Bảng lương viên chức 2023
Bảng lương viên chức 2023 - Mức lương cơ sở năm 2023 là 1,8 triệu đồng/tháng. Theo đó nếu áp dụng mức tăng lương cơ sở này thì bảng lương viên chức, giáo viên cũng sẽ tăng lên đáng kể.
Bảng lương viên chức 2023
- 1. Bảng lương viên chức A0 2023
- 2. Bảng lương viên chức A1 2023
- 3. Bảng lương viên chức A2 nhóm A2.1 2023
- 4. Bảng lương viên chức A2 nhóm A2.2 2023
- 5. Bảng lương viên chức A3 nhóm A3.1 2023
- 6. Bảng lương viên chức A3 nhóm A3.2 2023
- 7. Bảng lương viên chức loại B 2023
- 8. Bảng lương viên chức loại C nhóm C1 2023
- 9. Bảng lương viên chức loại C nhóm C2 2023
- 10. Bảng lương viên chức loại C nhóm C3 2023
Lương cơ sở là căn cứ để tính lương cho các đối tượng cán bộ, công chức, viên chức trong cơ quan Nhà nước, đơn vị sự nghiệp của Đảng, lực lượng vũ trang nhân dân. Theo đó, mức lương của các đối tượng này sẽ được tính theo công thức:
Mức lương của viên chức = Hệ số lương x Mức lương cơ sở
Trong năm 2023, viên chức có hai mức lương cơ sở tương ứng với hai thời điểm:
- Từ nay đến hết 30/6/2023, viên chức hưởng mức lương cơ sở là 1,49 triệu đồng/tháng theo quy định tại Nghị định 38/2019/NĐ-CP được áp dụng từ ngày 01/7/2019 đến nay.
- Từ 01/7/2023 đến khi có mức tăng lương cơ sở mới hoặc thực hiện cải cách tiền lương, viên chức hưởng lương cơ sở 1,8 triệu đống/tháng.

Như vậy áp dụng vào công thức tính lương trên đây ta sẽ có bảng lương của viên chức, giáo viên 2023 cụ thể như sau:
1. Bảng lương viên chức A0 2023
Đơn vị: Đồng
Bậc lương | Hệ số | Mức lương | ||
Đến 30/6/2023 | Từ 01/7/2023 | Tăng | ||
Bậc 1 | 2.1 | 3.129.000 | 3.780.000 | 651.000 |
Bậc 2 | 2.41 | 3.590.900 | 4.338.000 | 747.100 |
Bậc 3 | 2.72 | 4.052.800 | 4.896.000 | 843.200 |
Bậc 4 | 3.03 | 4.514.700 | 5.454.000 | 939.300 |
Bậc 5 | 3.34 | 4.976.600 | 6.012.000 | 1.035.400 |
Bậc 6 | 3.65 | 5.438.500 | 6.570.000 | 1.131.500 |
Bậc 7 | 3.96 | 5.900.400 | 7.128.000 | 1.227.600 |
Bậc 8 | 4.27 | 6.362.300 | 7.686.000 | 1.323.700 |
Bậc 9 | 4.58 | 6.824.200 | 8.244.000 | 1.419.800 |
Bậc 10 | 4.89 | 7.286.100 | 8.802.000 | 1.515.900 |
2. Bảng lương viên chức A1 2023
Đơn vị: Đồng
Bậc lương | Hệ số | Mức lương | ||
Đến 30/6/2023 | Từ 01/7/2023 | Tăng | ||
Bậc 1 | 2.34 | 3.486.600 | 4.212.000 | 725.400 |
Bậc 2 | 2.67 | 3.978.300 | 4.806.000 | 827.700 |
Bậc 3 | 3 | 4.470.000 | 5.400.000 | 930.000 |
Bậc 4 | 3.33 | 4.961.700 | 5.994.000 | 1.032.300 |
Bậc 5 | 3.66 | 5.453.400 | 6.588.000 | 1.134.600 |
Bậc 6 | 3.99 | 5.945.100 | 7.182.000 | 1.236.900 |
Bậc 7 | 4.32 | 6.436.800 | 7.776.000 | 1.339.200 |
Bậc 8 | 4.65 | 6.928.500 | 8.370.000 | 1.441.500 |
Bậc 9 | 4.98 | 7.420.200 | 8.964.000 | 1.543.800 |
3. Bảng lương viên chức A2 nhóm A2.1 2023
Đơn vị: Đồng
Bậc lương | Hệ số | Mức lương | ||
Đến 30/6/2023 | Từ 01/7/2023 | Tăng | ||
Bậc 1 | 4.4 | 6.556.000 | 7.920.000 | 1.364.000 |
Bậc 2 | 4.74 | 7.062.600 | 8.532.000 | 1.469.400 |
Bậc 3 | 5.08 | 7.569.200 | 9.144.000 | 1.574.800 |
Bậc 4 | 5.42 | 8.075.800 | 9.756.000 | 1.680.200 |
Bậc 5 | 5.76 | 8.582.400 | 10.368.000 | 1.785.600 |
Bậc 6 | 6.1 | 9.089.000 | 10.980.000 | 1.891.000 |
Bậc 7 | 6.44 | 9.595.600 | 11.592.000 | 1.996.400 |
Bậc 8 | 6.78 | 10.102.200 | 12.204.000 | 2.101.800 |
4. Bảng lương viên chức A2 nhóm A2.2 2023
Đơn vị: Đồng
Bậc lương | Hệ số | Mức lương | ||
Đến 30/6/2023 | Từ 01/7/2023 | Tăng | ||
Bậc 1 | 4 | 5.960.000 | 7.200.000 | 1.240.000 |
Bậc 2 | 4.34 | 6.466.600 | 7.812.000 | 1.345.400 |
Bậc 3 | 4.68 | 6.973.200 | 8.424.000 | 1.450.800 |
Bậc 4 | 5.02 | 7.479.800 | 9.036.000 | 1.556.200 |
Bậc 5 | 5.36 | 7.986.400 | 9.648.000 | 1.661.600 |
Bậc 6 | 5.7 | 8.493.000 | 10.260.000 | 1.767.000 |
Bậc 7 | 6.04 | 8.999.600 | 10.872.000 | 1.872.400 |
Bậc 8 | 6.38 | 9.506.200 | 11.484.000 | 1.977.800 |
5. Bảng lương viên chức A3 nhóm A3.1 2023
Đơn vị: Đồng
Bậc lương | Hệ số | Mức lương | ||
Đến 30/6/2023 | Từ 01/7/2023 | Tăng | ||
Bậc 1 | 6.2 | 9.238.000 | 11.160.000 | 1.922.000 |
Bậc 2 | 6.56 | 9.774.400 | 11.808.000 | 2.033.600 |
Bậc 3 | 6.92 | 10.310.800 | 12.456.000 | 2.145.200 |
Bậc 4 | 7.28 | 10.847.200 | 13.104.000 | 2.256.800 |
Bậc 5 | 7.64 | 11.383.600 | 13.752.000 | 2.368.400 |
Bậc 6 | 8.0 | 11.920.000 | 14.400.000 | 2.480.000 |
6. Bảng lương viên chức A3 nhóm A3.2 2023
Đơn vị: Đồng
Bậc lương | Hệ số | Mức lương | ||
Đến 30/6/2023 | Từ 01/7/2023 | Tăng | ||
Bậc 1 | 5.75 | 8.567.500 | 10.350.000 | 1.782.000 |
Bậc 2 | 6.11 | 9.103.900 | 10.998.000 | 1.894.100 |
Bậc 3 | 6.47 | 9.640.300 | 11.646.000 | 2.005.700 |
Bậc 4 | 6.83 | 10.176.700 | 12.294.000 | 2.117.300 |
Bậc 5 | 7.19 | 10.713.100 | 12.942.000 | 2.228.900 |
Bậc 6 | 7.55 | 11.249.500 | 13.590.000 | 2.340.500 |
7. Bảng lương viên chức loại B 2023
Đơn vị: Đồng
Bậc lương | Hệ số | Mức lương | ||
Đến 30/6/2023 | Từ 01/7/2023 | Tăng | ||
Bậc 1 | 1.86 | 2.771.400 | 3.348.000 | 576.600 |
Bậc 2 | 2.06 | 3.069.400 | 3.708.000 | 638.600 |
Bậc 3 | 2.26 | 3.367.400 | 4.068.000 | 700.600 |
Bậc 4 | 2.46 | 3.665.400 | 4.428.000 | 762.600 |
Bậc 5 | 2.66 | 3.963.400 | 4.788.000 | 824.600 |
Bậc 6 | 2.86 | 4.261.400 | 5.148.000 | 886.600 |
Bậc 7 | 3.06 | 4.559.400 | 5.508.000 | 948.600 |
Bậc 8 | 3.26 | 4.857.400 | 5.868.000 | 1.010.600 |
Bậc 9 | 3.46 | 5.155.400 | 6.228.000 | 1.072.600 |
Bậc 10 | 3.66 | 5.453.400 | 6.588.000 | 1.134.600 |
Bậc 11 | 3.86 | 5.751.400 | 6.948.000 | 1.196.600 |
Bậc 12 | 4.06 | 6.049.400 | 7.308.000 | 1.258.600 |
8. Bảng lương viên chức loại C nhóm C1 2023
Đơn vị: Đồng
Bậc lương | Hệ số | Mức lương | ||
Đến 30/6/2023 | Từ 01/7/2023 | Tăng | ||
Bậc 1 | 1.65 | 2.458.500 | 2.970.000 | 511.500 |
Bậc 2 | 1.83 | 2.726.700 | 3.294.000 | 567.300 |
Bậc 3 | 2.01 | 2.994.900 | 3.618.000 | 623.100 |
Bậc 4 | 2.19 | 3.263.100 | 3.942.000 | 678.900 |
Bậc 5 | 2.37 | 3.531.300 | 4.266.000 | 734.700 |
Bậc 6 | 2.55 | 3.799.500 | 4.590.000 | 790.500 |
Bậc 7 | 2.73 | 4.067.700 | 4.914.000 | 846.300 |
Bậc 8 | 2.91 | 4.335.900 | 5.238.000 | 902.100 |
Bậc 9 | 3.09 | 4.604.100 | 5.562.000 | 957.900 |
Bậc 10 | 3.27 | 4.872.300 | 5.886.000 | 1.013.700 |
Bậc 11 | 3.45 | 5.140.500 | 6.210.000 | 1.069.500 |
Bậc 12 | 3.63 | 5.408.700 | 6.534.000 | 1.125.300 |
9. Bảng lương viên chức loại C nhóm C2 2023
Đơn vị: Đồng
Bậc lương | Hệ số | Mức lương | ||
Đến 30/6/2023 | Từ 01/7/2023 | Tăng | ||
Bậc 1 | 2 | 2.980.000 | 3.600.000 | 620.000 |
Bậc 2 | 2.18 | 3.248.200 | 3.924.000 | 675.800 |
Bậc 3 | 2.36 | 3.516.400 | 4.248.000 | 731.600 |
Bậc 4 | 2.54 | 3.784.600 | 4.572.000 | 787.400 |
Bậc 5 | 2.72 | 4.052.800 | 4.896.000 | 843.200 |
Bậc 6 | 2.9 | 4.321.000 | 5.220.000 | 899.000 |
Bậc 7 | 3.08 | 4.589.200 | 5.544.000 | 954.800 |
Bậc 8 | 3.26 | 4.857.400 | 5.868.000 | 1.010.600 |
Bậc 9 | 3.44 | 5.125.600 | 6.192.000 | 1.066.400 |
Bậc 10 | 3.62 | 5.393.800 | 6.516.000 | 1.122.200 |
Bậc 11 | 3.8 | 5.662.000 | 6.840.000 | 1.178.000 |
Bậc 12 | 3.98 | 5.930.200 | 7.164.000 | 1.233.800 |
10. Bảng lương viên chức loại C nhóm C3 2023
Đơn vị: Đồng
Bậc lương | Hệ số | Mức lương | ||
Đến 30/6/2023 | Từ 01/7/2023 | Tăng | ||
Bậc 1 | 1.5 | 2.235.000 | 2.700.000 | 465.000 |
Bậc 2 | 1.68 | 2.503.200 | 3.024.000 | 520.800 |
Bậc 3 | 1.86 | 2.771.400 | 3.348.000 | 576.600 |
Bậc 4 | 2.04 | 3.039.600 | 3.672.000 | 632.400 |
Bậc 5 | 2.22 | 3.307.800 | 3.996.000 | 688.200 |
Bậc 6 | 2.4 | 3.576.000 | 4.320.000 | 744.000 |
Bậc 7 | 2.58 | 3.844.200 | 4.644.000 | 799.800 |
Bậc 8 | 2.76 | 4.112.400 | 4.968.000 | 855.600 |
Bậc 9 | 2.94 | 4.380.600 | 5.292.000 | 911.400 |
Bậc 10 | 3.12 | 4.648.800 | 5.616.000 | 967.200 |
Bậc 11 | 3.3 | 4.917.000 | 5.940.000 | 1.023.000 |
Bậc 12 | 3.48 | 5.185.200 | 6.264.000 | 1.078.800 |
Tham khảo thêm:
Tham khảo thêm
Xét thăng hạng giáo viên 2023 Tổng hợp những quy định cần viết về xét thăng hạng
Những việc giáo viên cần làm để không bị tinh giản biên chế
Điểm mới về lương giáo viên từ 1/7/2020
Những trường hợp giáo viên bị buộc thôi việc 2023 Các trường hợp kỷ luật thôi việc đối với viên chức
Điều kiện để giáo viên hợp đồng được đặc cách vào biên chế 2023 Xét tuyển đặc cách giáo viên hợp đồng mới nhất
Tổng hợp quy định về thi giáo viên dạy giỏi các cấp Những điều cần biết về thi giáo viên dạy giỏi
- Chia sẻ bởi:
- Ngày:
