Bảng giá đất Hà Tĩnh 2025 (sau sáp nhập)
Mua tài khoản Hoatieu Pro để trải nghiệm website Hoatieu.vn KHÔNG quảng cáo & Tải nhanh File chỉ từ 99.000đ. Tìm hiểu thêm »
Cập nhật bảng giá đất Hà Tĩnh 2025 sau điều chỉnh địa giới
Bảng giá đất Hà Tĩnh năm 2025, được ban hành sau khi tỉnh thực hiện sáp nhập một số đơn vị hành chính, là căn cứ pháp lý quan trọng để xác định giá trị quyền sử dụng đất trong các giao dịch, tính thuế, tính tiền sử dụng đất và các nghĩa vụ tài chính khác. Bảng giá mới đã cập nhật sự thay đổi về địa giới, hạ tầng, quy hoạch và tiềm năng phát triển của từng khu vực, bảo đảm phản ánh sát hơn mặt bằng giá thị trường nhưng vẫn nằm trong khung pháp luật quy định. Việc áp dụng bảng giá đất 2025 không chỉ giúp minh bạch hóa thị trường bất động sản Hà Tĩnh mà còn tạo cơ sở cho các cá nhân, tổ chức, nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán, chuyển nhượng, cho thuê hay thế chấp quyền sử dụng đất một cách chính xác và hợp lý.
Cập nhật bảng giá đất Hà Tĩnh mới nhất 2025 sau sáp nhập
Ngày 27/6/2025, UBND tỉnh Hà Tĩnh ban hành Quyết định 37/2025/QĐ-UBND Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về Bảng giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh ban hành kèm theo Quyết định 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 và Quyết định 08/2024/QĐ-UBND ngày 04/6/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Theo đó, những văn bản quy định bảng giá đất Hà Tĩnh mới nhất 2025 bao gồm:
- Nghị quyết 172/2019/NQ-HĐND ngày 15/12/2019 thông qua Bảng giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- Nghị quyết 123/2024/NQ-HĐND ngày 04/5/2024 sửa đổi Quy định về Bảng giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh kèm theo Nghị quyết 172/2019/NQ-HĐND
- Quyết định 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 về bảng giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- Quyết định 08/2024/QĐ-UBND ngày 04/6/2024 sửa đổi Quy định về Bảng giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh kèm theo Quyết định 61/2019/QĐ-UBND
- Quyết định 37/2025/QĐ-UBND Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về Bảng giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh ban hành kèm theo Quyết định 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 và Quyết định 08/2024/QĐ-UBND ngày 04/6/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Nội dung chi tiết các Bảng giá đất Hà Tĩnh 2025 (sau sáp nhập), Hoatieu.vn mời các bạn xem trong file tải về.
2. Quyết định 37/2025/QĐ-UBND Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về Bảng giá đất năm trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
| ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH ------- Số: 37/2025/QĐ-UBND |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Tĩnh, ngày 27 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY ĐỊNH VỀ BẢNG GIÁ ĐẤT NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 61/2019/QĐ-UBND NGÀY 19/12/2019 VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 08/2024/QĐ-UBND NGÀY 04/6/2024 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 19/02/2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29/6/2024;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 71/2024/NĐ-CP ngày 27/6/2024 quy định về giá đất; số 103/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 quy định về tiền sử dụng đất, tiền thuê đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: số 172/2019/NQ-HĐND ngày 15/12/2019 thông qua Bảng giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh; số 123/2024/NQ-HĐND ngày 04/5/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về Bảng giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Nghị quyết số 172/2019/NQ-HĐND; số 150/2025/NQ-HĐND ngày 27/6/2025 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về Bảng giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh ban hành kèm theo Nghị quyết số 172/2019/NQ-HĐND ngày 15/12/2019 và Nghị quyết số 123/2024/NQ-HĐND ngày 04/5/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại các Tờ trình số 547/TTr-SNNMT ngày 13/6/2025, số 604/TTr-SNNMT ngày 19/6/2025, số 658/TTr-SNNMT ngày 27/6/2025 (kèm Thông báo thẩm định số 333/TB-HĐTĐ ngày 30/5/2025 của Hội đồng thẩm định Bảng giá đất sửa đổi, bổ sung; Báo cáo thẩm định số 1499/BC-STP ngày 11/6/2025 của Sở Tư pháp); thực hiện kết luận của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Thông báo số 323/TB-UBND ngày 19/6/2025, của Ban Thường vụ Đảng ủy Ủy ban nhân dân tỉnh tại Thông báo số 64-TB/ĐU ngày 19/6/2025;
Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về Bảng giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh ban hành kèm theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 và Quyết định số 08/2024/QĐ-UBND ngày 04/6/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về Bảng giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh ban hành kèm theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
1. Sửa đổi Điều 1 như sau:
“Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Bảng giá đất quy định tại Nghị quyết này được sử dụng để làm căn cứ áp dụng cho các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 109, khoản 3 Điều 111, khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai năm 2024.”
2. Sửa đổi Điều 2 như sau:
“Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Ủy ban nhân dân các cấp, cơ quan thực hiện chức năng quản lý nhà nước về đất đai; cơ quan có chức năng thẩm định bảng giá đất.
2. Tổ chức tư vấn xác định giá đất, cá nhân hành nghề tư vấn xác định giá đất.
3. Cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan.”
3. Sửa đổi Điều 3 như sau:
“Điều 3. Thời hạn áp dụng
Quyết định này được áp dụng đến hết ngày 31/12/2025.”
4. Sửa đổi điểm b khoản 1 Điều 6 như sau:
“b) Bảng giá đất trồng cây lâu năm (kể cả đất trồng cây cao su) (Bảng 02 kèm theo);”
5. Bổ sung Điều 6a như sau:
“Điều 6a. Giá đất nông nghiệp (đất vườn, ao) trong cùng thửa đất ở
1. Đối với phần diện tích đất nông nghiệp được hình thành và sử dụng từ trước ngày 18/12/1980, giá đất nông nghiệp bằng 70% giá đất ở trong cùng thửa.
2. Đối với phần diện tích đất nông nghiệp được hình thành và sử dụng từ ngày 18/12/1980 đến trước ngày 15/10/1993, giá đất nông nghiệp bằng 50% giá đất ở trong cùng thửa.
3. Đối với phần diện tích đất nông nghiệp được hình thành và sử dụng từ ngày 15/10/1993 đến trước ngày 01/7/2004, giá đất nông nghiệp bằng 40% giá đất ở trong cùng thửa.
4. Đối với phần diện tích đất nông nghiệp được hình thành và sử dụng từ ngày 01/7/2004 đến trước ngày 01/7/2014, giá đất nông nghiệp bằng 30% giá đất ở trong cùng thửa.
5. Giá đất nông nghiệp (đất vườn, ao) trong cùng thửa đất ở quy định khoản 1, khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều này không áp dụng để tính hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất. Việc tính hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất và giá đất nông nghiệp (đất vườn, ao) trong cùng thửa đất ở (đối với phần diện tích đất nông nghiệp được hình thành và sử dụng từ ngày 01/7/2014 trở về sau) áp dụng mức giá theo quy định tại Điều 6 Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh.”
6. Bổ sung điểm d, điểm đ khoản 1 Điều 7 như sau:
“d) Độ rộng đường quy định tại các bảng giá đất ở; đất thương mại, dịch vụ; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị và nông thôn được tính theo độ rộng nền đường.
đ) Đối với các tuyến đường trong bảng giá chỉ quy định loại đường và bề rộng đường thì không bao gồm các tuyến đường đã có tên.”
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về Bảng giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh ban hành kèm theo Quyết định số 08/2024/QĐ-UBND ngày 04/6/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh
1. Sửa đổi, bổ sung điểm a, điểm b khoản 2 Điều 1 (điểm a, điểm b khoản 1 Điều 7 Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND) như sau:
“a) Sửa đổi, bổ sung Bảng 01 giá đất ở, đất thương mại dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (Bảng 01 kèm theo).
b) Sửa đổi, bổ sung Bảng 02 giá đất ở, đất thương mại dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Bảng 02 kèm theo).”
2. Bổ sung tại khoản 3 Điều 1 (điểm c khoản 1 Điều 7 Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND) như sau:
“Giá đất Cụm Công nghiệp Hưng Trí tại thị xã Kỳ Anh với mức giá 200.000 đồng/m2.”
Điều 3. Điều khoản thi hành và tổ chức thực hiện
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
2. Đối với các xã, phường được thành lập theo quy định tại Nghị quyết số 1665/NQ-UBTVQH15 ngày 16/6/2025 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Hà Tĩnh năm 2025 thì vị trí, giá đất tiếp tục áp dụng theo quy định tại Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019, Quyết định số 08/2024/QĐ-UBND ngày 04/6/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh và nội dung quy định tại Quyết định này.
3. Bãi bỏ Điều 10 Quy định về Bảng giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh ban hành kèm theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc (Thủ trưởng) các sở, ban, ngành, đơn vị cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các cấp và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ Nông nghiệp và Môi trường; - Cục Kiểm tra văn bản và quản lý xử lý VPHC - Bộ Tư pháp; - TTr Tỉnh ủy, TTr HĐND tỉnh; - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; - Ủy ban MTTQ tỉnh, Đoàn ĐBQH tỉnh; - Các Ban HĐND tỉnh; - Văn phòng Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh; - Báo Hà Tĩnh; - Các Phó CVP UBND tỉnh; - Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh; - Trang thông tin điện tử tỉnh; - Lưu: VT, TH5. |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
|
Bảng 1. Sửa đổi, bổ sung giá đất ở, thương mại dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị
(Kèm theo Quyết định số: 37/2025/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
|
STT |
Số TT theo Quyết định số 08/2024/QĐ-UBND |
Tên đường, đoạn đường |
Giá sửa đổi, bổ sung |
||
|
Đất ở |
Đất thương mại, dịch vụ |
Đất sản xuất kinh doanh |
|||
|
A |
A |
ĐÔ THỊ LOẠI II |
|
|
|
|
I |
I |
THÀNH PHỐ HÀ TĨNH |
|
|
|
|
1 |
7 |
Phường Thạch Quý |
|
|
|
|
1.1 |
|
Bổ sung: Hạ tầng khu dân cư Tân Quý giai đoạn 1 |
|
|
|
|
1.1.1 |
|
Các lô đất bám đường rộng 22,5m |
16.000 |
11.200 |
9.600 |
|
1.1.2 |
|
Các lô đất bám đường rộng 18m |
14.000 |
9.800 |
8.400 |
|
1.1.3 |
|
Các lô đất bám đường rộng 13,5m |
13.000 |
9.100 |
7.800 |
|
1.1.4 |
|
Các lô đất bám đường rộng 12m |
12.500 |
8.750 |
7.500 |
|
1.2 |
|
Bổ sung: Hạ tầng khu dân cư Tân Quý giai đoạn 2 |
|
|
|
|
1.2.1 |
|
Các lô đất bám đường rộng 22,5m |
16.000 |
11.200 |
9.600 |
|
1.2.2 |
|
Các lô đất bám đường rộng 18m |
14.000 |
9.800 |
8.400 |
|
1.2.3 |
|
Các lô đất bám đường rộng 13m |
13.000 |
9.100 |
7.800 |
|
2 |
8 |
Phường Đại Nài |
|
|
|
|
2.1 |
8.8 |
Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến <7m |
|
|
|
|
Khối phố 2,10 |
2.100 |
1.470 |
1.260 |
||
|
2.2 |
8.9 |
Có đường < 3m hoặc chưa có đường |
1.900 |
1.330 |
1.140 |
|
3 |
13 |
Xã Đồng Môn |
|
|
|
|
3.1 |
|
Bổ sung: Khu tái định cư Giếng Đồng, xã Đồng Môn |
|
|
|
|
3.1.1 |
|
Các lô đất bám đường rộng 15m |
4.500 |
3.150 |
2.700 |
|
3.1.2 |
|
Các lô đất bám đường rộng 13,5m |
4.300 |
3.010 |
2.580 |
|
3.1.3 |
|
Các lô đất bám đường rộng 12m |
4.200 |
2.940 |
2.520 |
|
4 |
14 |
Xã Thạch Hưng |
|
|
|
|
4.1 |
|
Bổ sung: Khu TĐC Đồng Cầu, xã Thạch Hưng |
|
|
|
|
4.1.1 |
|
Các lô đất bám đường nhựa rộng 35m |
15.000 |
10.500 |
9.000 |
|
4.1.2 |
|
Các lô đất bám đường rộng 18m |
9.000 |
6.300 |
5.400 |
|
4.1.3 |
|
Các lô đất bám đường rộng 13,5m |
5.500 |
3.850 |
3.300 |
|
4.1.4 |
Các lô đất bám đường rộng 12m |
5.400 |
3.780 |
3.240 |
|
|
4.2 |
|
Bổ sung: Khu TĐC Đội Nếp, xã Thạch Hưng |
|
|
|
|
4.2.1 |
|
Các lô đất bám đường rộng 13,5m |
4.900 |
3.430 |
2.940 |
|
4.2.2 |
|
Các lô đất bám đường rộng 12m |
4.800 |
3.360 |
2.8 |
Xem nội dung đầy đủ của bảng trên trong file tải về.
Văn bản pháp luật này thuộc lĩnh vực Đất đai được HoaTieu.vn cập nhật và đăng tải, mời các bạn sử dụng file tải về để lưu làm tài liệu sử dụng.
-
Chia sẻ:
Trần Thu Trang
- Ngày:
-
Tham vấn:
Đinh Ngọc Tùng
Bảng giá đất Hà Tĩnh 2025 (sau sáp nhập)
11,1 MB 07/09/2024 8:55:00 SA-
Bảng sửa đổi, bổ sung giá nhà đất tại Hà Tĩnh 2025 (sau sáp nhập)
-
Bảng giá nhà đất Hà Tĩnh (cũ)
2,5 MB
Tham khảo thêm
-
Bảng giá đất Nam Định 2025 (mới nhất)
-
Bảng giá đất Đồng Nai 2025 (sau sáp nhập)
-
Bảng giá đất tỉnh Hưng Yên 2025 (mới nhất)
-
Bảng giá đất tỉnh Cà Mau 2025 (mới nhất)
-
Bảng giá đất tỉnh Phú Yên 2025 (mới nhất)
-
Bảng giá đất tỉnh Quảng Trị 2025 mới nhất
-
Bảng giá đất tỉnh Thanh Hóa 2025 (mới nhất)
-
Bảng giá đất tỉnh Thái Nguyên 2025 (sau sáp nhập)
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Hướng dẫn & Hỗ trợ
Chọn một tùy chọn bên dưới để được giúp đỡ
- Bảng giá đất các tỉnh thành
-
Các tỉnh Đồng bằng sông Hồng
- Bảng giá đền bù đất trên địa bàn thành phố Hà Nội Mới nhất
- Bảng giá đất Hà Nội Mới nhất
- Bảng giá đất tỉnh Bắc Ninh Mới
- Bảng giá đất tỉnh Hà Nam Mới
- Bảng giá đất tỉnh Hải Dương
- Bảng giá đất tỉnh Hưng Yên Mới nhất
- Bảng giá đất Hải Phòng Mới nhất
- Bảng giá đất Nam Định Mới nhất
- Bảng giá đất tỉnh Ninh Bình Mới nhất
- Bảng giá đất tỉnh Thái Bình Mới nhất
- Bảng giá đất tỉnh Vĩnh Phúc Mới nhất
- Các tỉnh Tây Bắc
-
Các tỉnh Đông Bắc
- Bảng giá đất tỉnh Hà Giang Mới nhất
- Bảng giá đất tỉnh Cao Bằng Mới nhất
- Bảng giá đất tỉnh Bắc Kạn Mới nhất
- Bảng giá đất tỉnh Lạng Sơn Mới nhất
- Bảng giá đất tỉnh Tuyên Quang Mới nhất
- Bảng giá đất tỉnh Thái Nguyên Mới nhất
- Bảng giá đất tỉnh Phú Thọ
- Bảng giá đất tỉnh Bắc Giang Mới
- Bảng giá đất tỉnh Quảng Ninh
- Các tỉnh Bắc Trung Bộ
- Các tỉnh Duyên hải Nam Trung Bộ
- Các tỉnh Tây Nguyên
- Các tỉnh Đông Nam Bộ
-
Các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long
- Bảng giá đất tỉnh Cần Thơ
- Bảng giá đất tỉnh Long An
- Bảng giá đất tỉnh Đồng Tháp
- Bảng giá đất tỉnh Tiền Giang
- Bảng giá đất tỉnh Tiền Giang
- Bảng giá đất tỉnh Bến Tre Mới nhất
- Bảng giá đất tỉnh Vĩnh Long Cập nhật
- Bảng giá đất tỉnh Trà Vinh Mới nhất
- Bảng giá đất tỉnh Hậu Giang Mới nhất
- Bảng giá đất tỉnh Kiên Giang Mới nhất
- Bảng giá đất tỉnh Sóc Trăng Mới nhất
- Bảng giá đất tỉnh Bạc Liêu Mới
- Bảng giá đất tỉnh Cà Mau Mới
Bảng giá đất tải nhiều
-
Bảng giá đất Lai Châu 2025 (sau sáp nhập)
-
Bảng giá đất Đồng Nai 2025 (sau sáp nhập)
-
Bảng giá đất Quảng Ninh 2025 (sau sáp nhập)
-
Bảng giá đất Hải Phòng 2025 (sau sáp nhập)
-
Bảng giá đất tỉnh Thái Nguyên 2025 (sau sáp nhập)
-
Bảng giá đất Gia Lai 2025 (sau sáp nhập)
-
Bảng giá đất Đà Nẵng 2025 (sau sáp nhập)
-
Bảng giá đất Hà Tĩnh 2025 (sau sáp nhập)
-
Bảng giá nhà đất Thành phố Hồ Chí Minh 2025 (sau sáp nhập)
-
Bảng giá nhà đất Hà Nội 2025 (sau sáp nhập)