Bộ đề thi học kì 2 lớp 6 Công nghệ Sách mới 2025 (KNTT, CTST, CD)
Đề thi Công nghệ lớp 6 cuối học kì 2 có đáp án
HoaTieu.vn xin chia sẻ đến thầy cô giáo và các em học sinh Bộ Đề thi học kì 2 lớp 6 Công nghệ năm học 2024-2025 có đáp án kèm ma trận, bản đặc tả soạn theo cấu trúc mới CV7991 để học sinh ôn thi hiệu quả, nhằm đạt kết quả tốt nhất cho kì thi cuối HK II.
Top 20+ Đề kiểm tra cuối kì 2 Công nghệ lớp 6 gồm: 4 đề thi cấu trúc mới (sách Kết nối, Cánh Diều); hơn 20 đề cấu trúc cũ, với các dạng bài tập trắc nghiệm nhiều lựa chọn, trắc nghiệm đúng sai và tự luận rất hữu ích để giáo viên tham khảo phục vụ công tác soạn đề thi theo cấu trúc mới năm học 2024-20205. Mời các bạn tải file về máy để xem đầy đủ bộ đề thi Công nghệ lớp 6 cuối kì 2 có đáp án năm 2025.

I. Đề thi học kì 2 Công nghệ lớp 6 Kết nối tri thức
1. Ma trận đề thi học kì 2 Công nghệ lớp 6 KNTT
TT | Chủ đề/Chương | Nội dung/Đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | Tổng | Tỷ lệ % điểm | ||||||||||
Trắc nghiệm khách quan | Tự luận | ||||||||||||||
Nhiều lựa chọn | Đúng/Sai | ||||||||||||||
Biết | Hiểu | Vận dụng | Biết | Hiểu | Vận dụng | Biết | Hiểu | Vận dụng | Biết | Hiểu | Vận dụng | ||||
1 | III. Trang phục và thời trang
| Bài 8:Sử dụng và bảo quản trang phục | 2 | 1 | 1 | 2 | 1 | 1 | 20% | ||||||
Bài 9:Thời trang | 1 | 1 | 5% | ||||||||||||
2 | IV. Đồ dùng điện trong gia đình | Bài10:Khái quát về đồ dùng điện trong gia đình | 1 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 15% | |||||
Bài 11,12,13 14: Lựa chọn đồ dùng điện trong gia đình | 3 | 1 | 1 | 2 | 2 | 1 | 1 | 5 | 4 | 1 | 60% | ||||
Tổng số câu | 6 | 3 | 3 | 4 | 4 |
|
| 1 | 1 | 10 | 7 | 3 | 20 | ||
Tổng số điểm | 3 | 4 | 3 | 3 | 4 | 3 | 10 | ||||||||
Tỷ lệ % | 30 | 40 | 30 | 30 | 40 | 30 | 100% |
2. Bản đặc tả đề kiểm tra Công nghệ lớp 6 cuối học kì 2
>> Xem chi tiết trong file tải về.
3. Đề thi Công nghệ lớp 6 cuối học kì 2 KNTT
I.TRẮC NGHIỆM : (7 điểm)
1.Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn: (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Đặc điểm mô tả trang phục có phong cách lãng mạn là?
A. Trang phục có hình thức giản dị, nghiêm túc, lịch sự.
B. Trang phục có nét đặc trưng của trang phục dân tộc về văn hoa, chất liệu, kiểu dáng
C. Trang phục có thiết kế đơn giản, ứng dụng cho nhiều đối tượng, lứa tuổi khác nhau
D. Trang phục thể hiện sự nhẹ nhàng, mềm mại, sử dụng các gam màu nhẹ hoặc rực rỡ
Câu 2. Người đứng tuổi nên chọn vải, kiểu may như sau
A. Vải màu tối, kiểu may trang nhã, lịch sự.
B. Vải in bông hoa, màu sắc tươi sáng, kiểu may tùy ý.
C. Vải in hình vẽ, màu sắc sặc sỡ, kiểu may tùy ý.
D. Vải màu tối, kiểu may mốt, tân thời.
Câu 3. Đối với các quần áo ít dùng nên gói trong túi ni lông vì:
A. Để dễ tìm lại khi cần dùng đến B. Để tránh ẩm mốc, gián, côn trùng làm hư hỏng
C. Giúp cho tủ trông sạch sẽ hơn D. Giúp quần áo không bị nhăn, nhàu.
Câu 4. Đối với những trang phục chưa dùng đến cần bảo quản bằng cách:
A. Đóng túi B. Buộc kín cất đi
C. Đóng túi hoặc buộc kín cất đi D. Treo mắc để cùng quần áo thường xuyên mặc
Câu 5. Sơ đồ thể hiện nguyên lý làm việc của nồi cơm điện?
A. Nguồn điện - Mâm nhiệt - Nồi nấu - Bộ điều khiển
B. Nguồn nhiệt - Bộ điều khiển - Nồi nấu - Mâm nhiệt
C. Nguồn nhiệt – Nồi nấu - Bộ điều khiển – Mâm nhiệt
D. Nguồn nhiệt – Bộ điều khiển – Mâm nhiệt – Nồi nấu.
Câu 6. Nguồn điện của gia đình 220V. Hãy chọn đồ dùng điện có thông số kĩ thuật sao cho phù hợp.
A. Đèn huỳnh quang 220 V - 40W B. Bếp hồng ngoại 110 V - 1000W
C. Quạt 380V - 1000 W D. Nồi cơm điện 110V- 100 W
Câu 7. Cách nào sử dụng máy điều hòa không khí sai?
A. Sử dụng đúng điện áp định mức B. Đóng các cửa khi bật máy
C. Mở cửa khi bật điều hoà D. Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
...
2. Trắc nghiệm dạng Đúng – Sai (4 điểm) Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Nhóm học sinh nhận định về đồ dùng điện trong gia đình:
PHÁT BIỂU | ĐÚNG | SAI |
a) lựa chọn loại có thông số kỹ thuật và tính năng phù hợp với nhu cầu sử dụng của gia đình | ||
b) đồ dùng điện có điện áp cao thì sử dụng sẽ tốt | ||
c) đồ dùng điện thân thiện với môi trường, sử dụng năng lượng từ thiên nhiên như năng lượng mặt trời, năng lượng gió | ||
d) đồ dùng điện là công tắc, cầu dao, cầu chì |
Câu 2. Tổ 2 đưa ra ý kiến về một số lưu ý khi sử dụng nồi cơm điện :
PHÁT BIỂU | ĐÚNG | SAI |
a) không mở nắp nồi để kiểm tra cơm khi đang nấu | ||
b) dùng vật cứng chà xát, lau chùi mặt bên trong của nồi nấu | ||
c) không đọc hướng dẫn sử dụng đi kèm nồi cơm điện. | ||
d) không dùng tay, vật dụng khác để che hoặc tiếp xúc với van thoát hơi của nồi cơm điện khi nồi đang nấu |
...
II.Tự luận.
Câu 1( 2 điểm) Nhà bạn An cần mua 1 bóng đèn để chiếu sáng một phòng khách, khi đến cửa hàng cô Hoa đưa cho bạn 2 loại bóng đèn khác nhau: một bóng đèn sợi đốt 220V – 60W và 1 bóng led 220V - 20W để bạn An lựa chọn. Theo em bạn An sẽ chọn mua loại bóng đèn nào? Vì sao? Em khuyên bạn An cần làm gì để bóng đèn sử dụng được bền đẹp.
Câu 2 (1 điểm) Trên bóng đèn có ghi 220V- 60W. Em hãy giải thích ý nghĩa thông số trên?
4. Đáp án đề thi học kì 2 Công nghệ lớp 6 KNTT
....................
>> Xem chi tiết trong file tải về.
II. Đề thi học kì 2 Công nghệ 6 sách Cánh Diều
1. Ma trận đề thi học kì 2 Công nghệ lớp 6 sách Cánh Diều
TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | Tổng
| Tỉ lệ % điểm | |||||||||||
TN nhiều LC | TN dạng đúng/ sai | Tự luận | ||||||||||||||
Biết | Hiểu | VD | Biết | Hiểu | VD | Biết | Hiểu | VD | Biết | Hiểu | VD | |||||
1 | Trang phục và thời trang | 1. Lựa chọn và sử dụng trang phục |
|
|
| 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
| 10 | |
2
| Đồ dùng điện trong gia đình | 2. Đèn điện | 4 | 1 | 1 | 4 | 1 | 1 | 40 | |||||||
3.Nồi cơm điện và bếp hồng ngoại | 4 | 1 | 1 | 4 | 1 | 1 | 30 | |||||||||
4. Quạt điện và máy giặt | 4 | 1 | 4 | 1 | 20 | |||||||||||
Tổng số câu | 12 |
|
| 1 | 2 | 1 |
| 1 | 1 | 13 | 3 | 2 |
| |||
Tổng số điểm | 3 |
|
| 1 | 2 | 1 |
| 1 | 2 | 4 | 3 | 3 | 10 | |||
Tỉ lệ (%) | 30 | 40 | 30 | 40 | 30 | 30 | 100 |
2. Bảng đặc tả đề kiểm tra Công nghệ 6 cuối kì 2 Cánh Diều
Xem chi tiết trong file tải về.
3. Đề thi học kì 2 Công nghệ lớp 6 sách Cánh Diều
PHÒNG GD&ĐT….. | ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II |
Họ tên : ............................................................ Lớp :
Phần I .Trắc nghiệm (7đ)
*Dạng 1: Trắc nghiệm nhiều lựa chọn(3đ) : Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu (từ câu 1-> câu 12)
Câu 1 : Đuôi đèn sợi đốt có mấy loại ?
A. 1 B. 2 C. 3 D.4
Câu 2 : Cấu tạo đèn huỳnh quang ống gồm các bộ phận chính nào?
A. Bóng thủy tinh, sợi đốt nóng B. Chân đèn, đui đèn, bóng thủy tinh | C. Ống thủy tinh, hai điện cực D. Sợi đốt, chân đèn. |
Câu 3 : Bóng thủy tinh của đèn sợi đốt có tác dụng gì?
A. Biến điện năng thành nhiệt năng để phát sáng. B.Để lắp ráp vào đui đèn.
C.Cung cấp điện cho sợi đốt. D.Chứa khí trơ để bảo vệ sợi đốt.
Câu 4. Loại bóng đèn nào tỏa ra ít nhiệt nhất?
A. Đèn LED. B. Đèn sợi đốt .
C. Đèn compact. D.Đèn huỳnh quang ống.
Câu 5. Bếp hồng ngoại có cấu tạo gồm mấy bộ phận chính?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 6. Bộ phận sinh ra nhiệt ở nồi cơm điện là
A. mâm nhiệt. B. nắp nồi. | C. bộ phận điều khiển. D. nắp nồi và bộ phận điều khiển. |
Câu 7. Bếp hồng ngoại đôi là bếp
A. có một vùng nấu. C. có ba vùng nấu.
B. có hai vùng nấu. D. có bốn vùng nấu.
Câu 8. Nồi cơm điện có thông số kĩ thuật như sau: 220 V – 500 W – 1,5 lít. Hãy cho biết 500 W là thông số gì?
A. Dung tích định mức. B. Điện áp định mức.
C. Công suất định mức. D. Cả 3 đáp án A,B,C.
Câu 9. Quạt điện có cấu tạo gồm mấy bộ phận chính?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 10. Một quạt điện có thông số kĩ thuật 220V- 45 W. Cách đọc nào sau đây đúng.
A. Điện áp 45 W- Công suất 45 V
B. Điện áp định mức 45V- Công suất định mức 220 W
C. Điện áp định mức 220 W- Công suất định mức 45 V
D. Điện áp định mức 220 V- Công suất định mức 45 W
Câu 11. Thông số kĩ thuật nào dưới đây là của máy giặt?
A. 220 V - 75 W | C. 220V - 8kg |
B. 220 V - 2 lít | D. 220 V - 9 000 BTU/h |
Câu 12. Máy giặt và quạt điện có bộ phận chính nào giống nhau ?
A. Lồng giặt B. Lồng bảo vệ
C. Vỏ máy D. Động cơ điện
*Dạng 2: Trắc nghiệm đúng/sai (4đ) : Thí sinh trả lời từ câu 13 đến câu 16. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S).
Câu 13. Cho đoạn dữ liệu sau:
Trong ống thủy tinh của đèn huỳnh quang ống có chứa magie, khí trơ (khí argon) và được phủ 1 lớp bột huỳnh quang. Khi bật đèn, chấn lưu và tắc te của đèn giúp cho việc phóng điện xảy ra, khi dòng điện chạy qua 2 đầu của ống thủy tinh sẽ kích thích nguyên tử magie giải phóng tia cực tím, các tia cực tím lại va chạm với mặt trong của ống có chứa lớp bột huỳnh quang để tạo ra ánh sáng trắng hồng ngoại. Đó chính là ánh sáng của đèn huỳnh quang ống mà chúng ta nhìn thấy.
a) Đèn huỳnh quang ống chứa khí oxy bên trong.
b) Bộthuỳnh quang trong đèn huỳnh quang ống tạo ra ánh sáng nhìn thấy.
c) Tia cực tím được tạo ra trực tiếp từ dòng điện trong đèn huỳnh quang ống
d) Chấn lưu và tắc te có vai trò quan trọng trong quá trình hoạt động của đèn huỳnh quang ống.
a. | b. | c. | d. |
Câu 14. Cho đoạn dữ liệu sau:
Quạt điện là thiết bị sử dụng nguồn điện làm tác động dẫn tạo ra luồng gió mát phục vụ nhu cầu của người dùng. Công dụng chính của quạt điện là làm mát, hạ nhiệt hoặc thông gió cho không gian xung quanh mang tới cảm giác dễ chịu và thoải mái hơn cho người dùng. Chiếc quạt điện đầu tiên được phát minh vào năm 1832. Sau gần 2 thế kỷ, quạt điện đã trải qua nhiều giai đoạn của sự phát triển và cho đến nay được chia thành nhiều loại khác nhau như: quạt lửng, quạt trần, quạt treo tường, quạt cây, quạt để bàn, quạt đá, quạt hộp, quạt đứng.
a) Quạt điện hoạt động bằng năng lượng mặt trời.
b) Công dụng chính của quạt điện là làm mát.
c) Chiếc quạt điện đầu tiên được phát minh vào năm 1932.
d) Quạt điện chỉ có một loại duy nhất là quạt trần.
a. | b. | c. | d. |
Câu 15. Cho đoạn dữ liệu sau:
Gia đình bạn A có 4 người, gia đình bạn định mua nồi cơm điện nhưng chưa biết nên chọn nồi cơm điện có dung tích bao nhiêu cho phù hợp. Bạn A đã tư vấn cho gia đình một số loại nồi cơm điện như sau :
a) Nồi cơm điện có dung tích < 1 lít
b) Nồi cơm điện có dung tích từ 1 lít -> 1,5 lít
c) Nồi cơm điện có dung tích từ 1,6 lít -> 2 lít
d) Nồi cơm điện có dung tích > 2 lít
a. | b. | c. | d. |
Câu 16 . Khi lựa chọn trang phục cho trẻ em nên lựa chọn trang phục có
a)Kiểu dáng rộng, thoải mái, màu sắc nhã nhặn với họa tiết đơn giản.
b)Kiểu dáng thời trang và chất liệu, màu sắc tươi trẻ.
c)Kiểu dáng rộng, thoải mái , màu sắc tươi sáng, họa tiết vui mắt.
d)Kiểu dáng bó sát cơ thể, màu tối
a. | b. | c. | d. |
Phần II – Tự luận (3 điểm):
Câu 1 (2 điểm):
Ở gia đình hoặc địa phương em, đèn điện được sử dụng để làm gì ? Em cần làm gì để sử dụng tốt các loại đèn điện đó ?
Câu 2. (1 điểm): Em hãy cho biết điểm giống về cấu tạo, nguyên lí làm việc của bếp hồng ngoại và nồi cơm điện?
4. Đáp án đề thi học kì 2 Công nghệ lớp 6 sách Cánh Diều
..............
>> Xem chi tiết trong file tải về.
III. Đề kiểm tra cuối kì 2 Công nghệ 6 Chân trời sáng tạo
Đây là đề thi theo cấu trúc cũ.
1. Ma trận đề thi học kì 2 Công nghệ 6 CTST
TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng | % tổng điểm | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Số CH | Thời gian (phút) | |||||||||
Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | TN | TL | |||||
1 | Trang phục và thời trang | 1.1.Trang phục | 2 | 1,5 | 2 | 15 | 3 | 1 | 16,5 | 37,5 | ||||
1.2. Các loại vải thông dụng dùng để may trang phục. | 1 | 0,75 | 1 | 1,5 | 2 | 2,25 | 5 | |||||||
1.3. Sử dụng và bảo quản trang phục | 2 | 1,5 | 1 | 1,5 | 3 | 3 | 7,5 | |||||||
1.3.Thời trang | 1 | 0,75 | 1 | 0,75 | 2,5 | |||||||||
2 | Đồ dùng điện trong gia đình | 2.1. Sử dụng đồ dùng điện trong gia đình | 3 | 2,25 | 3 | 2,25 | 7,5 | |||||||
2.2. An toàn điện trong gia đình | 1/2 | 9 | 1/2 | 4,5 | 1/2 | 3 | 1/2 | 3,75 | 2 | 20,25 | 40 | |||
Tổng | 9,5 | 15,75 | 4,5 | 22,5 | 1/2 | 3 | 1/2 | 3,75 | 12 | 3 | 45 | 100 | ||
Tỉ lệ (%) | 40 | 30 | 20 | 10 | ||||||||||
Tỉ lệ chung (%) | 70 | 30 |
2. Đề thi học kì 2 Công nghệ 6 CTST
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Em hãy chọn đáp án đúng nhất.
Câu 1. Trang phục có vai trò như thế nào trong đời sống con người?
A. Làm đẹp cho con người trong mọi hoạt động.
B. Làm cho con người thấy tự tin, thoải mái hơn.
C. Bảo vệ cơ thể, làm đẹp cho con người trong cuộc sống.
D. Bảo vệ cơ thể an toàn trong các hoạt động.
Câu 2. Trang phục thể thao thuộc kiểu trang phục nào?
A. Theo thời tiết
B. Theo công dụng
C. Theo lứa tuổi
D. Theo giới tính
Câu 3. Sử dụng dải phát quang trên trang phục bảo hộ lao động có tác dụng gì?
A. Làm đẹp cho trang phục
B. Trang trí cho trang phục.
C. Dễ phát hiện trong điều kiện ánh sáng yếu.
D. Bảo vệ người lao động.
Câu 4. Vải sợi thiên nhiên có nguồn gốc từ:
A. Thực vật
B. Động vật
C. Thực vật và động vật
D. Than đá
Câu 5. Đâu không phải đặc điểm của vải sợi thiên nhiên?
A. Dễ bị nhàu
B. Độ hút ẩm thấp
C. Mặc thoáng mát
D. Phơi lâu khô
Câu 6. Lựa chọn và sử dụng trang phục có kiểu dáng rộng rãi, thoải mái, màu sắc tươi sáng, họa tiết trang trí vui mắt, loại vải mềm, dễ thấm hút mồ hôi, có độ co giãn phù hợp với lứa tuổi
A. Trẻ em
B. Thanh niên
C. Trung niên
D. Người già
Câu 7. Trang phục có kí hiệu như sau cho biết điều gì?
A. Có thể giặt
B. Không được giặt
C. Chỉ giặt bằng tay
D. Có thể sấy
Câu 8. Trước khi giặt quần áo người ta cần phân loại quần áo nhằm mục đích gì?
A. Để là quần áo nhanh hơn.
B. Để quần áo sạch hơn, không bị phai màu, lẫn màu.
C. Để là riêng từng nhóm quần áo theo loại vải.
D. Để dễ cất giữ quần áo sau khi là.
Câu 9. Thời trang thể hiện qua:
A. Kiểu dáng trang phục, màu sắc trang phục
B. Màu sắc trang phục, chất liệu trang phục
C. Chất liệu trang phục, kiểu dáng trang phục
D. Kiểu dáng trang phục, màu sắc trang phục, chất liệu trang phục.
Câu 10. Bộ phận nào giúp bàn là nóng lên?
A. Vỏ bàn là
B. Dây đốt nóng
C. Rơ le nhiệt
D. Ổ cắm điện
Câu 11. Để tiết kiệm điện năng em chọn đồ dùng có nhãn hiêu ghi:
Câu 12. Nguyên nhân nào dẫn đến mất an toàn về nhiệt khi sử dụng bàn là điện.
A. Không chạm vào đế bàn là.
B. Chạm vào tay cầm bàn là
C. Chạm vào đế bàn là
D. Chạm vào vỏ bàn là
II. Tự luận: (7 điểm)
Câu 1: (3 điểm) Em hãy chỉ ra trang phục học sinh gồm có những vật dụng đi kèm nào? Nêu vai trò của các vật dụng đó?
Câu 2: (3 điểm) Trình bày một số biện pháp an toàn khi sử dụng điện?
Câu 3: (1 điểm) Kể tên những trường hợp mất an toàn về điện mà em biết?
3. Đáp án đề thi học kì 2 Công nghệ 6 CTST
Trắc nghiệm: Mỗi ý đúng 0,25 điểm.
1-C | 2-B | 3-C | 4-C | 5-B | 6-A |
7-B | 8-B | 9-D | 10-B | 11-D | 12-C |
Tự luận:
Câu | Đáp án | Điểm |
Câu 1 (3 điểm) | Những vật dụng đi kèm cùng trang phục của học sinh như: + Khăn quàng đỏ, bảng tên: Thể hiện là đội viên, học sinh + Balo ( cặp sách): Để đựng sách vở, dụng cụ học tập + Thắt lưng: Làm đẹp. Giữ lưng quần nếu lỏng… + Giày quai hậu: Lịch sự, sạch sẽ + Dây buột tóc: Giữ cho tóc gọn gàng. +Khẩu trang: Bảo vệ bản thân, người khác; để phòng, tránh dịch bệnh, tránh ô nhiễm môi trường…. | 0,5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0,5đ |
Câu 2 (3 điểm) | - Che chắn các ổ lấy điện khi chưa sử dụng đề đảm bảo an toàn điện - Lắp đặt ô lấy điện ngoài tầm với của trẻ - Sử dụng băng dính (băng keo) điện để che phủ những vị trí dây điện bị hỏng lớp vỏ cách điện - Thường xuyên kiểm tra các đồ dùng điện trong nhà để phát hiện rò điện và sửa chữa - Thả diều ở những nơi không có đường dây điện đi qua - Không đến gần nơi có biển báo nguy hiểm về tai nạn điện. | 0,5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0,5đ |
Câu 3 (1 điểm) | Một số trường hợp mất an toàn về điện mà em biết: - Các bạn học sinh thả diều gần đường dây lưới điện. - Dây điện bị hỏng, đứt vỏ cách điện. - Ổ điện trong gia đình quá thấp. - Xây nhà gần đường dây cao thế.... | 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ |
..............
Xem trọn bộ Đề thi Công nghệ lớp 6 cuối học kì 2 cấu trúc mới tại file tải về.
Mời các em học sinh truy cập group Bạn Đã Học Bài Chưa? để đặt câu hỏi và chia sẻ những kiến thức học tập chất lượng nhé. Group là cơ hội để các bạn học sinh trên mọi miền đất nước cùng giao lưu, trao đổi học tập, kết bạn, hướng dẫn nhau kinh nghiệm học,...
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Đề thi lớp 6 góc Học tập của HoaTieu.vn.
Tham khảo thêm
Top 3 Đề thi học kì 2 lớp 6 Vật lý năm học 2022 - 2023 kèm đáp án
Đề thi học kì 2 lớp 6 Địa lý năm học 2024-2025
Top 10 Đề thi học kì 2 Lịch sử - Địa lý lớp 4 năm 2025 (Sách mới)
Top 3 Đề thi học kì 2 lớp 6 Sinh học năm học 2022 - 2023 kèm đáp án
Đề thi học kì 2 lớp 6 Giáo dục công dân năm học 2022 - 2023 kèm đáp án
- Chia sẻ:
Tran Thao
- Ngày:
Đề thi học kì 2 lớp 6 Công nghệ cấu trúc mới
183,1 KB 09/05/2025 4:34:25 CHĐề thi học kì 2 lớp 6 Công nghệ cấu trúc cũ
3,4 MB 09/05/2025 4:34:25 CH
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Gợi ý cho bạn
-
Đề thi giữa kì 2 Toán 6 Chân trời sáng tạo năm 2025
-
Đề thi giữa học kì 2 Ngữ Văn lớp 6 năm 2025
-
10 Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh lớp 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống năm học 2023-2024
-
Top 15 Đề thi giữa kì 1 môn Toán lớp 6 sách Chân trời sáng tạo năm học 2023-2024
-
Đề ôn thi giữa học kì 2 Toán lớp 6 năm 2025
-
Đề cương ôn tập học kì 2 Tiếng Anh lớp 6 Cánh diều năm 2025
-
Đề kiểm tra giữa kì 2 môn Hoạt động trải nghiệm lớp 6 sách Kết nối tri thức 2025
-
Đề thi giữa kì 1 môn Toán 6 sách Cánh Diều năm học 2023-2024
-
5 Đề thi giữa kì 2 Giáo dục địa phương 6 năm học 2023-2024
-
Đề thi học kì 2 Tiếng Anh lớp 6 Explore English năm 2025
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Mẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Top 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Thực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Bộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2025
Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2025
Suy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2025
Mẫu hợp đồng ngoại thương bằng Tiếng Anh
Mẫu hợp đồng góp vốn
Bài phát biểu của lãnh đạo tại Đại hội nông dân xã nhiệm kỳ 2023-2028
Có những nguyên tắc nào cần thực hiện khi xây dựng kế hoạch giáo dục của nhà trường?

Bài viết hay Đề thi lớp 6
Đề thi học kì 2 Tiếng Anh lớp 6 English Discovery năm 2025
Top 3 Đề thi học kì 2 lớp 6 Vật lý năm học 2022 - 2023 kèm đáp án
Đề thi học kì 2 Khoa học tự nhiên 6 Cánh Diều năm 2025
Đề thi học kì 2 Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 Kết nối tri thức năm 2025
Đề thi học kì 2 Lịch sử - Địa lý lớp 6 sách Kết nối tri thức năm 2024-2025
Đề thi giữa kì 2 Khoa học tự nhiên lớp 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống năm 2025