Biểu mẫu về đăng ký thuế theo Thông tư 105 2024 mới nhất

Hoatieu xin chia sẻ tổng hợp những Biểu mẫu về đăng ký thuế theo Thông tư 105/2020/TT-BTC - đây là những văn bản nằm trong phụ lục Thông tư 105/2020/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn về đăng ký thuế. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết phụ lục Thông tư 105 2020 BTC dưới đây.

1. Đăng ký thuế là gì? Tại sao phải đăng ký thuế?

Dường như việc đăng ký thuế đã thành điều hiển nhiên với mỗi công dân khi bước vào thị trường lao động. Vậy bạn có bao giờ thắc mắc đăng ký thuế là gì? Tại sao phải đăng ký thuế, cùng xem câu giải đáp dưới đây nhé:

Đăng ký thuế là việc người nộp thuế kê khai với cơ quan thuế hoặc cơ quan đăng ký kinh doanh các thông tin định danh của mình (đây là các thông tin cơ bản để phân biệt người nộp thuế với những người nộp thuế khác). Với cá nhân thì đó là các thông tin về họ tên, tuổi, nghề nghiệp, địa chỉ… Với tổ chức kinh doanh thì đó là các thông tin về tên tổ chức, trụ sở chính, địa chỉ các cơ sở sản xuất và cửa hàng, vốn kinh doanh, ngành nghề kinh doanh, người đại diện theo pháp luật…

Sau khi người nộp thuế thực hiện các thủ tục đăng ký thuế, cơ quan thuế sẽ cấp cho người nộp thuế một mã số thuế. Mỗi người nộp thuế có một mã số thuế duy nhất.

Người nộp thuế là doanh nghiệp thực hiện đăng ký thuế theo Luật Doanh nghiệp. Theo đó, mỗi doanh nghiệp được cấp một mã số duy nhất gọi là mã số doanh nghiệp. Mã số này đồng thời là mã số đăng ký kinh doanh và mã số thuế của doanh nghiệp.

2. Các biểu mẫu về đăng ký thuế theo Thông tư 105/2020

Hiện nay, Thông tư 105/2020/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn về đăng ký thuế vẫn còn hiệu lực pháp luật, các bạn có thể yên tâm sử dụng các biểu mẫu đăng ký thuế theo thông tư này.

Phụ lục Thông tư 105/2020/TT-BTC

Phụ lục II

DANH MỤC MẪU BIỂU

(Ban hành kèm theo Thông tư số 105/2020/TT-BTC ngày 03/12/2020 của Bộ Tài chính)

Số TT

Tên mẫu biểu

Mẫu số

A

Hồ sơ của người nộp thuế gửi cơ quan thuế

I

Hồ sơ Đăng ký thuế

1

Tờ khai đăng ký thuế (Dùng cho tổ chức)

01-ĐK-TCT

1.1

Bảng kê các công ty con, công ty thành viên

BK01-ĐK-TCT

1.2

Bảng kê các đơn vị phụ thuộc

BK02-ĐK-TCT

1.3

Bảng kê địa điểm kinh doanh

BK03-ĐK-TCT

1.4

Bảng kê các nhà thầu nước ngoài, nhà thầu phụ nước ngoài

BK04-ĐK-TCT

1.5

Bảng kê các nhà thầu, nhà đầu tư dầu khí

BK05-ĐK-TCT

1.6

Bảng kê góp vốn của tổ chức, cá nhân

BK06-ĐK-TCT

2

Tờ khai đăng ký thuế (Dùng cho đơn vị phụ thuộc, địa điểm kinh doanh trực tiếp phát sinh nghĩa vụ thuế)

02-ĐK-TCT

2.1

Bảng kê các đơn vị phụ thuộc

BK02-ĐK-TCT

2.2

Bảng kê các địa điểm kinh doanh

BK03-ĐK-TCT

2.3

Bảng kê các nhà thầu nước ngoài, nhà thầu phụ nước ngoài

BK04-ĐK-TCT

2.4

Bảng kê các nhà thầu, nhà đầu tư dầu khí

BK05-ĐK-TCT

3

Tờ khai đăng ký thuế (Dùng cho hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh)

03-ĐK-TCT

3.1

Bảng kê cửa hàng, cửa hiệu phụ thuộc

03-ĐK-TCT-BK01

4

Tờ khai đăng ký thuế (Dùng cho các nhà thầu nước ngoài, nhà thầu phụ nước ngoài/Ban Điều hành liên danh)

04-ĐK-TCT

5

Tờ khai đăng ký thuế (Dùng cho Bên Việt Nam nộp thay nhà thầu nước ngoài, nhà thầu phụ nước ngoài, tổ chức hợp tác kinh doanh với cá nhân, tổ chức hợp tác kinh doanh với tổ chức, tổ chức ủy nhiệm thu)

04.1-ĐK-TCT

5.1

Bảng kê các hợp đồng nhà thầu nước ngoài, nhà thầu phụ nước ngoài nộp thuế thông qua bên Việt Nam

04.1-ĐK-TCT-BK

6

Tờ khai đăng ký thuế (Dùng cho tổ chức ủy nhiệm thu)

04.4-ĐK-TCT

7

Tờ khai đăng ký thuế (Dùng cho cá nhân không kinh doanh)

05-ĐK-TCT

8

Tờ khai đăng ký thuế tổng hợp của cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công (Dùng cho cơ quan chi trả thu nhập đăng ký cho cá nhân có uỷ quyền)

05-ĐK-TH-TCT

9

Tờ khai đăng ký thuế (Dùng cho các cơ quan ngoại giao, cơ quan lãnh sự, cơ quan đại diện tổ chức quốc tế)

06-ĐK-TCT

10

Tờ khai đăng ký thuế (Dùng cho người phụ thuộc của cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công)

20-ĐK-TCT

11

Tờ khai đăng ký thuế tổng hợp người phụ thuộc của cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công (Dùng cho cơ quan chi trả thu nhập đăng ký cho người phụ thuộc có uỷ quyền)

20-ĐK-TH-TCT

II

Hồ sơ thay đổi thông tin đăng ký thuế

1

Tờ khai điều chỉnh, bổ sung thông tin đăng ký thuế

08-MST

2

Văn bản đăng ký chuyển địa điểm tại cơ quan thuế nơi người nộp thuế chuyển đến

30/ĐK-TCT

3

Văn bản đăng ký hủy chuyển địa điểm

31/ĐK-TCT

III

Hồ sơ, văn bản khác

1

Văn bản đề nghị cấp lại <Giấy chứng nhận đăng ký thuế/Thông báo mã số thuế>

13-MST

2

Văn bản đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký thuế dành cho cá nhân

32/ĐK-TCT

3

Thông báo về việc tạm ngừng hoạt động, kinh doanh/tiếp tục hoạt động sau tạm ngừng hoạt động, kinh doanh trước thời hạn

23/ĐK-TCT

4

Văn bản đề nghị chấm dứt hiệu lực mã số thuế

24/ĐK-TCT

5

Văn bản đề nghị khôi phục mã số thuế

25/ĐK-TCT

B

Văn bản, Thông báo của cơ quan thuế

I

Kết quả đăng ký thuế

1

Giấy chứng nhận đăng ký thuế

10-MST

2

Thông báo mã số thuế

11-MST

3

Giấy chứng nhận đăng ký thuế dành cho cá nhân

12-MST

4

Thông báo mã số thuế cá nhân

14-MST

5

Thông báo mã số thuế của người phụ thuộc

21-MST

6

Thông báo mã số thuế của người phụ thuộc ủy quyền đăng ký thuế cho cơ quan chi trả thu nhập

22-MST

II

Thông báo, biên bản xác minh tình trạng hoạt động của người nộp thuế tại địa chỉ đã đăng ký

1

Biên bản xác minh tình trạng hoạt động của người nộp thuế tại địa chỉ đã đăng ký

15/BB-BKD

2

Thông báo về việc người nộp thuế không hoạt động tại địa chỉ đã đăng ký

16/TB-ĐKT

III

Thông báo khác

1

Thông báo về việc người nộp thuế chuyển địa điểm

09-MST

2

Thông báo về việc người nộp thuế ngừng hoạt động và đang làm thủ tục chấm dứt hiệu lực mã số thuế

17/TB-ĐKT

3

Thông báo về việc người nộp thuế chấm dứt hiệu lực mã số thuế

18/TB-ĐKT

4

Thông báo về việc khôi phục mã số thuế

19/TB-ĐKT

5

Thông báo về việc đơn vị chủ quản được nhận diện không hoạt động tại địa chỉ đã đăng ký

26/TB-ĐKT

6

Thông báo chấp thuận/không chấp thuận tạm ngừng hoạt động, kinh doanh

27/TB-ĐKT

7

Thông báo về việc người nộp thuế hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế để nộp hồ sơ <giải thể/chấm dứt hoạt động> đến cơ quan <đăng ký kinh doanh/đăng ký hợp tác xã>

28/TB-ĐKT

8

Thông báo về việc yêu cầu người nộp thuế nộp hồ sơ chấm dứt hiệu lực mã số thuế

29/TB-ĐKT

9

Thông báo về việc tạm ngừng hoạt động, kinh doanh theo đơn vị chủ quản

33/TB-ĐKT

10

Thông báo về việc tiếp tục hoạt động sau tạm ngừng hoạt động, kinh doanh trước thời hạn theo đơn vị chủ quản

34/TB-ĐKT

11

Thông báo về việc chấm dứt hiệu lực theo đơn vị chủ quản

35/TB-ĐKT

12

Thông báo về việc xác nhận người nộp thuế hủy chuyển địa điểm

36/TB-ĐKT

13

Thông báo về việc khôi phục mã số thuế theo đơn vị chủ quản

37/TB-ĐKT

14

Thông báo về việc người nộp thuế không được khôi phục mã số thuế

38/TB-ĐKT

15

Thông báo về việc chuyển nghĩa vụ thuế của người nộp thuế

39/TB-ĐKT

Trên đây là các Biểu mẫu về đăng ký thuế theo Thông tư 105 2024 mới nhất. Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Phổ biến pháp luật của HoaTieu.vn.

Đánh giá bài viết
1 18.279
0 Bình luận
Sắp xếp theo