Bảng giá đất tỉnh Bình Định 2024 (mới nhất)
Bảng giá đất tỉnh Bình Định mới nhất 2024
Bảng giá đất tỉnh Bình Định mới nhất 2024 hiện nay được ban hành kèm theo tại Quyết định 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định quy định về bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (Năm 2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Bình Định, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.
Quyết định sửa đổi, bổ sung quy định bảng giá đất Bình Định mới
Một số nội dung của Quyết định 65 được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh Bình Định, có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2021.
Theo như quy định trong văn bản ban hành trước đó thì Quyết định số 65 2019 và Quyết định 88 2020 sẽ chỉ có hiệu lực đến ngày 31/12/2024. Tuy nhiên đến thời điểm hiện tại, theo Khoản 1 Điều 257 Luật Đất đai mới 2024 quy định bảng giá đất do UBND cấp tỉnh ban hành theo quy định của Luật Đất đai 2013 được tiếp tục áp dụng đến hết ngày 31/12/2025.
Giá đất các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Bình Định định kỳ 05 năm giai đoạn 2020 - 2024 mời bạn xem ở 2 Văn bản pháp luật là Quyết định 2019 và Quyết định 2020 (mới nhất). Trong đó quyết định 2019 là văn bản ban hành chính thức đầu tiên và quyết định 2020 là văn bản quy định về sửa đổi, bổ sung một số nội dung.
Nội dung chi tiết các bảng giá đất tỉnh Bình Định 2024, Hoatieu.vn mời các bạn xem tại đây:
Nội dung bảng giá đất tỉnh Bình Định giai đoạn 2020 - 2024
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 65/2019/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 18 tháng 12 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 5 NĂM (NĂM 2020 - 2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 05 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 05 năm 2014 của Chính phủ Quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 47/2019/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh Bình Định khóa XII, kỳ họp thứ 11 Ban hành Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (năm 2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Bình Định;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (năm 2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Bình Định, gồm:
1. Giá đất nông nghiệp:
a) Bảng giá số 1: Giá đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
b) Bảng giá số 2: Giá đất trồng cây lâu năm
c) Bảng giá số 3: Giá đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng
d) Bảng giá số 4: Giá đất nuôi trồng thủy sản
đ) Bảng giá số 5: Giá đất làm muối
e) Bảng giá số 6: Giá đất nông nghiệp trong khu dân cư; giá đất vườn, ao nằm cùng thửa đất ở trong khu dân cư và giá đất nông nghiệp khác
2. Giá đất phi nông nghiệp:
a) Bảng giá số 7: Giá đất ở tại nông thôn
b) Bảng giá số 8: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông các huyện
c) Bảng giá số 9: Giá đất ở tại phường và ven trục đường giao thông thị xã An Nhơn
d) Bảng giá số 10: Giá đất ở tại thành phố Quy Nhơn
đ) Bảng giá số 10a: Giá đất ở tại Khu Kinh tế Nhơn Hội
e) Bảng giá số 11: Giá đất và giá mặt nước sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
g) Bảng giá số 12: Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sử dụng vào mục đích công cộng và đất phi nông nghiệp khác
Điều 2.
1. Giá đất quy định tại Điều 1 được áp dụng cho các trường hợp sau:
a) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
b) Tính thuế sử dụng đất;
c) Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
d) Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
đ) Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
e) Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.
2. Giá đất quy định tại Điều 1 đối với đất sử dụng có thời hạn được tính tương ứng với thời hạn sử dụng đất là 70 năm.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 và được áp dụng trong thời hạn 5 năm (từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 đến ngày 31 tháng 12 năm 2024); đồng thời thay thế các Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh về việc ban hành Bảng giá các loại đất năm 2015 (định kỳ 05 năm) trên địa bàn tỉnh Bình Định, số 47/2015/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh tỷ lệ (%) xác định giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại Bảng giá các loại đất năm 2015 (định kỳ 05 năm) trên địa bàn tỉnh Bình Định, số 66/2016/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh ban hành điều chỉnh, bổ sung Bảng giá các loại đất năm 2015 (định kỳ 05 năm) trên địa bàn tỉnh Bình Định, số 29/2017/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2017 của UBND tỉnh bổ sung quy định thời hạn sử dụng đất đối với đất sử dụng có thời hạn trong Bảng giá các loại đất năm 2015 (định kỳ 05 năm) trên địa bàn tỉnh Bình Định, số 30/2018/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất năm 2015 (định kỳ 05 năm) trên địa bàn tỉnh Bình Định và số 55/2018/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung tỷ lệ (%) xác định giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại Thung lũng Sáng tạo Quy Nhơn (Khu đô thị Khoa học và Giáo dục Quy Hòa) thuộc khu vực 2, phường Ghềnh Ráng, thành phố Quy Nhơn.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Tư pháp; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Trần Châu |
MỤC LỤC
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 5 NĂM
(NĂM 2020 - 2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
I- GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
- Bảng giá số 1: Giá đất trồng cây hàng năm (Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
- Bảng giá số 2: Giá đất trồng cây lâu năm
- Bảng giá số 3: Giá đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng
- Bảng giá số 4: Giá đất nuôi trồng thủy sản
- Bảng giá số 5: Giá đất làm muối
- Bảng giá số 6: Giá đất nông nghiệp trong khu dân cư; giá đất vườn, ao nằm cùng thửa đất ở trong khu dân cư và giá đất nông nghiệp khác
II- GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
- Bảng giá số 7: Giá đất ở tại nông thôn
- Bảng giá số 8: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông các huyện
- Bảng giá số 9: Giá đất ở tại phường và ven trục đường giao thông thị xã An Nhơn
- Bảng giá số 10: Giá đất ở tại thành phố Quy Nhơn
- Bảng giá số 10a: Giá đất ở tại Khu Kinh tế Nhơn Hội
- Bảng giá số 11: Giá đất và giá mặt nước sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
- Bảng giá số 12: Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sử dụng vào mục đích công cộng và đất phi nông nghiệp khác
BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
- Bảng giá số 1: Giá đất trồng cây hàng năm (Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
- Bảng giá số 2: Giá đất trồng cây lâu năm
- Bảng giá số 3: Giá đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng
- Bảng giá số 4: Giá đất nuôi trồng thủy sản
- Bảng giá số 5: Giá đất làm muối
- Bảng giá số 6: Giá đất nông nghiệp trong khu dân cư; giá đất vườn, ao nằm cùng thửa đất ở trong khu dân cư và giá đất nông nghiệp khác
BẢNG GIÁ SỐ 1
GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM
(GỒM ĐẤT TRỒNG LÚA VÀ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC)
1. Giá đất:
Đơn vị: đồng/m2
Vị trí / Hạng đất | Xã đồng bằng | Xã miền núi, vùng cao | ||||
Các huyện, thị xã, TP Quy Nhơn | Huyện Tây Sơn, Hoài Ân | Các huyện, TP Quy Nhơn | Các huyện miền núi | |||
Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024 | Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024 | Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024 | Giá đất giai đoạn năm 2020 -2024 | |||
Vị trí 1 | Hạng 1 | 87.000 | 87.000 | 63.000 | ||
Hạng 2 | 82.000 | 82.000 | 59.000 | 52.000 | ||
Hạng 3 | 71.000 | 71.000 | 54.000 | 44.000 | ||
Hạng 4 | 68.000 | 68.000 | 51.000 | 40.000 | ||
Hạng 5 | 65.000 | 56.000 | 47.000 | 37.000 | ||
Hạng 6 | 63.000 | 54.000 | 45.000 | 35.000 | ||
Vị trí 2 | Hạng 1 | 80.000 | 80.000 | 55.000 | ||
Hạng 2 | 73.000 | 73.000 | 51.000 | 44.000 | ||
Hạng 3 | 63.000 | 63.000 | 45.000 | 35.000 | ||
Hạng 4 | 60.000 | 60.000 | 42.000 | 32.000 | ||
Hạng 5 | 56.000 | 48.000 | 39.000 | 29.000 | ||
Hạng 6 | 54.000 | 46.000 | 37.000 | 27.000 |
2. Quy định:
- Vị trí 1: Được xác định là phần diện tích của các thửa đất trồng cây hàng năm (Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác) có hạng đất tính thuế sử dụng đất nông nghiệp từ hạng 1 đến hạng 6 nằm trong phạm vi từ tim đường giao thông đường bộ (bao gồm: Quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện, liên xã, đường liên thôn, đường bê tông nội bộ thôn, làng có lộ giới từ 2m trở lên); giao thông đường thủy (bao gồm sông, ngòi, kênh) sử dụng tàu thuyền đậu bốc hàng đến vị trí đất cách tim đường giao thông 300m. Trường hợp thửa đất mặt tiền tiếp giáp đường giao thông (đường bộ hoặc đường thủy) có một phần diện tích còn lại (nhỏ hơn 1/3 diện tích thửa đất) nằm ngoài phạm vi 300m thì cả thửa đất đó được xác định theo vị trí 1.
- Vị trí 2: Được xác định là phần diện tích của các thửa đất trồng cây hàng năm có hạng đất tính thuế sử dụng đất nông nghiệp từ hạng 1 đến hạng 6 nằm ngoài phạm vi vị trí 1.
BẢNG GIÁ SỐ 2
GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
1. Giá đất:
Đơn vị: đồng/m2
Vị trí / Hạng đất | Xã đồng bằng | Xã miền núi, vùng cao | ||||
Các huyện, thị xã, TP Quy Nhơn | Huyện Tây Sơn, Hoài Ân | Các huyện, TP Quy Nhơn | Các huyện miền núi | |||
Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024 | Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024 | Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024 | Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024 | |||
Vị trí 1 | Hạng 1 | 74.000 | 74.000 | 48.000 | 37.000 | |
Hạng 2 | 64.000 | 64.000 | 38.000 | 32.000 | ||
Hạng 3 | 58.000 | 58.000 | 34.000 | 27.000 | ||
Hạng 4 | 52.000 | 50.000 | 32.000 | 25.000 | ||
Hạng 5 | 48.000 | 42.000 | 30.000 | 23.000 | ||
Vị trí 2 | Hạng 1 | 64.000 | 64.000 | 39.000 | 28.000 | |
Hạng 2 | 54.000 | 54.000 | 29.000 | 23.000 | ||
Hạng 3 | 48.000 | 48.000 | 25.000 | 18.000 | ||
Hạng 4 | 42.000 | 40.000 | 23.000 | 16.000 | ||
Hạng 5 | 38.000 | 32.000 | 22.000 | 14.000 |
2. Quy định:
- Vị trí 1: Được xác định là phần diện tích của các thửa đất trồng cây lâu năm có hạng đất tính thuế sử dụng đất nông nghiệp từ hạng 1 đến hạng 5 nằm trong phạm vi từ tim đường giao thông đường bộ (bao gồm: Quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện, liên xã, đường liên thôn, đường bê tông nội bộ thôn, làng có lộ giới từ 2m trở lên); giao thông đường thủy (bao gồm sông, ngòi, kênh) sử dụng tàu thuyền đậu bốc hàng đến vị trí đất cách tim đường giao thông 300m. Trường hợp thửa đất mặt tiền tiếp giáp đường giao thông (đường bộ hoặc đường thủy) có một phần diện tích còn lại (nhỏ hơn 1/3 diện tích thửa đất) nằm ngoài phạm vi 300m thì cả thửa đất đó được xác định theo vị trí 1.
- Vị trí 2: Được xác định là phần diện tích của các thửa đất trồng cây lâu năm có hạng đất tính thuế sử dụng đất nông nghiệp từ hạng 1 đến hạng 5 nằm ngoài phạm vi vị trí 1.
BẢNG GIÁ SỐ 3
GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG
I. Giá đất các loại đất rừng:
1. Giá đất rừng sản xuất:
1.1. Giá đất:
Đơn vị: đồng/m2
Vị trí / Nhóm đất | Xã đồng bằng | Xã miền núi, vùng cao | ||
Các huyện, thị xã, TP Quy Nhơn | Huyện Tây Sơn, Hoài Ân | |||
Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024 | Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024 | Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024 | ||
Vị trí 1 | Nhóm 1 | 10.400 | 10.400 | 7.600 |
Nhóm 2 | 9.400 | 9.400 | 6.000 | |
Nhóm 3 | 8.500 | 8.500 | 5.100 | |
Nhóm 4 | 7.800 | 7.700 | 4.200 | |
Vị trí 2 | Nhóm 1 | 9.400 | 9.400 | 7.000 |
Nhóm 2 | 8.600 | 8.600 | 5.600 | |
Nhóm 3 | 7.700 | 7.700 | 4.600 | |
Nhóm 4 | 7.200 | 7.000 | 4.000 | |
Vị trí 3 | Nhóm 1 | 8.600 | 8.600 | 6.400 |
Nhóm 2 | 7.800 | 7.800 | 5.000 | |
Nhóm 3 | 7.000 | 7.000 | 4.200 | |
Nhóm 4 | 6.600 | 6.400 | 3.500 |
1.2. Quy định:
a) Vị trí 1: Đất rừng sản xuất ở ven trục đường giao thông Quốc lộ, tỉnh lộ có phần diện tích đất rừng nằm trong phạm vi tính từ tim đường giao thông đến vị trí đất cách tim đường giao thông 200m.
b) Vị trí 2: Đất rừng sản xuất ở ven trục đường giao thông xã, liên xã, liên thôn có phần diện tích đất rừng nằm trong phạm vi từ tim đường giao thông đến vị trí đất cách tim đường giao thông 200m.
c) Vị trí 3: Đất rừng sản xuất ở các vị trí, khu vực còn lại (có phần diện tích đất rừng nằm ngoài phạm vi 200m).
2. Giá đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng:
- Giá đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh được tính bằng 70% giá đất rừng sản xuất theo nhóm đất và vị trí đã quy định tại "điểm 1".
3. Giá đất rừng phục vụ các dự án kinh doanh dịch vụ, du lịch sinh thái trên địa bàn tỉnh:
Áp dụng mức giá đất rừng sản xuất theo nhóm đất tương ứng có phân chia vị trí đất và được nhân thêm hệ số; cụ thể:
+ Tại phường Ghềnh Ráng, Quang Trung và Nhơn Phú thuộc thành phố Quy Nhơn nhân hệ số 3.
+ Tại các khu vực còn lại thuộc thành phố Quy Nhơn nhân hệ số 2.
+ Tại địa bàn các huyện, thị xã trong tỉnh được nhân hệ số 1,5.
II. Phân nhóm đất rừng:
Nhóm đất | Loại đất chủ yếu |
Nhóm đất 1 (Đất đỏ) | - Đất có thành phần cơ giới nặng, đất rừng còn tốt, tầng đất mặt sâu > 40cm, xốp ẩm, tỷ lệ đá lẫn ít < 10%. |
Nhóm đất 2 (Đất phù sa) | - Đất thịt nhẹ và thịt pha cát, đất có độ phì khá, ẩm xốp, độ sâu tầng đất từ 30cm đến 40cm, tỷ lệ đá lẫn từ 10% đến 20%. |
Nhóm đất 3 (Đất Xám) | - Đất thịt nhẹ và trung bình, độ phì trung bình, tỷ lệ đá lẫn từ 20% đến 35%, trong đó đá lộ đầu khoảng 20%. |
- Đất đá ong hóa nhẹ, chặt, đất mát. Tỷ lệ đá lẫn từ 30% đến 35%, đá lộ đầu lớn hơn 30%. | |
- Đất sét pha cát, hơi chặt, mát | |
Nhóm đất 4 (Đất tầng mỏng, đất cát) | - Đất tầng mỏng: có thành phần cơ giới thịt nhẹ và trung bình, khô, bị rửa trôi xói mòn mạnh, tỷ lệ đá lộ đầu từ 30% đến 50% |
- Đất cát nghèo dinh dưỡng, độ phì thấp, dễ rửa trôi, thoát nước tốt. |
BẢNG GIÁ SỐ 4
GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
1. Giá đất:
Đơn vị: đồng/m2
Vị trí / Hạng đất | Xã đồng bằng | Xã miền núi, vùng cao | ||||
Các huyện, thị xã, TP Quy Nhơn | Huyện Tây Sơn, Hoài Ân | Các huyện, TP Quy Nhơn | Các huyện miền núi | |||
Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024 | Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024 | Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024 | Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024 | |||
Vị trí 1 | Hạng 1 | 87.000 | 87.000 | 63.000 | ||
Hạng 2 | 82.000 | 82.000 | 59.000 | 52.000 | ||
Hạng 3 | 71.000 | 71.000 | 54.000 | 44.000 | ||
Hạng 4 | 68.000 | 68.000 | 51.000 | 40.000 | ||
Hạng 5 | 65.000 | 56.000 | 47.000 | 37.000 | ||
Hạng 6 | 63.000 | 54.000 | 45.000 | 35.000 | ||
Vị trí 2 | Hạng 1 | 80.000 | 80.000 | 55.000 | ||
Hạng 2 | 73.000 | 73.000 | 51.000 | 44.000 | ||
Hạng 3 | 63.000 | 63.000 | 45.000 | 35.000 | ||
Hạng 4 | 60.000 | 60.000 | 42.000 | 32.000 | ||
Hạng 5 | 56.000 | 48.000 | 39.000 | 29.000 | ||
Hạng 6 | 54.000 | 46.000 | 37.000 | 27.000 |
2. Quy định:
- Vị trí 1: Được xác định là phần diện tích của các thửa đất nuôi trồng thủy sản có hạng đất tính thuế sử dụng đất nông nghiệp từ hạng 1 đến hạng 6 nằm trong phạm vi từ tim đường giao thông đường bộ (bao gồm: Quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện, liên xã, đường liên thôn, đường bê tông nội bộ thôn, làng có lộ giới từ 2m trở lên); giao thông đường thủy (bao gồm sông, ngòi, kênh) sử dụng tàu thuyền đậu bốc hàng đến vị trí đất cách tim đường giao thông 300m. Trường hợp thửa đất mặt tiền tiếp giáp đường giao thông (đường bộ hoặc đường thủy) có một phần diện tích còn lại (nhỏ hơn 1/3 diện tích thửa đất) nằm ngoài phạm vi 300m thì cả thửa đất đó được xác định theo vị trí 1.
- Vị trí 2: Được xác định là phần diện tích của các thửa đất nuôi trồng thủy sản có hạng đất tính thuế sử dụng đất nông nghiệp từ hạng 1 đến hạng 6 nằm ngoài phạm vi vị trí 1.
BẢNG GIÁ SỐ 5
GIÁ ĐẤT LÀM MUỐI
1. Giá đất:
Vị trí đất | Đơn vị tính | Giá đất giai đoạn năm 2020 - 2024 |
Vị trí 1 | đồng/m2 | 81.000 |
Vị trí 2 | đồng/m2 | 73.000 |
Vị trí 3 | đồng/m2 | 63.000 |
Vị trí 4 | đồng/m2 | 58.000 |
Vị trí 5 | đồng/m2 | 53.000 |
Vị trí 6 | đồng/m2 | 48.000 |
2. Quy định:
- Vị trí 1: Được xác định là phần diện tích của các thửa ruộng gần nguồn nước mặn, gần đường giao thông (đường bộ hoặc đường thuỷ) xe ô tô, tàu thuyền đậu để bốc hàng đến vị trí đất có khoảng cách trong phạm vi 300m.
- Vị trí 2: Được xác định là phần diện tích của các thửa ruộng gần nguồn nước mặn, gần đường giao thông (đường bộ hoặc đường thuỷ) xe thô sơ, ghe (xuồng) đậu để bốc hàng đến vị trí đất có khoảng cách trong phạm vi 300m.
- Vị trí 3: Áp dụng cho các thửa ruộng liền kề thửa ruộng vị trí 1, trong phạm vi 150m tiếp theo.
- Vị trí 4: Áp dụng cho các thửa ruộng liền kề thửa ruộng vị trí 2, trong phạm vi 150m tiếp theo.
- Vị trí 5: Áp dụng cho các thửa ruộng liền kề thửa ruộng vị trí 3 và vị trí 4, trong phạm vi 100m tiếp theo hoặc chỉ đạt một điều kiện là gần đường giao thông hoặc gần nguồn nước mặn.
- Vị trí 6: Áp dụng cho các thửa ruộng muối còn lại./.
BẢNG GIÁ SỐ 6
GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRONG KHU VỰC DÂN CƯ;
GIÁ ĐẤT VƯỜN, AO NẰM CÙNG THỬA ĐẤT Ở TRONG KHU DÂN CƯ VÀ GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP KHÁC
I. Giá đất nông nghiệp trong khu vực dân cư và giá đất vườn, ao nằm cùng thửa đất ở trong khu dân cư:
1. Đất nông nghiệp (trừ đất lâm nghiệp) trong khu dân cư nông thôn theo quy hoạch được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt; đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở tại nông thôn (kể cả các xã thuộc thị xã An Nhơn và thành phố Quy Nhơn) nhưng không được công nhận là đất ở thì giá đất được xác định bằng 1,5 lần mức giá đất trồng cây lâu năm hạng 1 (có phân chia vị trí đất) tại điểm 1 Bảng giá số 2, nhưng mức giá tối đa không vượt giá đất ở của cùng thửa đất hoặc giá đất ở của thửa đất liền kề.
2. Đất nông nghiệp (trừ đất lâm nghiệp); đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được công nhận là đất ở hoặc không được công nhận là đất phi nông nghiệp khác thuộc phạm vi địa giới hành chính các phường thuộc thị xã An Nhơn, thành phố Quy Nhơn và các thị trấn thì giá đất được xác định bằng 2 lần mức giá đất trồng cây lâu năm hạng 1 (có phân chia vị trí đất) tại điểm 1 Bảng giá số 2, nhưng mức giá tối đa không vượt giá đất ở của cùng thửa đất hoặc giá đất ở của thửa đất liền kề.
3. Đất lâm nghiệp trong khu dân cư nông thôn theo quy hoạch được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt (kể cả các xã thuộc thị xã An Nhơn và thành phố Quy Nhơn) thì giá đất được xác định bằng 1,5 lần mức giá đất rừng sản xuất nhóm 1 (có phân chia vị trí đất) tại điểm 1.1 Mục I Bảng giá số 3. Đối với đất lâm nghiệp thuộc phạm vi địa giới hành chính các phường thuộc thị xã An Nhơn, thành phố Quy Nhơn và các thị trấn thì giá đất được xác định bằng 2 lần mức giá đất rừng sản xuất nhóm 1 (có phân chia vị trí đất) tại điểm 1.1 Mục I Bảng giá số 3.
4. Đất vườn, ao trong cùng thửa đất ở có một mặt tiếp giáp ven trục đường giao thông chính (đường Quốc lộ, tỉnh lộ và liên xã được quy định tại Bảng giá số 8: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông các huyện; Bảng giá số 9: Giá đất ở tại phường và ven trục đường giao thông thị xã An Nhơn và Bảng giá số 10: Giá đất ở tại thành phố Quy Nhơn), thì giá đất được xác định bằng 2 lần mức giá đất trồng cây lâu năm hạng 1 (có phân chia vị trí đất) tại điểm 1 Bảng giá số 2 nhưng mức giá tối đa không vượt giá đất ở của cùng thửa đất hoặc giá đất ở của thửa đất liền kề.
II. Giá đất nông nghiệp khác:
Đất nông nghiệp khác theo quy định tại Điểm h, Khoản 1, Điều 10, Luật Đất đai năm 2013 (bao gồm: đất sử dụng để xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép; đất trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập, nghiên cứu thí nghiệm; đất ươm tạo cây giống, con giống và đất trồng hoa, cây cảnh):
Giá đất nông nghiệp khác tính bằng giá đất nông nghiệp của thửa đất nhân 1,2 lần. Trường hợp tại vị trí khu đất dự án không có giá đất nông nghiệp thì áp dụng giá đất nông nghiệp của thửa đất liền kề hoặc khu vực lân cận được quy định trong bảng giá đất nhân 1,2 lần.
Đối với khu đất dự án có nhiều loại đất, vị trí, hạng đất nông nghiệp khác nhau thì giá đất nông nghiệp khác được tính trên cơ sở đơn giá đất bình quân số học của các mức giá đất nông nghiệp nhân 1,2 lần.
Đối với khu đất dự án không có giá đất nông nghiệp nhưng tiếp giáp với nhiều thửa đất nông nghiệp có mức giá khác nhau thì giá đất nông nghiệp khác tính bằng cách bình quân số học của các mức giá đất nông nghiệp nhân 1,2 lần.
BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
- Bảng giá số 7: Giá đất ở tại nông thôn
- Bảng giá số 8: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông các huyện
- Bảng giá số 9: Giá đất ở tại phường và ven trục đường giao thông thị xã An Nhơn
- Bảng giá số 10: Giá đất ở tại thành phố Quy Nhơn
- Bảng giá số 10a: Giá đất ở tại Khu Kinh tế Nhơn Hội
- Bảng giá số 11: Giá đất và giá mặt nước sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
- Bảng giá số 12: Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sử dụng vào mục đích công cộng và đất phi nông nghiệp khác
.......................
Mời các bạn sử dụng file tải về MIỄN PHÍ trong bài để xem chi tiết đầy đủ bảng giá đất tỉnh Bình Định giai đoạn 2020-2024. Văn bản pháp luật này thuộc lĩnh vực Đất đai được HoaTieu.vn cập nhật và đăng tải, mời các bạn sử dụng file tải về để lưu làm tài liệu sử dụng.
- Chia sẻ:Trần Thu Trang
- Ngày:
- Tham vấn:Đinh Ngọc Tùng
Tham khảo thêm
Bảng giá đất tỉnh Cao Bằng năm 2024 (mới nhất)
Bảng giá đất tỉnh Cà Mau 2024 (mới nhất)
Bảng giá đất Phú Thọ 2024 (mới nhất)
Bảng giá đất An Giang 2024 (mới nhất)
Bảng giá đất tỉnh Nghệ An 2024 (mới nhất)
Bảng giá đất Nam Định 2024 (mới nhất)
Bảng giá đất Bình Phước năm 2024 (Mới nhất)
Bảng giá đất tỉnh Tiền Giang 2024 (mới nhất)
- Bảng giá đất 63 tỉnh thành Việt Nam
- Các tỉnh Đồng bằng sông Hồng
- Các tỉnh Tây Bắc
- Các tỉnh Đông Bắc
- Các tỉnh Bắc Trung Bộ
- Các tỉnh Duyên hải Nam Trung Bộ
- Các tỉnh Tây Nguyên
- Các tỉnh Đông Nam Bộ
- Các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Hướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Mẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Top 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Thực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Bài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Bộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Suy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Mẫu nhận xét các môn học theo Thông tư 22, Thông tư 27