Đề cương ôn tập học kì 2 Tiếng Anh lớp 6 năm 2025

Tải về
Lớp: Lớp 6
Môn: Tiếng Anh
Dạng tài liệu: Đề thi
Bộ sách: I-Learn Smart World

HoaTieu.vn xin chia sẻ đến thầy cô và các em học sinh Bộ Đề cương ôn tập học kì 2 Tiếng Anh lớp 6 có đáp án sách Global Success (Kết nối tri thức), iLearn Smart World, Explore English (Cánh Diều), Right on. Tài liệu đề cương ôn tập Tiếng Anh lớp 6 học kì 2 chương trình mới gồm đầy đủ lý thuyết ôn tập trọng tâm và bài tập vận dụng có lời giải chi tiết giúp học sinh ôn thi hiệu quả.

Sau đây là nội dung Top 6 Đề cương Tiếng Anh lớp 6 cuối kì 2 có đáp án (gồm 3 đề cương có đáp án và 3 đề cương không có đáp án). Mời các bạn cùng tham khảo.

1. Đề cương ôn tập học kì 2 Tiếng Anh 6 Global Success

Bộ đề cương này bao gồm lý thuyết và bài tập có đáp án.

1. Lý thuyết ôn tập cuối kì 2 Tiếng Anh 6

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIẾNG ANH LỚP 6 KÌ 2

ÔN LÝ THUYẾT

UNIT 7

1. Wh-question

a. Who hoặc What: câu hỏi chủ ngữ

Đây là câu hỏi dùng khi muốn biết chủ ngữ hay chủ thể của hành động.

Who, what + V?

Example

- Who opened the door last night? (Ai đã mở cửa tối qua.)

James opened the door last night. (John đã mở cửa tối qua.)

- What happened last night? (Có chuyện gì xảy ra tối qua.)

A car accident happened last night. (Chuyện gì đó đã xảy ra tối qua.)

b. Whom hoặc What: câu hỏi tân ngữ

Đây là câu hỏi dùng khi muốn biết tân ngữ hay đối tượng tác động của hành động.

Whom, what + do, does, did + S + V?

Example

- George bought a packet of buiscuit at the store. (George đã mua một gói bánh quy ở cửa hàng)

What did George buy at the store?

(George đã mua gì ở cửa hàng)

- Anna knows Jonathan in UK.

(Anna biết Jonathan ở Anh)

Whom does Anna know in UK?

(Anna biết ai ở Anh)

c. When, where, how, why, how many, how often: câu hỏi trạng ngữ

Đây là câu hỏi dùng khi muốn biết thời gian, nơi chống, cách thức, lý do, số lượng, tần suất của hành động.

When, where, how, why, how many, how often + do, does, did + S + V

Example

- When did you come to the UK?

I came to the UK last week.

Bạn tới Anh khi nào?

Tớ tới Anh tuần trước?

- Where did you go last night?

I went to my grandparents’ house.

Bạn đi đâu tối qua?

Tối qua tớ tới nhà ông bà.

- How did you come to the UK?

I came to the UK by plane.

Bạn đến Anh bằng phương tiện gì?

Tớ đến Anh bằng máy bay.

- Why did you come to the UK?

I came to the UK to visit my relatives. / Because I want to visit my relatives.

Tại sao bạn tới Anh?

Tớ tới Anh để thăm họ hàng. / Vì tớ muốn thăm họ hàng.

- How many books do you have?

I have three books.

Bạn có bao nhiêu cuốn sách?

Tớ có ba cuốn.

- How often do you visit your grandparents?

I visit my grandparents twice a month.

Bạn đến thăm ông bà bao lâu một lần?

Tớ đến thăm ông bà 2 lần 1 tháng.

2. Conjunction

AND: và

She is a good and loyal wife.

OR: hoặc

Hurry up, or you will be late.

BUT: nhưng

He is intelligent but very lazy.

SO: nên

He is a good teacher; so, he is very popular with students.

AFTER: sau khi

A man shoud take a little rest, after he has worked hard.

BEFORE: trước khi

Don't count your chickens before they are hatchd.

UNTIL: cho tới khi

People do not know the value of health until they lose it.

WHEN: khi

When you visit this country, you should bring thick winter clothes.

TO: để

I go to the library to borrow books.

BECAUSE: bởi vì

We could not pass the test because we didn't learn hard.

ALTHOUGH: mặc dù

Although it rained hard, I went out with her.

WHILE: trong khi

Don't sing while you work.

UNIT 8

I. GRAMMAR

1. Past simple

a. Form (Cấu trúc)

Normal Verb

Tobe

(+)

S + Ved

You, we, they + were

I, he, she, it + was

(-)

S + didn’t + V-inf

You, we, they + weren’t

I, he, she, it + wasn’t

(?)

Did + S + V-inf

Were + you, we, they

Was + I, he, she, it

Example 1: She walked to school yesterday. (Hôm qua cô ấy đi bộ tới trường.)

Example 2: She didn’t walk to school yesterday. (Hôm qua cô ấy không đi bộ tới trường.)

Example 3: - Did she walk to school yesterday? (Hôm qua cô ấy có đi bộ tới trường hay không.)

- Yes, she did./ No, she didn’t. (Có, cô ấy có./ Không, cô ấy không.)

b. Usage (Cách sử dụng)

- Thì quá khứ đơn diễn tả một hành động đã xảy ra và kết thúc hoàn toàn trong quá khứ.

Ex 1: Tony visited his parents last weekend. (Tony đã đến thăm ba mẹ anh ấy vào cuối tuần trước)

Ex 1: Linda went to the zoo last Friday. (Linda đã đi sở thú vào thứ 6 trước)

- Thì quá khứ đơn diễn tả các hành động xảy ra nối tiếp nhau trong quá khứ

Ex 1: She came home, ate a cake and drank a glass of water . (Cô ấy đã về nhà, ăn một cái bánh và uống một ly nước.)

- Thì quá khứ đơn diễn tả một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ

Ex 1: When I was having dinner, the light went out. (Khi tôi đang ăn tối thì đèn tắt.)

Ex 2: When I was cooking, Linda came . (Khi tôi đang nấu ăn, Linda đến.)

c. Signals

- yesterday (hôm qua), at that moment (lúc đó), last night (tối hôm qua)

- last + week/ month/ year: tuần/ tháng/ năm vừa rồi

- Khoảng thời gian + ago (cách đây …): two days ago (cách đây 2 ngày), three years ago (cách đây 3 năm)

- In + năm: in 2000 (năm 2000)

d. How to turn infinitive verbs into past form

Động từ được chia làm 2 loại: có quy tắc và bất quy tắc.

  • Đối với động từ có quy tắc, khi chuyển sang dạng quá khứ, ta thêm đuôi “ed”.

play → played

want → wanted

  • Nếu động từ kết thúc bằng nguyên âm + y, ta thêm đuôi “ed” như bình thường.

play → played

stay → stayed

  • Nếu động từ kết thúc bằng phụ âm + y → ta đổi y → ied

cry → cried

study → studied

  • Đối với động từ bất quy tắc, tra dạng quá khứ trong Bảng động từ bất quy tắc.

.............

2. Câu hỏi ôn tập HK2 Tiếng Anh 6 Global Success

Exercise 1. Complete the sentences with suitable words/ phrases from the box.

weather forecast

remote control

soap operas

animal programme

TV schedule

national

comedy

game show

channel

educational

1. __________ is a programme about animals’ life.

2. VTV3 is a __________ channel.

3. The programme about weather is called __________.

4. Who is millionaire is a very famous __________.

5. One versus one hundred is a game show which is both __________ and entertaining.

6. Could you give me the __________? I want to change this channel.

7. My mother loves Indian films, so her favourite __________ is TodayTV.

8. If you want to have fun, let’s watch __________.

9. Where can I check the __________?

10. __________ is a kind of film that consists of many episodes.

Exercise 2. Complete the sentence with suitable question word.

1. __________ did you live last year? – In London.

2. __________ lessons do you have today? – Five.

3. __________ is that man at the door? – My uncle.

4. __________ do you go to the Music Club? – At six o’clock.

5. __________ did you feel yesterday? – Awful.

6. __________ is your sister? – Seven years old.

7. __________ will the concert start? – At 8 p.m.

8. __________ is playing with the dog? – My friend Tom.

9. __________ are you going shopping with? – Rosy and Nana.

10. __________ nationality are you? – American.

11. __________ books should I buy? – 20.

12. __________ are you crying? – Because I have lost my key.

13. __________ is the T-shirt? – 40.000 VND.

14. __________ class are you and Minh in? – 6C.

15. __________ sports do you like? – Basketball.

16. __________ do you go to the bookshop? – To buy some new magazines.

17. __________ do you visit your grandparents? – Once a month.

18. __________ do you get to Ho Chi Minh City? – By car.

19. __________ is the kitten? – In the cage.

20. __________ are you going to meet? – My pen pal.

Exercise 3. Choose the best option to complete the sentence.

1. My friend Mark is very good ________ volleyball. He plays volleyball very well.

A. in B. on C. at D. with

2. We often go swimming ________ Sunday morning.

A. in B. on C.at D. for

3. Football is an example of a ________ sport where you play with several other people.

A. team B. individual C.indoor D. dangerous

4. We were very upset when our favourite team didn’t ________ even one goal.

A. play B. kick C.point D. score

5. Badminton requires only a net, a racket, and a birdie or ________.

A. ball B. ski C. shuttlecock D. goggles

6. The person who makes sure that a game is played according to the rules is called a ________.

A. coach B. referee C. judge D. player

7. ________ up the tree! You’ll fall down.

A. Climb B. Climbing C. Not to climb D. Don’t climb

8. ________ spectator sports in Britain are cricket and football.

A. More popular B. The more popular

C. Most popular D. The most popular

9. ________ are the Olympic Games held? - Every four years.

A. When B. Where C. How long D. How often

10. Which sport happens in a ring?

A. Boxing B. Basketball C. Aerobics D. Swimming

Exercise 4. Put the verbs in brackets in the past simple form.

1. I ________ at my mom’s home yesterday. (stay)

2. Hanh ________ to the theatre last Sunday. (go)

3. I and my classmates ________ a great time in Da Nang last year. (have)

4. My holiday in California last summer ________ wonderful. (be)

5. Last January I ________ Sword Lake in Ha Noi. (visit)

6. My grandparents ________ very tired after the trip. (be)

7. I ________ a lot of gifts for my older brother. (buy)

8. James and Belle ________ sharks, dolphins and turtles at Vinpearl aquarium. (see)

9. Gary ________ chicken and rice for lunch. (eat)

10. We ________ about their holiday in Ca Mau. (talk)

Exercise 5. Put the verbs in brackets in the past simple form.

On Friday, the children ________ (1. talk) about a day out together in the country. The next morning, they ________ (2. go) to the country with their two dogs and ________ (3. play) together. Ben and Dave ________ (4. have) some kites. Some time later the dogs ________ (5. be) not there. So they ________ (6. call) them and ________ (7. look) for them in the forest. After half an hour the children ________ (8. find) them and ________ (9. take) them back. Charlie ________ (10. be) very happy to see them again. At lunch time Nick ________ (11. go) to the bikes and ________ (12. fetch) the basket with some meat sandwiches. Then they ________ (13. play) football. Nick and Dave ________ (14. win). In the evening they ________ (15. ride) home.

................

>> Xem tiếp trong file tải về.

2. Đề cương ôn tập Tiếng Anh 6 iLearn Smart World học kì 2 

Đề cương này không có đáp án.

3. Đề cương ôn tập cuối kì 2 Tiếng Anh 6 Explore English

1. Ôn tập Lý thuyết học kì 2 môn Tiếng Anh 6

1. Adverb of frequency (Các trạng từ tần suất)

· Always: Luôn luôn

· Usually, Normally: Thường xuyên

· Generally, Often: Thông thường, thường lệ

· Frequently: Thường thường

· Sometimes: Đôi khi, đôi lúc

· Occasionally: Thỉnh thoảng

· Hardly ever: Hầu như không bao giờ

· Rarely: Hiếm khi

· Never: Không bao giờ

2. Tenses

- Present continuous (Thì Hiện tại tiếp diễn)

Cấu trúc:

· Dạng khẳng định: S + am/ is/ are + V-ing

· Dạng phủ định: S + am/ is/ are + not + V-ing

· Dạng nghi vấn: Am/ is/ are + S + V-ing?

- Simple past tense (Thì quá khứ đơn)

Cấu trúc:

· Dạng khẳng định: S + V-ed/V2

· Dạng phủ định: S + didn't + V nguyên mẫu

· Dạng nghi vấn: Did + S + V nguyên mẫu?

3. Preposition of time (Giới từ chỉ thời gian)

* Một số giới từ:

· on (vào) dùng cho ngày, ngày tháng, ngày tháng năm và các ngày cụ thể: on Wednesday, on 15 April, on 20 July 1992, on Christmas day, on Friday morning, on my birthday

· in (trong, vào) dùng cho tháng năm mùa thế kỷ và các buổi trong ngày (ngoại trừ at night): in 1998, in September, in March 1999, in the winter, in the 21st century, in the 1970s, in the morning

· for: trong khoảng thời gian: for two hours (trong hai giờ), for 20 minutes (trong 20 phút), for five days (trong năm ngày), for a long time, for ages (trong một khoảng thời gian dài), ...

· during: trong suốt khoảng thời gian nào đó: during summer (trong suốt mùa hè), during November (trong suốt tháng 11), during my holiday (trong suốt kỳ nghỉ của tôi), ...

* Lưu ý một số cấu trúc thường dùng khác:

- Để hỏi về khả năng ai đó có thể làm gì, chúng ta dùng cấu trúc sau:

· Can you + V nguyên mẫu? (Bạn có thể ... không?)

· Yes, I can. (Vâng, mình có thể.)

· No, I can't. (Không, mình không thể.)

- Cấu trúc hỏi về giá cả của danh từ số ít: How much is ............?

- Cấu trúc hỏi về giá cả của danh từ số nhiều: How much are ............?

- Cấu trúc Would you like dùng để mời hoặc đề nghị:

· Would you like + Noun?

· Would you like + to verb (infinitive)?

· S + would like + N/to infinitive + O

- Động từ khiếm khuyết bao gồm các từ sau: can, could, may, might, will, would, must, shall, should, ought to, .......

· Luôn có một động từ nguyên mẫu theo sau, không có dạng V-ing, V-ed, to V

· Không bao giờ thay đổi hình thức theo chủ ngữ

· Khi phủ định không cần thêm trợ động từ mà chỉ cần thêm "not" trực tiếp vào phía sau

2. Bài tập ôn thi kì 2 Tiếng Anh lớp 6 Explore English

I. Give the correct form of the verbs

1. While I (do)__________my housework, my husband (read)___________ books.

2. He (not paint)______________ his pictures at the moment

3. We (not plant) ______________the herbs in the garden at present

4. ________They (make)___________ the artificial flowers of silk now?

5. Your father (repair)______________your motorbike at the moment

6. Look! The man (take)______________the children to the cinema.

7. Listen! The teacher (explain) ______________a new lesson to us.

8. Ba (study) __________________Math very hard now.

9. We (have) ______________dinner in a restaurant right now.

10. I (watch) ______________TV with my parents in the living room now.

..............

4. Đề cương Tiếng Anh lớp 6 cuối kì 2 Right on

>> Tải Đề cương ôn tập học kì 2 Tiếng Anh 6 có đáp án về máy để xem bản đầy đủ.

Mời các em học sinh truy cập group Bạn Đã Học Bài Chưa? để đặt câu hỏi và chia sẻ những kiến thức học tập chất lượng nhé. Group là cơ hội để các bạn học sinh trên mọi miền đất nước cùng giao lưu, trao đổi học tập, kết bạn, hướng dẫn nhau kinh nghiệm học,...

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Đề thi lớp 6 góc Học tập của HoaTieu.vn.

Đánh giá bài viết
5 379
Đề cương ôn tập học kì 2 Tiếng Anh lớp 6 năm 2025
Chọn file tải về :
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
0 Bình luận
Sắp xếp theo
⚛
Xóa Đăng nhập để Gửi
Đóng
Chỉ thành viên Hoatieu Pro tải được nội dung này! Hoatieu Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm