Bảng giá đất 63 tỉnh thành Việt Nam 2024
Bảng giá đất 63 tỉnh thành trên toàn quốc 2024
Bảng giá đất toàn quốc 2024 - Hoatieu xin chia sẻ đến bạn đọc tổng hợp bảng giá đất của 63 tỉnh thành trên toàn quốc giai đoạn từ 2020 - 2024. Đây là bảng giá đất mới nhất được các tỉnh thành ban hành dựa trên quy định của Nghị định 96/2019/NĐ-CP về khung giá đất. Sau đây là nội dung chi tiết bảng giá đất 5 năm toàn quốc trong năm 2024, mời các bạn cùng tham khảo.
1. Bảng giá đất theo Luật Đất đai 2024
Theo quy định mới tại Khoản 3 Điều 159 Luật Đất đai 2024 có hiệu lực kể từ ngày 1/8/2024 (Theo Công điện 53/CĐ-TTg năm 2024), quy định về áp dụng bảng giá đất mới như sau:
Điều 159. Bảng giá đất
3. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xây dựng, trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định bảng giá đất lần đầu để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2026. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.
Có thể thấy rằng bảng giá đất theo quy định mới sẽ được ban hành hàng năm, thay vì định kỳ 05 năm như trước đây. Quy định này được ban hành để đảm bảo nguyên tắc thị trường, được điều chỉnh theo hướng những khu vực, loại đất có biến động thì mới cập nhật giá để phù hợp với thị trường.
Tuy nhiên, theo Khoản 1 Điều 257 Luật Đất đai mới 2024 quy định bảng giá đất do UBND cấp tỉnh ban hành theo quy định của Luật Đất đai 2013 vẫn sẽ được tiếp tục áp dụng đến hết ngày 31/12/2025.
Tức là, từ năm 2026 mới áp dụng bảng giá đất hàng năm được xây dựng theo nguyên tắc thị trường. Từ nay cho đến hết 2025 việc xác định khung giá đất vẫn tuân theo các quy định cũ.
2. Quy định về bảng giá đất
2.1. Bảng giá đất do ai ban hành?
Như đã đề cập, bảng giá đất mới hàng năm sẽ do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và Hội đồng nhân dân cùng cấp ban hành.
2.2. Khi nào ban hành bảng giá đất?
Cũng tại Khoản 3 Điều 159 Luật Đất đai 2024 quy định UBND cấp tỉnh xây dựng, trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định bảng giá đất lần đầu để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2026.
Và hằng năm, trước khi ban hành bảng giá đất, UBND cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.
2.3. Bảng giá đất dùng để làm gì?
Tại Khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 quy định bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau:
- Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;
- Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;
- Tính thuế sử dụng đất;
- Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;
- Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;
- Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;
- Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;
- Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;
- Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.
3. Bảng giá đất 63 tỉnh thành mới ban hành 2024
Dưới đây là bảng tổng hợp bảng giá đất tất cả các tỉnh thành trên cả nước mới nhất 2024. Bao gồm Bảng giá đất Hà Nội 2024, Bảng giá đất TP HCM 2024, Bảng giá đất Đà Nẵng 2024,... và đầy đủ bảng giá của các tỉnh thành trên toàn quốc được áp dung để làm căn cứ tính tiền sử dụng đất, thuế đất trong giai đoạn 2020 - 2024.
Lưu ý:
- Tất cả bảng giá đất dưới đây đều đã được sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh bởi các văn bản khác do UBND, HĐND cấp tỉnh mỗi địa phương ban hành.
- Bảng giá đất do UBND cấp tỉnh ban hành theo quy định của Luật Đất đai 2013 được tiếp tục áp dụng đến hết ngày 31/12/2025.
Mời các bạn nhấn vào đường link để tra cứu bảng giá đất từng tỉnh thành chi tiết do Hoatieu.vn biên soạn.
STT | Tỉnh, thành | Văn bản gốc |
Bảng giá đất các tỉnh Đồng bằng sông Hồng | ||
1 | Hà Nội | Bảng giá đất Hà Nội 2024 - Quyết định 30/2019/QĐ-UBND |
2 | Bắc Ninh | Bảng giá đất Bắc Ninh 2024 - Quyết định 31/2019/QĐ-UBND |
3 | Hà Nam | Bảng giá đất Hà Nam 2024 - Quyết định 12/2020/QĐ-UBND |
4 | Hải Dương | Bảng giá đất Hải Dương 2024 - Quyết định 55/2019/QĐ-UBND |
5 | Hưng Yên | Bảng giá đất Hưng Yên 2024 - Quyết định 40/2019/QĐ-UBND |
6 | Hải Phòng | Bảng giá đất Hải Phòng 2024 - Quyết định 54/2019/QĐ-UBND |
7 | Nam Định | Bảng giá đất Nam Định 2024 - Quyết định 46/2019/QĐ-UBND |
8 | Ninh Bình | Bảng giá đất Ninh Bình 2024 - Quyết định 48/2019/QĐ-UBND |
9 | Thái Bình | Bảng giá đất Thái Bình 2024 - Quyết định 22/2019/QĐ-UBND |
10 | Vĩnh Phúc | Bảng giá đất Vĩnh Phúc 2024 - Quyết định 62/2019/QĐ-UBND |
Bảng giá đất các tỉnh Tây Bắc | ||
11 | Lào Cai | Bảng giá đất Lào Cai 2024 - Quyết định 56/2019/QĐ-UBND |
12 | Yên Bái | Bảng giá đất Yên Bái 2024 - Quyết định 28/2019/QĐ-UBND |
13 | Điện Biên | Bảng giá đất Điện Biên 2024 - Quyết định 53/2019/QĐ-UBND |
14 | Hòa Bình | Bảng giá đất Hòa Bình 2024 - Quyết định 57/2019/QĐ-UBND |
15 | Lai Châu | Bảng giá đất Lai Châu 2024 - Quyết định 45/2019/QĐ-UBND |
16 | Sơn La | Bảng giá đất Sơn La 2024 - Quyết định 43/2019/QĐ-UBND |
Bảng giá đất các tỉnh Đông Bắc | ||
17 | Hà Giang | Bảng giá đất Hà Giang 2024 -Quyết định 28/2019/QĐ-UBND |
18 | Cao Bằng | Bảng giá đất Cao Bằng 2024 - Nghị quyết 33/2019/NQ-HĐND |
19 | Bắc Kạn | Bảng giá đất Bắc Kạn 2024 - Quyết định 31/2019/QĐ-UBND |
20 | Lạng Sơn | Bảng giá đất Lạng Sơn 2024 - Quyết định 32/2019/QĐ-UBND |
21 | Tuyên Quang | Bảng giá đất Tuyên Quang 2024 - Nghị quyết 20/2019/NQ-HĐND |
22 | Thái Nguyên | Bảng giá đất Thái nguyên 2024 - Quyết định 46/2019/QĐ-UBND |
23 | Phú Thọ | Bảng giá đất Phú Thọ 2024 - Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND |
24 | Bắc Giang | Bảng giá đất Bắc Giang 2024 - Quyết định 72/2021/QĐ-UBND |
25 | Quảng Ninh | Bảng giá đất Quảng Ninh 2024 - Quyết định 42/2019/QĐ-UBND |
Bảng giá đất các tỉnh Bắc Trung Bộ | ||
26 | Thanh Hoá | Bảng giá đất Thanh Hóa 2024 - Quyết định 44/2019/QĐ-UBND |
27 | Nghệ An | Bảng giá đất Nghệ An 2024 - Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND |
28 | Hà Tĩnh | Bảng giá đất Hà Tĩnh 2024 - Quyết định 61/2019/QĐ-UBND |
29 | Quảng Bình | Bảng giá đất Quảng Bình 2024 - Quyết định 40/2019/QĐ-UBND |
30 | Quảng Trị | Bảng giá đất Quảng Trị 2024 - Quyết định 49/2019/QĐ-UBND |
31 | Thừa Thiên Huế | Bảng giá đất Thừa Thiên Huế 2024 - Quyết định 80/2019/QĐ-UBND |
Bảng giá đất các tỉnh Duyên hải Nam Trung Bộ | ||
32 | Đà Nẵng | Bảng giá đất Đà Nẵng 2024 - Quyết định 09/2020/QĐ-UBND |
33 | Quảng Nam | Bảng giá đất Quảng Nam 2024 - Quyết định 24/2019/QĐ-UBND |
34 | Quảng Ngãi | Bảng giá đất Quảng Ngãi 2024 - Quyết định 11/2020/QĐ-UBND |
35 | Bình Định | Bảng giá đất Bình Định 2024 - Quyết định 65/2019/QĐ-UBND |
36 | Phú Yên | Bảng giá đất Phú Yên 2024- Quyết định 53/2019/QĐ-UBND |
37 | Khánh Hoà | Bảng giá đất Khánh Hòa 2024 - Quyết định 04/2020/QĐ-UBND |
38 | Ninh Thuận | Bảng giá đất Ninh Thuận 2024 - Quyết định 14/2020/QĐ-UBND |
39 | Bình Thuận | Bảng giá đất Bình Thuận 2024 - Quyết định 37/2019/QĐ-UBND |
Bảng giá đất các tỉnh Tây Nguyên | ||
40 | Kon Tum | Bảng giá đất Kon Tum 2024 - Quyết định 30/2019/QĐ-UBND |
41 | Gia Lai | Bảng giá đất Gia Lai 2024 - Quyết định 09/2020/QĐ-UBND |
42 | Đắk Lắk | Bảng giá đất Đắk Lắk 2024 - Quyết định 28/2019/QĐ-UBND |
43 | Đắk Nông | Bảng giá đất Đắk Nông 2024 - Quyết định 28/2019/QĐ-UBND |
44 | Lâm Đồng | Bảng giá đất Lâm Đồng 2024 - Nghị quyết 167/2020/NQ-HĐND |
Bảng giá đất các tỉnh Đông Nam Bộ | ||
45 | TP Hồ Chí Minh | Bảng giá đất TP HCM 2024 - Quyết định 02/2020/QĐ-UBND |
46 | Bình Phước | Bảng giá đất Bình Phước 2024 - Quyết định 18/2020/QĐ-UBND |
47 | Bình Dương | Bảng giá đất Bình Dương 2024 - Nghị quyết 20/2019/NQ-HĐND |
48 | Đồng Nai | Bảng giá đất Đồng Nai 2024 - Quyết định 49/2019/QĐ-UBND |
49 | Tây Ninh | Bảng giá đất Tây Ninh 2024 - Quyết định 57/2019/QĐ-UBND |
50 | Bà Rịa - Vũng Tàu | Bảng giá đất Bà Rịa Vũng Tàu 2024 - Quyết định 38/2019/QĐ-UBND |
Bảng giá đất các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long | ||
51 | Cần Thơ | Bảng giá đất Cần Thơ 2024 - Quyết định 19/2019/QĐ-UBND |
52 | Long An | Bảng giá đất Long An 2024 - Quyết định 74/2019/QĐ-UBND |
53 | Đồng Tháp | Bảng giá đất Đồng Tháp 2024 - Quyết định 36/2019/QĐ-UBND |
54 | Tiền Giang | Bảng giá đất Tiền Giang 2024 - Quyết định 32/2020/QĐ-UBND |
55 | An Giang | Bảng giá đất Long An 2024 - Quyết định 70/2019/QĐ-UBND |
56 | Bến Tre | Bảng giá đất Bến Tre 2024 - Quyết định 47/2019/QĐ-UBND |
57 | Vĩnh Long | Bảng giá đất Vĩnh Long 2024 - Quyết định 37/2019/QĐ-UBND |
58 | Trà Vinh | Bảng giá đất Trà Vinh 2024 - Quyết định 35/2019/QĐ-UBND |
59 | Hậu Giang | Bảng giá đất Hậu Giang 2024 - Quyết định 27/2019/QĐ-UBND |
60 | Kiên Giang | Bảng giá đất Kiên Giang 2024 - Quyết định 03/2020/QĐ-UBND |
61 | Sóc Trăng | Bảng giá đất Sóc Trăng 2024 - Quyết định 33/2019/QĐ-UBND |
62 | Bạc Liêu | Bảng giá đất Bạc Liêu 2024 - Quyết định 372/QĐ-UBND 2019 |
63 | Cà Mau | Bảng giá đất Cà Mau 2024 - Quyết định 41/2019/QĐ-UBND |
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Hỏi đáp pháp luật của HoaTieu.vn.
- Chia sẻ:Trần Thu Trang
- Ngày:
- Tham vấn:Đinh Ngọc Tùng
Tham khảo thêm
Chuyển đổi mục đích sử dụng đất 2024 cần những thủ tục gì?
Đất không có Sổ đỏ có được xây nhà không 2024?
Tách thửa đất là gì?
Có được tách thửa trước khi xin cấp sổ đỏ?
Mẫu hợp đồng mua bán đất 2024 đúng luật
Thủ tục xây nhà ở khu tái định cư 2024
Khung giá đất là gì? Ý nghĩa của khung giá đất?
Các khoản tiền phải nộp khi làm Sổ đỏ năm 2024
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Phân tích khổ 4 bài Tràng giangHướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Cách viết Phiếu đảng viênMẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Bài thu hoạch học tập nghị quyết Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ 12 của ĐảngBiên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Mẫu biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viênTop 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Cảm nhận về bài thơ Sóng - Xuân QuỳnhThực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Đáp án bài tập cuối khóa module 9 môn ToánBài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Module rèn luyện phong cách làm việc khoa học của người GVMNBộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Lịch thi vẽ tranh Thiếu nhi Việt Nam mừng đại hội Đoàn 2024Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Cách hủy tờ khai thuế giá trị gia tăngMẫu tờ trình xin kinh phí hoạt động 2024 mới nhất
Cách viết tờ trình xin kinh phí hoạt độngSuy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Suy nghĩ của em về thân phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến qua nhân vật Vũ NươngTờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả các khoản thu nhập từ tiền lương, tiền công
- Bảng giá đất 63 tỉnh thành Việt Nam
- Các tỉnh Đồng bằng sông Hồng
- Các tỉnh Tây Bắc
- Các tỉnh Đông Bắc
- Các tỉnh Bắc Trung Bộ
- Các tỉnh Duyên hải Nam Trung Bộ
- Các tỉnh Tây Nguyên
- Các tỉnh Đông Nam Bộ
- Các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long