Bảng lương viên chức 2024
Bảng lương viên chức 2023 - Mức lương cơ sở năm 2023 là 1,8 triệu đồng/tháng. Theo đó nếu áp dụng mức tăng lương cơ sở này thì bảng lương viên chức, giáo viên cũng sẽ tăng lên đáng kể.
Bảng lương viên chức 2023
- 1. Bảng lương viên chức A0 2024
- 2. Bảng lương viên chức A1 2024
- 3. Bảng lương viên chức A2 nhóm A2.1 2024
- 4. Bảng lương viên chức A2 nhóm A2.2 2024
- 5. Bảng lương viên chức A3 nhóm A3.1 2024
- 6. Bảng lương viên chức A3 nhóm A3.2 2024
- 7. Bảng lương viên chức loại B 2024
- 8. Bảng lương viên chức loại C nhóm C1 2024
- 9. Bảng lương viên chức loại C nhóm C2 2024
- 10. Bảng lương viên chức loại C nhóm C3 2024
Lương cơ sở là căn cứ để tính lương cho các đối tượng cán bộ, công chức, viên chức trong cơ quan Nhà nước, đơn vị sự nghiệp của Đảng, lực lượng vũ trang nhân dân. Theo đó, mức lương của các đối tượng này sẽ được tính theo công thức:
Mức lương của viên chức = Hệ số lương x Mức lương cơ sở
Trong năm 2023, viên chức có hai mức lương cơ sở tương ứng với hai thời điểm:
- Từ nay đến hết 30/6/2023, viên chức hưởng mức lương cơ sở là 1,49 triệu đồng/tháng theo quy định tại Nghị định 38/2019/NĐ-CP được áp dụng từ ngày 01/7/2019 đến nay.
- Từ 01/7/2023 đến khi có mức tăng lương cơ sở mới hoặc thực hiện cải cách tiền lương, viên chức hưởng lương cơ sở 1,8 triệu đống/tháng.
Như vậy áp dụng vào công thức tính lương trên đây ta sẽ có bảng lương của viên chức, giáo viên 2023 cụ thể như sau:
1. Bảng lương viên chức A0 2024
Đơn vị: Đồng
Bậc lương | Hệ số | Mức lương | ||
Đến 30/6/2023 | Từ 01/7/2023 | Tăng | ||
Bậc 1 | 2.1 | 3.129.000 | 3.780.000 | 651.000 |
Bậc 2 | 2.41 | 3.590.900 | 4.338.000 | 747.100 |
Bậc 3 | 2.72 | 4.052.800 | 4.896.000 | 843.200 |
Bậc 4 | 3.03 | 4.514.700 | 5.454.000 | 939.300 |
Bậc 5 | 3.34 | 4.976.600 | 6.012.000 | 1.035.400 |
Bậc 6 | 3.65 | 5.438.500 | 6.570.000 | 1.131.500 |
Bậc 7 | 3.96 | 5.900.400 | 7.128.000 | 1.227.600 |
Bậc 8 | 4.27 | 6.362.300 | 7.686.000 | 1.323.700 |
Bậc 9 | 4.58 | 6.824.200 | 8.244.000 | 1.419.800 |
Bậc 10 | 4.89 | 7.286.100 | 8.802.000 | 1.515.900 |
2. Bảng lương viên chức A1 2024
Đơn vị: Đồng
Bậc lương | Hệ số | Mức lương | ||
Đến 30/6/2023 | Từ 01/7/2023 | Tăng | ||
Bậc 1 | 2.34 | 3.486.600 | 4.212.000 | 725.400 |
Bậc 2 | 2.67 | 3.978.300 | 4.806.000 | 827.700 |
Bậc 3 | 3 | 4.470.000 | 5.400.000 | 930.000 |
Bậc 4 | 3.33 | 4.961.700 | 5.994.000 | 1.032.300 |
Bậc 5 | 3.66 | 5.453.400 | 6.588.000 | 1.134.600 |
Bậc 6 | 3.99 | 5.945.100 | 7.182.000 | 1.236.900 |
Bậc 7 | 4.32 | 6.436.800 | 7.776.000 | 1.339.200 |
Bậc 8 | 4.65 | 6.928.500 | 8.370.000 | 1.441.500 |
Bậc 9 | 4.98 | 7.420.200 | 8.964.000 | 1.543.800 |
3. Bảng lương viên chức A2 nhóm A2.1 2024
Đơn vị: Đồng
Bậc lương | Hệ số | Mức lương | ||
Đến 30/6/2023 | Từ 01/7/2023 | Tăng | ||
Bậc 1 | 4.4 | 6.556.000 | 7.920.000 | 1.364.000 |
Bậc 2 | 4.74 | 7.062.600 | 8.532.000 | 1.469.400 |
Bậc 3 | 5.08 | 7.569.200 | 9.144.000 | 1.574.800 |
Bậc 4 | 5.42 | 8.075.800 | 9.756.000 | 1.680.200 |
Bậc 5 | 5.76 | 8.582.400 | 10.368.000 | 1.785.600 |
Bậc 6 | 6.1 | 9.089.000 | 10.980.000 | 1.891.000 |
Bậc 7 | 6.44 | 9.595.600 | 11.592.000 | 1.996.400 |
Bậc 8 | 6.78 | 10.102.200 | 12.204.000 | 2.101.800 |
4. Bảng lương viên chức A2 nhóm A2.2 2024
Đơn vị: Đồng
Bậc lương | Hệ số | Mức lương | ||
Đến 30/6/2023 | Từ 01/7/2023 | Tăng | ||
Bậc 1 | 4 | 5.960.000 | 7.200.000 | 1.240.000 |
Bậc 2 | 4.34 | 6.466.600 | 7.812.000 | 1.345.400 |
Bậc 3 | 4.68 | 6.973.200 | 8.424.000 | 1.450.800 |
Bậc 4 | 5.02 | 7.479.800 | 9.036.000 | 1.556.200 |
Bậc 5 | 5.36 | 7.986.400 | 9.648.000 | 1.661.600 |
Bậc 6 | 5.7 | 8.493.000 | 10.260.000 | 1.767.000 |
Bậc 7 | 6.04 | 8.999.600 | 10.872.000 | 1.872.400 |
Bậc 8 | 6.38 | 9.506.200 | 11.484.000 | 1.977.800 |
5. Bảng lương viên chức A3 nhóm A3.1 2024
Đơn vị: Đồng
Bậc lương | Hệ số | Mức lương | ||
Đến 30/6/2023 | Từ 01/7/2023 | Tăng | ||
Bậc 1 | 6.2 | 9.238.000 | 11.160.000 | 1.922.000 |
Bậc 2 | 6.56 | 9.774.400 | 11.808.000 | 2.033.600 |
Bậc 3 | 6.92 | 10.310.800 | 12.456.000 | 2.145.200 |
Bậc 4 | 7.28 | 10.847.200 | 13.104.000 | 2.256.800 |
Bậc 5 | 7.64 | 11.383.600 | 13.752.000 | 2.368.400 |
Bậc 6 | 8.0 | 11.920.000 | 14.400.000 | 2.480.000 |
6. Bảng lương viên chức A3 nhóm A3.2 2024
Đơn vị: Đồng
Bậc lương | Hệ số | Mức lương | ||
Đến 30/6/2023 | Từ 01/7/2023 | Tăng | ||
Bậc 1 | 5.75 | 8.567.500 | 10.350.000 | 1.782.000 |
Bậc 2 | 6.11 | 9.103.900 | 10.998.000 | 1.894.100 |
Bậc 3 | 6.47 | 9.640.300 | 11.646.000 | 2.005.700 |
Bậc 4 | 6.83 | 10.176.700 | 12.294.000 | 2.117.300 |
Bậc 5 | 7.19 | 10.713.100 | 12.942.000 | 2.228.900 |
Bậc 6 | 7.55 | 11.249.500 | 13.590.000 | 2.340.500 |
7. Bảng lương viên chức loại B 2024
Đơn vị: Đồng
Bậc lương | Hệ số | Mức lương | ||
Đến 30/6/2023 | Từ 01/7/2023 | Tăng | ||
Bậc 1 | 1.86 | 2.771.400 | 3.348.000 | 576.600 |
Bậc 2 | 2.06 | 3.069.400 | 3.708.000 | 638.600 |
Bậc 3 | 2.26 | 3.367.400 | 4.068.000 | 700.600 |
Bậc 4 | 2.46 | 3.665.400 | 4.428.000 | 762.600 |
Bậc 5 | 2.66 | 3.963.400 | 4.788.000 | 824.600 |
Bậc 6 | 2.86 | 4.261.400 | 5.148.000 | 886.600 |
Bậc 7 | 3.06 | 4.559.400 | 5.508.000 | 948.600 |
Bậc 8 | 3.26 | 4.857.400 | 5.868.000 | 1.010.600 |
Bậc 9 | 3.46 | 5.155.400 | 6.228.000 | 1.072.600 |
Bậc 10 | 3.66 | 5.453.400 | 6.588.000 | 1.134.600 |
Bậc 11 | 3.86 | 5.751.400 | 6.948.000 | 1.196.600 |
Bậc 12 | 4.06 | 6.049.400 | 7.308.000 | 1.258.600 |
8. Bảng lương viên chức loại C nhóm C1 2024
Đơn vị: Đồng
Bậc lương | Hệ số | Mức lương | ||
Đến 30/6/2023 | Từ 01/7/2023 | Tăng | ||
Bậc 1 | 1.65 | 2.458.500 | 2.970.000 | 511.500 |
Bậc 2 | 1.83 | 2.726.700 | 3.294.000 | 567.300 |
Bậc 3 | 2.01 | 2.994.900 | 3.618.000 | 623.100 |
Bậc 4 | 2.19 | 3.263.100 | 3.942.000 | 678.900 |
Bậc 5 | 2.37 | 3.531.300 | 4.266.000 | 734.700 |
Bậc 6 | 2.55 | 3.799.500 | 4.590.000 | 790.500 |
Bậc 7 | 2.73 | 4.067.700 | 4.914.000 | 846.300 |
Bậc 8 | 2.91 | 4.335.900 | 5.238.000 | 902.100 |
Bậc 9 | 3.09 | 4.604.100 | 5.562.000 | 957.900 |
Bậc 10 | 3.27 | 4.872.300 | 5.886.000 | 1.013.700 |
Bậc 11 | 3.45 | 5.140.500 | 6.210.000 | 1.069.500 |
Bậc 12 | 3.63 | 5.408.700 | 6.534.000 | 1.125.300 |
9. Bảng lương viên chức loại C nhóm C2 2024
Đơn vị: Đồng
Bậc lương | Hệ số | Mức lương | ||
Đến 30/6/2023 | Từ 01/7/2023 | Tăng | ||
Bậc 1 | 2 | 2.980.000 | 3.600.000 | 620.000 |
Bậc 2 | 2.18 | 3.248.200 | 3.924.000 | 675.800 |
Bậc 3 | 2.36 | 3.516.400 | 4.248.000 | 731.600 |
Bậc 4 | 2.54 | 3.784.600 | 4.572.000 | 787.400 |
Bậc 5 | 2.72 | 4.052.800 | 4.896.000 | 843.200 |
Bậc 6 | 2.9 | 4.321.000 | 5.220.000 | 899.000 |
Bậc 7 | 3.08 | 4.589.200 | 5.544.000 | 954.800 |
Bậc 8 | 3.26 | 4.857.400 | 5.868.000 | 1.010.600 |
Bậc 9 | 3.44 | 5.125.600 | 6.192.000 | 1.066.400 |
Bậc 10 | 3.62 | 5.393.800 | 6.516.000 | 1.122.200 |
Bậc 11 | 3.8 | 5.662.000 | 6.840.000 | 1.178.000 |
Bậc 12 | 3.98 | 5.930.200 | 7.164.000 | 1.233.800 |
10. Bảng lương viên chức loại C nhóm C3 2024
Đơn vị: Đồng
Bậc lương | Hệ số | Mức lương | ||
Đến 30/6/2023 | Từ 01/7/2023 | Tăng | ||
Bậc 1 | 1.5 | 2.235.000 | 2.700.000 | 465.000 |
Bậc 2 | 1.68 | 2.503.200 | 3.024.000 | 520.800 |
Bậc 3 | 1.86 | 2.771.400 | 3.348.000 | 576.600 |
Bậc 4 | 2.04 | 3.039.600 | 3.672.000 | 632.400 |
Bậc 5 | 2.22 | 3.307.800 | 3.996.000 | 688.200 |
Bậc 6 | 2.4 | 3.576.000 | 4.320.000 | 744.000 |
Bậc 7 | 2.58 | 3.844.200 | 4.644.000 | 799.800 |
Bậc 8 | 2.76 | 4.112.400 | 4.968.000 | 855.600 |
Bậc 9 | 2.94 | 4.380.600 | 5.292.000 | 911.400 |
Bậc 10 | 3.12 | 4.648.800 | 5.616.000 | 967.200 |
Bậc 11 | 3.3 | 4.917.000 | 5.940.000 | 1.023.000 |
Bậc 12 | 3.48 | 5.185.200 | 6.264.000 | 1.078.800 |
Tham khảo thêm:
- Chia sẻ:Trần Thu Trang
- Ngày:
Tham khảo thêm
Gợi ý cho bạn
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Phân tích khổ 4 bài Tràng giangHướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Cách viết Phiếu đảng viênMẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Bài thu hoạch học tập nghị quyết Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ 12 của ĐảngBiên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Mẫu biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viênTop 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Cảm nhận về bài thơ Sóng - Xuân QuỳnhThực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Đáp án bài tập cuối khóa module 9 môn ToánBài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Module rèn luyện phong cách làm việc khoa học của người GVMNBộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Lịch thi vẽ tranh Thiếu nhi Việt Nam mừng đại hội Đoàn 2024Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Cách hủy tờ khai thuế giá trị gia tăngMẫu tờ trình xin kinh phí hoạt động 2024 mới nhất
Cách viết tờ trình xin kinh phí hoạt độngSuy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Suy nghĩ của em về thân phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến qua nhân vật Vũ NươngTờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả các khoản thu nhập từ tiền lương, tiền công