(Chuẩn cấu trúc) Đề thi giữa kì 1 Tin học 9 Kết nối tri thức

Đề thi giữa kì 1 Tin học 9 KNTT

Đề thi kiểm tra giữa kì 1 lớp 9 môn Tin học Kết nối tri thức được Hoatieu chia sẻ đến bạn đọc trong bài viết sau đây là mẫu đề kiểm tra giữa kì 1 môn Tin học lớp 9 sách Kết nối tri thức mới nhất có gợi ý đáp án chi tiết sẽ là tài liệu tham khảo bổ ích cho các em học sinh khi ôn tập giữa kì 1 môn Tin lớp 9. Sau đây là nội dung chi tiết đề thi Tin học 9 giữa học kì 1 cấu trúc mới, mời các em cùng tham khảo.

Đề thi giữa kì 1 Tin học 9 KNTT

1. Ma trận đề kiểm tra giữa kì 1 Tin học 9 KNTT

NỘI DUNG

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Bài 1: Thế giới kĩ thuật số

1

1

1

3

2,5

Bài 2: Thông tin trong giải quyết vấn đề

1

1

1

1

4

1

3,5

Bài 3: Thực hành: Đánh giá chất lượng thông tin

1

2

3

1,5

Bài 4: Một số vấn đề pháp lí về sử dụng dịch vụ Internet

2

1

1

1

5

1

2,5

Tổng số câu TN/TL

5

3

1

5

1

14

2

10

Điểm số

2,5

1,5

0,5

2,5

0,5

7,0

3,0

10

Tổng số điểm

2,5 điểm

25 %

2,0 điểm

20 %

2,5 điểm

20 %

0,5 điểm

5 %

10 điểm

100 %

100%

Bản đặc tả ma trận đề thi mời các bạn xem trong file tải về.

2. Đề kiểm tra giữa kì 1 Tin học 9 KNTT có đáp án

Họ và tên:.............................................

Lớp: 9..............STT............................

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ HỌC KỲ I

Năm học: 2024-2025

Môn: Tin học 9 (Thời gian làm bài: 45 phút)

Điểm

Lời phê của thầy giáo

Lưu ý: Đề gồm 02 trang, học sinh trực tiếp vào giấy thi

I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (7,0 điểm).

Câu 1. Để tránh các vi phạm khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số, cần lưu ý:

A. Tìm hiểu thông tin, trang bị cho mình những kiến thức cần thiết.

B. Chỉ sử dụng những sản phẩm số khi có sự cho phép của tác giả hoặc có bản quyền sử dụng.

C. Hầu hết thông tin trên Internet là có bản quyền.

D. Tất cả đáp án trên.

Câu 2. Một số người có thói quen chụp ảnh, quay phim những gì họ gặp phải trong cuộc sống thường ngày và chia sẻ lên mạng xã hội. Theo em, thói quen này có thể dẫn tới vấn đề nghiêm trọng gì?

A. Người xem thờ ơ, không quan tâm nữa vì cảm thấy rắc rối.

B. Người xem cảm thấy bị phiền vì thông tin hiện lên quá nhiều.

C. Khi quay phim, chụp ảnh có thể có hình ảnh của người khác, nếu không được sự đồng ý, cho phép thì người chụp ảnh, quay phim có thể bị kiện bởi hành vi đó là vi phạm pháp luật.

D. Tất cả đáp án trên.

Câu 3. Ứng dụng nào sau đây cho phép người dùng tìm kiếm thông tin?

A. Camera 360.

B. Cốc cốc.

C. Adobe Premiere.

D. Easycode.

Câu 4. Thông tin trong trường hợp nào sau đây là đáng tin cậy?

A. Thông tin trên website có tên miền là .gov.

B. Bài viết của một cá nhân ẩn danh trên mạng xã hội.

C. Bài viết trên tài khoản của người nổi tiếng có đông đảo người theo dõi.

D. Thông tin trên website có lịch sử viết bài từ nhiều năm trước.

Câu 5: Khi muốn mua máy tính em truy cập internet để biết thông tin về các loại máy tính hiện có trong các cửa hàng cùng với giá của chúng. Như vậy em đã sử dụng dịch vụ nào trên internet?

A. Trò chuyện trực tuyến

B. Thư điện tử

C. Thương mại điện tử

D. Truyền tệp

Câu 6: Khi sử dụng máy tính để truy cập Internet và thực hiện tra cứu điểm thi trên trang web của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Đó là dịch vụ nào của Internet?

A. Thư điện tử

B. Trò chuyện trực tuyến

C. Khai thác thông tin trên web

D. Thương mại điện tử

Câu 7: Khái niệm nào sau đây nói về mạng máy tính

A. Hệ thống tất cả các thiết bị vào - ra có thể kết nối với máy tính.

B. Nhiều máy tính kết nối với nhau và có khả năng dùng chung tài nguyên

C. Sự sắp đặt các máy tính trong phòng máy tạo thành một phòng máy

D. Nhiều linh kiện máy tính kết nối với nhau dưới sự điều hành của CPU

Câu 8: Năm máy tính cá nhân và một máy in trong một phòng được nối với nhau bằng dây cáp mạng để dùng chung máy in. Theo em mạng này được xếp vào loại nào?

A. Mạng internet

B. Mạng cục bộ (LAN)

C. Mạng wifi

D. Mạng diện rộng (WAN)

Câu 9: Công cụ nào dưới đây có thể xem là công cụ hỗ trợ trình bày:

A. Biểu đồ hay hình vẽ được chuẩn bị sẵn trên giấy khổ lớn

B. Phần mềm trình chiếu

C. Bảng để viết

D. Tất cả các đáp án trên.

Câu 10: Nội dung trên các trang chiếu có thể là:

A. Văn bản, hình ảnh, âm thanh

B. Biểu đồ, trang vẽ, ca khúc

C. Văn bản, hình ảnh, biểu đồ, âm thanh, đoạn phim

D. Cả A và B đều đúng.

Câu 11: Bảo vệ thông tin máy tính là đảm bảo sao cho các tệp được lưu trong máy tính?

A. Không bị hỏng và có thể chạy hoặc mở lại được để sử dụng

B. Không bị xoá ngoài ý muốn

C. Không bị sao chép mà không được sự đồng ý của người sở hữu thông tin

D. Tất cả các đáp án

Câu 12: Để phòng tránh virus, chúng ta nên tuân thủ thực hiện đúng việc nào sau đây?

A. Không truy cập Internet

B. Định kỳ quét và diệt virus bằng các phần mềm diệt virus

C. Mở những tệp gửi kèm trong thư điện tử gửi từ địa chỉ lạ

D. Chạy các chương trình tải từ Internet về

Câu 13: Mạng máy tính nào dưới đây là mạng diện rộng (WAN)?

A. Mạng máy tính trong các cửa hàng game online, cafe internet

B. Mạng máy tính dùng trong một gia đình

C. Mạng máy tính trong phòng máy của một trường phổ thông

D. Mạng máy tính kết nối các máy ATM của các chi nhánh ngân hàng.

Câu 14: Mạng máy tính không dây ưu việt hơn mạng có dây vì:

A. Có khả năng kết nối ở mọi thời điểm, mọi nơi trong phạm vi cho phép

B. Không cần thêm các thiết bị đặc biệt khác

C. Không hạn chế số lượng máy tính kết nối

D. Không bị ảnh hưởng bởi môi trường truyền dẫn tín hiệu.

II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)

Câu 1: (1,5 điểm)

Hãy liệt kê các khả năng làm ảnh hưởng tới an toàn thông tin máy tính?

Câu 2: (1,5 điểm)

Hãy chỉ ra các lợi ích mà tin học và máy tính có thể đem lại.

Đáp án mời các em xem trong file tải về.

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trong nhóm Lớp 9 thuộc chuyên mục Học tập của HoaTieu.vn.

Đánh giá bài viết
1 16
0 Bình luận
Sắp xếp theo