Đề cương ôn thi học kì 1 tiếng Anh 8 i-Learn Smart World (có đáp án)

Tải về

Đề cương thi học kì 1 tiếng Anh 8 i-Learn Smart World

Đề cương ôn thi học kì 1 tiếng Anh 8 i-Learn Smart World được Hoatieu chia sẻ trong bài viết sau đây là tổng hợp phần nhắc lại kiến thức tiếng Anh 8 i-Learn Smart World của học kì 1 có kèm theo bài tập trắc nghiệm tương ứng giúp các em củng cố kiến thức môn tiếng Anh 8 i-Learn Smart World tốt nhất để đạt kết quả tốt trong kì thi cuối kì 1. Sau đây là nội dung chi tiết file đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 8 sách mới, mời các bạn cùng tham khảo.

Nội dung đề cương thi học kì 1 tiếng Anh 8 i-Learn Smart World

i-Learn Smart World 8

SEMESTER 1 REVIEW

Unit 1 | FREE TIME

I/ Vocabulary:

Lesson 1

board game /ˈbɔ:rd ɡeɪm/ (n): trò chơi có bàn cờ

chat /tʃæt/ (v): trò chuyện, tán gẫu

chat /tʃæt/ (n): chuyện phiếm, chuyện tán gẫu

design /dɪˈzaɪn/ (v): thiết kế

designer /dɪˈzaɪnər/ (n): nhà thiết kế

extreme sport /ɪkˌstri:m ˈspɔ:rt/ (n): thể thao mạo hiểm

face to face /ˌfeɪs tə ˈfeɪs/ (adv): đối diện, mặt đối mặt

fishing /ˈfɪʃɪŋ/ (n): câu cá

handball /ˈhændbɔ:l/ (n): (môn thể thao) bóng ném

hang out /hæŋ aʊt/ (phr v): gặp gỡ bạn bè, đi chơi

jewelry /ˈdʒu:əlri/ (n): đồ trang sức

jogging /ˈdʒɑ:ɡɪŋ/ (n): (hoạt động) chạy bộ nhẹ

rock climbing /ˈrɑ:k klaɪmɪŋ/ (n): (môn thể thao) leo núi đá

Lesson 2

cycling /ˈsaɪklɪŋ/ (n): môn đạp xe

cycle /ˈsaɪkəl/ (v): đạp xe

karate /kəˈrɑ:ti/ (n): môn võ ka-ra-tê

knitting /ˈnɪtɪŋ/ (n): việc đan len

knit /nɪt/ (v): đan len

practice /ˈpræktɪs/ (n): sự luyện tập

practice /ˈpræktɪs/ (v): luyện tập

roller skating /ˈroʊlər skeɪtɪŋ/ (n): môn trượt patin

sewing /ˈsoʊɪŋ/ (n): việc khâu vá, may vá

sew /soʊ/ (v): khâu vá, may vá

shuttlecock /ˈʃʌtlkɑ:k/ (n): môn đá cầu, quả cầu lông

table tennis /ˈteɪbl tenɪs/ (n): môn bóng bàn

wool /wʊl/ (n): len, sợi len

woolen /wʊlən / (adj): làm bằng len

Lesson 3

recipe /ˈresəpi/ (n): công thức nấu ăn

prepare /priˈper/ (v): chuẩn bị

preparation /ˌprepəˈreɪʃən/ (n): sự chuẩn bị

prepared /priˈperd/ (adj): sẵn sàng, có chuẩn bị (thường dùng kết hợp với well, badly hoặc poorly),

e.g. You should be well prepared for the table tennis match this Saturday.

John was poorly prepared for the exam, so he failed.

II/ Grammar:

Verbs (to express preference) + gerund (Động từ diễn tả sự yêu thích + danh động từ):

– Chúng ta sử dụng động từ + danh động từ (V-ing) để nói về những điều bản thân thích, thích hơn, hoặc không thích

– Một số động từ diễn tả sự yêu thích thường được sử dụng:

love: yêu

like/fancy/enjoy: thích

prefer: thích hơn

don’t (really) like: không (thật sự) thích

mind: ngại, phiền, không thích

don’t mind: không ngại, không phiền

hate: ghét

can’t stand/can’t bear/can’t help: không thể chịu đựng

.............................

Bài tập tham khảo

PRACTICE

Unit 1 | FREE TIME

I/ PRONUNCIATION

Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

1. A. cinemas B. games C. sports D. friends

2. A. scarf B. scene C. scissors D. scientist

Choose the word that differs from the other three in the position of the main stress in each of the following questions.

3. A. basketball B. competition C. shuttlecock D. badminton

4. A. vacation B. become C. design D. cycling

II/ VOCABULARY AND GRAMMAR

Choose the best option (A, B, C or D) to complete each of the following questions.

5. Sue likes _________ activities, such as playing soccer, cycling and camping.

A. outdoors

B. indoor

C. outdoor

D. indoors

6. Jess is not an active person, so she hates _________.

A. playing sports

B. watching TV

C. reading books

D. doing arts and crafts

7. You should wear a helmet if you’re going _________.

A. out for a walk

B. swimming

C. fishing

D. skateboarding

8._________ is the sport of moving over the ground wearing shoes with wheels.

A. Cycling

B. Roller skating

C. Skiing

D. Karate

9. Photography is his hobby, so he _________ traveling and taking photos

A. really likes

B. really like

C. doesn't really like

D. would like

10. Their flight to Da Lat ________ at 6.50 a.m. tomorrow.

A. will leave

B. leave

C. leaves

D. is leaving

11. We have English classes ________ Tuesday and Thursday.

A. in

B. on

C. from

D. at

12. We won’t leave the movie theater _________ the action movie ends.

A. from

B. to

C. until

D. during

III/ ERROR CORRECTION

Find the underlined part that needs correction in each of the following questions.

13. Quynh Nhu doesn’t has an English class at school tomorrow.

A     B                       C                   D

14. Do you want to play shuttlecock on the school yard tomorrow on around 5 p.m.?

A                 B                  C                                                       D

15.Outdoors activities can make people healthier.

A          B                   C                    D

16. Julia usually watches action movie when she feels sad.

A             B                               C     D

Trên đây chỉ là một phần nhỏ nội dung đề cương thi học kì 1 tiếng Anh 8 i-Learn Smart World. Để xem toàn bộ nội dung chi tiết và đáp án, mời các bạn sử dụng file tải về.

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Lớp 8 của HoaTieu.vn.

Đánh giá bài viết
2 4.536
0 Bình luận
Sắp xếp theo
⚛
Xóa Đăng nhập để Gửi
    Chỉ thành viên Hoatieu Pro tải được nội dung này! Hoatieu Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm