Bảng giá đất Gia Lai 2024 (mới nhất)
Bảng giá đất tỉnh Gia Lai mới nhất 2024
Bảng giá đất tỉnh Gia Lai mới nhất 2024 hiện nay được ban hành kèm theo tại Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai về việc ban hành quy định bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Gia Lai, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.
Quyết định 24 2023 sửa đổi, bổ sung quy định bảng giá đất Gia Lai mới
Một số nội dung của Quyết định 09 2020 được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai, có hiệu lực kể từ ngày 01/06/2023.
Theo như quy định trong văn bản ban hành trước đó thì Quyết định số 09 2020 và Quyết định số 24 2023 sẽ chỉ có hiệu lực đến ngày 31/12/2024. Tuy nhiên đến thời điểm hiện tại, theo Khoản 1 Điều 257 Luật Đất đai mới 2024 quy định bảng giá đất do UBND cấp tỉnh ban hành theo quy định của Luật Đất đai 2013 được tiếp tục áp dụng đến hết ngày 31/12/2025.
Giá đất các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai định kỳ 05 năm giai đoạn 2020 - 2024 mời bạn xem ở 2 Văn bản pháp luật, gồm Quyết định 2020 và Quyết định 2023 (mới nhất). Trong đó quyết định 2020 là văn bản ban hành chính thức đầu tiên và quyết định 2023 là văn bản quy định về sửa đổi, bổ sung một số nội dung mới nhất.
- Bảng giá đất Thành phố Pleiku
- Bảng giá đất Thị xã Ayun Pa
- Bảng giá đất Thị xã An Khê
- Bảng giá đất huyện Mang Yang
- Bảng giá đất huyện Chư Prông
- Bảng giá đất huyện Kông Chro
- Bảng giá đất huyện Phú Thiện
- Bảng giá đất huyện Krông Pa
- Bảng giá đất huyện Chư Pưh
- Bảng giá đất huyện Chư Păh
- Bảng giá đất huyện Đắk Đoa
- Bảng giá đất huyện Đức Cơ
- Bảng giá đất huyện Chư Sê
- Bảng giá đất huyện Đak Pơ
- Bảng giá đất huyện K'Bang
- Bảng giá đất huyện Ia Grai
- Bảng giá đất huyện Ia Pa
Nội dung chi tiết các bảng giá đất tỉnh Gia Lai 2024, Hoatieu.vn mời các bạn xem tại đây:
Nội dung bảng giá đất tỉnh Gia Lai 2024 định kỳ 5 năm
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/2020/QĐ-UBND | Gia Lai, ngày 15 tháng 01 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020 – 2024 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ PLEIKU, TỈNH GIA LAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Theo Nghị quyết số 201/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai khóa XI - Kỳ họp thứ Mười một về việc thông qua Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 – 2024 của các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai;
Thực hiện Thông báo số 188/TB-HĐND ngày 14 tháng 01 năm 2020 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc tổng hợp ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh đối với Tờ trình 3014/TTr-UBND ngày 31tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 152/TTr-STNMT ngày 14 tháng 01 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 – 2024 trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai, cụ thể như sau:
1. Đối với nhóm đất phi nông nghiệp:
a) Bảng giá đất ở tại đô thị (Bảng số 01 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).
b) Bảng giá đất ở tại nông thôn (Bảng số 02 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).
c) Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị và nông thôn (Bảng số 08 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).
d) Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị và nông thôn (Bảng số 09 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).
đ) Bảng giá đất các khu quy hoạch (Bảng số 10 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).
2. Đối với nhóm đất nông nghiệp:
a) Bảng giá đất trồng cây lâu năm (Bảng số 03 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).
b) Bảng giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên (Bảng số 04 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).
c) Bảng giá đất trồng cây hàng năm khác (Bảng số 05 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).
d) Bảng giá đất rừng sản xuất (Bảng số 06 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).
đ) Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản (Bảng số 07 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Điều khoản thi hành
1. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân thành phố Pleiku và thủ trưởng các sở, ban, ngành, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25/01/2020 đến hết ngày 31/12/2024./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ PLEIKU, TỈNH GIA LAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
A/ Bảng giá các loại đất:
Bảng số 01: Bảng giá đất ở tại đô thị
Bảng số 02: Bảng giá đất ở tại nông thôn
Bảng số 03: Bảng giá đất trồng cây lâu năm
Bảng số 04: Bảng giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên
Bảng số 05: Bảng giá đất trồng cây hàng năm khác
Bảng số 06: Bảng giá đất rừng sản xuất
Bảng số 07: Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản
Bảng số 08: Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị và nông thôn
Bảng số 09: Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị và nông thôn
Bảng số 10: Bảng giá đất các khu quy hoạch
B/ Cách xác định giá đất đối với một số trường hợp cụ thể (Theo Bảng số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10)
C/ Cách áp dụng khu vực, vị trí trong Bảng giá đất
......................................
Mời các bạn sử dụng file tải về MIỄN PHÍ trong bài để xem chi tiết Bảng giá đất Gia Lai giai đoạn 2020 - 2024.
Văn bản pháp luật thuộc chuyên mục Đất đai được HoaTieu.vn cập nhật và đăng tải, mời các bạn tham khảo và tải về sử dụng.
- Chia sẻ:Trần Thu Trang
- Ngày:
- Tham vấn:Đinh Ngọc Tùng
Tham khảo thêm
Bảng giá đất tỉnh Lâm Đồng 2024 (mới nhất)
Bảng giá đất tỉnh Cà Mau 2024 (mới nhất)
Bảng giá đất tỉnh Thanh Hóa 2024 (mới nhất)
Bảng giá đất tỉnh Quảng Trị 2024 mới nhất
Bảng giá đất Thành phố Hồ Chí Minh 2024 (mới nhất)
Bảng giá đất Phú Thọ 2024 (mới nhất)
Bảng giá đất Kiên Giang 2024 (mới nhất)
Bảng giá đất Sơn La 2024 (mới nhất)
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Phân tích khổ 4 bài Tràng giangHướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Cách viết Phiếu đảng viênMẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Bài thu hoạch học tập nghị quyết Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ 12 của ĐảngBiên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Mẫu biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viênTop 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Cảm nhận về bài thơ Sóng - Xuân QuỳnhThực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Đáp án bài tập cuối khóa module 9 môn ToánBài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Module rèn luyện phong cách làm việc khoa học của người GVMNBộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Lịch thi vẽ tranh Thiếu nhi Việt Nam mừng đại hội Đoàn 2024Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Cách hủy tờ khai thuế giá trị gia tăngMẫu tờ trình xin kinh phí hoạt động 2024 mới nhất
Cách viết tờ trình xin kinh phí hoạt độngSuy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Suy nghĩ của em về thân phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến qua nhân vật Vũ NươngTờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả các khoản thu nhập từ tiền lương, tiền công
- Bảng giá đất 63 tỉnh thành Việt Nam
- Các tỉnh Đồng bằng sông Hồng
- Các tỉnh Tây Bắc
- Các tỉnh Đông Bắc
- Các tỉnh Bắc Trung Bộ
- Các tỉnh Duyên hải Nam Trung Bộ
- Các tỉnh Tây Nguyên
- Các tỉnh Đông Nam Bộ
- Các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long