Top 7 Đề thi học kì 2 Công nghệ lớp 6 sách Cánh Diều năm học 2022-2023

Đề thi học kì 2 Công nghệ lớp 6 sách Cánh Diều năm học 2022-2023, bao gồm đề thi cuối kì 2 môn Công nghệ 6 Cánh diều có đáp án và ma trận để học sinh ôn tập, rèn luyện kiến thức nhằm đạt kết quả tốt nhất giữa HK2. Bộ đề thi Công nghệ lớp 6 cuối học kì 2 bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm, câu hỏi tự luận Công nghệ 6 Cánh Diều, được biên soạn sát với đề thi thực tế và phù hợp với năng lực của học sinh trung học cơ sở. Mời các em tham khảo và tải file word Đề thi học kì 2 Công nghệ 6 Cánh Diều miễn phí tại bài viết.

I. Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6 sách Cánh diều số 1

1. Ma trận đề thi học kì 2 Công nghệ lớp 6 sách Cánh Diều

Cấp độ

Chủ đề

Nhận biết

(Trắc nghiệm)

Thông hiểu

(Trắc nghiệm)

Vận dụng

(Tự luận)

Vận dụng cao

(Tự luận)

Tổng

1. Trang phục và thời trang.

- Biết được đặc điểm của các loại vải.

- Nắm được đặc điểm của phong cách thời trang lãng mạn.

- Biết cách bảo quản trang phục.

- Hiểu được đối với các loại quần áo ít dùng tới cần gói trong túi nylon.

- Hiểu được cách chọn quần áo cho người đứng tuổi.

- Vận dụng kiến thức đã học để giúp bạn lựa chọn trang phục phù hợp với vóc dáng mình.

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

3 câu

1,5 điểm

15%

2 câu

1,0 điểm

10%

1 câu

1,0 điểm

10%

6 câu

3,5 điểm

35%

2. Đồ dùng điện trong gia đình.

- Nắm được nguyên lí làm việc của nồi cơm điện.

- Biết được chức năng của cánh quạt.

- Biết cách sử dụng máy điều hòa.

- Nắm được đặc điểm của đèn huỳnh quang ống và đèn compact.

- Hiểu được sự phù hợp điện áp giữa các đồ dùng điện với điện áp của mạng điện.

- Liên hệ thực tế tại gia đình để kể tên các đồ dùng điện và đọc được các thông số kĩ thuật ghi trên những đồ dùng điện đó.

- Sử dụng được đồ dùng điện trong gia đình đúng cách, an toàn, tiết kiệm.

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

5 câu

2,5 điểm

15%

1 câu

2,0 điểm

20%

1 câu

2,0 điểm

20%

7 câu

6,5 điểm

65%

TS câu:

TS điểm:

Tỉ lệ:

8 câu

4,0 điểm

40%

3 câu

3,0 điểm

30%

1 câu

2,0 điểm

20%

1 câu

1,0 điểm

10%

13 câu

10 điểm

100%

2. Đề thi học kì 2 Công nghệ lớp 6 sách Cánh Diều

PHÒNG GD&ĐT…..
TRƯỜNG THCS

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2022-2023
MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 6
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)

A. Trắc nghiệm (7,0 điểm)

I. Chọn đáp án đúng nhất (5,0 điểm)

Câu 1. Loại vải bền, đẹp, giặt nhanh khô, không bị nhàu nhưng có độ hút ẩm thấp, mặc không thoáng mát là đặc điểm của:

A. Vải sợi nhân tạo.
B. Vải sợi pha.
C. Vải sợi tổng hợp.
D. Vải sợi thiên nhiên.

Câu 2. Đặc điểm mô tả phong cách lãng mạn là:

A. Trang phục có hình thức giản dị, nghiêm túc, lịch sự.
B. Trang phục có nét đặc trưng của trang phục dân tộc về hoa văn, chất liệu, kiểu dáng.
C. Trang phục có thiết kế đơn giản, ứng dụng cho nhiều đối tượng, lứa tuổi khác nhau.
D. Trang phục thể hiện sự nhẹ nhàng, mềm mại, sử dụng các gam màu nhẹ hoặc rực rỡ.

Câu 3. Người đứng tuổi nên chọn vải, kiểu may như sau:

A. Vải màu tối, kiểu may trang nhã, lịch sự.
B. Vải in bông hoa, màu sắc tươi sáng, kiểu may tùy ý.
C. Vải in hình vẽ, mặc sặc sỡ, kiểu may tùy ý.
D. Vải màu tối, kiểu may model, tân thời.

Câu 4. Đối với các loại quần áo ít dùng nên gói trong túi nylon vì:

A. Để dễ tìm lại khi cần dùng đến.
B. Để tránh ẩm mốc và gián, côn trùng làm hư hỏng.
C. Giúp cho tủ trông sạch sẽ hơn.
D. Giúp quần áo không bị nhăn.

Câu 5. Đối với những trang phục chưa dùng đến, cần bảo quản bằng cách:

A. Đóng túi.
B. Buộc kín cất đi.
C. Đóng túi hoặc buộc kín cất đi.
D. Treo mắc để cùng quần áo thường xuyên mặc.

Câu 6. Sơ đồ thể hiện nguyên lí làm việc của nồi cơm điện:

A. Nguồn điện → Mâm nhiệt → Nồi nấu → Bộ điều khiển.
B. Nguồn điện → Bộ điều khiển → Nồi nấu → Mâm nhiệt.
C. Nguồn điện → Nồi nấu → Bộ điều khiển → Mâm nhiệt.
D. Nguồn điện → Bộ điều khiển → Mâm nhiệt → Nồi nấu.

Câu 7. Chức năng của cánh quạt là:

A. Tạo ra gió làm mát.
B. Bảo vệ an toàn cho người sử dụng.
C. Thay đổi tốc độ quay của quạt.
D. Hẹn thời gian quạt tự động tắt.

Câu 8. Cách sử dụng máy điều hòa không đúng (sai):

A. Sử dụng đúng điện áp định mức.
B. Đóng các cửa khi bật máy.
C. Tránh lau chùi điều hòa.
D. Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.

Câu 9. Đặc điểm của đèn huỳnh quang ống là:

A. Ánh sáng phát ra liên tục.
B. Tỏa nhiệt ra môi trường ít hơn đèn sợi đốt.
C. Tuổi thọ trung bình thấp hơn đèn sợi đốt.
D. Hiệu suất phát quang thấp.

Câu 10. Đặc điểm của đèn compact là:

A. Kích thước nhỏ.
B. Trọng lượng nhẹ.
C. Dễ sử dụng.
D. Kích thước gọn, nhẹ, dễ sử dụng.

II. Đánh dấu (x) vào ô em cho là đúng (2,0 điểm)

Nguồn điện trong gia đình có điện áp là 220V. Hãy chọn những đồ dùng điện có thông số kĩ thuật sao cho phù hợp:

☐ a. Đèn huỳnh quang ống 110V - 40W.

☐ b. Bếp hồng ngoại 220V - 1000W.

☐ c. Quạt bàn 220V - 45W.

☐ d. Máy giặt 110V - 10kg.

☐ e. Nồi cơm điện 220V - 2lít.

☐ f. Đèn compact 127V - 45W.

☐ g. Đèn sợi đốt 250V - 45W.

☐ h. Máy điều hòa 220V - 12000BTU/h.

B. Tự luận: (3,0 điểm)

Câu 1. (2,0 điểm)

a. Trong gia đình em có những đồ dùng điện nào? Đọc các thông số kĩ thuật ghi trên những đồ dùng điện đó?

b. Cần phải làm gì để sử dụng tốt đồ dùng điện trong gia đình em?

Câu 2. (1,0 điểm)

Bạn em có vóc dáng cao, gầy. Em hãy đưa ra lời khuyên giúp bạn có thể lựa chọn trang phục phù hợp với vóc dáng của mình?

3. Đáp án đề thi học kì 2 Công nghệ lớp 6 sách Cánh Diều

Phần 1. Hướng dẫn chung

A. Trắc nghiệm

I. Chọn đáp án đúng nhất

Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm.

II. Đánh dấu (x) vào ô em cho là đúng

Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm.

B. Tự luận

Câu 1: HS liên hệ thực tế tại gia đình để kể tên các đồ đùng điện và đọc được các thông số kĩ thuật ghi trên những đồ dùng điện đó (ít nhất là bốn đồ dùng điện). Sử dụng được đồ dùng điện trong gia đình đúng cách, an toàn, tiết kiệm. Mỗi ý đúng sẽ được 0,25 điểm.

Câu 2: Tùy theo lời khuyên của học sinh giúp bạn có thể lựa chọn trang phục phù hợp với vóc dáng của mình mà giáo viên linh động cho điểm, mỗi lựa chọn phù hợp sẽ được 0,2 điểm.

Phần 2. Đáp án và thang điểm

A. Trắc nghiệm (7,0 điểm)

I. Chọn đáp án đúng nhất (5,0 điểm)

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Đáp án

C

D

A

B

C

D

A

C

B

D

II. Đánh dấu (x) vào ô em cho là đúng (2,0 điểm)

Nguồn điện trong gia đình có điện áp là 220V. Những đồ dùng điện có thông số kĩ thuật phù hợp: b, c, e, h.

B. Tự luận: (3,0 điểm)

CâuNội dungĐiểm

Câu 1

(2,0 điểm)

a. Trong gia đình em có những đ dùng điện là:

- Bếp điện: Thông số kĩ thuật là 220V- 1000W

- Nồi cơm điện: Thông số kĩ thuật là 220V- 400W

- Bóng đèn compact: Thông số kĩ thuật là 220V- 40W

- Quạt bàn: Thông số kĩ thuật là 220V- 60W;...

b. Để sử dụng tốt đồ dùng điện trong gia đình, cần:

- Đọc kĩ thông tin và hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.

- Sử dụng đúng thông số kĩ thuật ghi trên nhãn.

- Bảo dưỡng định kì đồ dùng điện.

- Thường xuyên lau chùi.

0,25 điểm

0,25 điểm

0,25 điểm

0,25 điểm

0,25 điểm

0,25 điểm

0,25 điểm

0,25 điểm

Câu 2

(1,0 điểm)

Bạn em có vóc dáng cao, gầy thì nên chọn:

- Kiểu dáng: Quần áo hơi rộng, thoải mái, có các đường cắt ngang, có xếp li.

- Vải: Mặt vải bóng, thô, xốp.

- Màu sắc: Màu sáng (trắng, xanh nhạt, hồng nhạt,…)

- Họa tiết: Có dạng kẻ sọc ngang hoặc họa tiết lớn.

- Phụ kiện trang phục: Túi, thắt lưng to bản, giày bệt có mũi tròn.

0,2 điểm

0,2 điểm

0,2 điểm

0,2 điểm

0,2 điểm

II. Đề thi Công nghệ lớp 6 cuối học kì 2 Cánh Diều

2. Đề thi Công nghệ lớp 6 cuối học kì 2 Cánh Diều

Câu 1 . Đèn sợi đốt có mấy bộ phận chính?

A. 1 B. 2

C. 3 D. 4

Câu 2 . Bộ phận nào của đèn sợi đốt được làm bằng wolfram?

A. Sợi đốt B. Bóng thủy tinh

C. Đuôi đèn D. Cả 3 bộ phận trên

Câu 3 . Bộ phận nào của đèn sợi đốt được làm bằng sắt?

A. Sợi đốt B. Bóng thủy tinh

C. Đuôi đèn D. Cả 3 bộ phận trên

Câu 4. Bộ phận nào của đèn sợi đốt có chức năng bảo vệ sợi đốt?

A. Sợi đốt B. Bóng thủy tinh

C. Đuôi đèn D. Cả 3 bộ phận trên

Câu 5 . Bộ phận nào của đèn huỳnh quang ống có phủ lớp bột huỳnh quang?

A. Điện cực B. Ống thủy tinh

C. Đuôi đèn D. Sợi đốt

Câu 6 . Bộ phận nào của đèn huỳnh quang ống được làm bằng dây wolfram?

A. Điện cực B. Ống thủy tinh

C. Đuôi đèn D. Sợi đốt

Câu 7 . Trong các loại đèn điện sau, loại đèn nào tiết kiệm điện nhất?

  1. Đèn sợi đốt
  2. Đèn huỳnh quang ống
  3. Đèn compact
  4. Đèn sợi đốt và đèn compact

Câu 8 . Đặc điểm của đèn compact là:

A. Kích thước nhỏ gọn B. Trọng lượng nhẹ

C. Dễ sử dụng D. Cả 3 đáp án trên

Câu 9 . Đâu là đặc điểm của đèn compact?

  1. Hiệu suất thấp
  2. Ít tỏa nhiệt
  3. Tuổi thọ thấp
  4. Hiệu suất thấp và tuổi thọ thấp

Câu 10 . Hiệu suất phát quang của đèn huỳnh quang như thế nào so với đèn sợi đốt?

A. Cao hơn B. Thấp hơn

C. Bằng nhau D. Không xác định

Câu 11 . Tuổi thọ trung bình của đèn huỳnh quang như thế nào so với đèn sợi đốt?

A. Cao hơn B. Thấp hơn

C. Bằng nhau D. Không xác định

Câu 12 . Đâu không phải là đặc điểm của đèn sợi đốt?

A. Tạo ra ánh sáng liên tục B. Gần với ánh sáng tự nhiên

C. Tuổi thọ trung bình cao D. Hiệu suất phát quang thấp

Câu 13 . Đây là sơ đồ khối nguyên lí của đèn điện nào?

A. Đèn sợi đốt B. Đèn huỳnh quang ống

C. Đèn compact D. Cả 3 loại đèn trên

Câu 14 . Bộ phận nào của đèn sợi đốt phát sáng?

A. Nguồn điện B. Đuôi đèn

C. Sợi đốt D. Đuôi đnè và sợi đốt

Câu 15 . Đây là sơ đồ nguyên lí của đèn điện nào?

A. Đèn sợi đốt B. Đèn huỳnh quang ống

C. Đèn compact D. Cả 3 loại đèn trên

Câu 16 . Nguyên lí làm việc của đèn compact giống với đèn nào sau đây?

A. Đèn sợi đốt                                   B. Đèn huỳnh quang

C. Đèn sợi đốt và đèn huỳnh quang D. Không giống với bất kì đèn nào

Câu 17. Cấu tạo nồi cơm điện có mấy bộ phận chính?

A. 1 B. 2

C. 3 D. 4

Câu 18 . Bộ phận nào của nồi cơm điện được làm bằng hợp kim nhôm?

A. Thân nồi B. Nồi nấu

C. Mâm nhiệt D. Bộ phận đốt nóng

Câu 19 . Bộ phận điều khiển của nồi cơm điện thực hiện chức năng:

A. Nấu B. Ủ

C. Hấp D. nấu, ủ, hấp, hẹn giờ

Câu 20 . Thân nồi cơm điện còn có tên gọi khác là gì?

A. Nồi nấu B. Vỏ

C. Bộ phận đốt trong D. Mâm nhiệt

Câu 21 . Hãy cho biết, đây là sơ đồ khối nguyên lí của thiết bị gì?

A. Bếp hồng ngoại B. Máy điều hòa

C. Nồi cơm điện D. Máy giặt

Câu 22 . Bộ phận điều khiển cấp điện cho:

A. Nguồn điện B. Mâm nhiệt

C. Nồi nấu D. Nguồn điện và nồi nấu

Câu 23 . Hãy cho biết đây là sơ đồ khối nguyên lí của thiết bị nào?

A. Bếp hồng ngoại B. Máy điều hòa

C. Nồi cơm điện D. Máy giặt

Câu 24 . Sơ đồ khối nguyên lí của bếp hồng ngoại không có khối nào sau đây?

A. Mâm nhiệt hồng ngoại B. Nồi nấu

C. Bộ điều khiển D. Nguồn điện

Câu 25 . Theo em, cách sử dụng nồi cơm điện nào sau đây chưa đúng cách?

  1. Đọc kĩ thông tin ghi trên nồi
  2. Sử dụng không căn cứ vào dung tích
  3. Sử dụng đúng điện áp định mức
  4. Thường xuyên vệ sinh nồi

Câu 26 . Mức tiêu thụ điện năng của nồi cơm điện có dung tích dưới 1 lít là:

  1. Cao
  2. Thấp
  3. trung bình
  4. Vừa phải

Câu 27 . Việc lựa chọn bếp hồng ngoại căn cứ vào:

  1. Số người trong gia đình
  2. Nhu cầu sử dụng
  3. Số người trong gia đình và nhu cầu sử dụng
  4. Đáp án khác

Câu 28 . Sử dụng bếp hồng ngoại đúng cách, an toàn, tiết kiệm là:

  1. Đọc kĩ thông tin trên bếp
  2. Lựa chọn chế độ nấu thích hợp
  3. Thường xuyên lau chùi bếp
  4. Cả 3 đáp án trên

Câu 29 . Cấu tạo quạt điện có mấy bộ phận chính?

A. 1 B. 2

C. 3 D. 4

Câu 30 . Bộ phận nào của quạt điện tạo ra gió?

A. Động cơ điện B. Cánh quạt, động cơ điện

C. Cánh quạt D. Không xác định

Câu 31 . Bộ phận điều khiển của quạt có tác dụng:

A. Điều chỉnh tốc độ quay B. Thay đổi hướng quay

C. Hẹn giờ D. Cả 3 đáp án trên

Câu 32 . Máy giặt có cấu tạo gồm mấy bộ phận chính?

A. 1 B. 2

C. 3 D. 4

Câu 33 . Máy giặt có thông số: 220V – 7,5kg. Hãy cho biết 7,5kg là thông số gì?

  1. Điện áp định mức
  2. Khối lượng giặt định mức
  3. Điện áp và khối lượng giặt định mức
  4. Khối lượng máy giặt

Câu 34 . Máy giặt có thông số: 220V – 7,5kg. Hãy cho biết 220V là thông số gì?

  1. Điện áp định mức
  2. Khối lượng giặt định mức
  3. Điện áp và khối lượng giặt định mức
  4. Khối lượng máy giặt

Câu 35 . Máy giặt lồng đứng tiêu thụ điện năng như thế nào so với máy giặt lồng ngang?

  1. Ít hơn
  2. Nhiều hơn
  3. Bằng nhau
  4. Không xác định

Câu 36 . Hãy cho biết, loại quạt nào thường có hình vuông?

A. Quạt hộp B. Quạt trần

C. Quạt bàn D. Quạt đứng

Câu 37 . Đối với máy điều hòa không khí một chiều, gas trong ống dẫn qua van tiết lưu có áp suất như thế nào?

A. Thấp B. Cao

C. Trung bình D. Không xác định

Câu 38 . Đối với máy điều hòa không khí một chiều, gas ở máy nén có áp suất như thế nào?

A. Thấp B. Cao

C. Trung bình D. Không xác định

Câu 39 . Đối với máy điều hòa không khí một chiều, gas ở dàn nóng có nhiệt độ như thế nào?

A. . Thấp B. Cao

C. Trung bình D. Không xác định

Câu 40 . Hãy cho biết, đây là sơ đồ khối nguyên lí của thiết bị nào?

  1. Bếp hồng ngoại
  2. Quạt điện
  3. Máy điều hòa không khí một chiều
  4. máy giặt

3. Đáp án đề thi Công nghệ lớp 6 cuối học kì 2 Cánh Diều

1 -C

2 -A

3 -C

4 -B

5 -B

6 -A

7 -C

8 -D

9-B

10- Â

11 -A

12 -C

13 -A

14 -C

15 -B

16 -B

17 -C

18 -B

19 -D

20 -B

21 -C

22 -B

23 -A

24 -B

25 -B

26 -B

27 -C

28 -D

29 -B

30 -C

31 -D

32 -B

33 -B

34 -A

35 -A

36 -A

37 -A

38 -B

39 -A

40 -C

III. Đề thi cuối kì 2 môn Công nghệ 6 Cánh diều

2. Đề thi cuối kì 2 môn Công nghệ 6 Cánh diều

........................

3. Đáp án đề thi cuối kì 2 môn Công nghệ 6 Cánh diều

..........................

Tải Đề thi học kì 2 Công nghệ lớp 6 sách Cánh Diều để xem đầy đủ nội dung.

Mời các em học sinh truy cập group Bạn Đã Học Bài Chưa? để đặt câu hỏi và chia sẻ những kiến thức học tập chất lượng nhé. Group là cơ hội để các bạn học sinh trên mọi miền đất nước cùng giao lưu, trao đổi học tập, kết bạn, hướng dẫn nhau kinh nghiệm học,...

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Lớp 6: Học tập của HoaTieu.vn.

Đánh giá bài viết
11 2.754
0 Bình luận
Sắp xếp theo