Bảng giá đất tỉnh Bình Định năm 2020
Bảng giá đất tỉnh Bình Định mới nhất
Bảng giá đất tỉnh Bình Định 2020. Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định đã thông qua bảng giá đất tỉnh Bình Định giai đoạn 2020-2024. Mời các bạn tham khảo nội dung chi tiết bảng giá đất 5 năm của tỉnh Bình Định từ 1/1/2020.
Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (năm 2020-2024) áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 đến ngày 31 tháng 12 năm 2024 trên địa bàn tỉnh Bình Định.
1. Giá đất nông nghiệp:
a) Bảng giá số 1: Giá đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
b) Bảng giá số 2: Giá đất trồng cây lâu năm
c) Bảng giá số 3: Giá đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng
d) Bảng giá số 4: Giá đất nuôi trồng thủy sản
đ) Bảng giá số 5: Giá đất làm muối
e) Bảng giá số 6: Giá đất nông nghiệp trong khu dân cư; giá đất vườn, ao nằm cùng thửa đất ở trong khu dân cư và giá đất nông nghiệp khác
2. Giá đất phi nông nghiệp:
a) Bảng giá số 7: Giá đất ở tại nông thôn
b) Bảng giá số 8: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông các huyện
c) Bảng giá số 9: Giá đất ở tại phường và ven trục đường giao thông thị xã An Nhơn
d) Bảng giá số 10: Giá đất ở tại thành phố Quy Nhơn
đ) Bảng giá số 10a: Giá đất ở tại Khu Kinh tế Nhơn Hội
e) Bảng giá số 11: Giá đất và giá mặt nước sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
g) Bảng giá số 12: Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sử dụng vào mục đích công cộng và đất phi nông nghiệp khác
3. Giá đất tại khoản 1 và 2 Điều này áp dụng cho các trường hợp sau:
a) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
b) Tính thuế sử dụng đất;
c) Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
d) Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
đ) Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
e) Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.
4. Thời hạn sử dụng đất đối với giá đất
Giá đất trong Bảng giá các loại đất đối với đất sử dụng có thời hạn được tính tương ứng với thời hạn sử dụng đất là 70 năm.
Văn bản pháp luật này thuộc lĩnh vực Đất đai được HoaTieu.vn cập nhật và đăng tải, mời các bạn sử dụng file tải về để lưu làm tài liệu sử dụng.
- Chia sẻ bởi:
- Ngày:
Tham khảo thêm
Bảng giá đất tỉnh Tuyên Quang năm 2020 Nghị quyết 20/2019/NQ-HĐND Bảng giá đất tỉnh Tuyên Quang 2020 2024
Bảng giá đất tỉnh Quảng Ninh năm 2024 Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2020 đến 2024
Bảng giá đất tỉnh Điện Biên năm 2024 Quyết định 53/2019/QĐ-UBND về bảng giá đất tỉnh Điện Biên 2020-2024
Bảng giá đất tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2020 Quyết định 80/2019/QĐ-UBND về bảng giá đất 5 năm tỉnh Thừa Thiên Huế
Bảng giá đất tỉnh Lạng Sơn năm 2022 Quyết định 32/2019/QĐ-UBND về bảng giá đất tỉnh Lạng Sơn 2020-2024
Bảng giá đất tỉnh Lào Cai năm 2024 Bảng giá đất tỉnh Lào Cai mới nhất
Bảng giá điện 2023 Dự kiến phương án tăng giá điện năm 2023
Bảng giá đất tỉnh Bắc Kạn năm 2020 Quyết định 31/2019/QĐ-UBND Bảng giá đất tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2020 - 2024
- Bảng giá đất 63 tỉnh thành Việt Nam
- Các tỉnh Đồng bằng sông Hồng
- Các tỉnh Tây Bắc
- Các tỉnh Đông Bắc
- Các tỉnh Bắc Trung Bộ
- Các tỉnh Duyên hải Nam Trung Bộ
- Các tỉnh Tây Nguyên
- Các tỉnh Đông Nam Bộ
- Các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long