Đề thi giữa kì 1 Tin học 8 Cánh Diều
Tải đề thi giữa học kì 1 Tin học 8 sách mới Cánh Diều
Đề thi Tin lớp 8 giữa học kì 1 Cánh Diều dưới đây của Hoatieu bao gồm 2 đề thi giữa học kì 1 môn Tin học 8 sách Cánh Diều. Các đề kiểm tra giữa kì 1 Tin 8 Cánh Diều dưới đây đều có ma trận đề thi và gợi ý đáp án chi tiết sẽ là tài liệu tham khảo bổ ích để các em ôn tập giữa học kì 1 môn Tin học 8.
1. Kiểm tra giữa kì 1 Tin 8 Cánh Diều - đề 1
1.1 Ma trận đề thi giữa kì 1 Tin học 8 Cánh Diều - đề 1
TT | Chương/ Chủ đề | Nộidung/ Đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng % điểm | ||||||||
|
|
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||
|
|
| TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
1 | Chủ đề A. Máy tính
| Sơ lược về lịch sử phát triển máy tính | 5 | 5 | 25% (2.5 điểm) | |||||||
2 | Chủ đề C. Tổ chức
| 1. Đặc điểm của thông tin trong môi trường số
| 11 | 2 | 1 | 42.5% (4.25 điểm) | ||||||
|
| 2. Thông tin với giải quyết vấn đề | 3 | 1 | 17.5% (1.75 điểm) | |||||||
3 | Chủ đề D. Đạo đức, pháp luật và văn hoá trong môi trường số | Đạo đức và văn hoá trong sử dụng công nghệ kĩ thuật số | 2 | 1 | 15% (1.5 điểm) | |||||||
Tổng | 16 | 12 | 3 | 31 | ||||||||
Tỉ lệ % | 40% | 30% | 30% | 100% | ||||||||
Tỉ lệ chung | 70% | 30% | 100% |
1.2 Đề thi giữa kì 1 Tin học 8 Cánh Diều - đề 1
A. TRẮC NGHIỆM: (7.0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu em cho là đúng (Mỗi câu đúng 0.25 điểm)
Câu 1: Máy tính điện tử đã phát triển qua mấy thế hệ?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 2: Tên sản phẩm được sáng chế vào năm 1642?
A. Máy tính Z2 B. Máy Turing C. Máy tính Z1 D. Máy tính Pascaline
Câu 3: Máy tính nào dưới đây không có bộ nhớ
A. Máy Turing B. Máy phân tích C. Máy tính Pascaline D. Máy tính Z2
Câu 4: Máy phân tích được phát minh vào năm?
A. 1837 B. 1642 C. 1936 D. 1939
Câu 5: Máy tính được phát triển từ những năm 1990 sử dụng công nghệ
A. bóng bán dẫn B. mạch tích hợp C. vi xử lí ULSI D. vi xử lí VLSI
Câu 6: Bộ vi xử lí là linh kiện máy tính dựa trên công nghệ nào?
A. Đèn điện tử chân không.
B. Linh kiện bán dẫn đơn giản.
C. Mạch tích hợp hàng chục, hàng trăm linh kiện bán dẫn.
D. Mạch tích hợp cỡ lớn, gồm hàng chục nghìn đến hàng triệu linh kiện bán dẫn.
Câu 7: Máy tính trong dự án của Babbage có những đặc điểm gì?
A. Máy tính cơ học, thực hiện tự động.
B. Có thiết kế giống với máy tính ngày nay.
C. Cả ba đặc điểm trên.
D. Máy tính có những ứng dụng ngoài tính toán thuần túy.
Câu 8: Bộ nhớ của máy tính thế hệ thứ nhất là?
A. Trống từ B.Lõi từ lớn, đĩa từ, băng từ C. Bộ nhớ chính: trống từ D. Lõi từ, băng từ
Câu 9: Nguồn thông tin số khổng lồ, thông dụng nhất hiện nay là:
A. Internet B. Sách C. Facebook D. Zalo
Câu 10: Thông tin số là:
A.thông tin được lưu trữ với dung lượng hạn chế bởi nhiều tổ chức, cá nhân
B. thông tin không thể sao chép, chỉnh sửa, chia sẻ, được bảo hộ bởi pháp luật
C. thông tin được thu thập, lưu trữ, xử lí, truyền, trao đổi thông qua các thiết bị, phương tiện công nghệ kĩ thuật số
D. Thông tin được đưa lên bởi một số đối tượng, không thể là sai lệch.
Câu 11: Đặc điểm nào sau đây không thuộc về thông tin số?
A. Có thể truy cập từ xa
B. Chỉ cho phép một người sử dụng tại một thời điểm
C. Nhiều người có thể truy cập đồng thời
D. Có công cụ hỗ trợ tìm kiếm, xử lí, chuyển đổi hiệu quả
Câu 12: Yếu tố nào dưới đây không phải là yếu tố cơ bản để nhận biết về độ tin cậy của thông tin trên Internet?
A. Lượt xem B. Tác giả C. Mục đích của bài viết D. Trích dẫn
Câu 13: “….. từ cơ quan, tổ chức có thẩm quyền, được kiểm duyệt trước khi đăng tải sẽ có độ tin cậy cao hơn”. Cụm từ thích hợp để điền vào ….. là
A. Tác giả B. Tính cập nhật C. Trích dẫn D. Nguồn thông tin
Câu 14: “Bài viết có ….. nguồn thông tin sử dụng trong bài, cung cấp dẫn chứng để xác minh sẽ có độ tin cậy cao hơn”. Cụm từ thích hợp để điền vào ….. là
A. Nguồn thông tin B. Mục đích C. Tính cập nhật D. Trích dẫn
Câu 15: Tầm quan trọng của việc biết khai thác nguồn thông tin đáng tin cậy là:
A. sử dụng nguồn thông tin sai lệch
B. đưa ra được quyết định phù hợp
C. hành động không phù hợp
D. suy nghĩ không phù hợp
Câu 16: Thông tin được lưu trữ dưới dạng tệp văn bản có đuôi là
A. .mp3 B. .jpg C. .doc D. .mov
Câu 17: Thông tin giả, sai sự thật trên Internet gây ra những tác hại, ảnh hưởng xấu đến cá nhân, tổ chức cộng đồng. Phát biểu nào dưới đây thể hiện sự khai thác và sử dụng thông tin trên Internet một cách hiệu quả?
A. Đọc những nguồn thông tin từ cơ quan, tổ chức có thẩm quyền, được kiểm duyệt trước khi đăng tải
B. Sử dụng những thông tin trên trang web có tính chất quảng cáo, bán hàng
C. Tìm hiểu những bài viết có nội dung chưa được cập nhật, đính chính thông tin đã đăng tải
D. Nghiên cứu những bài viết có mục đích xâm phạm, bôi nhọ cá nhân
Câu 18: Một tình trạng xuất hiện ngày càng nhiều trong thời gian gần đây, đó là vấn đề quảng cáo thực phẩm chức năng, thực phẩm bảo vệ sức khỏe tràn lan trên Internet. Chỉ cần tìm thông tin về một bệnh nào đó, người dùng sẽ lập tức nhìn thấy quảng cáo thực phẩm chức năng có tác dụng như “thần dược”. Để chọn lọc, tiếp xúc với những thông tin đáng tin cậy người dùng mạng cần
A. Chia sẻ thực phẩm chức năng đó khi chưa biết nó có hiệu quả hay không
B. Tìm hiểu và nhờ sự trợ giúp của những người có chuyên môn trong ngành y hay chuyên gia ý tế
C. Tin tưởng các thực phẩm chức năng sẽ chữa khỏi bệnh dù thực phẩm chức năng đó thiếu các nghiên cứu về tính an toàn
D. Lan truyền cách chữa bệnh bằng thực phẩm chức năng khi chưa xác thực thông tin có chính xác hay không
Câu 19: Bức ảnh số khác với ảnh trên giấy ở?
A. Không tốn vật liệu
B. Khi bức ảnh được gửi đi thì người gửi vẫn có ảnh
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 20: Thông tin số có thể được truy cập từ xa nếu
A. người quản lý thông tin đó cho phép
B. Thông tin có khả năng truyền tải xa
C. Thông tin ít dữ liệu
D. Thông tin nhiều dữ liệu
Câu 21: Vì sao thông tin đã đưa lên mạng rất khó thu hồi triệt để?
A. Vì đối tượng đưa thông tin lên Internet rất đa dạng và mục đích rất khác nhau
B. Vì việc sao lưu có thể được thực hiện tự động bởi tính năng đồng bộ dữ liệu giữa các thiết bị, dịch vụ
C. Vì thông tin chân thực ban đầu có thể bị làm sai lệch rồi tiếp tục phát tán vì động cơ, lợi ích riêng
D. Vì có nguồn thông tin đáng tin cậy nhưng cũng có nguồn thông tin không thực sự đáng tin cậy
Câu 22: Thông tin được lưu trữ dưới dạng tệp hình ảnh không có đuôi nào dưới đây
A. .wma B. .jpg C. .gif D. .png
Câu 23: Độ tin cậy của các thông tin được cung cấp bởi ứng dụng sau, thông tin nào đáng tin cậy nhất?
A. TikTok B. PUBG Mobile C. AccuWeather D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 24: Phần mềm nào dưới đây được dùng để xử lí hình ảnh?
A. Winamp B. Word C. Groove Music D. Paint
Câu 25: Trong hoạt động thường xuyên hằng ngày, các tổ chức (cơ quan, doanh nghiệp) sử dụng thông tin nguồn nào sau đây?
A. Từ dữ liệu được thu thập và quản trị bởi các tổ chức đó
B. Từ kết quả tìm kiếm trên Internet
C. Từ những nguồn thông tin chưa được kiểm chứng
D. Từ những nguồn thông tin không rõ nguồn gốc
Câu 26: Phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Xử lí dữ liệu bằng máy tính để rút ra thông tin đáng tin cậy là một bài toán khó
B. Cơ sở dữ liệu phải đảm bảo để từ đó xuất ra thông tin không đáng tin cậy đáp ứng yêu cầu sử dụng của tổ chức, cơ quan, doanh nghiệp
C. Nếu thông tin không đáng tin cậy, doanh nghiệp không bị thiệt hại
D. Nguồn thông tin đáng tin cậy thường là nguồn thông tin được công bố từ các cơ quan chính phủ
Câu 27: Việc nào dưới đây nên làm khi sử dụng công nghệ số?
A. Nhìn trộm bạn đang nhập mật khẩu tài khoản mạng xã hội để biết mật khẩu đăng nhập của bạn
B. Trêu đùa bằng cách lấy một ảnh của bạn, cắt ghép với những ảnh khác để gây cười rồi gửi cho một số bạn
C. Sử dụng các thông tin do mình tự tạo (tự quay video, chụp ảnh, viết nội dung,…)
D. Ghi âm cuộc tranh cãi của một nhóm bạn và đưa lên mạng xã hội
Câu 28: Biểu hiện nào dưới đây không thể hiện thiếu văn hóa, vi phạm đạo đức khi sử dụng thiết bị công nghệ kĩ thuật số?
A. Không sử dụng điện thoại thông minh để hỏi đáp án trong giờ kiểm tra
B. Sử dụng điện thoại khi đang gặp gỡ người khác
C. Chụp ảnh khi chưa được sự đồng ý
D. Lén thu âm cuộc nói chuyện
B. TỰ LUẬN (3.0 điểm)
Câu 1: (1,0 điểm)
Theo em, tại sao ngày nay nhiều người có thói quen đọc báo trên Internet để cập nhật tin tức?
Câu 2: (1,0 điểm)
Em hãy tìm thông tin về một bạn học hoặc một thầy cô giáo trong trường mà em hâm mộ. Hãy đánh giá những nguồn thông tin tìm được.
Câu 3: (1,0 điểm)
Một số người có thói quen chụp ảnh, quay phim những gì họ gặp phải trong cuộc sống thường ngày và chia sẻ lên mạng xã hội. Theo em, thói quen này có thể dẫn đến vấn đề gì?
Đáp án
TRẮC NGHIỆM(7.0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0.5 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
Đáp án | B | D | C | A | C | D | D | A | A | C | B | A | D | D |
Câu | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 |
Đáp án | B | C | A | B | C | A | B | A | C | D | A | D | C | A |
TỰ LUẬN (3.0 điểm)
Câu | Đáp án | Điểm |
Câu 1 (1.0 điểm) | Ngày nay nhiều người có thói quen đọc báo trên Internet để cập nhật tin tức vì Internet và các trang mạng xã hội đem lại rất nhiều tiện ích cho người sử dụng như tốc độ thông tin nhanh, nội dung phong phú, đa dạng… |
1,0 |
Câu 2 (1.0 điểm) | - Minh họa: Sinh ra và lớn lên trong gia đình bố mẹ làm công chức, bạn Trần Ngọc Tuyên, suốt 9 năm liền bạn luôn là học sinh giỏi, nhất là học giỏi môn toán với điểm bình quân 10,0 điểm.Bạn còn là học sinh giỏi cấp huyện và cấp tỉnh, năm học 2021-2022 vừa qua, bạn đã đạt giải Nhất môn toán cấp tỉnh. Em rất hâm mộ về thành tích học tập của bạn, em sẽ cố gắng học tập để đạt thành tích như bạn. (Ví dụ khác đúng đều đạt điểm tối đa) | 1,0 |
Câu 3 (1.0 điểm) | Một số người có thói quen chụp ảnh, quay phim những gì họ gặp phải trong cuộc sống thường ngày và chia sẻ lên mạng xã hội. Theo em, thói quen này có thể dẫn đến vấn đề vi phạm pháp luật. Vì khi quay phim, chụp ảnh có thể có hình ảnh của người khác, nếu không được sự đồng ý, cho phép thì người chụp ảnh, quay phim có thể bị kiện bởi hành vi đó là vi phạm pháp luật. |
1,0 |
2. Đề kiểm tra giữa kì 1 Tin 8 Cánh Diều - đề 2
2.1 Ma trận đề thi giữa kì 1 Tin học 8 Cánh Diều - đề 2
TT (1) | Chương/ chủ đề (2) | Nội dung/đơn vị kiến thức (3) | Mức độ nhận thức (4-11) | Tổng % điểm (12) | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao |
| |||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL |
| |||
1 | Chủ đề A. Máy tính và cộng đồng | Sơ lược về lịch sử phát triển máy tính | 3 | 3 | 3đ (30%) | ||||||
2 | Chủ đề C. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin | 1. Đặc điểm của thông tin trong môi trường số | 2 | 1 | 1 | 2,5đ (25%) | |||||
2. Thông tin với giải quyết vấn đề | 1 | 1 | 2,5đ (25%) | ||||||||
3 | Chủ đề G. Hướng nghiệp với tin học | Tin học và ngành nghề | 2 | 2 | 2đ (20%) | ||||||
Tổng | 4đ |
| 3đ |
|
| 2đ |
| 1đ |
| ||
Tỉ lệ % | 40% | 30% | 20% | 10% | 100% | ||||||
Tỉ lệ chung | 70% | 30% | 100% |
Bản đặc tả ma trận đề thi giữa học kì Tin học 8 Cánh Diều
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I
MÔN: TIN HỌC LỚP: 8
TT | Chương/ Chủ đề | Nội dung/Đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
1 | Chủ đề A. Máy tính và cộng đồng | Sơ lược về lịch sử phát triển máy tính | Nhận biết – Nêu lịch sử phát triển máy tính. (Câu7) - Nhận biết các thế hệ máy tính. (Câu 8) - Nhận biết mốc thời gian phát triển lịch sử máy tính… (Câu 9) Thông hiểu – Nêu được ví dụ cho thấy sự phát triển máy tính đã đem đến những thay đổi lớn lao cho xã hội loài người. (Câu 10, Câu 11, Câu 12) | 3TN | 3TN | ||
2 | Chủ đề C. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin | 1. Đặc điểm của thông tin trong môi trường số | Nhận biết – Nhận biết được đặc điểm của thông tin số. - Nêu được các đặc điểm của thông tin số: đa dạng, được thu thập ngày càng nhanh và nhiều, được lưu trữ với dung lượng khổng lồ bởi nhiều tổ chức và cá nhân, có tính bản quyền, có độ tin cậy rất khác nhau, có các công cụ tìm kiếm, chuyển đổi, truyền và xử lí hiệu quả. (Câu 2) - Nêu ưu điểm của thông tin trong môi trường số. (Câu 3) Thông hiểu – Trình bày được tầm quan trọng của việc biết khai thác các nguồn thông tin đáng tin cậy. - Nêu được ví dụ minh hoạ khai thác các nguồn thông tin đáng tin cậy. – Nêu được ví dụ minh hoạ sử dụng công cụ tìm kiếm, xử lí và trao đổi thông tin trong môi trường số. (Câu 4) Vận dụng – Lựa chọn được công cụ tìm kiếm, thông tin trong môi trường số. (Câu 16) - Biết xử lí và trao đổi thông tin trong môi trường số. | 2TN | 1TN | 1TL | |
|
| 2. Thông tin với giải quyết vấn đề | Nhận biết – Nhận biết được lợi ích của thông tin tìm được trong giải quyết vấn đề. (Câu 1) - Nêu được ví dụ minh hoạ lợi ích của thông tin tìm được trong giải quyết vấn đề. Thông hiểu – Xác định được lợi ích của thông tin tìm được trong giải quyết vấn đề, nêu được ví dụ minh hoạ. Vận dụng – Chủ động tìm kiếm được thông tin để thực hiện nhiệm vụ (thông qua bài tập cụ thể). (Câu 15) | 1TN | 1TL | ||
| Chủ đề G. Hướng nghiệp với tin học | Tin học và ngành nghề | Nhận biết – Nêu được một số nghề nghiệp mà ứng dụng tin học sẽ làm tăng hiệu quả công việc. (Câu 5) – Nêu được tên một số nghề thuộc lĩnh vực tin học và một số nghề liên quan đến ứng dụng tin học. (Câu 6) Thông hiểu – Nhận thức và trình bày được vấn đề bình đẳng giới trong việc sử dụng máy tính và trong ứng dụng tin học, nêu được ví dụ minh hoạ. (Câu 13, Câu 14)
| 2TN | 2TN | ||
Tổng |
| 8 TN | 6TN | 1 TL | 1 TL | ||
Tỉ lệ % |
| 40% | 30% | 20% | 10% | ||
Tỉ lệ chung |
| 70% | 30% |
2.2 Đề thi giữa học kì 1 Tin học 8 Cánh Diều có đáp án
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm, thí sinh chọn câu trả lời đúng nhất)
Câu 1. Không nên dùng mạng XH với mục đích nào sau đây?
A. Giao lưu với bạn bè
B. Học hỏi kiến thức
C. Bình luận xấu về người khác
D. Chia sẽ các hình ảnh phù hợp của mình
Câu 2. Chọn các phương án SAI?
A. Thông tin trên mạng là thông tin được chia sẻ cho tất cả mọi người nên em có thể sử dụng tuỳ ý.
B. Thông tin trên mạng có cả thông tin tốt và thông tin xấu, không nên sử dụng và chia sẻ tuỳ tiện.
C. Sử dụng và chia sẻ thông tin vào mục đích sai trái có thể phải chịu trách nhiệm trước pháp luật.
D. Đăng và chia sẻ thông tin giả, thông tin cá nhân của người khác, thông tin đe dọa bắt nạt,... gây hậu quả cho người khác và chính mình là các ví dụ về việc sử dụng thông tin vào các mục đích sai trái.
Câu 3. Đâu không phải là ưu điểm của thông tin trong môi trường số?
A. Lưu trữ được ít thông tin
B. Gọn nhẹ
C. Rút ngắn thời gian
D. Dễ thực hiện mọi lúc, mọi nơi
Câu 4: Sắp xếp các thứ tự sau theo một trình tự hợp lí để thực hiện thao tác tìm kiếm thông tin trên máy tìm kiếm?
1. Gõ từ khóa vào ô để nhập từ khóa
2. Truy cập vào máy tìm kiếm
3. Nhấn phím Enter hoặc nháy nút tìm kiếm. Kết quả tìm kiếm sẽ được liệt kê dưới dạng danh sách liên kết
A. 1-2-3
B. 2-1-3
C. 1-3-2
D. 2-3-1
Câu 5. Tin học và máy tính ngày nay đã thực sự trở thành động lực và lực lượng sản xuất, góp phần phát triển?
A. Kinh tế
B. Xã hội
C. Kinh tế xã hội
D. Game online
Câu 6. Tin học và máy tính là cơ sở của sự ra đời và phát triển của?
A. Xã hội tin học hóa
B. Mạng máy tính
C. Nền kinh tế tri thức
D. Internet
Câu 7: Cha đẻ của máy tính là ai?
A. Sir John Napier
B. Charles Babbage
C. Blaise Pascal
D. Alan Turing
Câu 8: Người đàn ông này đã tạo ra hệ điều hành cho IBM và bắt đầu một công ty có tên Microsoft
A. Steve Jobs
B. Howard Aiken
C. Bill Gates
D. Alan Turing
Câu 9: Chiếc máy tính đầu tiên được gọi là:
A. Bàn tính
B. Pascaline
C. Mark I
D. ENIAC
Câu 10: Những ảnh hưởng tiêu cực của máy tính đến đời sống con người:
A. Mua bán qua mạng
B. Kết nối bạn bè
C. Lệ thuộc vào máy tính
D. Hội họp trực tuyến
Câu 11: Hãy điền vào chỗ chấm (...) ở mỗi câu sau đây?
Máy tính có thể... nhanh hơn con người.
A. Tính toán, thu nhận thông tin hình ảnh, thu nhận thông tin âm thanh, xử lí thông tin, truyền tin.
B. Thu nhận thông tin mùi vị.
C. Nghiên cứu khoa học,
D. Sáng tác nghệ thuật.
Câu 12: Hãy chỉ ra các lợi ích mà tin học và máy tính có thể đem lại.
A. Tiếp xúc với tài liệu không phù hợp qua Internet
B. Gia tăng tội phạm và truy cập thông tin cá nhân
C. Khả năng phụ thuộc quá mức vào công nghệ
D. Làm thay đổi nhận thức, cách tổ chức, vận hành các hoạt động xã hội, góp phần phát triển kinh tế và xã hội.
Câu 13. Lĩnh vực nào trong ngành công nghệ thông tin có số lượng nữ giới chiếm số lượng ít?
A. Lập trình viên
B. Nhân viên văn phòng
C. Thiết kế đồ học
D. Kỹ thuật viên
Câu 14. Chọn phương án SAI về bình đẳng giới trong việc sử dụng máy tính
A. Chỉ có nam giới mới có thể lập trình game.
B. Tất cả mọi người đều có thể học sửa chữa máy tính
C. Mọi người đều có thể học CNTT.
D. Nghề thiết kế thời trang không phân biệt giới tính
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 15: Em hãy nêu trình tự các bước thực hiện tìm kiếm thông tin “ cách phòng tránh nghiện Internet”
Câu 16: Em một tệp ảnh về lũ lụt tại Hương Khê, một người bạn của em ở rất xa muốn có được hình ảnh đó. Em phải làm thế nào để gửi anh đó cho bạn?
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
1. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7.0 điểm)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
Đáp án | C | A | A | B | C | C | B | C | D | C | A | D | D | A |
2. PHẦN TỰ LUẬN(3.0 điểm)
Câu | HD chấm | Điểm |
15 | Bước 1 : Truy cập máy tìm kiếm Google.com | 0.5đ |
Bước 2 : Gõ từ khóa : cách phòng tránh nghiện Internet | 1đ | |
Bước 3 : Nhấn phím Enter hoặc nháy nút tìm kiếm | 0.5đ | |
16 | Nêu đúng phương án: E-Mail, Zalo, facebook | 1đ |
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Lớp 8 của HoaTieu.vn.
Tham khảo thêm
Top 3 Đề thi học kì 1 Khoa học tự nhiên 8 mới nhất (Dùng chung 3 bộ sách)
Top 11 đề thi giữa kì 1 Toán 8 Cánh Diều (mẫu chuẩn, file đẹp)
5 Đề thi học kì 1 Ngữ văn 8 Chân trời sáng tạo file word
Top 3 Đề kiểm tra giữa kì 1 Khoa học tự nhiên 8 sách mới 2023-2024 (có ma trận, đáp án)
Đề thi cuối kì 1 Văn 8 Cánh Diều có đáp án mới nhất
Đề thi giữa kì I Địa lý 8 Kết nối tri thức
Top 10 Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Ngữ văn lớp 8 sách mới
Đề kiểm tra cuối kì 1 Lịch sử 8 Kết nối tri thức (4 đề) file word có đáp án
- Chia sẻ:Trần Thu Trang
- Ngày:
Gợi ý cho bạn
-
(Không chép mạng) Thuyết minh về hiện tượng trái đất nóng lên
-
Tự đánh giá cuối học kì 1 lớp 8 Cánh Diều trang 136
-
Tổng hợp lý thuyết Khoa học tự nhiên 8 dùng chung cả 3 bộ sách
-
Nội lực còn tạo ra hiện tượng gì? Nêu một số ảnh hưởng của chúng tới đời sống con người?
-
Soạn bài Lai Tân lớp 8 siêu ngắn
-
Viết văn bản kiến nghị tổ chức một hoạt động ngoại khóa để nâng cao kỹ năng sống cho học sinh
-
Viết đoạn văn ngắn cảm nhận về bài thơ Tức cảnh Pác Bó
-
Thực hành tiếng Việt Nghĩa tường minh và nghĩa hàm ẩn của câu
-
Xác định bố cục bài thơ Qua đèo Ngang CTST
-
Soạn bài Qua đèo Ngang lớp 8 trang 56
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Phân tích khổ 4 bài Tràng giangHướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Cách viết Phiếu đảng viênMẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Bài thu hoạch học tập nghị quyết Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ 12 của ĐảngBiên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Mẫu biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viênTop 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Cảm nhận về bài thơ Sóng - Xuân QuỳnhThực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Đáp án bài tập cuối khóa module 9 môn ToánBài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Module rèn luyện phong cách làm việc khoa học của người GVMNBộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Lịch thi vẽ tranh Thiếu nhi Việt Nam mừng đại hội Đoàn 2024Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Cách hủy tờ khai thuế giá trị gia tăngMẫu tờ trình xin kinh phí hoạt động 2024 mới nhất
Cách viết tờ trình xin kinh phí hoạt độngSuy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Suy nghĩ của em về thân phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến qua nhân vật Vũ NươngTờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả các khoản thu nhập từ tiền lương, tiền công
Bài viết hay Lớp 8
Soạn bài Sao băng lớp 8 Cánh Diều ngắn nhất
Nam Á bị đế quốc nào xâm chiếm?
Trình bày đặc điểm của văn bản thuyết minh giải thích 1 hiện tượng tự nhiên
Soạn bài Quang Trung đại phá quân Thanh lớp 8 trang 17
Chứng minh Việt Nam là nước giàu tài nguyên khoáng sản
Tình yêu thương mãnh liệt của chú bé Hồng đối với người mẹ bất hạnh được thể hiện như thế nào?