Bảng giá đất tỉnh Thái Nguyên 2025 (sau sáp nhập)
Mua tài khoản Hoatieu Pro để trải nghiệm website Hoatieu.vn KHÔNG quảng cáo & Tải nhanh File chỉ từ 99.000đ. Tìm hiểu thêm »
Cập nhật bảng giá đất tỉnh Thái Nguyên 2025 sau điều chỉnh địa giới
Bảng giá đất tỉnh Thái Nguyên năm 2025 (sau sáp nhập) được xây dựng và điều chỉnh dựa trên Quyết định số 15/2025/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh, nhằm cập nhật toàn diện giá đất sau đợt sáp nhập địa giới hành chính. Việc ban hành bảng giá đất mới giúp thống nhất và minh bạch mức giá đất áp dụng trên toàn tỉnh, có hiệu lực trong các trường hợp tính tiền sử dụng đất, thuế đất và các giao dịch liên quan đến đất đai. Bảng giá này được phân theo nhiều vị trí, loại đất và mục đích sử dụng, bảo đảm phản ánh sát giá thị trường và quy định pháp luật hiện hành. Thông tin cập nhật này là căn cứ quan trọng để người dân và doanh nghiệp thực hiện quyền, nghĩa vụ về đất đai một cách chính xác và công bằng.
1. Cập nhật bảng giá đất tỉnh Thái Nguyên mới nhất 2025 sau sáp nhập
Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành Quyết định 15/2025/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 48/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định và Quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên kèm theo Quyết định 46/2019/QĐ-UBND tại phiên họp ngày 16/6/2025.
2. Quyết định 15/2025/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung giá đất tỉnh Thái Nguyên
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 15/2025/QĐ-UBND |
Thái Nguyên, ngày 16 tháng 06 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 48/2024/QĐ-UBND NGÀY 14/11/2024 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN VỀ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH VÀ QUY ĐỊNH VỀ BẢNG GIÁ ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 46/2019/QĐ-UBND NGÀY 20/12/2019
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 19/02/2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 39/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29/6/2024;
Căn cứ Nghị định số 71/2024/NĐ-CP ngày 26/7/2024 của Chính phủ Quy định về giá đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 533/TTr-SNNMT ngày 16 tháng 6 năm 2025.
Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung Quyết định số 48/2024/QĐ-UBND ngày 14/11/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về sửa đổi, bổ sung Quyết định và Quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên ban hành kèm theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019.
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung các Phụ lục: Số 02, 03, 05, 09 ban hành kèm theo Quyết định số 48/2024/QĐ-UBND ngày 14/11/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về sửa đổi, bổ sung Quyết định và Quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên ban hành kèm theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên, cụ thể như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung giá đất của một số trục đường tại Phụ lục số 02. Bảng giá đất ở; giá đất thương mại dịch vụ; giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; giá đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản giai đoạn 2020-2024 thành phố Thái Nguyên, cụ thể:
(Có phụ lục số 01 kèm theo)
2. Bổ sung giá đất của một số trục đường tại Phụ lục số 03. Bảng giá đất ở; giá đất thương mại dịch vụ; giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; giá đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản giai đoạn 2020-2024 thành phố Sông Công, cụ thể:
(Có phụ lục số 02 kèm theo)
3. Bổ sung giá đất của một số trục đường tại Phụ lục số 05. Bảng giá đất ở; giá đất thương mại dịch vụ; giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; giá đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản giai đoạn 2020-2024 huyện Phú Bình, cụ thể:
(Có phụ lục số 03 kèm theo)
4. Bổ sung giá đất của một số trục đường tại Phụ lục số 09. Bảng giá đất ở; giá đất thương mại dịch vụ; giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; giá đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản giai đoạn 2020-2024 huyện Định Hoá, cụ thể:
(Có phụ lục số 04 kèm theo)
Điều 2. Trách nhiệm tổ chức thực hiện
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch UBND thành phố Thái Nguyên; Chủ tịch UBND thành phố Sông Công; Chủ tịch UBND huyện Phú Bình; Chủ tịch UBND huyện Định Hoá; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Điều 3. Điều khoản thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ 16 tháng 6 năm 2025 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2025./.
| Nơi nhận: - Văn phòng Chính phủ; - Bộ Nông nghiệp và Môi trường; - Bộ Tài chính; - Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản và Quản lý xử lý vi phạm hành chính); - Cục Quản lý đất đai - Bộ Nông nghiệp và Môi trường; - Thường trực Tỉnh ủy; - Thường trực HĐND tỉnh; - Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh; - Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh; - Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh; - Các sở, ban, ngành; - Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; - Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh; - Trung tâm Thông tin tỉnh; - Lưu: VT, KT, TH, CNN&XD, NC, KGVX. |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
|
PHỤ LỤC SỐ 01
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở; GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ; GIÁ ĐẤT CƠ SỞ SẢN XUẤT PHI NÔNG NGHIỆP; GIÁ ĐẤT SỬ DỤNG CHO HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN GIAI ĐOẠN 2020-2024 THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 15/2025/QĐ-UBND ngày 16/6/2025 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
1. Giá đất ở tại đô thị; giá đất ở tại nông thôn; giá đất thương mại dịch vụ; giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; giá đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản bám các trục đường giao thông
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
|
STT |
TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
Mức giá đất ở |
Mức giá đất thương mại dịch vụ; đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
XI |
PHỐ PHAN BỘI CHÂU (Từ đường Cách mạng tháng Tám qua Kho bạc Nhà nước tỉnh đến đường Minh Cầu) |
|
|
|
|
Trục phụ |
|
|
|
2 |
Khu dân cư tổ 4, phường Phan Đình Phùng (đoạn đã xong hạ tầng) |
|
|
|
2.1 |
Đường quy hoạch rộng 19,5m, từ đường Phan Bội Châu đến hết khu dân cư tổ 4, phường Phan Đình Phùng |
8.000 |
5.600 |
|
2.2 |
Đường quy hoạch rộng 19,5m các trục còn lại |
5.000 |
3.500 |
|
2.3 |
Đường quy hoạch rộng 15m |
4.600 |
3.220 |
|
XXXI |
ĐƯỜNG BẮC SƠN (Tù đirờng Bắc Kạn đến đường ngã ba xóm Cao Trăng) |
|
|
|
|
Trục phụ |
|
|
|
8 |
Khu dân cư đường Bắc Sơn kéo dài, thuộc địa phận phường Quang Trung, phường Tân Thịnh |
|
|
|
- |
Đường quy hoạch rộng 15,5m |
7.800 |
5.460 |
|
9 |
Khu dân cư đường Bắc Sơn kéo dài, đoạn từ cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên đến xóm Cây Xanh, xã Quyết Thắng, bên trái tuyến |
|
|
|
- |
Đường quy hoạch rộng 15m, vị trí trước Ban chỉ huy quân sự thành phố Thái Nguyên |
3.900 |
2.730 |
|
XLV |
ĐƯỜNG THANH NIÊN XUNG PHONG (Từ đường Cách mạng tháng Tám đến đường 3/2) |
|
|
|
|
Trục phụ |
|
|
|
5 |
Khu dân cư 2 bên đường thanh niên xung phong |
|
|
|
5.1 |
Đường quy hoạch rộng 15m |
3.450 |
2.415 |
|
5.3 |
Đường thanh niên xung phong mới, rộng 36m, đoạn từ đường Việt Bắc đến cách đường 3/2 380m |
6.500 |
4.550 |
|
5.4 |
Đường quy hoạch rộng 20,5m |
3.700 |
2.590 |
|
5.5 |
Đường quy hoạch rộng 12m |
3.300 |
2.310 |
|
7 |
Khu dân cư gán liền với di tích lịch sử thanh niên xung phong Đại đội 915 Gia Sàng |
|
|
|
7.1 |
Đường quy hoạch rộng 15,5m |
3.500 |
2.450 |
|
7.2 |
Đường quy hoạch rộng 13,5m |
3.300 |
2.310 |
|
LI |
ĐƯỜNG VIỆT BẮC (Từ đường 3/2 qua Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Việt Bắc đến gặp đường Mỏ Bạch) |
|
|
|
|
Trục phụ |
|
|
|
6 |
Khu dân cư số 2 đường Việt Bắc, phường Tân Lập (đoạn đã xong hạ tầng) |
|
|
|
6.1 |
Đường quy hoạch rộng 20,5m |
3.900 |
2.730 |
|
6.2 |
Đường quy hoạch rộng 15,5m |
3.500 |
2.450 |
|
6.3 |
Đường quy hoạch rộng 10,0m |
3.000 |
2.100 |
|
7 |
Khu dân cư số 3 đường Việt Bắc, phường Tân Lập (đoạn đã xong hạ tầng) |
|
|
|
7.1 |
Đường quy hoạch rộng 61 m |
4.000 |
2.800 |
|
7.2 |
Đường quy hoạch rộng 48m |
3.900 |
2.730 |
|
7.3 |
Đường quy hoạch rộng 15,5m |
3.500 |
2.450 |
|
8 |
Khu dân cư Havico, phường Đồng Quang (đoạn đã xong hạ tầng) |
|
|
|
8.1 |
Đường quy hoạch rộng 24m |
5.000 |
3.500 |
|
8.2 |
Đường quy hoạch rộng 13,5m |
3.500 |
2.450 |
|
LVII |
ĐƯỜNG TỐ HỮU (Từ đường Quang Trung qua UBND xã Quyết Thắng đến hết đất thành phố) |
|
|
|
|
Trục phụ |
|
|
|
14 |
Khu dân cư Quyết Thắng - Phúc Xuân |
|
|
|
14.4 |
Đường quy hoạch rộng 16,5m |
2.800 |
1.960 |
|
LXVI |
ĐƯỜNG PHÚC HÀ (Từ đường Dương Tự Minh đến đường Tố Hữu) |
|
|
|
|
Trục phụ |
|
|
|
8 |
Khu trung tâm hành chính, tái định cư xã Phúc Hà (đoạn đã xong hạ tầng) |
|
|
|
8.3 |
Đường quy hoạch rộng 12m và 11,5m |
1.150 |
805 |
|
LXXV |
ĐƯỜNG LƯU NHÂN CHÚ (Từ đường Phố Hương qua đảo tròn Gang Thép đến cổng phụ Công ty cổ phần Gang Thép Thái Nguyên) |
|
|
|
|
Trục phụ |
|
|
|
17 |
Khu dân cư liền kề phường Hương Sơn (đoạn đã xong hạ tầng) |
|
|
|
17.1 |
Đường quy hoạch rộng 22m |
5.000 |
3.500 |
|
17.2 |
Đường quy hoạch rộng 15,5m |
4.700 |
3.290 |
|
LXXX |
QUỐC LỘ 1B (CŨ) (Từ cầu Gia Bảy qua đảo tròn Chùa Hang đến hết đất thành phố Thái Nguyên) |
|
|
|
|
Trục phụ |
|
|
|
27 |
Khu nhà ở Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên (đoạn đã xong hạ tầng) |
|
|
|
- |
Đường quy hoạch rộng 15,5m |
2.500 |
1.750 |
|
LXXXIX |
XÃ HUỐNG THƯỢNG |
|
|
|
9 |
Khu dân cư số 3, xã Huống Thượng (đoạn đã xong hạ tầng) |
|
|
|
9.1 |
Đường quy hoạch rộng 23m |
2.200 |
1.540 |
|
9.2 |
Đường quy hoạch rộng 19,5m |
2.000 |
1.400 |
|
9.3 |
Đường quy hoạch rộng 15m |
1.600 |
1.120 |
|
XCI |
XÃ SƠN CẨM |
|
|
|
8 |
Khu tái định cư số 2, xã Sơn Cẩm (đoạn đã xong hạ tầng) |
|
|
|
- |
Đường rộng 3m |
1.800 |
1.260 |
PHỤ LỤC SỐ 02
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở; GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ; GIÁ ĐẤT CƠ SỞ SẢN XUẤT PHI NÔNG NGHIỆP; GIÁ ĐẤT SỬ DỤNG CHO HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN GIAI ĐOẠN 2020-2024 THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 15/2025/QĐ-UBND ngày 16/6/2025 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
1. Giá đất ở tại đô thị; giá đất ở tại nông thôn; giá đất thương mại dịch vụ; giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; giá đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản bám các trục đường giao thông
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
|
STT |
TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
Mức giá đất ở |
Mức giá đất thương mại dịch vụ; đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
XVII |
CÁC KHU ĐÔ THỊ, KHU DÂN CƯ |
|
|
|
14 |
Khu đô thị tổ dân phố số 9, phường Mỏ Chè (đoạn đã xong hạ tầng) |
|
|
|
14.1 |
Đường quy hoạch rộng 19,5m |
5.000 |
3.500 |
|
14.2 |
Đường quy hoạch rộng 16,5m |
4.100 |
2.870 |
|
14.3 |
Đường quy hoạch rộng 15,5m |
3.000 |
2.100 |
|
14.4 |
Đường quy hoạch rộng 13m |
2.500 |
1.750 |
|
15 |
Khu đô thị số 3, phường Mỏ Chè (đoạn đã xong hạ tầng) |
|
|
|
15.1 |
Đường quy hoạch rộng 20m |
6.000 |
4.200 |
|
15.2 |
Đường quy hoạch rộng 16,5m |
4.000 |
2.800 |
|
15.3 |
Đường quy hoạch rộng 14,5m |
3.000 |
2.100 |
|
16 |
Khu dân cư đường Nguyễn Văn Cừ, phường Bách Quang |
|
|
|
16.1 |
Đường quy hoạch rộng 27m |
3.500 |
2.450 |
|
16.2 |
Đường quy hoạch rộng 20,5m |
3.200 |
2.240 |
|
16.3 |
Đường quy hoạch rộng 16,5m |
3.000 |
2.100 |
|
16.4 |
Đường quy hoạch rộng 16,0m |
2.800 |
1.960 |
|
17 |
Khu dân cư Bách Quang, phường Bách Quang (đoạn đã xong hạ tầng) |
|
|
|
17.1 |
Đường quy hoạch rộng 15,0m - lô 2, 3 |
3.500 |
2.450 |
|
17.2 |
Đường quy hoạch rộng 15,0m - các lô còn lại |
3.000 |
2.100 |
|
18 |
Khu đô thị số 2 phường Cải Đan (đoạn đã xong hạ tầng) |
|
|
|
18.1 |
Đường quy hoạch rộng 42m (đường Trần Phú - đoạn từ đường Cách Mạng Tháng 8 đi đường Trần Hưng Đạo) |
7.800 |
5.460 |
|
18.2 |
Đường quy hoạch rộng 21m |
6.000 |
4.200 |
|
18.3 |
Đường quy hoạch rộng 15m |
5.000 |
3.500 |
|
18.4 |
Đường quy hoạch rộng 13,5m |
4.000 |
2.800 |
|
19 |
Khu đô thị Vạn Phúc Sông Công, phường Cải Đan |
|
|
|
19.1 |
Đường quy hoạch rộng 42m (đường Trần Phú) |
7.900 |
5.530 |
|
19.2 |
Đường quy hoạch rộng 20m |
5.000 |
3.500 |
|
19.3 |
Đường quy hoạch rông 14,5m |
4.000 |
2.800 |
|
19.4 |
Đường quy hoạch rộng 13,5m |
3.000 |
2.100 |
|
19.5 |
Đường quy hoạch rộng 12,0m |
2.000 |
1.400 |
|
20 |
Khu đô thị Thống Nhất, phường Phố Cò (đoan đã xong hạ tầng) |
|
|
|
20.1 |
Đường quy hoạch rộng 25,5m |
4.500 |
3.150 |
|
20.2 |
Đường quy hoạch rộng 18,5m |
3.500 |
2.450 |
|
20.3 |
Đường quy hoạch rộng 15m |
3.000 |
2.100 |
|
21 |
Khu đô thị đường Lê Hồng Phong, giai đoạn 3 |
|
|
|
21.1 |
Đường quy hoạch rộng 16,5m |
4.000 |
2.800 |
|
21.2 |
Đường quy hoạch rộng 15m |
3.500 |
2.450 |
|
22 |
Khu đô thị số 4, phường Châu Sơn (đoạn đã xong hạ tầng) |
|
|
|
22.1 |
Các đường quy hoạch trong khu |
4000 |
2.800 |
|
23 |
Khu đô thị Bá Xuyên (đoạn đã xong hạ tầng) |
|
|
|
23.1 |
Đường quy hoạch rộng ≥ 20,5m đến ≤ 22,5m |
3.000 |
2.100 |
|
23.2 |
Đường quy hoạch rộng 20m |
2.700 |
1.890 |
|
23.3 |
Đường quy hoạch rộng 16,5m |
2.500 |
1.750 |
|
23.4 |
Đường quy hoạch rộng ≥ 15m đến ≤ 15,5m |
2.000 |
1.400 |
|
24 |
Khu đô thị số 1 đường Lê Hồng Phong (đoạn đã xong hạ tầng) |
|
|
|
24.1 |
Đường quy hoạch rộng 24,5m |
3.500 |
2.450 |
|
24.2 |
Đường quy hoạch rộng 20m |
3.000 |
2.100 |
|
24.3 |
Đường quy hoạch rộng 16,5m |
2.700 |
1.890 |
|
24.4 |
Đường quy hoạch rộng 15,5m |
2.500 |
1.750 |
|
25 |
Khu đô thị sinh thái dọc Sông Công - Khu A (đoạn đã xong hạ tầng) |
|
|
|
25.1 |
Đường quy hoạch rộng 36m |
3.000 |
2.100 |
|
25.2 |
Đường quy hoạch rộng ≥ 19m đến ≤ 20m |
2.500 |
1.750 |
|
25.3 |
Đường quy hoạch rộng ≥ 15m đến ≤ 15,5m |
2.000 |
1.400 |
|
25.4 |
Đường quy hoạch rộng 13m |
1.800 |
1.260 |
|
26 |
Khu đô thị đường Lý Thường Kiệt (đoạn phía đường Tháng Lợi) - (nằm trong khu trung tâm hành chính Sông Công) - Khu B (đoạn đã xong hạ tầng) |
|
|
|
26.1 |
Đường quy hoạch rộng 20m |
6.000 |
4.200 |
|
26.2 |
Đường quy hoạch rộng 22,5m |
7.000 |
4.900 |
|
26.3 |
Đường quy hoạch rộng 15,5 m |
5.000 |
3.500 |
|
26.4 |
Đường quy hoạch rộng 13,5 m |
4.000 |
2.800 |
|
27 |
Khu nhà ở xã hội phường Bách Quang (đoạn đã xong hạ tầng) |
|
|
|
27.1 |
Đường quy hoạch rộng 27m |
3.500 |
2.450 |
|
27.2 |
Đường quy hoạch rộng 20,5m |
3.000 |
2.100 |
|
28 |
Mở rộng khu tái định cư Khu công nghiệp Sông Công 2 xã Tân Quang (đoạn đã xong hạ tầng) |
|
|
|
28.1 |
Đường quy hoạch rộng 27,5m |
3.200 |
2.240 |
|
28.2 |
Đường quy hoạch rộng 20,5m |
2.500 |
1.750 |
|
28.3 |
Đường quy hoạch rộng 16,5m |
2.200 |
1.540 |
|
28.4 |
Đường quy hoạch rộng 15,5m |
2.000 |
1.400 |
|
28.5 |
Đường kết nối đường hoàn trả rộng 7,0m |
1.500 |
1.050 |
PHỤ LỤC SỐ 03
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở; GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ; GIÁ ĐẤT CƠ SỞ SẢN XUẤT PHI NÔNG NGHIỆP; GIÁ ĐẤT SỬ DỤNG CHO HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN GIAI ĐOẠN 2020-2024 HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 15/2025/QĐ-UBND ngày 16/6/2025 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
1. Giá đất ở tại đô thị; giá đất ở tại nông thôn; giá đất thương mại dịch vụ; giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; giá đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản bám các trục đường giao thông
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
|
STT |
TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
Mức giá đất ở |
Mức giá đất thương mại dịch vụ; đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
VIII |
XÃ NGA MY |
|
|
|
11 |
Đất tái định cư tại khu dân cư và tái định cư Nga My (đoạn đã xong hạ tầng) |
|
|
|
11.1 |
Đường quy hoạch rộng 15,5 m |
2.200 |
1.540 |
|
11.2 |
Đường quy hoạch rộng 13 m |
2.000 |
1.400 |
|
12 |
Khu tái định cư tại Khu dân cư miền An Châu, xã Nga My (đoạn đã xong hạ tầng) |
|
|
|
12.1 |
Đường quy hoạch rộng 19,5 m |
2.700 |
1.890 |
|
12.2 |
Đường quy hoạch rộng 15,5 m |
2.500 |
1.750 |
|
X |
XÃ TÂN HÒA |
|
|
|
|
Các đoạn còn lại |
|
|
|
5 |
Khu tái định cư Tân Hòa 1 (đoạn đã xong hạ tầng) |
|
|
|
5.1 |
Đường quy hoạch giáp với đường gom đường tỉnh lộ ĐT.269B rộng 15,5 m |
2.100 |
1.470 |
|
5.2 |
Đường quy hoạch rộng 20 m |
2.000 |
1.400 |
|
5.3 |
Đường quy hoạch rộng 15,5m còn lại |
1.900 |
1.330 |
|
6 |
Khu tái định cư Tân Hòa 2 (đoạn đã xong hạ tầng) |
|
|
|
6.1 |
Đường quy hoạch giáp với đường gom đường tỉnh lộ ĐT.269B rộng 15,5 m |
2.100 |
1.470 |
|
6.2 |
Đường quy hoạch rộng 20m |
2.000 |
1.400 |
|
6.3 |
Đường quy hoạch rộng 15,5m |
1.900 |
1.330 |
|
7 |
Đất tái định cư tại Khu dân cư Thanh Lương, xã Tân Hòa (đoạn đã xong hạ tầng) |
|
|
|
7.1 |
Đường quy hoạch rộng 15,5m |
2.200 |
1.540 |
|
7.2 |
Đường quy hoạch rộng 15 m |
1.900 |
1.330 |
|
XIV |
XÃ TÂN ĐỨC |
|
|
|
13 |
Khu tái định cư tại khu dân cư xóm Diễn (đoạn đã xong hạ tầng) |
|
|
|
13.1 |
Đường quy hoạch rộng 22,5 m |
2.200 |
1.540 |
|
13.2 |
Đường quy hoạch rộng 19,5 m |
2.100 |
1.470 |
|
13.3 |
Các đường quy hoạch còn lại |
2.000 |
1.400 |
|
14 |
Đất tái định cư tại Khu dân cư số 1 Tân Đức (đoạn đã xong hạ tầng) |
|
|
|
14.1 |
Đường quy hoạch rộng 13m (Đường gom đường tỉnh ĐT261E) |
2.500 |
1.750 |
|
XVII |
XÃ ĐIỀM THỤY |
|
|
|
|
Trục phụ |
|
|
|
2.9 |
Khu đô thị số 2 thuộc đô thị mới Điềm Thụy (đoạn đã xong hạ tầng) |
|
|
|
2.9.3 |
Đường quy hoạch rộng 33 m |
3.000 |
2.100 |
|
2.9.4 |
Đường quy hoạch rộng 15m (Lần thứ nhất song song với đường ĐT.261) |
2.800 |
1.960 |
|
2.9.5 |
Đường quy hoạch rộng 15m (Làn thứ hai song song với đường ĐT.261) |
2.200 |
1.540 |
PHỤ LỤC SỐ 04
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở; GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ; GIÁ ĐẤT CƠ SỞ SẢN XUẤT PHI NÔNG NGHIỆP; GIÁ ĐẤT SỬ DỤNG CHO HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN GIAI ĐOẠN 2020-2024 HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 15/2025/QĐ-UBND ngày 16/6/2025 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
1. Giá đất ở tại đô thị; giá đất ở tại nông thôn; giá đất thương mại dịch vụ; giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; giá đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản bám các trục đường giao thông
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
|
STT |
TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
Mức giá đất ở |
Mức giá đất thương mại dịch vụ; đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
XXXIV |
KHU TÁI ĐỊNH CƯ ĐƯỜNG HỒ CHÍ MINH, XÃ PHÚC CHU |
|
|
|
1 |
Đường quy hoạch rộng từ 13m đến 15 m (đoạn đã xong hạ tầng) |
3.340 |
2.338 |
Bảng giá đất tỉnh Thái Nguyên 2025 (sau sáp nhập) được ban hành theo Quyết định số 15/2025/QĐ-UBND, là Văn bản pháp luật này thuộc lĩnh vực Đất đai được HoaTieu.vn cập nhật và đăng tải, mời các bạn cùng tham khảo.
-
Chia sẻ:
Trần Thu Trang
- Ngày:
-
Tham vấn:
Đinh Ngọc Tùng
-
Bảng giá đất tỉnh Thái Nguyên (cũ)
2,3 MB -
Bảng giá đất tỉnh Thái Nguyên 2024 (PDF)
Tham khảo thêm
-
Thủ tục cấp sổ đỏ, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất 2025
-
Chuyển đổi mục đích sử dụng đất 2024 cần những thủ tục gì?
-
Các trường hợp không được cấp Sổ đỏ mới nhất từ 01/8/2024
-
Các khoản tiền phải nộp khi làm Sổ đỏ năm 2025
-
Đất không có Sổ đỏ có được xây nhà không 2025?
-
Bảng giá đất Quảng Ninh 2025 (sau sáp nhập)
-
Sang tên sổ đỏ có bắt buộc đo đạc lại đất không 2025?
-
Bảng giá đất Đồng Nai 2025 (sau sáp nhập)
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Hướng dẫn & Hỗ trợ
Chọn một tùy chọn bên dưới để được giúp đỡ
- Bảng giá đất các tỉnh thành
-
Các tỉnh Đồng bằng sông Hồng
- Bảng giá đền bù đất trên địa bàn thành phố Hà Nội Mới nhất
- Bảng giá đất Hà Nội Mới nhất
- Bảng giá đất tỉnh Bắc Ninh Mới
- Bảng giá đất tỉnh Hà Nam Mới
- Bảng giá đất tỉnh Hải Dương
- Bảng giá đất tỉnh Hưng Yên Mới nhất
- Bảng giá đất Hải Phòng Mới nhất
- Bảng giá đất Nam Định Mới nhất
- Bảng giá đất tỉnh Ninh Bình Mới nhất
- Bảng giá đất tỉnh Thái Bình Mới nhất
- Bảng giá đất tỉnh Vĩnh Phúc Mới nhất
- Các tỉnh Tây Bắc
-
Các tỉnh Đông Bắc
- Bảng giá đất tỉnh Hà Giang Mới nhất
- Bảng giá đất tỉnh Cao Bằng Mới nhất
- Bảng giá đất tỉnh Bắc Kạn Mới nhất
- Bảng giá đất tỉnh Lạng Sơn Mới nhất
- Bảng giá đất tỉnh Tuyên Quang Mới nhất
- Bảng giá đất tỉnh Thái Nguyên Mới nhất
- Bảng giá đất tỉnh Phú Thọ
- Bảng giá đất tỉnh Bắc Giang Mới
- Bảng giá đất tỉnh Quảng Ninh
- Các tỉnh Bắc Trung Bộ
- Các tỉnh Duyên hải Nam Trung Bộ
- Các tỉnh Tây Nguyên
- Các tỉnh Đông Nam Bộ
-
Các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long
- Bảng giá đất tỉnh Cần Thơ
- Bảng giá đất tỉnh Long An
- Bảng giá đất tỉnh Đồng Tháp
- Bảng giá đất tỉnh Tiền Giang
- Bảng giá đất tỉnh Tiền Giang
- Bảng giá đất tỉnh Bến Tre Mới nhất
- Bảng giá đất tỉnh Vĩnh Long Cập nhật
- Bảng giá đất tỉnh Trà Vinh Mới nhất
- Bảng giá đất tỉnh Hậu Giang Mới nhất
- Bảng giá đất tỉnh Kiên Giang Mới nhất
- Bảng giá đất tỉnh Sóc Trăng Mới nhất
- Bảng giá đất tỉnh Bạc Liêu Mới
- Bảng giá đất tỉnh Cà Mau Mới
Bảng giá đất tải nhiều
-
Bảng giá đất Lai Châu 2025 (sau sáp nhập)
-
Bảng giá đất Đồng Nai 2025 (sau sáp nhập)
-
Bảng giá đất Quảng Ninh 2025 (sau sáp nhập)
-
Bảng giá đất Hải Phòng 2025 (sau sáp nhập)
-
Bảng giá đất tỉnh Thái Nguyên 2025 (sau sáp nhập)
-
Bảng giá đất Gia Lai 2025 (sau sáp nhập)
-
Bảng giá đất Đà Nẵng 2025 (sau sáp nhập)
-
Bảng giá đất Hà Tĩnh 2025 (sau sáp nhập)
-
Bảng giá nhà đất Thành phố Hồ Chí Minh 2025 (sau sáp nhập)
-
Bảng giá nhà đất Hà Nội 2025 (sau sáp nhập)