/2023 |
1 | Trưởng Ban Cơ yếu Chính phủ | 1,30 | 2.340.000 |
2 | Phó trưởng Ban Cơ yếu Chính phủ | 1,10 | 1.980.000 |
3 | Cục trưởng, Vụ trưởng, Chánh Văn phòng và tương đương thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ | 0,90 | 1.620.000 |
4 | Phó Cục trưởng, Phó Vụ trưởng, Phó Chánh Văn phòng và tương đương thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ | 0,70 | 1.260.000 |
5 | Trưởng phòng và tương đương của các đơn vị thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ | 0,50 | 900.000 |
6 | Phó Trưởng phòng và tương đương của các đơn vị thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ | 0,40 | 720.000 |
7 | Trưởng ban hoặc Đội trưởng cơ yếu đơn vị và tương đương của các tổ chức thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ | 0,20 | 360.000 |
Bảng 4. BẢNG PHỤ CẤP QUÂN HÀM HẠ SĨ QUAN, BINH SĨ VÀ HỌC VIÊN CƠ YẾU
Đơn vị tính: Đồng
SỐ TT | ĐỐI TƯỢNG | HỆ SỐ | MỨC PHỤ CẤP THỰC HIỆN từ 01/7/2023 |
1 | Thượng sĩ | 0,70 | 1.260.000 |
Học viên cơ yếu năm thứ năm | |||
2 | Trung sĩ | 0,60 | 1.080.000 |
Học viên cơ yếu năm thứ tư | |||
3 | Hạ sĩ | 0,50 | 900.000 |
Học viên cơ yếu năm thứ ba | |||
4 | Binh nhất | 0,45 | 810.000 |
Học viên cơ yếu năm thứ hai | |||
5 | Binh nhì | 0,40 | 720.000 |
Học viên cơ yếu năm thứ nhất |
Bảng 5. BẢNG LƯƠNG QUÂN NHÂN CHUYÊN NGHIỆP VÀ CHUYÊN MÔN KỸ THUẬT CƠ YẾU
Đơn vị tính: Đồng
CHỨC DANH | BẬC LƯƠNG | ||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | VK | |
I. Quân nhân chuyên nghiệp và chuyên môn kỹ thuật cơ yếu cao cấp | |||||||||||||
Nhóm 1 | |||||||||||||
- Hệ số | 3,85 | 4,20 | 4,55 | 4,90 | 5,25 | 5,60 | 5,95 | 6,30 | 6,65 | 7,00 | 7,35 | 7,70 | VK |
- Mức lương thực hiện từ 01/7/2023 | 6.930.000 | 7.560.000 | 8.190.000 | 8.820.000 | 9.450.000 | 10.080.000 | 10.710.000 | 11.340.000 | 11.970.000 | 12.600.000 | 13.230.000 | 13.860.000 | |
Nhóm 2 | |||||||||||||
- Hệ số | 3,65 | 4,00 | 4,35 | 4,70 | 5,05 | 5,40 | 5,75 | 6,10 | 6,45 | 6,80 | 7,15 | 7,50 | VK |
- Mức lương thực hiện từ 01/7/2023 | 6.570.000 | 7.200.000 | 7.830.000 | 8.460.000 | 9.090.000 | 9.720.000 | 10.350.000 | 10.980.000 | 11.610.000 | 12.240.000 | 12.870.000 | 13.500.000 | |
II. Quân nhân chuyên nghiệp và chuyên môn kỹ thuật cơ yếu trung cấp | |||||||||||||
Nhóm 1 | |||||||||||||
- Hệ số | 3,50 | 3,80 | 4,10 | 4,40 | 4,70 | 5,00 | 5,30 | 5,60 | 5,90 | 6,20 | VK | ||
- Mức lương thực hiện từ 01/7/2023 | 6.300.000 | 6.840.000 | 7.380.000 | 7.920.000 | 8.460.000 | 9.000.000 | 9.540.000 | 10.080.000 | 10.620.000 | 11.160.000 | |||
Nhóm 2 | |||||||||||||
- Hệ số | 3,20 | 3,50 | 3,80 | 4,10 | 4,40 | 4,70 | 5,00 | 5,30 | 5,60 | 5,90 | VK | ||
- Mức lương thực hiện từ 01/7/2023 | 5.760.000 | 6.300.000 | 6.840.000 | 7.380.000 | 7.920.000 | 8.460.000 | 9.000.000 | 9.540.000 | 10.080.000 | 10.620.000 | |||
III. Quân nhân chuyên nghiệp và chuyên môn kỹ thuật cơ yếu sơ cấp | |||||||||||||
Nhóm 1 | |||||||||||||
- Hệ số | 3,20 | 3,45 | 3,70 | 3,95 | 4,20 | 4,45 | 4,70 | 4,95 | 5,20 | 5,45 | VK | ||
- Mức lương thực hiện từ 01/7/2023 | 5.760.000 | 6.210.000 | 6.660.000 | 7.110.000 | 7.560.000 | 8.010.000 | 8.460.000 | 8.910.000 | 9.360.000 | 9.810.000 | |||
Nhóm 2 | |||||||||||||
Hệ số | 2,95 | 3,20 | 3,45 | 3,70 | 3,95 | 4,20 | 4,45 | 4,70 | 4,95 | 5,20 | VK | ||
- Mức lương thực hiện từ 01/7/2023 | 5.310.000 | 5.760.000 | 6.210.000 | 6.660.000 | 7.110.000 | 7.560.000 | 8.010.000 | 8.460.000 | 8.910.000 | 9.360.000 |
BẢNG 6. BẢNG LƯƠNG CÔNG NHÂN QUỐC PHÒNG
Đơn vị tính: Đồng
Loại | Nhóm | Bậc 1 | Bậc 2 | Bậc 3 | Bậc 4 | Bậc 5 | Bậc 6 | Bậc 7 | Bậc 8 | Bậc 9 | Bậc 10 |
LOẠI A | Nhóm 1 | ||||||||||
Hệ số | 3,50 | 3,85 | 4,20 | 4,55 | 4,90 | 5,25 | 5,60 | 5,95 | 6,30 | 6,65 | |
- Mức lương thực hiện từ 01/7/2023 | 6.300.000 | 6.930.000 | 7.560.000 | 8.190.000 | 8.820.000 | 9.450.000 | 10.080.000 | 10.710.000 | 11.340.000 | 11.970.000 | |
Nhóm 2 | |||||||||||
Hệ số | 3,20 | 3,55 | 3,90 | 4,25 | 4,60 | 4,95 | 5,30 | 5,65 | 6,00 | 6,35 | |
- Mức lương thực hiện từ 01/7/2023 | 5.760.000 | 6.390.000 | 7.020.000 | 7.650.000 | 8.280.000 | 8.910.000 | 9.540.000 | 10.170.000 | 10.800.000 | 11.430.000 | |
LOẠI B | Hệ số | 2,90 | 3,20 | 3,50 | 3,80 | 4,10 | 4,40 | 4,70 | 5,00 | 5,30 | 5,60 |
- Mức lương thực hiện từ 01/7/2023 | 5.220.000 | 5.760.000 | 6.300.000 | 6.840.000 | 7.380.000 | 7.920.000 | 8.460.000 | 9.000.000 | 9.540.000 | 10.080.000 | |
LOẠI C | Hệ số | 2,70 | 2,95 | 3,20 | 3,45 | 3,70 | 3,95 | 4,20 | 4,45 | 4,70 | 4,95 |
- Mức lương thực hiện từ 01/7/2023 | 4.860.000 | 5.310.000 | 5.760.000 | 6.210.000 | 6.660.000 | 7.110.000 | 7.560.000 | 8.010.000 | 8.460.000 | 8.910.000 |
3. Bảng lương Công an nhân dân mới nhất 2023
Mức lương trong Công an Nhân dân Việt Nam được quy định tại Nghị định 17/2013/NĐ-CP có hiệu lực thi hành từ ngày 19 tháng 2 năm 2013 và hiện vẫn còn hiệu lực, Nghị định 49/2019/NĐ-CP
3.1 Bảng lương theo cấp bậc quân hàm sĩ quan Công an nhân dân, Cảnh sát nhân dân từ 1/1/2023-30/6/2023
STT | Cấp bậc | Cấp hàm cơ yếu | Hệ số lương công an | Mức lương |
1 | Đại tướng | - | 10,40 | 15,496,000 |
2 | Thượng tướng | - | 9,80 | 14,602,000 |
3 | Trung tướng | - | 9,20 | 13,708,000 |
4 | Thiếu tướng | Bậc 9 | 8,60 | 12,814,000 |
5 | Đại tá | Bậc 8 | 8,00 | 11,920,000 |
6 | Thượng tá | Bậc 7 | 7,30 | 10,877,000 |
7 | Trung tá | Bậc 6 | 6,60 | 9,834,000 |
8 | Thiếu tá | Bậc 5 | 6,00 | 8,940000 |
9 | Đại úy | Bậc 4 | 5,40 | 8,046,000 |
10 | Thượng úy | Bậc 3 | 5,00 | 7,450,000 |
11 | Trung úy | Bậc 2 | 4,60 | 6,854,000 |
12 | Thiếu úy | Bậc 1 | 4,20 | 6,258,000 |
13 | Thượng sĩ | - | 3,80 | 5,662,000 |
14 | Trung sĩ | - | 3,50 | 5,215,000 |
15 | Hạ sĩ | - | 3,20 | 4,768,000 |
3.2 Bảng nâng lương quân hàm sĩ quan Công an nhân dân từ 1/1/2023-30/6/2023
TT | Cấp bậc quân hàm sĩ quan | Cấp hàm cơ yếu | Nâng lương lần 1 | Nâng lương lần 2 | ||
Hệ số | Mức lương từ năm 2021 | Hệ số | Mức lương từ năm 2021 | |||
1 | Đại tướng | - | 11,00 | 15,496,000 | - | - |
2 | Thượng tướng | - | 10,40 | 13,520,000 | - | - |
3 | Trung tướng | - | 9,80 | 14,602,000 | - | - |
4 | Thiếu tướng | Bậc 9 | 9,20 | 13,708,000 | - | - |
5 | Đại tá | Bậc 8 | 8,40 | 12,516,000 | 8,60 | 12,814,000 |
6 | Thượng tá | Bậc 7 | 7,70 | 11,473,000 | 8,10 | 12,069,000 |
7 | Trung tá | Bậc 6 | 7,00 | 10,430,000 | 7,40 | 11,026,000 |
8 | Thiếu tá | Bậc 5 | 6,40 | 9,536,000 | 6,80 | 10,132,000 |
9 | Đại úy | - | 5,80 | 8,642,000 | 6,20 | 9,238,000 |
10 | Thượng úy | - | 5,35 | 7,971,500 | 5,70 | 8,493,000 |
3.3 Bảng lương công nhân công an từ 1/1/2023-30/6/2023
NGẠCH, NHÓM, HỆ SỐ LƯƠNG | BẬC LƯƠNG | |||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |||
Ngạch A | Nhóm 1 | Hệ số lương | 3,50 | 3,85 | 4,20 | 4,55 | 4,90 | 5,25 | 5,60 | 5,95 | 6,30 | 6,65 |
Nhóm 2 | Hệ số lương | 3,20 | 3,55 | 3,90 | 4,25 | 4,60 | 4,95 | 5,30 | 5,65 | 6,00 | 6,35 | |
Ngạch B | Hệ số lương | 2,90 | 3,20 | 3,50 | 3,80 | 4,10 | 4,40 | 4,70 | 5,00 | 5,30 | 5,60 | |
Ngạch C | Hệ số lương | 2,70 | 2,95 | 3,20 | 3,45 | 3,70 | 3,95 | 4,20 | 4,45 | 4,70 | 4,95 |
4. Bảng lương Công an nhân dân mới nhất từ ngày 01/7/2023
Ngày 11/11/2022, Quốc hội thông qua Nghị quyết về dự toán ngân sách nhà nước năm 2023.
Theo đó, tăng lương cơ sở lên 1,8 triệu đồng/tháng (tăng 20,8% so với mức lương cơ sở hiện hành).
Như vậy, bảng lương Công an nhân dân từ ngày 01/7/2023 cụ thể như sau:
Bảng lương Công an nhân dân đối với sĩ quan, hạ sĩ quan
(1) Bảng lương Công an nhân dân theo cấp bậc quân hàm
Cấp bậc quân hàm | Hệ số lương | Mức lương (Đơn vị: VNĐ) |
Đại tướng | 10,40 | 18.720.000 |
Thượng tướng | 9,80 | 17.640.000 |
Trung tướng | 9,20 | 16.560.000 |
Thiếu tướng | 8,60 | 15.480.000 |
Đại tá | 8,00 | 14.400.000 |
Thượng tá | 7,30 | 13.140.000 |
Trung tá | 6,60 | 11.880.000 |
Thiếu tá | 6,00 | 10.800.000 |
Đại úy | 5,40 | 9.720.000 |
Thượng úy | 5,00 | 9.000.000 |
Trung úy | 4,60 | 8.280.000 |
Thiếu úy | 4,20 | 7.560.000 |
Thượng sĩ | 3,80 | 6.840.000 |
Trung sĩ | 3,50 | 6.300.000 |
Hạ sĩ | 3,20 | 5.760.000 |
(2) Bảng lương Công an nhân dân theo từng lần nâng lương
Cấp bậc quân hàm | Hệ số nâng lương lần 1 | Mức lương nâng lần 1 (Đơn vị: VNĐ) | Hệ số nâng lương lần 2 | Mức lương nâng lần 2 (Đơn vị: VNĐ) |
Đại tướng | 11,00 | 19.800.000 | - | - |
Thượng tướng | 10,40 | 18.720.000 | - | - |
Trung tướng | 9,80 | 17.640.000 | - | - |
Thiếu tướng | 9,20 | 16.560.000 | - | - |
Đại tá | 8,40 | 15.120.000 | 8,60 | 15.480.000 |
Thượng tá | 7,70 | 13.860.000 | 8,10 | 14.580.000 |
Trung tá | 7,00 | 12,600,000 | 7,40 | 13.320.000 |
Thiếu tá | 6,40 | 11.520.000 | 6,80 | 12.240.000 |
Đại úy | 5,80 | 10,440,000 | 6,20 | 11.160.000 |
Thượng úy | 5,35 | 9.630.000 | 5,70 | 10.260.000 |
Trong đó, thời hạn nâng lương của cấp bậc quân hàm Thiếu tướng, Trung tướng, Thượng tướng và Đại tướng là 4 năm.
Bảng lương Công an nhân dân đối với sĩ quan, hạ sĩ quan chuyên môn kỹ thuật
* Đối với sĩ quan, hạ sĩ quan chuyên môn kỹ thuật cao cấp
Hệ số lương (Nhóm 1) | Mức lương (Đơn vị: VNĐ) | Hệ số lương (Nhóm 2) | Mức lương (Đơn vị: VNĐ) |
3,85 | 6.930.000 | 3,65 | 6.570.000 |
4,20 | 7.560.000 | 4,00 | 7.200.000 |
4,55 | 8.190.000 | 4,35 | 7.830.000 |
4,90 | 8.820.000 | 4,70 | 8.460.000 |
5,25 | 9.450.000 | 5,05 | 9.090.000 |
5,60 | 10.080.000 | 5,40 | 9.720.000 |
5,95 | 10.710.000 | 5,75 | 10.350.000 |
6,30 | 11.340.000 | 6,10 | 10.980.000 |
6,65 | 11.970.000 | 6,45 | 11.610.000 |
7,00 | 12.600.000 | 6,80 | 12.240.000 |
7,35 | 13.230.000 | 7,15 | 12.870.000 |
7,70 | 13.860.000 | 7,50 | 13.500.000 |
* Đối với sĩ quan, hạ sĩ quan chuyên môn kỹ thuật trung cấp
Hệ số lương (Nhóm 1) | Mức lương (Đơn vị: VNĐ) | Hệ số lương (Nhóm 2) | Mức lương (Đơn vị: VNĐ) |
3,50 | 6.300.000 | 3,20 | 5.760.000 |
3,80 | 6.840.000 | 3,50 | 6.300.000 |
4,10 | 7.380.000 | 3,80 | 6.840.000 |
4,40 | 7.920.000 | 4,10 | 7.380.000 |
4,70 | 8.460.000 | 4,40 | 7.920.000 |
5,00 | 9.000.000 | 4,70 | 8.460.000 |
5,30 | 9.540.000 | 5,00 | 9.000.000 |
5,60 | 10.080.000 | 5,30 | 9.540.000 |
5,90 | 10.620.000 | 5,60 | 10.080.000 |
6,20 | 11.160.000 | 5,90 | 10.620.000 |
* Đối với sĩ quan, hạ sĩ quan chuyên môn kỹ thuật sơ cấp
Hệ số lương (Nhóm 1) | Mức lương (Đơn vị: VNĐ) | Hệ số lương (Nhóm 2) | Mức lương (Đơn vị: VNĐ) |
3,20 | 5.760.000 | 2,95 | 5.310.000 |
3,45 | 6.210.000 | 3,20 | 5.760.000 |
3,70 | 6.660.000 | 3,45 | 6.210.000 |
3,95 | 7.110.000 | 3,70 | 6.660.000 |
4,20 | 7.560.000 | 3,95 | 7.110.000 |
4,45 | 8.010.000 | 4,20 | 7.560.000 |
4,70 | 8.460.000 | 4,45 | 8.010.000 |
4,95 | 8.910.000 | 4,70 | 8.460.000 |
5,20 | 9.360.000 | 4,95 | 8.910.000 |
5,45 | 9.810.000 | 5,20 | 9.360.000 |
Trên đây, Hoatieu.vn cung cấp các quy định của pháp luật liên quan Mức lương trong quân đội, công an. Mời các bạn đọc các bài viết liên quan tại mục Lao động - tiền lương, mảng Hỏi đáp pháp luật.
Các bài viết liên quan:
- Chia sẻ bởi:
- Ngày:
Tham khảo thêm
Xét lí lịch 3 đời vào công an Điều kiện lí lịch để dự thi công an
Thời gian thẩm tra, xác minh lý lịch kết hôn với người công tác trong ngành Công an Quy định xác minh lý lịch kết hôn với người trong ngành công an
Công an phường có được bắt lỗi vượt đèn đỏ? Thẩm quyền xử phạt giao thông của CA xã
Công an phường có được phép kiểm tra hành chính không? Thẩm quyền kiểm tra hành chính

Mới nhất trong tuần
-
Chế độ đối với người nghỉ hưu trước tuổi do tinh giản biên chế năm 2023
-
Giáo viên kiêm nhiệm là gì? Giáo viên được kiêm nhiệm bao nhiêu chức danh?
-
Bảng lương giáo viên vùng khó khăn 2023
-
Mùng 10/3 2023 được nghỉ mấy ngày?
-
Hướng dẫn khai trình lao động 2023 (Khai báo tình hình sử dụng lao động đầu năm, cuối năm)