Bảng lương và phụ cấp của Bộ đội biên phòng năm 2025
Mua tài khoản Hoatieu Pro để trải nghiệm website Hoatieu.vn KHÔNG quảng cáo & Tải nhanh File chỉ từ 99.000đ. Tìm hiểu thêm »
Hướng dẫn cách tính lương và phụ cấp của bộ đội biên phòng 2023
- 1. Chính sách ưu đãi và chế độ đặc thù đối với cán bộ, chiến sĩ Bộ đội Biên phòng
- 2. Bảng lương bộ đội biên phòng năm 2023
- 2.1 Bảng lương Bộ đội Biên phòng là sĩ quan
- 2.2 Bảng nâng lương Quân hàm Sĩ quan Bộ đội biên phong
- 2.3 Phụ cấp Hạ sĩ quan, chiến sĩ tham gia nghĩa vụ Biên phòng
- 2.4 Phụ cấp chức vụ lãnh đạo của Bộ đội Biên phòng
- 2.5 Bảng lương của Bộ đội Biên phòng là quân nhân chuyên nghiệp
- 2.6 Bảng lương Quân nhân chuyên nghiệp trung cấp
- 2.7 Bảng lương Quân nhân chuyên nghiệp sơ cấp
HoaTieu.vn xin cập nhật Bảng lương và phụ cấp của Bộ đội biên phòng năm 2023. Theo đó, mức lương sẽ được tính dựa vào cấp bậc và hệ số lương, kèm theo đó là bảng phụ cấp quân hàm và bảng phụ cấp chức vụ lãnh đạo. Để biết mức lương cụ thể là bao nhiêu, các bạn có thể tham khảo theo bảng dưới đây.
- Bảng lương và phụ cấp trong Quân đội, Công an năm 2023
- Hệ thống cấp bậc quân hàm trong Quân đội nhân dân và Công an nhân dân
- Quy định mới nhất về chế độ nghỉ của sĩ quan Quân đội nhân dân Việt Nam
1. Chính sách ưu đãi và chế độ đặc thù đối với cán bộ, chiến sĩ Bộ đội Biên phòng
1. Sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, công nhân và viên chức quốc phòng thuộc Bộ đội Biên phòng thực hiện nhiệm vụ bảo vệ biên giới, hải đảo có thời gian từ 05 năm trở lên nếu có nhu cầu chuyển gia đình đến định cư ổn định cuộc sống lâu dài ở khu vực biên giới, hải đảo được chính quyền địa phương nơi chuyển đến ưu tiên giao đất ở theo quy định của pháp luật về đất đai; hỗ trợ về chỗ ở, nhà ở cho gia đình, việc làm cho vợ hoặc chồng của sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, công nhân và viên chức quốc phòng thuộc Bộ đội Biên phòng và được hưởng các chế độ, chính sách khác theo quy định.
2. Cán bộ, chiến sĩ Bộ đội Biên phòng ngoài được hưởng chế độ tiền lương, phụ cấp và các chính sách khác trong Quân đội còn được hưởng phụ cấp trách nhiệm bảo vệ biên giới, hải đảo trong thời gian trực tiếp làm nhiệm vụ quản lý, bảo vệ biên giới, hải đảo.
3. Sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, công nhân và viên chức quốc phòng thuộc Bộ đội Biên phòng đang có thời gian công tác liên tục từ đủ 05 năm trở lên ở khu vực biên giới đất liền, đảo, quần đảo, hàng tháng được hưởng phụ cấp công tác lâu năm ở biên giới, hải đảo. Trường hợp chế độ phụ cấp công tác lâu năm ở biên giới, hải đảo được quy định tại nhiều văn bản thì chỉ được hưởng một mức cao nhất của chế độ, chính sách đó.
4. Sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp Bộ đội Biên phòng khi làm cán bộ tăng cường xã biên giới nơi có điều kiện kinh tế, xã hội đặc biệt khó khăn, hàng tháng được hưởng phụ cấp kiêm nhiệm và chế độ bồi dưỡng sức khỏe hàng năm tăng thêm theo quy định của pháp luật.
2. Bảng lương bộ đội biên phòng năm 2023
Căn cứ tính lương bộ đội biên phòng trong năm 2023 có hai mức lương cơ sở như sau:
- Từ 1/1/2023 đến 30/6/2023 mức lương cơ sở là 1,49 triệu đồng/ tháng căn cứ Nghị quyết 70/2018/QH14 và Nghị định 38/2019/NĐ-CP
- Từ ngày 1/7/2023 mức lương cơ sở là 1,8 triệu đồng căn cứ Nghị quyết 69/2022/QH15
Hệ số lương căn cứ theo Nghị định 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương của cán bộ nhà nước.
2.1 Bảng lương Bộ đội Biên phòng là sĩ quan
|
STT |
Cấp bậc quân hàm |
Hệ số lương |
Mức lương trước ngày 01/07/2023 |
Mức lương trước sau 01/07/2023 |
|
1 |
Trung tướng |
9,20 |
13,708,000 |
16,560,000 |
|
2 |
Thiếu tướng |
8,60 |
12,814,000 |
15,480,000 |
|
3 |
Đại tá |
8,00 |
11,920,000 |
14,400,000 |
|
4 |
Thượng tá |
7,30 |
10,877,000 |
13,140,000 |
|
5 |
Trung tá |
6,60 |
9,834,000 |
11,880,000 |
|
6 |
Thiếu tá |
6,00 |
8,940,000 |
10,800,000 |
|
7 |
Đại úy |
5,40 |
8,046,000 |
9,720,000 |
|
8 |
Thượng úy |
5,00 |
7,450,000 |
9,000,000 |
|
9 |
Trung úy |
4,60 |
6,854,000 |
8,280,000 |
|
10 |
Thiếu úy |
4,20 |
6,258,000 |
7,560,000 |
2.2 Bảng nâng lương Quân hàm Sĩ quan Bộ đội biên phong
|
Cấp bậc quân hàm |
Hệ số nâng lương lần 1 |
Mức lương nâng lần 1 đến 30/6/2023 |
Mức lương nâng lần 1 từ 01/7/2023 |
Hệ số nâng lương lần 2 |
Mức lương nâng lần 2 đến 30/6/2023 |
Mức lương nâng lần 2 từ 01/7/2023 |
|
Trung tướng |
9,8 |
14.602.000 |
17.640.000 |
- |
- |
- |
|
Thiếu tướng |
9,2 |
13.708.000 |
16.560.000 |
- |
- |
- |
|
Đại tá |
8,4 |
12.516.000 |
15.120.000 |
8,6 |
12.814.000 |
15.480.000 |
|
Thượng tá |
7,7 |
11.473.000 |
13.860.000 |
8,1 |
12.069.000 |
14.580.000 |
|
Trung tá |
7 |
10.430.000 |
12.600.000 |
7,4 |
11.026.000 |
13.320.000 |
|
Thiếu tá |
6,4 |
9.536.000 |
11.520.000 |
6,8 |
10.132.000 |
12.240.000 |
|
Đại úy |
5,8 |
8.642.000 |
10.440.000 |
6,2 |
9.238.000 |
11.160.000 |
|
Thượng úy |
5,35 |
7.971.500 |
9.630.000 |
5,7 |
8.493.000 |
10.260.000 |
2.3 Phụ cấp Hạ sĩ quan, chiến sĩ tham gia nghĩa vụ Biên phòng
|
STT |
Cấp bậc quân hàm |
Hệ số |
Mức phụ cấp trước ngày 01/07/2023 |
Mức phụ cấp sau ngày 01/07/2023 |
|
1 |
Thượng sĩ |
0,70 |
1,043,000 |
1,260,000 |
|
2 |
Trung sĩ |
0,60 |
894,000 |
1,080,000 |
|
3 |
Hạ sĩ |
0,50 |
745,000 |
900,000 |
|
4 |
Binh nhất |
0,45 |
670,500 |
810,000 |
|
5 |
Binh nhì |
0,40 |
596,000 |
720,000 |
2.4 Phụ cấp chức vụ lãnh đạo của Bộ đội Biên phòng
|
STT |
Chức danh lãnh đạo |
Hệ số |
Trước ngày 01/07/2023 |
Sau ngày 01/07/2023 |
|
1 |
Tư lệnh, Chính ủy Bộ đội biên phòng |
1,25 |
1,862,500 |
2,250,000 |
|
2 |
Tư lệnh quân đoàn |
1,10 |
1,639,000 |
1,980,000 |
|
3 |
Phó tư lệnh quân đoàn |
1,00 |
1,490,000 |
1,800,000 |
|
6 |
Chỉ huy trưởng, Chính ủy Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng cấp tỉnh |
0,90 |
1,341,000 |
1,620,000 |
|
7 |
Lữ đoàn trưởng |
0,80 |
1,192,000 |
1,440,000 |
|
8 |
Trung đoàn trưởng |
0,70 |
1,043,000 |
1,260,000 |
|
9 |
Phó trung đoàn trưởng |
0,60 |
894,000 |
1,080,000 |
|
10 |
Tiểu đoàn trưởng |
0,50 |
745,000 |
900,000 |
|
11 |
Phó tiểu đoàn trưởng |
0,40 |
596,000 |
720,000 |
|
12 |
Đại đội trưởng |
0,30 |
447,000 |
540,000 |
|
13 |
Phó đại đội trưởng |
0,25 |
372,500 |
450,000 |
|
14 |
Trung đội trưởng |
0,20 |
298,000 |
360,000 |
2.5 Bảng lương của Bộ đội Biên phòng là quân nhân chuyên nghiệp
|
Quân nhân chuyên nghiệp cao cấp |
||||||
|
Bậc |
Nhóm 1 |
Nhóm 2 |
||||
|
Hệ số lương |
Trước ngày 01/07/2023 |
Sau ngày 01/07/2023 |
Hệ số lương |
Trước ngày 01/07/2023 |
Sau ngày 01/07/2023 |
|
|
Bậc 1 |
3,85 |
5.736.500 |
6,930,000 |
3,65 |
5.438.500 |
6,570,000 |
|
Bậc 2 |
4,2 |
6.258.000 |
7,560,000 |
4,0 |
5.960.000 |
7,200,000 |
|
Bậc 3 |
4,55 |
6.779.500 |
8,190,000 |
4,35 |
6.481.500 |
7,830,000 |
|
Bậc 4 |
4,9 |
7.301.000 |
8,820,000 |
4,7 |
7.003.000 |
8,460,000 |
|
Bậc 5 |
5,25 |
7.822.500 |
9,450,000 |
5,05 |
7.524.500 |
9,090,000 |
|
Bậc 6 |
5,6 |
8.344.000 |
10,080,000 |
5,4 |
8.046.000 |
9,720,000 |
|
Bậc 7 |
5,95 |
8.865.500 |
10,710,000 |
5,75 |
8.567.500 |
10,350,000 |
|
Bậc 8 |
6,3 |
9.387.000 |
11,340,000 |
6,1 |
9.089.000 |
10,980,000 |
|
Bậc 9 |
6,65 |
9.908.500 |
11,970,000 |
6,45 |
9.610.500 |
11,610,000 |
|
Bậc 10 |
6,7 |
9.983.000 |
12,060,000 |
6,8 |
10.132.000 |
12,240,000 |
|
Bậc 11 |
7,35 |
10.951.500 |
13,230,000 |
7,15 |
10.653.500 |
12,870,000 |
|
Bậc 12 |
7,7 |
11.473.000 |
13,860,000 |
7,5 |
11.175.000 |
13,500,000 |
2.6 Bảng lương Quân nhân chuyên nghiệp trung cấp
|
Quân nhân chuyên nghiệp trung cấp |
||||||
|
Bậc |
Nhóm 1 |
Nhóm 2 |
||||
|
Hệ số lương |
Trước ngày 01/07/2023 |
Sau ngày 01/07/2023 |
Hệ số lương |
Trước ngày 01/07/2023 |
Sau ngày 01/07/2023 |
|
|
Bậc 1 |
3,5 |
5.215.000 |
6,300,000 |
3,2 |
4.768.000 |
5,760,000 |
|
Bậc 2 |
3,8 |
5.662.000 |
6,840,000 |
3,5 |
5.215.000 |
6,300,000 |
|
Bậc 3 |
4,1 |
6.109.000 |
7,380,000 |
3,8 |
5.662.000 |
6,840,000 |
|
Bậc 4 |
4,4 |
6.556.000 |
7,920,000 |
4,1 |
6.109.000 |
7,380,000 |
|
Bậc 5 |
4,7 |
7.003.000 |
8,460,000 |
4,4 |
6.556.000 |
7,920,000 |
|
Bậc 6 |
5,0 |
7.450.000 |
9,000,000 |
4,7 |
7.003.000 |
8,460,000 |
|
Bậc 7 |
5,3 |
7.897.000 |
9,540,000 |
5,0 |
7.450.000 |
9,000,000 |
|
Bậc 8 |
5,6 |
8.344.000 |
10,080,000 |
5,3 |
7.897.000 |
9,540,000 |
|
Bậc 9 |
5,9 |
8.791.000 |
10,620,000 |
5,6 |
8.344.000 |
10,080,000 |
|
Bậc 10 |
6,2 |
9.238.000 |
11,160,000 |
5,9 |
8.791.000 |
10,620,000 |
2.7 Bảng lương Quân nhân chuyên nghiệp sơ cấp
|
Quân nhân chuyên nghiệp sơ cấp |
||||||
|
Bậc |
Nhóm 1 |
Nhóm 2 |
||||
|
Hệ số lương |
Trước ngày 01/07/2023 |
Sau ngày 01/07/2023 |
Hệ số lương |
Trước ngày 01/07/2023 |
Sau ngày 01/07/2023 |
|
|
Bậc 1 |
3,2 |
4.768.000 |
5,760,000 |
2,95 |
4.395.500 |
5,310,000 |
|
Bậc 2 |
3,45 |
5.140.500 |
6,210,000 |
3,2 |
4.768.000 |
5,760,000 |
|
Bậc 3 |
3,7 |
5.513.000 |
6,660,000 |
3,45 |
5.140.500 |
6,210,000 |
|
Bậc 4 |
3,95 |
5.885.500 |
7,110,000 |
3,7 |
5.513.000 |
6,660,000 |
|
Bậc 5 |
4,2 |
6.258.000 |
7,560,000 |
3,95 |
5.885.500 |
7,110,000 |
|
Bậc 6 |
4,45 |
6.630.500 |
8,010,000 |
4,2 |
6.258.000 |
7,560,000 |
|
Bậc 7 |
4,7 |
7.003.000 |
8,460,000 |
4,45 |
6.630.500 |
8,010,000 |
|
Bậc 8 |
4,95 |
7.375.500 |
8,910,000 |
4,7 |
7.003.000 |
8,460,000 |
|
Bậc 9 |
5,2 |
7.748.000 |
9,360,000 |
4,95 |
7.375.500 |
8,910,000 |
|
Bậc 10 |
5,45 |
8.120.500 |
9,810,000 |
5,2 |
7.748.000 |
9,360,000 |
Lưu ý: Các chức danh, chức vụ cụ thể của Bộ đội biên phòng tương đương với các chức vụ nêu trên sẽ được Bộ Quốc phòng quy định trong thời gian sắp tới. Do đó, Bảng phụ cấp chức vụ lãnh đạo của Bộ đội biên phòng là mang tính chất tham khảo, đối chiếu.
Ngoài mức lương và phụ cấp chức vụ nêu trên, bộ đội biên phòng còn có các loại phụ cấp do đóng quân nơi vùng sâu, vùng xa khó khăn như: tiền phần trăm khu vực khó khăn, phụ cấp độc hại, phụ cấp thâm niên, vượt khung, trách nhiệm (nếu có),...
Căn cứ pháp lý:
Tham khảo thêm
-
Chia sẻ:
Tran Thao
- Ngày:
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Hướng dẫn & Hỗ trợ
Chọn một tùy chọn bên dưới để được giúp đỡ
Lao động - Tiền lương tải nhiều
-
Tăng công tác phí cho công chức, viên chức từ ngày 1/7/2017
-
Chế độ trực hè, trực Tết của giáo viên các cấp 2025
-
Lịch nghỉ Tết dương lịch 2026 của người lao động, cán bộ công chức
-
Cách tính lương giáo viên tiểu học theo quy định mới nhất 2025
-
Bảng lương mới Quân đội 2025
-
Hệ số lương Đại học, Cao đẳng, Trung cấp mới nhất 2025
-
Cách tính lương, phụ cấp của cán bộ, công chức từ 01/7/2017
-
Giáo viên nghỉ thai sản trùng với thời gian nghỉ hè: Được bố trí tiếp thời gian nghỉ
-
Bảng lương công chức viên chức mới nhất hiện nay
-
Mức lương tối thiểu vùng mới nhất từ 1/1/2026
Pháp luật tải nhiều
-
Nghị quyết 60/2025/NQ-HĐND quy định Danh mục các khoản và mức thu các dịch vụ phục vụ hỗ trợ hoạt động giáo dục tại Hà Nội
-
Công văn 7907/BGDĐT-GDPT triển khai Kết luận 221 của Bộ Chính trị dứt điểm sắp xếp các cơ sở giáo dục trước 31/12/2025
-
Quyết định 3237/QĐ-BGDĐT về việc triển khai phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em từ 3 đến 5 tuổi
-
Lịch nghỉ Tết Dương lịch 2026 của học sinh, sinh viên, giáo viên
-
Tết Dương lịch 2026 được nghỉ mấy ngày?
-
Trường hợp Đảng viên không cần kiểm điểm cuối năm
-
Lịch nghỉ Tết 2025 chính thức các đối tượng
-
Lịch nghỉ tết 2025 của học sinh, giáo viên toàn quốc
-
Nghị quyết 47/2025/NQ-HĐND về mức học phí tại các cơ sở giáo dục TP Hà Nội năm học 2025-2026
-
Thông tư 22/2021/TT-BGDĐT về đánh giá học sinh THCS và THPT
Bài viết hay Lao động - Tiền lương
-
Cách tính lương và thưởng Tết
-
Nguyên tắc công dân bình đẳng trong lao động
-
Một người có được dự thi công chức nhiều nơi không?
-
Hợp đồng lao động bằng lời nói áp dụng trong trường hợp nào?
-
Lao động nữ mang thai đôi mà thai chết lưu, thời gian nghỉ thai sản ra sao?
-
Bảng lương mới cho lực lượng Công an và Quân đội áp dụng sau năm 2026