PowerPoint Toán 4 Bài 2: Ôn tập các phép tính trong phạm vi 100000
Mua tài khoản Hoatieu Pro để trải nghiệm website Hoatieu.vn KHÔNG quảng cáo & Tải nhanh File chỉ từ 99.000đ. Tìm hiểu thêm »
Giáo án PowerPoint Toán 4 Bài 2: Ôn tập các phép tính trong phạm vi 100 000 sách Kết nối tri thức gồm giáo án điện tử PPT và Word có hiệu ứng sinh động, đẹp mắt, hỗ trợ giáo viên soạn giáo án tiết kiệm thời gian và công sức hơn, mang đến những tiết dạy hiệu quả, lý thú.
Bài giảng điện tử Toán 4 KNTT Bài 2 thuộc Chủ đề 1: Ôn tập và bổ sung, được biên soạn bám sát sgk Kết nối tri thức với cuộc sống tập 1. Mời thầy cô cùng tải về để tiện cho việc chỉnh sửa và soạn giảng.
Giáo án Toán 4 Bài 2: Ôn tập các phép tính trong phạm vi 100 000
PowerPoint Bài 2: Ôn tập các phép tính trong phạm vi 100 000
PPT Toán 4 Kết nối Bài 2: Ôn tập các phép tính trong phạm vi 100000 mẫu 1



...
PPT Toán 4 Kết nối Bài 2: Ôn tập các phép tính trong phạm vi 100000 mẫu 2



...
Giáo án Toán 4 Ôn tập các phép tính trong phạm vi 100 000
Ngày soạn: …/…/…
Ngày dạy: …/…/…
BÀI 2: ÔN TẬP CÁC PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100 000
(3 tiết)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Kiến thức, kĩ năng:
Sau bài học này, HS sẽ:
- Thực hiện được phép cộng, trừ, nhân, chia đã học trong phạm vi 100 000
- Tính nhẩm được các phép cộng, trừ, nhân, chia đã học và tính giá trị của biểu thức liên quan đến các số tròn nghìn, tròn chục nghìn
- Tính được giá trị của biểu thức liên quan đến phép cộng, trừ, nhân, chia có và không có dấu ngoặc
- Giải được bài toán thực tế liên quan đến các phép cộng, trừ, nhân, chia đã học
2. Năng lực
Năng lực chung:
- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận với giáo viên và bạn bè để thực hiện các nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng vào thực tế, tìm tòi, phát hiện giải quyết các nhiệm vụ trong cuộc sống.
Năng lực riêng:
- Năng lực tính toán, năng lực tư duy và lập luận toán học: Qua thực hành làm bài tập
- Năng lực giải quyết vấn đề: Qua giải bài toán thực tế
3. Phẩm chất
- Chăm chỉ: Chăm học, ham học, có tinh thần tự học; chịu khó đọc sách giáo khoa, tài liệu và thực hiện các nhiệm vụ cá nhân.
- Yêu thích môn học, sáng tạo, có niềm hứng thú, say mê các con số để giải quyết bài toán.
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, phát huy ý thức chủ động, trách nhiệm và bồi dưỡng sự tự tin, hứng thú trong việc học.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ THIẾT BỊ DẠY HỌC
1. Phương pháp dạy học
- Vấn đáp, động não, trực quan, hoạt động nhóm.
- Nêu vấn đề, giải quyết vấn đề.
2. Thiết bị dạy học
Đối với giáo viên
- Giáo án.
- Bộ đồ dùng dạy, học Toán 4.
- Máy tính, máy chiếu.
- Bảng phụ.
Đối với học sinh
- Vở ghi, dụng cụ học tập theo yêu cầu của GV.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠYHỌC
|
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN |
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH |
||||
|
TIẾT 1: LUYỆN TẬP |
|||||
|
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG a. Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú, kích thích sự tò mò của HS trước khi vào bài học. b. Cách thức tiến hành: - GV tổ chức trò chơi “Truyền điện”: + GV đọc một phép tính cộng hoặc trừ các số tròn nghìn, trăm trong phạm vi 100 000. GV chỉ vào 1 bạn A trong lớp. + Nếu bạn A trả lời đúng được quyền đọc một phép tính và chỉ vào bạn khác như GV. Nếu trả lời sai thì phải thực hiện một hình phạt do lớp đưa ra (múa, hát, nhảy,...) - GV nhận xét, dẫn dắt HS vào bài học: Bài 2: Ôn tập các phép tính trong phạm vi 100 000 – Tiết 1: Luyện tập". B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP a. Mục tiêu: - Củng cố tính nhẩm giá trị của biểu thức có phép cộng, trừ liên quan đến các số tròn nghìn, tròn chục nghìn - Củng cố thực hiện phép cộng, trừ trong phạm vi 100 000 - Củng cố, rèn kĩ năng tính giá trị của biểu thức liên quan đến phép cộng, trừ có và không có dấu ngoặc - Củng cố cách giải và trình bày bài giải bài toán thực tế liên quan đến phép cộng, trừ trong phạm vi 100 000 b. Cách thức tiến hành: Nhiệm vụ 1: Hoàn thành BT1 Tính nhẩm a) 8 000 + 7 000 16 000 – 9 000 25 000 + 30 000 b) 46 000 + 4 000 + 9 000 73 000 – 3 000 – 50 000 32 000 + 5 000 – 17 000 - GV cho HS nêu yêu cầu của bài rồi làm bài - GV cùng cả lớp làm một trường hợp, các trường hợp còn lại HS tự làm: b) 46 000 + 4 000 + 9 000 Nhẩm: 46 nghìn cộng 4 nghìn bằng 50 nghìn; 50 nghìn cộng 9 nghìn bằng 59 nghìn - GV chữa bài, yêu cầu HS nêu cách nhẩm một vài trường hợp Nhiệm vụ 2: Hoàn thành BT2 Đặt tính rồi tính
- GV cho HS nêu yêu cầu của bài rồi làm bài - GV lưu ý HS cách đặt tính và tính, để tránh đặt tính sai trong trường hợp cộng, trừ hai số có số chữ số không bằng nhau. - GV yêu cầu HS kiểm tra, chữa bài cho nhau khi làm xong bài - GV chữa bài, yêu cầu HS nêu cách thực hiện một, hai phép tính. |
- HS lắng nghe luật chơi, tích cực tham gia
- HS lắng nghe
- Kết quả: a) 8 000 + 7 000 = 15 000 16 000 – 9 000 = 7 000 25 000 + 30 000 = 55 000 b) 46 000 + 4 000 + 9 000 = 50 000 + 9 000 = 59 000 73 000 – 3 000 – 50 000 = 70 000 – 50 000 = 20 000 32 000 + 5 000 – 17 000 = 37 000 – 17 000 = 20 000
- HS thực hiện theo yêu cầu GV |
||||
...
>>>Tải file Giáo án PowerPoint Toán 4 Bài 2: Ôn tập các phép tính trong phạm vi 100 000 sách Kết nối tri thức tập 1 về máy để xem đầy đủ nội dung.
Mời các bạn xem thêm nhiều mẫu giáo án, bài giảng điện tử khác trong chuyên mục Giáo án lớp 4 trên Hoatieu.vn.
-
Chia sẻ:
Nguyễn Thị Hải Yến
- Ngày:
PowerPoint Toán 4 Bài 2: Ôn tập các phép tính trong phạm vi 100000
76,3 MB 25/10/2025 10:55:00 SA-
Video PowerPoint Toán 4 Bài 2: Ôn tập các phép tính trong phạm vi 100000
-
Giáo án Toán 4 Bài 2: Ôn tập các phép tính trong phạm vi 100000
Nhiều người quan tâm
Tham khảo thêm
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Hướng dẫn & Hỗ trợ
Chọn một tùy chọn bên dưới để được giúp đỡ
-
Sách Kết nối tri thức với cuộc sống
- Chủ đề 1: Ôn tập và bổ sung
- Chủ đề 2: Góc và đơn vị đo góc
- Chủ đề 3: Số có nhiều chữ số
- Chủ đề 4: Một số đơn vị đo đại lượng
- Chủ đề 5: Phép cộng và phép trừ
- Chủ đề 6: Đường thẳng vuông góc. Đường thẳng song song
-
Chủ đề 8: Phép nhân, phép chia
- Bài 38: Nhân với số có một chữ số
- Bài 39: Chia cho số có một chữ số
- Bài 40: Tính chất giao hoán và kết hợp của phép nhân
- Bài 41: Nhân, chia với 10, 100, 1000…
- Bài 42: Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng
- Bài 43: Nhân với số có hai chữ số
- Bài 44: Chia cho số có hai chữ số
- Bài 45: Thực hành và trải nghiệm ước lượng trong tính toán
- Bài 46: Tìm số trung bình cộng
- Bài 47: Bài toán liên quan đến rút về đơn vị
- Bài 48: Luyện tập chung
- Chủ đề 9: Làm quen với yếu tố thống kê, xác suất.
- Chủ đề 10: Phân số, khái niệm phân số
- Chủ đề 11: Phép cộng, phép trừ phân số
- Chủ đề 12: Phép nhân, phép chia phân số
- Chủ đề 13: Ôn tập cuối năm
- Bài 3: Số chẵn, số lẽ
Giáo án lớp 4 tải nhiều
-
Giáo án Toán lớp 4 sách Chân trời sáng tạo Học kì 2
-
Giáo án Toán lớp 4 sách Chân trời sáng tạo Học kì 1
-
Giáo án Toán 4 Chân trời sáng tạo (Đủ cả năm)
-
PowerPoint Tiếng Việt 4 Bài 7: Tình làng nghĩa xóm
-
PowerPoint Tiếng Việt 4 Bài 7: Luyện tập về tính từ
-
PowerPoint Tiếng Việt 4 Bài 7: Anh đom đóm
-
PowerPoint Tiếng Việt 4 Bài 7: Trao đổi Em đọc sách báo
-
PowerPoint Tiếng Việt 4 Bài 7 viết 3: Luyện tập viết đoạn văn tưởng tượng
-
PowerPoint Tiếng Việt 4 Bài 7: Mảnh sân chung
-
PowerPoint Tiếng Việt 4 Bài 7: viết 2: Luyện tập viết đoạn văn tưởng tượng
Bài viết hay Giáo án lớp 4
-
PowerPoint Tiếng Việt 4 Bài 1: Cá heo ở biển Trường Sa
-
PowerPoint Tiếng Việt 4 Bài 14: Trạng ngữ (tiếp theo)
-
PowerPoint Toán 4 Bài 24: Các số có sáu chữ số. Hàng và lớp
-
PowerPoint Toán 4 Bài 7: Bài toán liên quan đến rút về đơn vị (tiếp theo)
-
PowerPoint Lịch Sử và Địa Lí 4 Bài 17: Cố đô Huế
-
PowerPoint Tiếng Việt 4 Bài 7: Trả bài văn miêu tả cây cối