Đề kiểm tra giữa kì 1 Tin học 9

Tải về

Đề kiểm tra giữa kì 1 Tin học 9 năm học 2024 được Hoatieu chia sẻ dưới đây là đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 9 có ma trận và đáp án chi tiết sẽ giúp các em ôn tập thật tốt để chuẩn bị cho kì thi giữa học kì 1 sắp  tới.

Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Tin học 9 dưới đây bao gồm các đề thi của cả các năm trước cùng với mẫu đề thi giữa kì 1 môn Tin học 9 sách mới sẽ giúp các em nắm được cấu trúc của đề thi mới cũng như củng cố kiến thức môn Tin học 9 một cách tốt nhất.

1. Ma trận đề thi giữa kì 1 Tin học 9 2024

TT

Chương/Chủ đề

Nội dung/Đơn vị kiến thức

Mức độ nhận thức

Tổng %

Điểm

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

1

Chủ đề A: Máy tính và cộng đồng

Thế giới kỹ thuật số

2

(C15,16,20)

1

(C20)

5câu

12,5%

(1,25điểm)

2

Chủ đề E. Ứng dụng tin học

Trình bày thông tin trong trao đổi và hợp tác

2

(C1,2)

2

(C3,4)

4

(C5,6,7,8, 17)

1

(C17)

6 câu

15%

(1,5 điểm)

3

Sử dụng công cụ xác thực dữ liệu

2

(C9,10)

2

(C11,12)

2

(C13,14,18,19)

Tổng

4

6

1

8

1

31

Tỉ lệ %

10%

35%

45%

10%

100%

Tỉ lệ chung

45%

55%

100%

2. Đề kiểm tra giữa học kì 1 Tin học 9 sách mới

A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm):

Phần 1 (4 điểm): Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (từ câu 1 đến câu 16): Học sinh ghi 1 đáp án đúng vào giấy kiểm tra.

Câu 1: Em có thể chia sẻ thông tin bằng

A. Sơ đồ thuật toán. B. Sơ đồ tư duy.

C. Sơ đồ khối. D. Sơ đồ mạch điện.

Câu 2: Em có thể tạo bài trình chiếu để trình bày thông tin bằng phần mềm nào?

A. Microsoft Word. B. Microsoft Outlook.

C. Microsoft PowerPoint. D. Microsoft OneNote.

Câu 3: Khi làm việc theo nhóm, em có thể chia sẻ sơ đồ tư duy hoặc bài trình chiếu để cộng tác theo thời gian thực như thế nào?

A. Sử dụng phần mềm để tạo sơ đồ tư duy hoặc bài trình chiếu trực tuyến để các thành viên trong nhóm có thể chủ động chỉnh sửa theo thời gian phù hợp với mình.

B. Gửi sơ đồ tư duy hoặc bài trình chiếu cho từng thành viên để làm cùng nhau.

C. Sử dụng phần mềm tạo sơ đồ tư duy hoặc bài trình chiếu trực tuyến để tất cả các thành viên cùng chỉnh sửa sản phẩm trực tuyến.

D. Chia sẻ sơ đồ tư duy hoặc bài trình chiếu để các thành viên khác xem.

Câu 4: Cách dễ dàng nhất để hợp tác và trao đổi thông tin là

A. chia sẻ sơ đồ tư duy hoặc bài trình chiếu để các thành viên khác xem.

B. chia sẻ sơ đồ tư duy hoặc bài trình chiếu để cộng tác theo thời gian thực.

C. chia sẻ sơ đồ tư duy hoặc bài trình chiếu để các thành viên khác chủ động cập nhật.

D. sử dụng sơ đồ tư duy hoặc bài trình chiếu để trình bày trực tiếp.

Câu 5: Khi tạo sơ đồ tư duy về CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ HAI (1939 – 1945), em nên đính kèm loại dữ liệu nào ở nhánh Nguyên nhân dẫn tới Chiến tranh thế giới thứ hai?

A. Hình ảnh. B. Video.

C. Văn bản. D. Trang tính.

Câu 6: Phát biểu nào sau đây sai?

A. Sơ đồ tư duy nên được trình bày trong một trang.

B. Để sử dụng hình ảnh, biểu đồ và video hợp lí trong trình bày thông tin, em cần chú ý đảm bảo chất lượng dữ liệu.

C. Khi chia sẻ sơ đồ tư duy hoặc bài trình chiếu để cộng tác theo thời gian thực, việc mở một kênh hội thoại để các thành viên trao đổi trong quá trình hoàn thiện sản phẩm là rất cần thiết.

D. Em không thể đính kèm trang tính vào sơ đồ tư duy.

Câu 7: Em nên sử dụng loại biểu đồ nào khi muốn trực quan hoá các xu hướng thay vì các giá trị chính xác?

A. Biểu đồ cột. B. Biểu đồ đường.

C. Biểu đồ tròn. D. Biểu đồ phân tán.

Câu 8: Để biểu diễn hình ảnh, biểu đồ và video một cách hợp lí trong trình bày thông tin, em cần sử dụng công cụ trực quan theo nguyên tắc gì?

A. Đơn giản và chi tiết. B. Phức tạp và rõ ràng.

C. Đơn giản và rõ ràng. D. Chi tiết và tổng quát.

Câu 9: Để giải quyết bài toán Quản lí tài chính gia đình, em nên sử dụng phần mềm nào?

A. Phần mềm bảng tính. B. Phần mềm soạn thảo văn bản.

C. Phần mềm máy tính. D. Phần mềm tạo bài trình chiếu.

Câu 10: Tên của phần mềm bảng tính là

A. Microsoft PowerPoint. B. Microsoft Word.

C. Microsoft Excel. D. Microsoft OneNote

Câu 11: Ưu điểm nổi bật của phần mềm bảng tính là gì?

A. Tự động xác thực dữ liệu. B. Tự động phân tích dữ liệu.

C. Tự động lưu trữ dữ liệu. D. Tự động xử lí dữ liệu.

Câu 12: Công cụ xác thực dữ liệu có chức năng năng gì?

A. Kiểm tra độ chính xác của dữ liệu khi nhập vào ô tính.

B. Hạn chế loại dữ liệu hoặc giá trị của dữ liệu khi nhập vào ô tính.

C. Xác thực danh tính người sử dụng phần mềm.

D. Loại bỏ dữ liệu sai khỏi bảng tính.

Câu 13: Để sử dụng công cụ xác thực dữ liệu trong phần mềm bảng tính, em thực hiện như thế nào?

A. Chọn Data/Data Tools/Data Analysis. B. Chọn Data/Data Tools/Data Validation.

C. Chọn Data/Data Tools/Sort & Filter. D. Chọn Data/Data Tools/Error-checking.

Câu 14: Trong hộp thoại Data Validation, em thực hiện nhập yêu cầu xác thực dữ liệu tại thẻ nào?

A. Validation. B. Error Alert.

C. Input Message. D. Settings.

Câu 15: Công nghệ kĩ thuật số có tác động tiêu cực đến xã hội như thế nào?

A. Thúc đẩy các nền kinh tế truyền thống chuyển đổi sang kinh tế tri thức.

B. Hạn chế những ý tưởng sáng tạo do thói quen tìm kiếm trên Google.

C. Khiến cho một bộ phận người dân yếu thế như người già, người khuyết tật ngày càng tụt hậu.

D. Tăng nguy cơ mắc các bệnh liên quan đến tim mạch, tiểu đường, ung thư và béo phì do ít vận động.

Câu 16: Phương án nào sau đây không phải là tác động tiêu cực của công nghệ số đến đời sống con người?

A. Thông tin cá nhân bị rò rỉ và sử dụng bất hợp pháp.

B. Cung cấp các công cụ giáo dục tiên tiến.

C. Thiết bị số nhanh chóng trở nên lỗi thời.

D. Người dân ở các vùng khó khăn ngày càng tụt hậu.

Phần 2: Câu hỏi trắc nghiệm Đúng- Sai (3 điểm): Học sinh chỉ ghi “Đúng” hoặc “Sai” vào giấy kiểm tra.

Câu 19: Ta có ô tính A1=2; A2=5; A3=0; A4=10. Để tính tổng các số trên ta sử duungj công thức:

A. =A1+A2+A3+A4

B. =A1*A2+A3*A4

C. =SUM(A1:A4)

D.= AVERAGE(A1:A4)

Câu 17: phần mềm tạo sơ đồ tư duy có thể là: (bài 7)

A. Rhino.

B. Audacity.

C.Minmap Litte.

D. Freeplane.

Câu 18: Để giải quyết bài toán Quản lí tài chính gia đình, em nên sử dụng phần mềm:

A. Phần mềm bảng tính.

B. Phần mềm soạn thảo văn bản.

C. Microsoft Word.

D. Microsoft Excel.

B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Câu 20:(2 điểm). Em hãy nêu một số ví dụ cụ thể về tác động tiêu cực của công nghệ kỹ thuật số?

Câu 21: (1 điểm). Em hãy chỉ ra những kiến thức về tạo sơ đồ tư duy và bài trình chiếu mà em cần được bổ sung để việc trao đổi, hợp tác được hiệu quả.

Đáp án

1. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)

Phần 1: Chọn đúng mỗi câu cho 0,25đ

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

Đáp án

B

C

C

D

C

D

B

C

Câu

9

10

11

12

13

14

15

16

Đáp án

A

C

D

B

B

D

C

B

Phần 2: 1 ý đúng: 0,1đ; 2 ý đúng: 0,25đ; 3 ý đúng: 0,5 đ; 4 ý đúng: 1đ

Câu

A

B

C

D

16

S

S

Đ

Đ

17

Đ

S

S

Đ

18

Đ

S

Đ

S

2. TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Câu

Nội dung

Điểm

Câu 20

Một số ví dụ cụ thể về tác động tiêu cực của công nghệ kỹ thuật số:

- Trò chơi điện tử quá nhiều, có thể gây nghiện, không được chơi sẽ cảm thấy bứt rứt, khó chịu, không kiểm soát được cảm xúc.

- Quá lệ thuộc vào công nghệ kỹ thuật số để giải quyết những vấn đề nhỏ trong cuộc sống (học sinh nhờ trí tuệ nhân tạo làm bài tập, làm văn…)

- Trò chuyện trực tuyến với đối tượng ẩn danh hay mạo danh dẫn đến nguy cơ mất an toàn do có thể lộ thông tin các nhân.

- Thông tin số có thể bị đánh cắp, gây thiệt hại cho nghười sử dụng. Ví dụ: Việc lộ thông tin tài khoản ngân hàng có thể bị mất tiền trong tài khoản.

- Thông tin về cha mẹ số điện thoại, địa chỉ của học sinh có thể bị đánh cắp và các đối tượng xấu lợi dụng, giả danh liên hệ để lừa cha mẹ học sinh.

0.4

0.4

0.4

0.4

0.4

Câu 21

Những kiến thức về tạo sơ đồ tư duy và bài trình chiếu mà em cần được bổ sung để việc trao đổi, hợp tác được hiệu quả

- Sử dụng công cụ trực quan đơn giản, rõ ràng, truyền tải thông điệp tốt nhất (hình ảnh, video, biểu đồ,..)

- Sơ đồ tư duy nên được trình bày trong một trang và có thể đính kèm văn bản, hình ảnh, video, trang tình để trình bày chi tiết

- Bài thuyết trình nên có sự chỉnh sửa, đóng góp, thông nhất ý kiến (chia sẻ link để các thành viên cùng sửa trực tiếp)

0.5

0.25

0.25

3. Đề thi giữa kỳ 1 Tin học 9 có đáp án

Dưới đây là một số mẫu đề thi giữa kì 1 môn Tin học 9 sách cũ các em có thể sử dụng như bộ câu hỏi ôn tập để trau dồi thêm vốn kiến thức cho mình.

Đề 1

Đề thi Giữa kì 1 - Năm học ...

Bài thi môn: Tin học lớp 9

Thời gian làm bài: 60 phút

(không kể thời gian phát đề)

I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm; mỗi câu 0,25 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng tương ứng với các câu hỏi.

Câu 1. Các thành phần cơ bản của mạng máy tính là gì?

A. Máy tính, máy in, chuột, bàn phím

B. Môi trường truyền dẫn, các thiết bị đầu cuối, các thiết bị kết nối mạng

C. Máy tính, dây dẫn, chuột, bàn phím

D. Môi trường truyền dẫn, các thiết bị đầu cuối, các thiết bị kết nối mạng, giao thức truyền thông

Câu 2. Tiêu chí nào được dùng để phân biệt mạng LAN và mạng WAN?

A. Dựa vào môi trường truyền dẫn

B. Dựa vào phạm vi kết nối

C. Dựa vào cách kết nối có dây hoặc không dây

D. Dựa vào phạm vi kết nối và môi trường truyền dẫn

Câu 3. Một máy tính ở Hà Nội kết nối với một máy tính ở Quảng Nam có thể được xếp vào loại mạng nào?

A. Mạng có dây

B. Mạng không dây

C. Mạng LAN

D. Mạng WAN

Câu 4. Dịch vụ nào của Internet được nhiều người sử dụng nhất để xem thông tin

A. Tổ chức và khai thác thông tin trên Web

B. Tìm kiếm thông tin trên Internet

C. Thư điện tử

D. Thương mại điện tử

Câu 5. Khi đặt mua bộ quần áo qua Internet, em đã sử dụng loại dịch vụ nào?

A. Tổ chức và khai thác thông tin trên Web

B. Tìm kiếm thông tin trên Internet

C. Thư điện tử

D. Thương mại điện tử

Câu 6. “www.edu.net.vn “, “vn” trên địa chỉ trang web có nghĩa là:

A. Một kí hiệu nào đó

B. Ký hiệu tên nước Việt Nam

C. Chữ viết tắt tiếng anh

D. Khác

Câu 7. Máy tìm kiếm là:

A. Là công cụ tìm kiếm các thông tin trong máy tính

B. Là một loại máy được nối thêm vào máy tính để tìm kiếm thông tin trên Internet

C. Là một phần mềm cái đặt vào máy tính dàng để tìm kiếm thông tin

D. Là một công cụ được cung cấp trên Internet giúp tìm kiếm thông tin trên cơ sở các từ khóa liên quan đến vấn đề cần tìm.

Câu 8. Internet là

A. mạng kết nối các máy tính ở quy mô một nước

B. mạng kết nối hàng triệu máy tính ở quy mô một huyện

C. mạng kết nối hàng triệu máy tính ở quy mô một tỉnh

D. mạng kết nối hàng triệu máy tính ở quy mô toàn cầu

Câu 9. Câu nào trong các câu sau là phát biểu chính xác nhất về mạng Internet ?

A. Là mạng của các mạng, có quy mô toàn cầu

B. Là môi trường truyền thông toàn cầu dựa trên kỹ thuật máy tính

C. Là mạng sử dụng chung cho mọi người, có rất nhiều dữ liệu phong phú

D. Là mạng có quy mô toàn cầu hoạt động dựa trên giao thức TCP/IP

Câu 10. WWW là viết tắt của cụm từ nào sau đây ?

A. World Win Web

B. World Wide Web

C. Windows Wide Web

D. World Wired Web

Câu 11. Người dùng có thể tiếp cận và chia sẻ thông tin một cách nhanh chóng, tiện lợi, không phụ thuộc vào vị trí địa lý khi người dùng kết nối vào đâu?

A. Laptop

B. Máy tính

C. Mạng máy tính

D. Internet

Câu 12. Trang web hiển thị đầu tiên khi truy cập vào website là:

A. Một trang liên kết

B. Một website

C. Trang chủ

D. Trang web google.com

Câu 13. Lợi ích của thư điện tử là gì?

A. Chi phí thấp

B. Thời gian chuyển thư nhanh

C. Có thể gửi kèm tệp

D. Cả 3 ý trên

Câu 14: Đâu là một địa chỉ của Website?

A. vi.wikipedia.org

B. Yahoo

C. Google

D.hailua@gmail.com

Câu 15. Đâu là một trình duyệt Web?

A. Mozillz Firefox

B. Yahoo.com.vn

C. Google.com.vn

D. Pascal

Câu 16. Để lưu hình ảnh trên trang Web, sau khi nháy nút phải chuột vào hình em sẽ:

A. Nháy Save Link As

B. Nháy Copy Image

C. Send Image

D. Save Image As

II. TỰ LUẬN: (6 điểm)

Câu 1 (2 điểm):

a. Trình bày các bước đăng nhập để hộp thư và đọc thư có tài khoản trên google.

b. Hai máy tính của hai nhà khác nhau kết nối với nhau để dùng chung dữ liệu.

Câu 2 (2 điểm): So sánh mạng có dây và mạng không dây.

Câu 3 (2 điểm): Siêu văn bản là gì? Hãy phân biệt sự khác nhau giữa siêu văn bản và trang Web.

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TIN HỌC 9

I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm, mỗi câu được 0,25 điểm)

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TIN HỌC 9
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TIN HỌC 9

II. TỰ LUẬN (6 điểm)

CâuĐáp án

Điểm

Câu 1 (2 điểm)

Các đăng nhập hộp thư và đọc thư:

- Truy cập website www.google.com.vn và nháy vào nút Gmail (0.5 điểm).

- Gõ tên đăng nhập vào ô Tên người dùng và mật khẩu vào ô Mật khẩu rồi nhấn Enter (hoặc nháy nút Đăng nhập) (0.5 điểm).

- Nháy chuột vào hộp thư đến (0.5 điểm).

- Nháy chuột trên tiêu đề thư để đọc thư (0.5 điểm).

0,5


0,5


0,5

0,5

Câu 2 (2 điểm)

+ Giống nhau:

- Mạng có dây: Đều là mạng máy tính được phân loại dựa trên môi trường truyền dẫn.

- Mạng không dây: Đều là mạng máy tính được phân loại dựa trên môi trường truyền dẫn.

+ Khác nhau:

- Mạng có dây: Môi trường truyền dẫn là các dây dẫn (cáp quang, cáp xoắn,…). Số lượng máy có thể kết nối nhỏ, phụ thuộc vào lượng dây kết nối. => Phạm vi sử dụng nhỏ.

- Mạng không dây: Môi trường truyền dẫn không dây (các loại sóng điện từ, bức xạ,…). Số lượng máy có thể kết nối lớn, không phụ thuộc vào lượng dây kết nối.

=> Phạm vi sử dụng lớn.

0,5

0,5

0,5

0,5

Câu 3 (2 điểm)

- Siêu văn bản là loại văn bản tích hợp nhiều dạng dữ liệu khác nhau như: văn bản, hình ảnh, âm thanh, video,... và các siêu liên kết tới các siêu văn bản khác.

- Siêu văn bản khác với trang web là:

* Khi nói đến trang Web nghĩa là một siêu văn bản được gán địa chỉ truy cập trên internet. Địa chỉ truy cập này được gọi là địa chỉ trang Web.

* Siêu văn bản là chưa có địa chỉ trên internet.

1

0,5

0,5

Đề 2

I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm; mỗi câu 0,25 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng tương ứng với các câu hỏi.

Câu 1. Trong các địa chỉ dưới đây, địa chỉ nào là địa chỉ thư điện tử:

A. www.vnexpress.net;

B. Ngabt@gmail.com;

C. encarta.msn.com;

D. www.dantri.com.vn.

Câu 2. Em sưu tầm được nhiều ảnh đẹp muốn gửi cho bạn bè ở nhiều nơi em dùng dịch vụ gì?

A. Thương mại điện tử;

B. Đào tạo qua mạng;

C. Thư điện tử đính kèm tệp;

D. Tìm kiếm thông tin.

Câu 3. Mạng không dây được kết nối bằng

A. Bluetooth

B. Sóng điện từ, bức xạ hồng ngoại…

C. Cáp điện

D. Cáp quang

Câu 4. Dữ liệu nào sau đây có thể được tích hợp trong siêu văn bản?

A. Văn bản, hình ảnh

B. Siêu liên kết

C. Âm thanh, phim Video

D. Tất cảc đều đúng.

Câu 5. Một máy tính ở Hà Nội kết nối với một máy tính ở thành phố Hồ Chí Minh để có thể sao chép tệp và gửi thư điện tử.Theo em, được xếp vào những loại mạng nào?

A. Mạng có dây

B. Mạng WAN

C. Mạng LAN

D. Mạng không dây

Câu 6: Trong các thiết bị dưới đây, thiết bị nào không phải là thiết bị mạng?

A. Modem

B. Vỉ mạng

C. Webcam

D. Hub

Câu 7. Ưu điểm của dịch vụ thư điện tử là:

A. Có thể gửi thư kèm tệp tin

B. Một người có thể gửi thư đồng thời cho nhiều người

C. Chi phí thấp và thời gian chuyển gần như tức thì

D. Các đáp án đều đúng

Câu 8. Dữ liệu nào sau đây có thể được tích hợp trong siêu văn bản?

A. Văn bản, hình ảnh;

B. Siêu liên kết;

C. Âm thanh, phim Video;

D. Tất cảc đều đúng.

Câu 9. Website là gì?

A. Là một hoặc nhiều trang Web có chung địa chỉ truy cập trên Internet ;

B. Là một hoặc nhiều trang Web trên Internet ;

C. Là nhiều trang chủ trên Internet ;

D. Là một hoặc nhiều trang chủ trên Internet.

Câu 10. Khi không sử dụng hộp thư nữa, để không bị người khác sử dụng ta cần đóng hộp thư bằng cách:

A. Nháy chuột vào nút Đăng nhập

B. Nháy chuột vào nút Đăng xuất

C. Thoát khỏi Internet

D. Truy cập vào một trang Web khác

Câu 11. Em thích chia sẻ những thông tin gì với bạn bè trên Facebook?

A. Các thông tin liên quan tới học tập, các nguồn tài liệu tham khảo hay cho các môn học.

B. Các thông tin đang được nhiều người chia sẻ trên mạng mà chưa cần biết đúng hay sai.

C. Các thông tin đời tư của thầy cô giáo và một số bạn học sinh nổi tiếng trong trường.

D. Các thông tin về thần tượng của giới trẻ hiện nay.

Câu 12. Dịch vụ nào dưới dây không phải là dịch vụ trên Internet?

A. Tra cứu thông tin trên web;

B. Thư điện tử;

C. Chuyển phát nhanh;

D. Hội thoại trực tuyến;

Câu 13. Máy tìm kiếm dùng để làm gì?

A. Đọc thư điện thư điện tử

B. Truy cập vào website

C. Tìm kiếm thông tin trên mạng

D. Tất cả đều sai

Câu 14. Website là:

A. Một hoặc nhiều trang web liên quan tổ chức dưới nhiều địa chỉ truy cập

B. Gồm nhiều trang web

C. http://www.edu.net.vn

D. Một hoặc nhiều trang web liên quan tổ chức dưới một địa chỉ truy cập chung

Câu 15. Trình bày cú pháp địa chỉ thư điện tử tổng quát:

A. < lop > @ < yahoo.com >

B. < Tên đăng cập > @ < Tên máy chủ lưu hộp thư >

C. < Tên đăng cập > @ < gmail.com >

D. < Tên đăng cập >

Câu 16. Phần mềm trình duyệt Web dùng để:

A. Gửi thư điện tử

B. Truy cập mạng LAN

C. Truy cập vào trang Web

D. Tất cả đều sai

II. TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 1 (2 điểm): Internet là gì? Nêu điểm khác nhau giữa Internet với mạng LAN và mạng WAN.

Câu 2 (2 điểm): Giả sử em muốn sưu tầm hình ảnh của Steve Jobs – chủ tịch, và cựu tổng giám đốc điều hành của hãng Apple trên mạng. Em hãy nêu cách thực hiện ?

Câu 3 (2 điểm): Hãy sử dụng các cụm từ: “*.htm, *.html, website, siêu văn bản, HTML, truy cập, trang web, trang chủ” để điền vào chố trống (...) trong các câu dưới đây để có phát biểu đúng.

a) Thực chất mỗi trang web là một.............., thường được tạo ra bằng ngôn ngữ ..............

b) Một hay nhiều trang Web có liên quan được tổ chức dưới một địa chỉ truy cập chung được gọi là …………….

c) Trang web là một siêu văn bản được gán địa chỉ …………… trên internet, khi truy cập các …………………thì trang được mở ra đầu tiên gọi là ……………..

Mời các bạn tải file Word đầy đủ để tham khảo thêm

Đề 3

I/ TRẮC NGHIỆM: (5điểm) (Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu em cho là đúng):

Câu 1: Các thành phần cơ bản của mạng máy tính là gì?

A. Máy tính, máy in, chuột, bàn phím

B. Môi trường truyền dẫn, các thiết bị đầu cuối, các thiết bị kết nối mạng

C. Máy tính, dây dẫn, chuột, bàn phím

D. Môi trường truyền dẫn, các thiết bị đầu cuối, các thiết bị kết nối mạng, giao thức truyền thông.

Câu 2: Theo em bệnh nghiện Internet có thể gây ra những hậu quả nào?

A. Kết quả học tập tốt. B. Trong giờ học thường mệt mỏi, buồn ngủ, ...

C. Ăn uống điều độ, sức khoẻ tốt. D. Tham gia các hoạt động văn nghệ, thể thao.

Câu 3: Em sưu tầm được nhiều ảnh đẹp muốn gửi cho bạn bè ở nhiều nơi em dùng dịch vụ gì?

A. Thư điện tử B. Đào tạo qua mạng C. Thương mại điện tử D. Tìm kiếm thông tin.

Câu 4: Dịch vụ nào của Internet được nhiều người sử dụng nhất để xem thông tin:

A. Tìm kiếm thông tin trên Internet B. Tổ chức và khai thác thông tin trên Web

C. Thư điện tử D. Thương mại điện tử

Câu 5: Khi đặt mua bộ quần áo qua Internet, em đã sử dụng loại dịch vụ nào?

A. Tổ chức và khai thác thông tin trên Web B. Thư điện tử

C. Thương mại điện tử D. Tìm kiếm thông tin trên Internet

Câu 6: Đâu là một địa chỉ của Website?

A. Google B. Yahoo C. Vi.wikipedia.org D. Hailua@gmail.com

Câu 7: Đâu là một trình duyệt Web?

A. Mozillz Firefox B. Yahoo.com.vn C. Google.com.vn D. Pascal

Câu 8: Trong các địa chỉ dưới đây, địa chỉ nào là địa chỉ thư điện tử?

A. ngocanhnq@gmail B. thanghoacomputer@gmail.com

C. Google.com.vn D. Yahoo.com.vn

Câu 9: Lệnh nào sau đây dùng để gửi thư điện tử:

A. Send B. Paste C. Cut D. Copy

Câu 10: Có mấy bước tạo tài khoản thư điện tử:

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 11: Trong các thiết bị dưới đây, thiết bị nào không phải là thiết bị mạng?

A. Modem B. Vỉ mạng C. Webcam D. Hub

Câu 12: WWW là viết tắt của cụm từ nào sau đây?

A. World Win Web B. World Wide Web

C. Windows Wide Web D. World Wired Web

Câu 13: Trang web hiển thị đầu tiên khi truy cập vào website là:

A. Một trang liên kết B. Một website C. Trang chủ D. Trang web google.com

Câu 14: Siêu văn bản thường được tạo ra bằng ngôn ngữ nào?

A. Pascal B. THNL C. TMHL D. HTML

Câu 15: Nêu các kiểu kết nối mạng cơ bản?

A. Mạng kiểu đường thẳng, hình sao và kiểu vòng B. Mạng kiểu đường thẳng

C. Mạng kiểu đường thẳng và kiểu vòng D. Tất cả đều đúng

II/ TỰ LUẬN: (5điểm)

Câu 1: Em hãy nêu các lợi ích của mạng máy tính? (1đ)

Câu 2: Nêu một số dịch vụ trên Internet? (1đ)

Câu 3: Nêu các bước để tìm kiếm thông tin bằng máy tìm kiếm? (1đ)

Câu 4: Thư điện tử là gì? (1đ)

Câu 5. Hãy liệt kê các thao tác làm việc với hộp thư điện tử (1đ)

Mời bạn đọc tải file Word đầy đủ để tham khảo đáp án của đề thi

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trong nhóm Lớp 9 thuộc chuyên mục Học tập của HoaTieu.vn.

Đánh giá bài viết
1 2.632
0 Bình luận
Sắp xếp theo
⚛
Xóa Đăng nhập để Gửi
    Chỉ thành viên Hoatieu Pro tải được nội dung này! Hoatieu Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm