Đề thi học kì 1 Khoa học tự nhiên 8 Kết nối tri thức

Tải về

Đề kiểm tra cuối kì 1 Khoa học tự nhiên lớp 8 Kết nối tri thức được Hoatieu chia sẻ trong bài viết sau đây bao gồm mẫu đề thi cuối học kì 1 môn KHTN lớp 8 Kết nối tri thức có ma trận, bản đặc tả ma trận đề thi sẽ là tài liệu ôn tập học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 8 bổ ích cho các em trong năm học này. Sau đây là chi tiết đề thi cuối kì 1 môn Khoa học tự nhiên 8 KNTT có đáp án, mời các em cùng tham khảo.

1. Đề thi học kì I Khoa học tự nhiên 8 Kết nối tri thức

Sau đây là mẫu đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Khoa học tự nhiên lớp 8 Kết nối tri thức dạy song song có đáp án chi tiết, mời các em cùng tham khảo.

I. TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm)

Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau: (Mỗi câu 0,25 điểm)

Câu 1: Đơn vị thường dùng để đo khối lượng riêng của 1 chất?

A. kg

B. kg/m3

C. m3

D. g/cm2

Câu 2: Trong các đơn vị sau đơn vị nào là đơn vị đo áp suất?

A. N/m2

B. N.m2.

C. N.

D. N/m3

Câu 3: Dùng đòn bẩy được lợi về lực khi?

A.Khoảng cách OO1 = OO2

B. Khoảng cách OO1 > OO2

C. Khoảng cách OO1 < OO2

D. Khi O1 trùng O2

Câu 4: Tình huống nào sau đây xuất hiện mô men lực?

A. Vận động viên đang trượt tuyết

B. Bóng đèn treo trên trần nhà

C. Cánh cửa quay quanh bản lề

D. Nước chảy từ trên xuống

Câu 5: Hai vật nhiễm điện tích cùng loại, khi đưa chúng lại gần nhau thì chúng sẽ:

A. Hút nhau.

B. Đẩy nhau.

C. Vừa hút vừa đẩy nhau.

D. Không có hiện tượng gì cả.

Câu 6: Trong các chức năng dưới đây, đâu là chức năng của hệ vận động?

A. Co bóp và vận chuyển máu.

B. Là nơi bám của các cơ.

C. Lọc máu và hình thành nước tiểu.

D. Hấp thụ chất dinh dưỡng và thải phân.

Câu 7: Vai trò của hồng cầu là

A. vận chuyển chất dinh dưỡng đi nuôi cơ thể.

B. vận chuyển các chất thải và vận chuyển O2 và CO2.

C. vận chuyển các chất thải.

D. vận chuyển O2 và CO2.

Câu 8: Các tế bào máu ở người được phân chia thành mấy loại chính?

A. 5 loại.

B. 4 loại.

C. 3 loại.

D. 2 loại.

Câu 9: Đâu không phải là cơ quan thuộc hệ hô hấp ở người?

A. Tim.

B. Phổi.

C. Phế quản.

D. Khí quản.

Câu 10: Quá trình biến đổi hóa học là

A. quá trình mà chất chỉ chuyển từ trạng thái này sang trạng thái khác, không tạo thành chất mới.

B. quá trình chất biến đổi có sự tạo thành chất mới.

C. quá trình chất biến đổi có sự tạo thành chất mới hoặc không tạo thành chất mới.

D. quá trình chất không biến đổi và không có sự hình thành chất mới.

Câu 11: Bản chất của phản ứng hóa học là sự thay đổi về

A. số lượng nguyên tử mỗi nguyên tố.

B. số lượng các nguyên tố.

C. số lượng các phân tử.

D. liên kết giữa các nguyên tử.

Câu 12: Chọn từ còn thiếu vào chỗ trống:

“Trong một phản ứng hóa học, …(1) … khối lượng của các sản phẩm bằng …(2)… khối lượng của các chất phản ứng.”

A. (1) tổng, (2) tích

B. (1) tích, (2) tổng

C. (1) tổng, (2) tổng

D. (1) tích, (2) tích

Câu 13: Để xác định được mức độ phản ứng nhanh hay chậm người ta sử dụng khái niệm nào sau đây?

A.Tốc độ phản ứng

B. Cân bằng hoá học

C. Phản ứng một chiều

D. Phản ứng thuận nghịch

Câu 14: Hydrochloric acid có công thức hóa học là

A. H2SO4.

B. HNO3.

C. HClO.

D. HCl.

Câu 15: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch acid H2SO4 loãng?

A. K.

B. Mg.

C. Zn.

D. Ag.

Câu 16 : Ứng dụng của acetic acid là

A. Sản xuất giấy, tơ sợi.

B. Sản xuất chất dẻo.

C. Sản xuất phân bón.

D. Sản xuất dược phẩm.

II. TỰ LUẬN (6,0 điểm)

Câu 17. (1 điểm):

Giải thích được tại sao con người chỉ lặn xuống nước ở một độ sâu nhất định?

Câu 18. (1 điểm):

Nêu chức năng của mỗi cơ quan ở hệ hô hấp người?

Câu 19. (0,5 điểm):

Để bảo vệ hệ tiêu hóa theo em cần phải có các biện pháp nào?

Câu 20. (1,0 điểm)

a. Biết tỉ khối của khí B so với oxygen là 0,5 và tỉ khối của khí A đối với khí B là 2,125. Xác định khối lượng mol của khí A?

b. Hãy nêu các yếu tố làm thay đổi tốc độ phản ứng?

Câu 21. (1,5 điểm) Cho một khối lượng mạt sắt dư vào 200 ml dd HCl. Sau phản ứng thu được 9,916 l khí (đktc).

a. Viết PTHH ?

b. Tính khối lượng mạt sắt tham gia phản ứng?

c. Tính nồng độ mol của dd HCl đã dùng?

Câu 22. (1 điểm):

Giải thích tại sao khi cọ sát thanh thuỷ tinh vào vải lụa thì thanh thuỷ tinh nhiễm điện tích dương còn vải dạ nhiễm điện tích âm?

Đáp án

TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm)

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

Đáp án

B

A

C

C

B

B

D

C

A

B

D

C

A

D

D

D

Đáp án câu hỏi tự luận mời các bạn xem trong file tải về.

2. Đề thi học kì 1 KHTN 8 Kết nối tri thức mới nhất

1. Phần trắc nghiệm khách quan: 5 điểm -Thời gian làm bài 25 phút.

Mã đề số 01 

Hãy chọn đáp án đúng bằng cách điền vào bảng sau một trong các chữ cái A, B, C, D mà em chọn

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

Câu 1. Cho kim loại magnesium tác dụng với dung dịch sunfuric acid loãng. Phương trình hóa học nào minh họa cho phản ứng hóa học trên?

Đề thi học kì 1 KHTN 8 Kết nối tri thức mới nhất

Câu 2. Ở một số khu vực, không khí bị ô nhiễm bởi các chất khí như SO2, NO2,... sinh ra trong sản xuất công nghiệp và đốt cháy nhiên liệu. Các khí này có thể hòa tan vào nước và gây ra hiện tượng:

A. Đất bị phèn, chua.

B. Đất bị nhiễm mặn.

C. Mưa acid.

D. Nước bị nhiễm kiềm.

Câu 3. Sodium hydroxide (hay xút ăn da) là chất rắn, không màu, dễ nóng chảy, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước và tỏa ra một lượng nhiệt lớn. Công thức của sodium hydroxide là

A. Ca(OH)2.

B. NaOH.

C. NaHCO3.

D. Na2CO3.

Câu 4. Oxide acid là

A. những oxide tác dụng với dung dịch acid tạo thành muối và nước.

B. những oxide tác dụng với dung dịch base tạo thành muối và nước.

C. những oxide không tác dụng với dung dịch base và dung dịch acid.

D. những oxide chỉ tác dụng được với muối.

Câu 5. Điều kiện để 2 dung dịch muối có thể phản ứng với nhau là

A. có ít nhất 1 muối mới không tan hoặc ít tan.

B. có ít nhất một muối mới là chất khí.

C. cả hai muối mới bắt buộc không tan hoặc ít tan.

D. các muối mới đều là muối tan.

Câu 6. Dãy chất nào chỉ toàn bao gồm muối:

A. MgCl2; Na2SO4; KNO3.

B. Na2CO3; H2SO4; Ba(OH)2 .

C. CaSO4; HCl; MgCO3.

D. H2O; Na3PO4; KOH.

Câu 7. Trong số những chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào làm cho quì tím không đổi màu?

A. HNO3.

B. NaCl.

C. NaOH.

D. H2SO4.

Câu 8. Cho dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl3, hiện tượng quan sát được là

A. có kết tủa trắng xanh.

B. có khí thoát ra.

C. có kết tủa đỏ nâu.

D. kết tủa màu trắng.

Câu 9. Đạm urea có thành phần chính là

A. (NH4)2CO3.

B. (NH2)2CO.

C. NH4Cl.

D. Ca(H2PO4)2.

Câu 10. Muốn tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây người ta dùng phân bón nào?

A. Phân đạm.

B. Phân kali.

C. Phân lân.

D. Phân vi lượng.

Câu 11. Loại phân nào sau đây không phải là phân bón hóa học?

A. Phân đạm.

B. Phân kali.

C. Phân lân.

D. Phân vi lượng.

Câu 12. Phân bón hóa học dư thừa sẽ

A. góp phần cải tạo đất.

B. tăng năng suất cây trồng.

C. giảm độ chua của đất.

D. gây ô nhiễm đất, ô nhiễm nguồn nước ngầm, ô nhiễm nguồn nước mặt.

Câu 13. Phân đạm cung cấp nguyên tố gì cho cây trồng?

A. P.

B. K.

C. N.

D. Ca.

Câu 14. Dãy phân bón hoá học chỉ chứa toàn phân bón hoá học đơn là:

A. KNO3, NH4NO3, (NH2)2CO.

B. KCl, NH4H2PO4, Ca(H2PO4)2 .

C. (NH4)2SO4, KCl, Ca(H2PO4)2.

D. (NH4)2SO4, KNO3, NH4Cl.

Câu 15. Đơn vị của áp suất là

A. Pascal.

B. Newton.

C. Tesla.

D. Ampe.

Câu 16. Điền vào chỗ trống cụm từ thích hợp: Áp suất tác dụng vào chất lỏng sẽ được chất lỏng truyền đi….theo mọi hướng.

A. một phần.

B. nguyên vẹn.

C. khắp nơi.

D. không đổi.

Câu 17. Khối lượng riêng của dầu ăn vào khoảng 800 kg/m3. Do đó 2 lít dầu ăn sẽ có khối lượng khoảng

A. 1,6 kg.

B. 16 kg.

C. 160 kg.

D. 160 g.

Câu 18. Khi nâng một tảng đá ở trong nước ta thấy nhẹ hơn khi nâng nó trong không khí. Sở dĩ như vậy là vì

A. khối lượng của tảng đá nhỏ đi.

B. lực đẩy của nước.

C. khối lượng của nước thay đổi.

D. lực đẩy của tảng đá.

Câu 19. Mômen của ngẫu lực phụ thuộc vào

A. khoảng cách giữa giá của hai lực.

B. điểm đặt cảu mỗi lực tác dụng.

C. vị trí trục quay của vật.

D. trục quay.

Câu 20. Moment lực tác dụng lên vật là đại lượng

A. đặc trưng cho tác dụng làm quay của lực.

B. véctơ.

C. để xác định độ lớn của lực tác dụng.

D. luôn có giá trị âm.

Đáp án mời các bạn xem trong file tải về.

3. Đề thi học kì 1 lớp 8 môn Khoa học tự nhiên KNTT

Phần I: TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)

Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau: (Mỗi câu 0,25 điểm)

Câu 1: Quá trình biến đổi hóa học là:

A. quá trình mà chất chỉ chuyển từ trạng thái này sang trạng thái khác, không tạo thành chất mới.

B. quá trình chất biến đổi có sự tạo thành chất mới.

C. quá trình chất biến đổi có sự tạo thành chất mới hoặc không tạo thành chất mới.

D. quá trình chất không biến đổi và không có sự hình thành chất mới.

Câu 2: Phản ứng hóa học là

A. quá trình biến đổi từ chất này thành chất khác.

B. quá trình hai chất kết hợp tạo ra chất mới.

C. quá trình tỏa nhiệt.

D. quá trình thu nhiệt.

Câu 3: Phản ứng tỏa nhiệt là:

A. Phản ứng có nhiệt độ lớn hơn môi trường xung quanh

B. Phản ứng có nhiệt độ nhỏ hơn môi trường xung quanh

C. Phản ứng có nhiệt độ bằng môi trường xung quanh

D. Phản ứng không có sự thay đổi nhiệt độ

Câu 4: Acid là phân tử khi tan trong nước phân li ra

A. OH-.

B. H+.

C. Ca2+.

D. Cl-.

Câu 5: Bazơ kiềm nào tan tốt nhất trong nước

A. NaOH

B. Ba(OH)2

C. KOH

D. Ca(OH)2

Câu 6: Dãy các bazơ tan trong nước gồm:

A. Cu(OH)2; Zn(OH)2; Al(OH)3; Mg(OH)2.

B. Cu(OH)2; Zn(OH)2; Al(OH)3; NaOH.

C. NaOH; Ca(OH)2; KOH; Ba(OH)2.

D. Fe(OH)3; Cu(OH)2; Ba(OH)2; Mg(OH)2.

Câu 7. Oxide nào sau đây là oxide trung tính?

A. CaO

B. CO2

C. SO2

D. CO

Câu 8: Điền vào chỗ trống "Muối là những hợp chất được tạo ra khi thay thế ion…trong…bằng ion kim loại hoặc ion ammonium (NH4+)"

A. OH-, base

B. OH-, acid

C. H+, acid

D. H+, base

Câu 9: Muối không tan trong nước là:

A. CuSO4

B. Na2SO4

C. Ca(NO3)2

D. BaSO4

Câu 10. Phân bón trung lượng cung cấp những nguyên tố dinh dưỡng nào cho đất?

A. N, P, K

B. Ca, Mg, S

C. Si, B, Zn, Fe, Cu…

D. Ca, P, Cu

Câu 11. Phân đạm cung cấp nguyên tố gì cho cây trồng?

A. P.

B. K

C. N

D. Ca

Câu 12. Phân bón hóa học dư thừa sẽ:

A. Góp phần cải tạo đất

B. Tăng năng suất cây trồng

C. Giảm độ chua của đất

D. Gây ô nhiễm đất, ô nhiễm nguồn nước ngầm, ô nhiễm nguồn nước mặt.

Câu 13. Phát biểu nào sau đây về khối lượng riêng là đúng?

A. khối lượng riêng của một chất là khối lượng của một đơn vị thể tích chất đó

B. Nói khối lượng riêng của sắt là 7800kg/m3 có nghĩa là 1cm3 sắt có khối lượng 7800kg

C. Công thức tính khối lượng riêng D = m.V

D. Khối lượng riêng bằng trọng lượng riêng

Câu 14. Đơn vị của khối lượng riêng là

A. N/m3

B. Kg/m3

C. g/m3

D.Nm3

Câu 15. Điền vào chỗ trống cụm từ thích hợp: Áp suất tác dụng vào chất lỏng sẽ được chất lỏng truyền đi….theo mọi hướng.

A. một phần

B. nguyên vẹn

C. khắp nơi

D. không đổi

Câu 16. Đơn vị của áp suất là

A. Pascal

B. Newton

C. Tesla

D. Ampe

Câu 17. Trục quay của cái kéo khi dùng để cắt là

A. mũi kéo

B. lưỡi kéo

C. tay cầm

D. đinh ốc gắn hai lưỡi kéo

Câu 18. Điền vào chỗ trống: “Đòn bẩy loại 1: là loại đòn bảy có điểm tựa O nằm…..giữa điểm đặt O1, O1 của các lực F1 và F2”

A. xa

B. chính giữa

C. trong khoảng

D. bất kì

Câu 19. Muốn bẩy một vật nặng 2000N bằng một lực 500N thì phải dùng đòn bẩy có

A. O2O = O1O

B. O2O > 4O1O

C. O1O > 4O2O

D. 4O1O > O2O > 2 O1O

Câu 20. Moomen của ngẫu lực phụ thuật vào

A. Khoảng cách giữa giá của hai lực

B. Điểm đặt cảu mỗi lực tác dụng

C. Vị trí trục quay của vật

D. Trục quay

II.Tự luận

Câu 21: (0,5 điểm)

Cho biết một ứng dụng của các Acid sau: HCl, CH3COOH

Câu 22. (0,5 điểm)

Viết tên một số loại muối sau: ZnCl2, CuSO4.

Câu 23. (1,0 điểm):

Tại sao khi sử dụng cờ lê để vặn ốc ta lại vặn một cách dễ dàng?

Câu 24. (1,0 điểm)

Cho một khối lượng mạt sắt vừa đủ 200 ml dd HCl. Sau phản ứng thu được 9,916 l khí (đktc).

Tính nồng độ mol của dd HCl đã dùng?

Câu 25. (1,0 điểm)

Giải thích được tại sao con người chỉ lặn xuống nước ở một độ sâu nhất định?

Câu 26. (1,0 điểm)

Với 1 chai nhựa đựng đầy nước em hãy thiết kế phương án chứng minh áp suất chất lỏng phụ thuộc vào độ cao của cột chất lỏng?

Đáp án 

TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm)

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

Đáp án

D

A

B

B

A

C

C

D

B

C

D

D

A

B

B

A

D

C

B

C

PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm)

Câu

Đáp án

Điểm

C21

(0,5đ)

- HCl dùng để điều chế khí hidro

- CH3COOH dùng để pha chế giấm ăn

0,25

0.25

C22

(0,5đ)

ZnCl2 : Zinc chloride

CuSO4 : Copper (II) sulfate

0,25

0.25

C23

(1.0đ)

Cách sử dụng cờ lê để vặn ốc một cách dễ dàng:

Người ta thường sử dụng cờ lê để vặn ốc khi chiếc ốc rất chặt khó thể có dùng tay không để vặn vì

- Một đầu cờ lê gắn với ốc tạo ra trục quay, ta cầm tay vào đầu còn lại và tác dụng một lực có giá không song song và không cắt trục quay sẽ làm ốc quay.

- Hơn nữa giá của lực cách xa trục quay nên tác dụng làm quay ốc lớn hơn khi ta dùng tay không để vặn ốc.

0.5

0.5

C24

(1.0đ)

a. Fe + 2HCl ->FeCl2 + H2

nH2= 0,4 (mol);

Fe + 2HCl ->FeCl2 + H2

PT: 1 mol 2mol 1 mol

BR: 0,8mol 0,4mol

b. CM(HCl) = 0,8 : 0,2 = 4( M)

1,0

C25

(1.0đ)

-Do áp suất chất lỏng phụ thuộc vào độ sâu: Độ sâu càng lớn càng lớn áp suất gây ra càng lớn.

-Khi con người lặn càng sâu thì áp suất chất lỏng gây ra cho cơ thể người càng lớn. đến một độ sâu nhất định sẻ vượt qua giới hạn chịu đựng của cơ thể người.

0,5

0,5

C26

(1,0 đ)

Đáp án đề thi học kì 1 KHTN 8 Kết nối tri thức

- Thiết kế được hình vẽ (hoặc mô tả)

- Chỉ ra được nước nông áp suất nhỏ vòi nước chảy ngắn, nước sâu vòi nước chảy mạnh và dài hơn.

0,5

0,5

..............................

4. Ma trận đề thi cuối kì 1 KHTN 8 Kết nối

A) KHUNG MA TRẬN

- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra học kì 1 khi kết thúc chương IV. tác dụng làm quay của lực

- Thời gian làm bài: 60 phút.

- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận).

- Cấu trúc:

- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.

- Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, (gồm 20 câu hỏi: nhận biết: 16 câu, thông hiểu: 4 câu, mỗi câu 0,25 điểm).

- Phần tự luận: 5,0 điểm (Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm).

- Nội dung nửa đầu học kì 1: 25% (2,5 điểm)

+ Chương 1 (22 tiết) 1,5 điểm

+ Chương 2 (12 tiết): 1 điểm

- Nội dung nửa học kì sau: 75% (7,5 điểm)

+ Chương 2 (8 tiết): 2,5 điểm

+ Chương 3 (11 tiết): 3,5 điểm

+ Chương 4 (5 tiết): 1,5 điểm

Chủ đề

Mức độ

Tổng số câu

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Số ý

Tự luận

Trắc nghiệm

Số ý

Tự luận

Trắc nghiệm

Số ý

Tự luận

Trắc nghiệm

Số ý

Tự luận

Trắc nghiệm

Số ý

Tự luận

Trắc nghiệm

Chương 1: Phản ứng hóa học

(22 tiết)

1 câu

(3 ý)

1,5

Chương 2: Một số chất thông dụng

(20 tiết)

12

2

3,5

Chương 3. Khối lượng riêng và áp suất

(11 tiết)

2

1 câu

(1 ý)

2

1 câu

(1 ý)

1 câu

(1 ý)

3

Chương 4. Tác dụng quay của lực (5 tiết)

2

1 câu

(1 ý)

2,5

Số câu

16

2

4

2

1

5

20

25

Điểm số

4,0

2,0

1,0

2,0

1,0

5,0

5,0

10,0

Tổng số điểm

4 điểm

3 điểm

2 điểm

1 điểm

10 điểm

10 điểm

5. Bản đặc tả ma trận đề thi cuối kì 1 Khoa học tự nhiên 8 KNTT

Xem trong file tải về.

Mời các bạn sử dụng file tải về để xem chi tiết 6 đề kiểm tra cuối học kì 1 môn KHTN lớp 8 KNTT.

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Lớp 8 của HoaTieu.vn.

Đánh giá bài viết
14 27.023
Đề thi học kì 1 Khoa học tự nhiên 8 Kết nối tri thức
Chọn file tải về :
0 Bình luận
Sắp xếp theo
⚛
Xóa Đăng nhập để Gửi
    Chỉ thành viên Hoatieu Pro tải được nội dung này! Hoatieu Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm