Bảng giá đất tỉnh Bắc Kạn 2024 (mới nhất)
Bảng giá đất tỉnh Bắc Kạn 2024 mới nhất
Bảng giá đất tỉnh Bắc Kạn mới nhất 2024 hiện nay được ban hành kèm theo tại Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn quy định về bảng giá đất định kỳ 5 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.
Quyết định 30 sửa đổi, bổ sung quy định bảng giá đất Bắc Kạn mới
Một số nội dung của Quyết định 06 được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 30/2023/QĐ-UBND ngày 13/11/2023 của UBND tỉnh Bắc Kạn, có hiệu lực kể từ ngày 24/11/2023.
Theo như quy định trong văn bản ban hành trước đó thì Quyết định số 06 2020 và Quyết định số 30 2023 sẽ chỉ có hiệu lực đến ngày 31/12/2024.
Tuy nhiên đến thời điểm hiện tại, theo Khoản 1 Điều 257 Luật Đất đai mới 2024 quy định bảng giá đất do UBND cấp tỉnh ban hành theo quy định của Luật Đất đai 2013 được tiếp tục áp dụng đến hết ngày 31/12/2025.
Giá đất các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn định kỳ 05 năm giai đoạn 2020 - 2024 mời bạn xem ở 2 Văn bản pháp luật là Quyết định 2020 và Quyết định 2023 (mới nhất). Trong đó quyết định 2020 là văn bản ban hành chính thức đầu tiên và quyết định 2023 là văn bản quy định về sửa đổi, bổ sung một số nội dung.
- Bảng giá đất Thành phố Bắc Kạn
- Bảng giá đất huyện Ba Bể
- Bảng giá đất huyện Bạch Nông
- Bảng giá đất huyện Chợ Đồn
- Bảng giá đất huyện Chợ Mới
- Bảng giá đất huyện Na Rì
- Bảng giá đất huyện Ngân Sơn
- Bảng giá đất huyện Pác Nặm
Nội dung chi tiết các bảng giá đất tỉnh Bắc Kạn 2024, Hoatieu.vn mời các bạn xem tại đây:
Nội dung bảng giá đất tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2020 - 2024
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/2020/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 01 tháng 7 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ ĐẤT ĐỊNH KỲ 5 NĂM (2020 - 2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường Bắc Kạn tại Tờ trình số 105/TTr - STNMT ngày 22 tháng 5 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn và những quy định cụ thể khi áp dụng bảng giá đất (có Bảng giá đất và những quy định cụ thể khi áp dụng bảng giá đất kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 11 tháng 7 năm 2020 đến 31 tháng 12 năm 2024 và thay thế Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
Điều 3. Chánh văn phòng Đoàn Đại biểu quộc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân tỉnh; Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành, đoàn thể của tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các đơn vị sản xuất kinh doanh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ ĐẤT
ĐỊNH KỲ 05 NĂM (2020 - 2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
I. BẢNG GIÁ ĐẤT CHUYÊN TRỒNG LÚA NƯỚC
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Mã hiệu | Giá đất |
| THÀNH PHỐ BẮC KẠN |
| |
1 | Giá đất các xã, phường | LUC | 70.000 |
| HUYỆN CHỢ MỚI | ||
1 | Giá đất thị trấn Đồng Tâm và xã Thanh Thịnh (địa phận xã Thanh Bình cũ) | LUC | 65.000 |
2 | Giá đất các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, xã Thanh Thịnh (địa phận xã Nông Thịnh cũ) | LUC | 50.000 |
3 | Giá đất các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân | LUC | 45.000 |
| HUYỆN CHỢ ĐỒN | ||
1 | Giá đất thị trấn Bằng Lũng | LUC | 65.000 |
2 | Giá đất các xã: Ngọc Phái, Phương Viên | LUC | 60.000 |
3 | Giá đất các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đồng Thắng, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Quảng Bạch, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Phong, Yên Thịnh, Yên Thượng | LUC | 50.000 |
| HUYỆN NA RÌ | ||
1 | Giá đất thị trấn Yến Lạc | LUC | 55.000 |
2 | Giá đất các xã: Kim Lư, Cường Lợi (địa phận xã Lương Hạ cũ); thị trấn Yến Lạc (địa phận xã Lương Hạ cũ) | LUC | 45.000 |
3 | Giá đất các xã: Văn Lang, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi (địa phận xã Cường Lợi cũ), Đổng Xá, Dương Sơn, Trần Phú, Kim Hỷ, Sơn Thành, Liêm Thủy, Lương Thượng, Quang Phong, Văn Minh, Văn Vũ, Xuân Dương | LUC | 40.000 |
| HUYỆN BẠCH THÔNG | ||
1 | Giá đất thị trấn Phủ Thông | LUC | 70.000 |
2 | Giá đất các xã: Cẩm Giàng, Quân Hà, Quang Thuận, Tân Tú, Lục Bình, Vi Hương; thị trấn Phủ Thông (địa phận xã Phương Linh cũ) | LUC | 60.000 |
3 | Giá đất các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn, Dương Phong | LUC | 50.000 |
| HUYỆN BA BỂ | ||
1 | Giá đất thị trấn Chợ Rã | LUC | 60.000 |
2 | Giá đất các xã: Bành Trạch, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo, Yến Dương, Phúc Lộc | LUC | 55.000 |
3 | Giá đất các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Nam Mẫu, Quảng Khê | LUC | 50.000 |
| HUYỆN NGÂN SƠN | ||
1 | Giá đất thị trấn Nà Phặc và xã Vân Tùng | LUC | 60.000 |
2 | Giá đất các xã: Bằng Vân, Hiệp Lực (địa phận xã Lãng Ngâm cũ) | LUC | 50.000 |
3 | Giá đất các xã: Cốc Đán, Đức Vân, Hiệp Lực (địa phận xã (Hương Nê cũ), Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan, Trung Hòa | LUC | 45.000 |
HUYỆN PÁC NẶM | |||
1 | Giá đất xã Bộc Bố | LUC | 55.000 |
2 | Giá đất các xã: Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La | LUC | 46.000 |
3 | Giá đất các xã: An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng | LUC | 45.000 |
II. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HẰNG NĂM
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Mã hiệu | Giá đất |
| THÀNH PHỐ BẮC KẠN |
| |
1 | Giá đất các xã, phường | ||
1.1 | - Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 60.000 |
1.2 | - Đất trồng lúa nương | LUN | 30.000 |
1.3 | - Đất bằng trồng cây hằng năm khác | BHK | 70.000 |
1.4 | - Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác | NHK | 30.000 |
| HUYỆN CHỢ MỚI | ||
1 | Giá đất thị trấn Đồng Tâm và xã Thanh Thịnh (địa phận xã Thanh Bình cũ) | ||
1.1 | - Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 55.000 |
1.2 | - Đất trồng lúa nương | LUN | 20.000 |
1.3 | - Đất bằng trồng cây hằng năm khác | BHK | 55.000 |
1.4 | - Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác | NHK | 20.000 |
2 | Giá đất các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, xã Thanh Thịnh (địa phận xã Nông Thịnh cũ) | ||
2.1 | - Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 45.000 |
2.2 | - Đất trồng lúa nương | LUN | 15.000 |
2.3 | - Đất bằng trồng cây hằng năm khác | BHK | 45.000 |
2.4 | - Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác | NHK | 15.000 |
3 | Giá đất các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân | ||
3.1 | - Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 40.000 |
3.2 | - Đất trồng lúa nương | LUN | 15.000 |
3.3 | - Đất bằng trồng cây hằng năm khác | BHK | 40.000 |
3.4 | - Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác | NHK | 15.000 |
| HUYỆN CHỢ ĐỒN | ||
1 | Giá đất thị trấn Bằng Lũng | ||
1.1 | - Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 55.000 |
1.2 | - Đất trồng lúa nương | LUN | 20.000 |
1.3 | - Đất bằng trồng cây hằng năm khác | BHK | 55.000 |
1.4 | - Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác | NHK | 20.000 |
2 | Giá đất các xã: Ngọc Phái, Phương Viên | ||
2.1 | - Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 45.000 |
2.2 | - Đất trồng lúa nương | LUN | 15.000 |
2.3 | - Đất bằng trồng cây hằng năm khác | BHK | 45.000 |
2.4 | - Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác | NHK | 15.000 |
3 | Giá đất các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đồng Thắng, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Quảng Bạch, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Phong, Yên Thịnh, Yên Thượng | ||
3.1 | - Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 40.000 |
3.2 | - Đất trồng lúa nương | LUN | 12.000 |
3.3 | - Đất bằng trồng cây hằng năm khác | BHK | 40.000 |
3.4 | - Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác | NHK | 12.000 |
| HUYỆN NA RÌ | ||
1 | Giá đất thị trấn Yến Lạc | ||
1.1 | - Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 50.000 |
1.2 | - Đất trồng lúa nương | LUN | 20.000 |
1.3 | - Đất bằng trồng cây hằng năm khác | BHK | 50.000 |
1.4 | - Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác | NHK | 20.000 |
2 | Giá đất các xã: Kim Lư, Cường Lợi (địa phận xã Lương Hạ cũ); thị trấn Yến Lạc (địa phận xã Lương Hạ cũ) | ||
2.1 | - Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 43.000 |
2.2 | - Đất trồng lúa nương | LUN | 11.000 |
2.3 | - Đất bằng trồng cây hằng năm khác | BHK | 40.000 |
2.4 | - Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác | NHK | 11.000 |
3 | Giá đất các xã: Văn Lang, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi (địa phận xã Cường Lợi cũ), Đổng Xá, Dương Sơn, Trần Phú, Kim Hỷ, Sơn Thành, Liêm Thủy, Lương Thượng, Quang Phong, Văn Minh, Văn Vũ, Xuân Dương | ||
3.1 | - Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 35.000 |
3.2 | - Đất trồng lúa nương | LUN | 10.000 |
3.3 | - Đất bằng trồng cây hằng năm khác | BHK | 30.000 |
3.4 | - Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác | NHK | 10.000 |
| HUYỆN BẠCH THÔNG | ||
1 | Giá đất thị trấn Phủ Thông | ||
1.1 | - Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 55.000 |
1.2 | - Đất bằng trồng cây hằng năm khác | BHK | 55.000 |
2 | Giá đất các xã: Cẩm Giàng, Quân Hà, Quang Thuận, Tân Tú, Lục Bình, Vi Hương; thị trấn Phủ Thông (địa phận xã Phương Linh cũ) | ||
2.1 | - Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 50.000 |
....................
Mời các bạn sử dụng file tải về MIỄN PHÍ trong bài để xem chi tiết đầy đủ bảng giá đất tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2020-2024. Văn bản pháp luật này thuộc lĩnh vực Đất đai được HoaTieu.vn cập nhật và đăng tải, mời các bạn sử dụng file tải về để lưu làm tài liệu sử dụng.
- Chia sẻ:Trần Thu Trang
- Ngày:
- Tham vấn:Đinh Ngọc Tùng
Tham khảo thêm
Bảng giá đất Phú Thọ 2024 (mới nhất)
Bảng giá đất tỉnh Lào Cai 2024 (mới nhất)
Bảng giá đất tỉnh Bắc Ninh 2024 (mới nhất)
Bảng giá đất tỉnh Hậu Giang 2024 (mới nhất)
Bảng giá đất 63 tỉnh thành Việt Nam 2024
Bảng giá đất tỉnh Bình Thuận 2024 (mới nhất)
Bảng giá đất tỉnh Nghệ An 2024 (mới nhất)
Bảng giá đất tỉnh Cao Bằng năm 2024 (mới nhất)
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Phân tích khổ 4 bài Tràng giangHướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Cách viết Phiếu đảng viênMẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Bài thu hoạch học tập nghị quyết Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ 12 của ĐảngBiên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Mẫu biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viênTop 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Cảm nhận về bài thơ Sóng - Xuân QuỳnhThực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Đáp án bài tập cuối khóa module 9 môn ToánBài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Module rèn luyện phong cách làm việc khoa học của người GVMNBộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Lịch thi vẽ tranh Thiếu nhi Việt Nam mừng đại hội Đoàn 2024Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Cách hủy tờ khai thuế giá trị gia tăngMẫu tờ trình xin kinh phí hoạt động 2024 mới nhất
Cách viết tờ trình xin kinh phí hoạt độngSuy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Suy nghĩ của em về thân phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến qua nhân vật Vũ NươngTờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả các khoản thu nhập từ tiền lương, tiền công
- Bảng giá đất 63 tỉnh thành Việt Nam
- Các tỉnh Đồng bằng sông Hồng
- Các tỉnh Tây Bắc
- Các tỉnh Đông Bắc
- Các tỉnh Bắc Trung Bộ
- Các tỉnh Duyên hải Nam Trung Bộ
- Các tỉnh Tây Nguyên
- Các tỉnh Đông Nam Bộ
- Các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long