Đề thi học kì 1 Hóa học 9 Kết nối tri thức

Tải về

2 Đề thi cuối học kì 1 Hóa học 9 chương trình mới

Đề kiểm tra cuối kì 1 môn Hóa 9 Kết nối tri thức được Hoatieu chia sẻ đến các em trong bài viết này là mẫu đề thi cuối kì 1 lớp 9 môn Khoa học tự nhiên có đáp án chi tiết giúp các em học sinh có thêm tài liệu ôn thi cuối kì 1 môn KHTN lớp 9 sách mới. Sau đây là nội dung đề thi học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 9 Kết nối tri thức, mời các em cùng tham khảo.

Đề kiểm tra cuối kì 1 Hóa học 9 KNTT

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (Lĩnh vực hóa học 5,5 điểm; lĩnh vực Sinh học .... điểm).

Câu 1: Phát biểu nào sau đây nói về tính chất vật lý của kim loại?

A. Tính dẻo, tan trong nước.

B. Tác dụng với oxi

C. Tác dụng với muối

D. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính ánh kim.

Câu 2: Dãy các kim loại nào được sắp xếp theo chiều giảm dần mức độ hoạt động hóa học?

A. Cu, Ag, Na, Zn, H

B. Na, Zn, H, Cu, Ag

C. K, Zn, H, Cu, Na

D. Al, Zn, H, Cu, Mg

Câu 3: Tìm từ, cụm từ thích hợp điền vào chỗ (....) trong câu sau:

Hợp kim là chất rắn thu được sau khi làm nguội hỗn hợp nóng chảy của nhiều....(1)....khác nhau hoặc của ......(2).... và phi kim.

Câu 4: Hãy phân biệt sự khác nhau cơ bản về một số tính chất giữa kim loại và phi kim bằng cách nối các ý ở cột A với các ý ở cột B.

Cột A

Cột B

1. Kim loại

a. Không có tính dẫn diện và dẫn nhiệt kém

2. Phi kim

b. Có tính dẫn điện và dẫn nhiệt tốt

c. Vừa là chất rắn, vừa là chất khí

Câu 5: Hãy xác định hàm lượng các nguyên tố hoá học nào nhiều nhất và ít nhất trong vỏ Trái Đất?

A. Silicon, Hydrogen

C. Oxygen, Titan

B. Oxygen, Hydrogen

D. Silicon, Calcium

Câu 6: Hợp chất hữu cơ là

A. hợp chất khó tan trong nước.

B. hợp chất của cacbon và một số nguyên tố khác trừ N, Cl, O

C. hợp chất của cacbon trừ CO, CO2, H2CO3, muối cacbonat, muối cacbua và xianua.

D. hợp chất có nhiệt độ sôi cao.

Câu 7: Trong thực tế, ankan thường được dùng làm nhiên liệu cho động cơ hoặc làm chất đốt. Tại sao ankan có ứng dụng này ?

A. Ankan có phản ứng thế.

C. Ankan là chất nghẹ hơn nước.

B. Ankan có sẵn trong tự nhiên.

D. Ankan cháy tỏa ra nhiều nhiệt và có nhiều trong tự nhiên.

Câu 8: Lựa chọn hệ số sau đúng cho phương trình hóa học phản ứng đốt cháy của butane

…C4H10 + …O2  to->  CO2 + … H2O

A. 1 – 7 – 4 – 5

C. 3 – 15 – 7 – 8

B. 2 – 13 – 8 – 10

D. 4 – 26 – 16 – 20

Câu 9: Hãy xác định đâu là công thức cấu tạo của ethylene

A. CH3-CH3

C. CH3-Cl

B. CH2=CH2

D. CH3-OH

Câu 10: Phản ứng đặc trưng của khí etilen là

A. phản ứng cháy.

C. phản ứng cộng.

B. phản ứng thế.

D. phản ứng phân hủy.

Câu 11: Nhiên liệu là

A. những chất cháy được.

B. những chất phát sáng.

C. là những chất cháy được, khi cháy có tỏa nhiệt.

D. là những chất cháy được, khi cháy có tỏa nhiệt và phát sáng.

Câu 12: Lợi ích nào không phải là lợi ích của sử dụng nhiên liệu an toàn và hiệu quả?

A. tránh cháy nổ, gây nguy hiểm đến người và tài sản.

B. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường.

C. Làm cho nhiên liệu cháy hoàn toàn.

D. tăng lượng CO2 thải vào môi trường.

Câu 13: Nhận xét nào đúng về nhiệt độ sôi của rượu etylic?

A. Rượu etylic sôi ở 100°C.

B. Nhiệt độ sôi của rượu etylic cao hơn nhiệt độ sôi của nước.

C. Rượu etylic sôi ở 45°C.

D. Rượu etylic sôi ở 78,3°C.

Câu 14: Rượu etylic tác dụng được với dãy hóa chất là

A. NaOH; Na; CH3COOH; O2.

B. Na; K; CH3COOH; O2.

C. C2H4; K; CH3COOH; Fe.

D. Ca(OH)2; K; CH3COOH; O2.

Câu 15: Trong công nghiệp một lượng lớn axit axetic được điều chế bằng cách

A. nhiệt phân metan sau đó làm lạnh nhanh.

B. lên men dung dịch rượu etylic.

C. oxi hóa etan có xúc tác và nhiệt độ thích hợp.

D. oxi hóa butan có xúc tác và nhiệt độ thích hợp.

Câu 16: Để phân biệt dung dịch axitaxetic và rượu etylic ta dùng kim loại

A. Na

B. Zn

C. K

D. Cu

Câu 17: Công thức chung cuả chất béo là

A. RCOOC3H5

C. (RCOO)3C3H5

B. C3H5RCOO

D. RCOO(C3H5)3

Câu 18: Thủy phân chất béo trong môi trường axit ta thu được

A. thủy phân chất béo trong môi trường axit ta thu được:este và nước

B. glixerol và hỗn hợp muối của axit béo với natri

C. glixerol và các axit béo

D. hỗn hợp nhiều axit béo

Câu 19: Loại đường nào sau đây được dùng để pha huyết thanh, truyền tĩnh mạch người bệnh?

A. Sacarozơ.

C. Glucozơ

B. Frutozơ.

D. Mantozơ.

Câu 20: Thuốc thử để phân biệt glucozo và fructozo là

A. Cu(OH)2

B. dung dịch Br2

C. Na

D. (Ag(NH3)2)NO3

Câu 21: Để nhận biết tinh bột người ta dùng thuốc thử sau

A. Dung dịch brom.

B. Dung dịch iốt.

C. Dung dịch phenolphtalein.

D. Dung dịch Ca(OH)2.

Câu 22: Chọn nhận xét đúng

A. Protein có khối lượng phân tử lớn và cấu tạo đơn giản.

B. Protein có khối lượng phân tử lớn và do nhiều phân tử aminoaxit giống nhau tạo nên.

C. Protein có khối lượng phân tử rất lớn và cấu tạo cực kì phức tạp do nhiều loại aminoaxit tạo nên

D. Protein có khối lượng phân tử lớn do nhiều phân tử axit aminoaxetic tạo nên

Câu 23: Điểm giống nhau giữa protein và axit cacboxilic là?

A. Đều có các nguyên tố C, H, O và phân tử có nhóm – COOH

B. Đều có các nguyên tố C, H, O

C. Đều có các nguyên tố C, H, N

D. Đều có các nguyên tố C, H, N và phân tử có nhó –COOH

Câu 24: Polime là

A. hợp chất cao phân tử.

B. hợp chất có phân tử khối rất lớn.

C. những hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều mắt xích liên kết với nhau tạo nên.

D. hợp chất gồm nhiều mắt xích liên kết với nhau tạo nên.

Câu 25: Các chất đều bị thủy phân trong dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng là

A. Poli(vinyl axetat) ; polietilen ; cao su buna

B. Poli(etylen terephtalat) ; nilon-6,6 ; polietilen

C. Nilon-6,6 ; amilopectin ; tơ capron

D. Polietilen ; amilopectin ; poli(vinyl clorua)

II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 26: Viết phương trình hóa học điều chế acetic acid bằng cách lên men ethylic alcohol?

Câu 27 (0,5): Khi đốt cháy một loại polime chỉ thu được khí CO2 và hơi nước với tỉ lệ số mol CO2 : số mol H2O bằng 1 : 1

Hỏi polime trên thuộc loại nào trong các polime sau: polietilen, poli (vinyl clorua), tinh bột, protein ? Tại sao ?

Câu 28: (1,25): Khi thuỷ phân 1 kg bột gạo có 80% tinh bột, thì khối lượng glucozơ thu được là bao nhiêu? Giả thiết rằng phản ứng xảy ra hoàn toàn.

Đáp án

Câu hỏi

1

2

3

4

5

6

7

8

ĐA

D

B

(1) Hợp kim

(2) Kim loại

1.b; 2.a

B

C

D

B

Câu hỏi

9

10

11

12

13

14

15

16

ĐA

B

C

C

D

B

D

C

C

Câu hỏi

17

18

19

20

21

22

ĐA

C

B

D

A

C

A

Đáp án phần tự luận trong file tải về.

Ma trận đề thi học kì 1 Hóa học 9 KNTT

TT

Nội dung kiến thức

Đơn vị kiến thức

Mức độ nhận thức

Tổng

% Tổng điểm

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Số CH

Số câu hỏi TN

Số câu hỏi TL

Số câu hỏi TN

Số câu hỏi TL

Số câu hỏi TN

Số câu hỏi TL

Số câu hỏi TN

Số câu hỏi TL

TN

TL

1

I. Kim loại

1.1. Tính chất chung của kim loại

1

1

1.2. Dãy hoạt động hóa học của kim loại.

1

1

1.3. Tách kim loại và việc sử dụng hợp kim

1

1 (0,75)

1

1

2

II. Sự khác nhau cơ bản giữa phi kim và kim loại

2.1. Sự khác nhau cơ bản giữa phi kim và kim loại

1

1

3

III. Khai thác tài nguyên từ vỏ trái đất

3.1 Sơ lược về hoá học vỏ Trái Đất và khai thác tài nguyên từ vỏ Trái Đất.

1

1

3.2 Khai thác đá vôi

3.3 Công nghiệp Slicate

3.4 Khai thác nhiên liệu hóa thạch

3.5 Nguồn Carbon. Chu trình carbon và sự ấm lên toàn cầu

4

IV. Giới thiệu về chất hữu cơ, Hydrocarbon (hiđrocacbon) và nguồn nhiên liệu

4.1 Giới thiệu về chất hữu cơ

1

1

4.2 Hydrocarbon. Alkane (ankan)

1

1

2

4.3 Alkene (Anken)

2

2

4.4. Nguồn nhiên liệu

1

1 mới

5

Ethylic alcohol (ancol etylic) và acetic acid (axit axetic), Lipid (lipit) –carbohydrate – protein - Polymer (polime)

5.1. Ethylic alcohol

1

1

2

5.2. Acetic acid

1

1

1 mới

2

5.3. Lipid (lipid) và chất béo

1

1

2

1

5.4. Carbohydrate (cacbohiđrat).

Glucose (glucozơ) và saccharose (saccarozơ).

1

1 mới

1

1

5.5. Tinh bột và cellulose (xenlulozơ)

1

1mới

1

5.6. Protein

1

1

2

5.7. Polymer (polime)

1

1

1mới

2

Tổng

15

(3,75đ)

10

(2,5đ)

1

(1)

2

(1,75đ)

Tỉ lệ (%)

42%

38%

20%

Tỉ lệ chung (%)

81,25%

18,75%

Bảng đặc tả mời các bạn xem trong file tải về.

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Lớp 9 của HoaTieu.vn.

Đánh giá bài viết
3 75
Đề thi học kì 1 Hóa học 9 Kết nối tri thức
0 Bình luận
Sắp xếp theo
⚛
Xóa Đăng nhập để Gửi
    Chỉ thành viên Hoatieu Pro tải được nội dung này! Hoatieu Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm