Bảng lương viên chức 2025
Mua tài khoản Hoatieu Pro để trải nghiệm website Hoatieu.vn KHÔNG quảng cáo & Tải nhanh File chỉ từ 99.000đ. Tìm hiểu thêm »
Theo thông tin mới nhất, Quốc hội đã thông qua Nghị quyết 159/2024/QH15 về dự toán ngân sách nhà nước năm 2025 vào ngày 13/11/2024. Nghị quyết này quyết định CHƯA tăng lương cho cán bộ, công chức, viên chức trong năm 2025. Dưới đây là các bảng lương viên chức trong năm 2025 chi tiết, mời các bạn cùng tham khảo.
Bảng lương viên chức 2025
Cụ thể, tại Khoản 1 Điều 3 Nghị quyết 159/2024/QH15, Quốc hội nêu rõ chưa tăng tiền lương khu vực công, lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội, trợ cấp hàng tháng, trợ cấp ưu đãi người có công trong năm 2025.
Như vậy, trong năm 2025 mức tiền lương vẫn sẽ được giữ nguyên như năm 2024. Theo đó, mức lương của đối tượng là viên chức vẫn được tính dựa trên công thức:
Mức lương của viên chức = Hệ số lương x Mức lương cơ sở
Hiện nay, mức lương cơ sở là 2,34 triệu đồng/tháng theo quy định tại Nghị định 73/2024/NĐ-CP và hệ số lương tương ứng với từng bậc, ngạch công chức, chức danh nghề nghiệp viên chức theo các phụ lục ban hành kèm Nghị định 204/2004/NĐ-CP.
Như vậy áp dụng vào công thức tính lương trên đây ta sẽ có dự kiến bảng lương của viên chức 2025 cụ thể như sau:
1. Bảng lương viên chức loại A năm 2025
1.1. Bảng lương viên chức loại A0
Đơn vị: Đồng
|
Bậc |
Hệ số |
Bảng lương |
|
Bậc 1 |
2,1 |
4.914.000 |
|
Bậc 2 |
2,41 |
5.639.400 |
|
Bậc 3 |
2,72 |
6.364.800 |
|
Bậc 4 |
3,03 |
7.090.200 |
|
Bậc 5 |
3,34 |
7.815.600 |
|
Bậc 6 |
3,65 |
8.541.000 |
|
Bậc 7 |
3,96 |
9.266.400 |
|
Bậc 8 |
4,27 |
9.991.800 |
|
Bậc 9 |
4,58 |
10.717.200 |
|
Bậc 10 |
4,89 |
11.442.600 |
1.2. Bảng lương viên chức loại A1
Đơn vị: Đồng
|
Bậc |
Hệ số |
Bảng lương |
|
Bậc 1 |
2,34 |
5.475.600 |
|
Bậc 2 |
2,67 |
6.247.800 |
|
Bậc 3 |
3,0 |
7.020.000 |
|
Bậc 4 |
3,33 |
7.792.200 |
|
Bậc 5 |
3,66 |
8.564.400 |
|
Bậc 6 |
3,99 |
9.336.600 |
|
Bậc 7 |
4,32 |
10.108.800 |
|
Bậc 8 |
4,65 |
10.881.000 |
|
Bậc 9 |
4,98 |
11.653.200 |
1.3. Bảng lương viên chức loại A2
1.3.1. Bảng lương viên chức loại A2 nhóm A2.1
Đơn vị: Đồng
|
Bậc |
Hệ số |
Bảng lương |
|
Bậc 1 |
4,4 |
10.296.000 |
|
Bậc 2 |
4,74 |
11.091.600 |
|
Bậc 3 |
5,08 |
11.887.200 |
|
Bậc 4 |
5,42 |
12.682.800 |
|
Bậc 5 |
5,76 |
13.478.400 |
|
Bậc 6 |
6,1 |
14.274.000 |
|
Bậc 7 |
6,44 |
15.069.600 |
|
Bậc 8 |
6,78 |
15.865.200 |
1.3.2. Bảng lương viên chức loại A2 nhóm A2.2
Đơn vị: Đồng
|
Bậc |
Hệ số |
Bảng lương |
|
Bậc 1 |
4,0 |
9.360.000 |
|
Bậc 2 |
4,34 |
10.155.600 |
|
Bậc 3 |
4,68 |
10.951.200 |
|
Bậc 4 |
5,02 |
11.746.800 |
|
Bậc 5 |
5,36 |
12.542.400 |
|
Bậc 6 |
5,7 |
13.338.000 |
|
Bậc 7 |
6,04 |
14.133.600 |
|
Bậc 8 |
6,38 |
14.929.200 |
1.4. Bảng lương viên chức loại A3
1.4.1. Bảng lương viên chức loại A3 nhóm A3.1
Đơn vị: Đồng
|
Bậc |
Hệ số |
Bảng lương |
|
Bậc 1 |
6,2 |
14.508.000 |
|
Bậc 2 |
6,56 |
15.350.400 |
|
Bậc 3 |
6,92 |
16.192.800 |
|
Bậc 4 |
7,28 |
17.035.200 |
|
Bậc 5 |
7,64 |
17.877.600 |
|
Bậc 6 |
8,0 |
18.720.000 |
1.4.2. Bảng lương viên chức loại A3 nhóm A3.2
Đơn vị: Đồng
|
Bậc |
Hệ số |
Bảng lương |
|
Bậc 1 |
5,75 |
13.455.000 |
|
Bậc 2 |
6,11 |
14.297.400 |
|
Bậc 3 |
6,47 |
15.139.800 |
|
Bậc 4 |
6,83 |
15.982.200 |
|
Bậc 5 |
7,19 |
16.824.600 |
|
Bậc 6 |
7,55 |
17.667.000 |
2. Bảng lương viên chức loại B năm 2025
Đơn vị: Đồng
|
Bậc |
Hệ số |
Bảng lương |
|
Bậc 1 |
1,86 |
4.352.400 |
|
Bậc 2 |
2,06 |
4.820.400 |
|
Bậc 3 |
2,26 |
5.288.400 |
|
Bậc 4 |
2,46 |
5.756.400 |
|
Bậc 5 |
2,66 |
6.224.400 |
|
Bậc 6 |
2,86 |
6.692.400 |
|
Bậc 7 |
3,06 |
7.160.400 |
|
Bậc 8 |
3,26 |
7.628.400 |
|
Bậc 9 |
3,46 |
8.096.400 |
|
Bậc 10 |
3,66 |
8.564.400 |
|
Bậc 11 |
3,86 |
9.032.400 |
|
Bậc 12 |
4,06 |
9.500.400 |
3. Bảng lương viên chức loại C năm 2025
3.1. Bảng lương viên chức loại C nhóm C1
Đơn vị: Đồng
|
Bậc |
Hệ số |
Bảng lương |
|
Bậc 1 |
1,65 |
3.861.000 |
|
Bậc 2 |
1,83 |
4.282.200 |
|
Bậc 3 |
2,01 |
4.703.400 |
|
Bậc 4 |
2,19 |
5.124.600 |
|
Bậc 5 |
2,37 |
5.545.800 |
|
Bậc 6 |
2,55 |
5.967.000 |
|
Bậc 7 |
2,73 |
6.388.200 |
|
Bậc 8 |
2,91 |
6.809.400 |
|
Bậc 9 |
3,09 |
7.230.600 |
|
Bậc 10 |
3,27 |
7.651.800 |
|
Bậc 11 |
3,45 |
8.073.000 |
|
Bậc 12 |
3,63 |
8.494.200 |
3.2. Bảng lương viên chức loại C nhóm C2
Đơn vị: Đồng
|
Bậc |
Hệ số |
Bảng lương |
|
Bậc 1 |
2,0 |
4.680.000 |
|
Bậc 2 |
2,18 |
5.101.200 |
|
Bậc 3 |
2,36 |
5.522.400 |
|
Bậc 4 |
2,54 |
5.943.600 |
|
Bậc 5 |
2,72 |
6.364.800 |
|
Bậc 6 |
2,9 |
6.786.000 |
|
Bậc 7 |
3,08 |
7.207.200 |
|
Bậc 8 |
3,26 |
7.628.400 |
|
Bậc 9 |
3,44 |
8.049.600 |
|
Bậc 10 |
3,62 |
8.470.800 |
|
Bậc 11 |
3,8 |
8.892.000 |
|
Bậc 12 |
3,98 |
9.313.200 |
3.3. Bảng lương viên chức loại C nhóm C3
Đơn vị: Đồng
|
Bậc |
Hệ số |
Bảng lương |
|
Bậc 1 |
1,5 |
3.510.000 |
|
Bậc 2 |
1,68 |
3.931.200 |
|
Bậc 3 |
1,86 |
4.352.400 |
|
Bậc 4 |
2,04 |
4.773.600 |
|
Bậc 5 |
2,22 |
5.194.800 |
|
Bậc 6 |
2,4 |
5.616.000 |
|
Bậc 7 |
2,58 |
6.037.200 |
|
Bậc 8 |
2,76 |
6.458.400 |
|
Bậc 9 |
2,94 |
6.879.600 |
|
Bậc 10 |
3,12 |
7.300.800 |
|
Bậc 11 |
3,3 |
7.722.000 |
|
Bậc 12 |
3,48 |
8.143.200 |
Mời các bạn tham khảo thêm một số bài viết hữu ích khác trên chuyên mục Phổ biến pháp luật của trang Hoatieu.vn.
-
Chia sẻ:
Trần Thu Trang
- Ngày:
-
Tham vấn:
Đinh Ngọc Tùng
Tham khảo thêm
-
Thay đổi quy định về tiền lương, tiền công, tiền trợ cấp đóng BHYT từ 01/07/2025
-
Cách tính phụ cấp đối với giáo viên 2025 mới nhất
-
Những người được nghỉ hưu sớm từ 1/7/2025
-
Lương hưu và trợ cấp một lần khi nghỉ hưu 2025
-
Hệ số lương Đại học, Cao đẳng, Trung cấp mới nhất 2025
-
Các trường hợp người lao động nghỉ làm vẫn được hưởng nguyên lương 2025
-
Nghỉ hưu trước tuổi bị trừ bao nhiêu phần trăm lương hưu từ 1/7/2025?
-
Cách tính tiền thừa giờ cho giáo viên Tiểu học 2025
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Hướng dẫn & Hỗ trợ
Chọn một tùy chọn bên dưới để được giúp đỡ
Lao động - Tiền lương tải nhiều
Lao động - Tiền lương tải nhiều
-
Hướng dẫn đánh giá và xếp loại cán bộ, công chức 2025
-
Công văn 10287/BNV-CTL&BHXH về báo cáo tiền lương tiền thưởng và quan hệ lao động trong doanh nghiệp
-
Công văn 1387/CTL&BHXH-TLSXKD năm 2025 về chế độ ăn giữa ca
-
Công văn 6104/BVHTTDL-TCCB 2025 rà soát, sửa đổi, bổ sung quy chế nâng bậc lương trước thời hạn
-
Nghị định 49/2013/NĐ-CP quy định thi hành Bộ luật lao động về tiền lương
-
Nghị định 293/2025/NĐ-CP Quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động
-
Công văn 4104/SGD&ĐT-TCCB triển khai nâng bậc lương trước thời hạn năm 2025
-
Chế độ của bí thư chi đoàn tại trường tiểu học
-
Các khoản thu nhập không chịu thuế TNCN
-
Nghị định 248/2025/NĐ-CP về tiền lương, tiền thưởng của người đại diện tại DNNN