Bảng lương cán bộ chuyên trách cấp xã 2024
Bảng lương cán bộ cấp xã mới nhất năm 2023
- 1. Cán bộ cấp xã là ai?
- 2. Chức vụ, chức danh cán bộ, công chức cấp xã
- 3. Bảng lương cán bộ cấp xã 2024
- 3.1. Công thức tính lương cán bộ 2024
- 3.2. Hệ số lương, bậc lương cán bộ cấp xã 2024
- 3.3. Bảng lương cán bộ cấp xã có trình độ sơ cấp hoặc chưa đào tạo trình độ chuyên môn, nghiệp vụ đến 30/6/2023
- 3.4. Bảng lương cán bộ cấp xã có trình độ sơ cấp hoặc chưa đào tạo trình độ chuyên môn, nghiệp vụ từ 01/7/2023
- 4. Bảng lương công chức cấp xã loại A 2024
- 5. Bảng lương công chức cấp xã loại B 2024
Lương tối thiểu vùng và lương cơ sở năm 2023 đều chính thức được công bố và đều tăng so với các mức trước đó. Theo đó lương cán bộ cũng được tăng lên. HoaTieu.vn xin giới thiệu tới các bạn bảng lương chi tiết dành cho cán bộ chuyên trách cấp xã năm 2023.
1. Cán bộ cấp xã là ai?
Theo khoản 3 Điều 4 Luật Cán bộ, công chức 2008:
Điều 4. Cán bộ, công chức
......
3. Cán bộ xã, phường, thị trấn (sau đây gọi chung là cấp xã) là công dân Việt Nam, được bầu cử giữ chức vụ theo nhiệm kỳ trong Thường trực Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, Bí thư, Phó Bí thư Đảng ủy, người đứng đầu tổ chức chính trị - xã hội; công chức cấp xã là công dân Việt Nam được tuyển dụng giữ một chức danh chuyên môn, nghiệp vụ thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã, trong biên chế và hưởng lương từ ngân sách nhà nước.
2. Chức vụ, chức danh cán bộ, công chức cấp xã
Theo điều 61, Luật Cán bộ, công chức 2008 thì Cán bộ, công chức cấp xã bao gồm cán bộ cấp xã và công chức cấp xã và quy định về chức vụ, chức danh cán bộ, công chức cấp xã như sau:
2.1. Cán bộ cấp xã có những chức vụ nào?
Cán bộ cấp xã có các chức vụ sau đây:
a) Bí thư, Phó Bí thư Đảng uỷ;
b) Chủ tịch, Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân;
c) Chủ tịch, Phó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân;
d) Chủ tịch Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
đ) Bí thư Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh;
e) Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam;
g) Chủ tịch Hội Nông dân Việt Nam (áp dụng đối với xã, phường, thị trấn có hoạt động nông, lâm, ngư, diêm nghiệp và có tổ chức Hội Nông dân Việt Nam);
h) Chủ tịch Hội Cựu chiến binh Việt Nam.
(Theo Khoản 2, Điều 61 Luật Cán bộ, công chức 2008)
2.2. Chức danh công chức cấp xã
3. Công chức cấp xã có các chức danh sau đây:
a) Trưởng Công an;
b) Chỉ huy trưởng Quân sự;
c) Văn phòng - thống kê;
d) Địa chính - xây dựng - đô thị và môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường (đối với xã);
đ) Tài chính - kế toán;
e) Tư pháp - hộ tịch;
g) Văn hóa - xã hội.
Công chức cấp xã do cấp huyện quản lý.
(Theo Khoản 3, Điều 61 Luật Cán bộ, công chức 2008)
3. Bảng lương cán bộ cấp xã 2024
3.1. Công thức tính lương cán bộ 2024
Mức lương = Mức lương cơ sở x hệ số lương hiện hưởng
Về mức lương cơ sở:
- Mức lương cơ sở hiện hành là 1.490.000 đồng/tháng (theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP).
- Mức lương cơ sở từ ngày 01/7/2023 là 1.800.000 đồng/tháng (theo Nghị quyết 69/2022/QH15)
Tham khảo thêm: Bảng lương tối thiểu vùng theo địa phương mới nhất
3.2. Hệ số lương, bậc lương cán bộ cấp xã 2024
Cán bộ cấp xã có trình độ sơ cấp hoặc chưa đào tạo trình độ chuyên môn, nghiệp vụ thực hiện xếp lương chức vụ theo hệ số lương, bậc sau đây:
STT | Chức vụ | Hệ số lương | |
Bậc 1 | Bậc 2 | ||
1 | Bí thư đảng ủy | 2,35 | 2,85 |
2 | - Phó Bí thư đảng ủy - Chủ tịch Hội đồng nhân dân - Chủ tịch Ủy ban nhân dân | 2,15 | 2,65 |
3 | - Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc - Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân - Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân | 1,95 | 2,45 |
4 | - Bí thư Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh - Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ - Chủ tịch Hội Nông dân - Chủ tịch Hội Cựu chiến binh | 1,75 | 2,25 |
Lưu ý: Cán bộ cấp xã là người đang hưởng chế độ hưu trí hoặc trợ cấp mất sức lao động, ngoài lương hưu hoặc trợ cấp mất sức lao động hiện hưởng, hàng tháng được hưởng một khoản phụ cấp bằng 100% mức lương bậc 1 của chức danh hiện đảm nhiệm theo quy định đối với cán bộ cấp xã có trình độ sơ cấp hoặc chưa đào tạo trình độ chuyên môn, nghiệp vụ và không phải đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế.
Sau thời gian đủ 5 năm (60 tháng), nếu hoàn thành nhiệm vụ được giao và không bị kỷ luật trong suốt thời gian này thì được hưởng 100% mức lương bậc 2 của chức danh đảm nhiệm.
3.3. Bảng lương cán bộ cấp xã có trình độ sơ cấp hoặc chưa đào tạo trình độ chuyên môn, nghiệp vụ đến 30/6/2023
TT | Chức vụ | Mức lương (Đơn vị: Đồng) | |
Bậc 1 | Bậc 2 | ||
1 | Bí thư đảng ủy | 3.501.500 | 4.246.500 |
2 | - Phó Bí thư đảng ủy - Chủ tịch Hội đồng nhân dân - Chủ tịch Ủy ban nhân dân | 3.203.500 | 3.948.500 |
3 | - Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc - Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân - Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân | 2.905.500 | 3.650.500 |
4 | - Bí thư Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh - Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ - Chủ tịch Hội Nông dân - Chủ tịch Hội Cựu chiến binh | 2.607.500 | 3.352.500 |
3.4. Bảng lương cán bộ cấp xã có trình độ sơ cấp hoặc chưa đào tạo trình độ chuyên môn, nghiệp vụ từ 01/7/2023
STT | Chức vụ | Hệ số lương | |
Bậc 1 | Bậc 2 | ||
1 | Bí thư đảng ủy | 4.230.000 | 5.130.000 |
2 | - Phó Bí thư đảng ủy - Chủ tịch Hội đồng nhân dân - Chủ tịch Ủy ban nhân dân | 3.870.000 | 4.770.000 |
3 | - Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc - Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân - Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân | 3.510.000 | 4.410.000 |
4 | - Bí thư Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh - Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ - Chủ tịch Hội Nông dân - Chủ tịch Hội Cựu chiến binh | 3.150.000 | 4.050.000 |
4. Bảng lương công chức cấp xã loại A 2024
4.1. Bảng lương công chức cấp xã loại A3
(Đơn vị: VNĐ)
Hệ số lương | Mức lương đến 30/6/2023 | Mức lương từ 01/7/2023 |
6,2 | 9.238.000 | 11.160.000 |
6,56 | 9.774.400 | 11.808.000 |
6,92 | 10.310.800 | 12.456.000 |
7,28 | 10.847.200 | 13.104.000 |
7,64 | 11.383.600 | 13.752.000 |
8 | 11.920.000 | 14.400.000 |
4.2. Bảng lương công chức cấp xã loại A2
(Đơn vị: VNĐ)
Hệ số lương | Mức lương đến 30/6/2023 | Mức lương từ 01/7/2023 |
4,40 | 6.556.000 | 7.920.000 |
4,74 | 7.062.600 | 8.532.000 |
5,08 | 7.569.200 | 9.144.000 |
5,42 | 8.075.800 | 9.756.000 |
5,76 | 8.582.400 | 10.368.000 |
6,1 | 9.089.000 | 10.980.000 |
6,44 | 9.595.600 | 11.592.000 |
6,778 | 10.099.220 | 12.200.400 |
4.3. Bảng lương công chức cấp xã loại A1
(Đơn vị: VNĐ)
Hệ số lương | Mức lương đến 30/6/2023 | Mức lương từ 01/7/2023 |
2,34 | 3.486.600 | 4.212.000 |
2,67 | 3.978.300 | 4.806.000 |
3 | 4.470.000 | 5.400.000 |
3,33 | 4.961.700 | 5.994.000 |
3,66 | 5.453.400 | 6.588.000 |
3,99 | 5.945.100 | 7.182.000 |
4,32 | 6.436.800 | 7.776.000 |
4,65 | 6.928.500 | 8.370.000 |
4,98 | 7.420.200 | 8.964.000 |
4.4. Bảng lương công chức cấp xã loại A0
(Đơn vị: VNĐ)
Hệ số lương | Mức lương đến 30/6/2023 | Mức lương từ 01/7/2023 |
2,1 | 3.129.000 | 3.780.000 |
2,41 | 3590.900 | 4.338.000 |
2,72 | 4.052.800 | 4.896.000 |
3,03 | 4.514.700 | 5.454.000 |
3,34 | 4.976.600 | 6.012.000 |
3,65 | 5.438.500 | 6.570.000 |
3,96 | 5.900.400 | 7.128.000 |
4,27 | 6.362.300 | 7.686.000 |
4,58 | 6.824.200 | 8.244.000 |
4,89 | 7.286.100 | 8.802.000 |
5. Bảng lương công chức cấp xã loại B 2024
(Đơn vị: VNĐ)
Hệ số lương | Mức lương đến 30/6/2023 | Mức lương từ 01/7/2023 |
1,86 | 2.771.400 | 3.348.000 |
2,06 | 3.069.400 | 3.708.000 |
2,26 | 3.367.400 | 4.068.000 |
2,46 | 3.665.400 | 4.428.000 |
2,66 | 3.963.400 | 4.788.000 |
2,86 | 4.261.400 | 5.148.000 |
3,06 | 4.559.400 | 5.508.000 |
3,26 | 4.857.400 | 5.868.000 |
3,46 | 5.155.400 | 6.228.000 |
3,66 | 5.453.400 | 6.588.000 |
3,86 | 5.751.400 | 6.948.000 |
4,06 | 6.049.400 | 7.308.000 |
Trên đây là bảng lương cán bộ chuyên trách cấp xã năm 2023. Mời các bạn tham khảo các bài viết liên quan Mục Hỏi đáp pháp luật về Lao động Tiền lương trên chuyên mục Pháp luật của HoaTieu.vn như sau:
Tham khảo thêm
Nghị định 153/2016/NĐ-CP quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động
Định kiến giới là gì?
Mức lương trưởng thôn, tổ trưởng tổ dân phố mới nhất 2024
Cách tính phụ cấp độc hại mới nhất
Hệ số lương Đại học, Cao đẳng, Trung cấp mới nhất 2024
Cập nhật bảng lương cơ sở và bảng lương tối thiểu vùng 2017
Tăng lương cơ sở 2024
Lương tối thiểu năm 2017 sẽ lên 3,75 triệu đồng
- Chia sẻ:Phùng Thị Kim Dung
- Ngày:
Gợi ý cho bạn
-
Các trường hợp người lao động nghỉ làm vẫn được hưởng nguyên lương 2024
-
Năm 2024, giáo viên được phép dạy thêm không?
-
Tiền lương là gì?
-
Quy định ngày công chuẩn của tháng 2024
-
Làm bao nhiêu tháng thì được thưởng Tết năm 2024?
-
Cách tính lương tối thiểu giờ mới nhất 2024
-
Bảng lương và phụ cấp của Bộ đội biên phòng năm 2024
-
Bảng lương tối thiểu vùng theo địa phương mới nhất 2024
-
Quy định về nghỉ hưu trước tuổi năm 2024
-
Thứ 7 trạm y tế có làm việc không?
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Phân tích khổ 4 bài Tràng giangHướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Cách viết Phiếu đảng viênMẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Bài thu hoạch học tập nghị quyết Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ 12 của ĐảngBiên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Mẫu biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viênTop 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Cảm nhận về bài thơ Sóng - Xuân QuỳnhThực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Đáp án bài tập cuối khóa module 9 môn ToánBài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Module rèn luyện phong cách làm việc khoa học của người GVMNBộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Lịch thi vẽ tranh Thiếu nhi Việt Nam mừng đại hội Đoàn 2024Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Cách hủy tờ khai thuế giá trị gia tăngMẫu tờ trình xin kinh phí hoạt động 2024 mới nhất
Cách viết tờ trình xin kinh phí hoạt độngSuy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Suy nghĩ của em về thân phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến qua nhân vật Vũ NươngTờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả các khoản thu nhập từ tiền lương, tiền công