Bảng lương của cán bộ, công chức năm 2024

Hoatieu.vn xin gửi tới bạn đọc bảng lương của cán bộ, công chức năm 2023 để bạn đọc cùng tham khảo, thông qua bảng lương của cán bộ, công chức năm 2023 các bạn có thể nắm rõ hơn về lương của cán bộ công chức trong năm tới. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết tại đây.

1. Bảng lương của cán bộ, công chức năm 2023

Căn cứ Nghị quyết 69/2022/QH15 về dự toán ngân sách do Quốc hội ban hành, Hoatieu.vn gửi tới bạn đọc bảng lương của cán bộ công chức năm 2023 như sau:

Bảng lương công chức loại A3, A2 năm 2024
Bảng lương công chức loại A3, A2 năm 2024
Bảng lương công chức loại A1, B, C năm 2024
Bảng lương công chức loại A1, B, C năm 2024

Để xem đầy đủ, mời các bạn tải File Excel Bảng lương của cán bộ, công chức năm 2023 ở phần Tải về đã điền đầy đủ hệ số và chia theo giai đoạn trước và sau 01/07/2023, khi mà mức lương cơ sở tăng từ 1.490.000 lên 1.800.000 đồng.

Khi mức lương cơ sở tăng lên nó cũng giúp nâng cao thu nhập của cán bộ, công chức phù hợp với sự phát triển xã hội. Tuy nhiên, các đối tượng cán bộ, công chức được áp dụng thay đổi có gì đặc biệt?

Nếu đang thắc mắc mời các bạn tham khảo mục 2 của bài viết, có giới thiệu rõ các nhóm cán bộ, công chức áp dụng bảng lương mới năm 2024.

2. Phân loại cán bộ, công chức 2024

Theo đó, đối tượng cán bộ, công chức áp dụng bảng lương này gồm có:

2.1. Công chức loại A3

- 11 Nhóm 1 (A3.1):

STTNgạch công chức
1Chuyên viên cao cấp
2Thanh tra viên cao cấp
3Kiểm soát viên cao cấp thuế
4Kiểm toán viên cao cấp
5Kiểm soát viên cao cấp ngân hàng
6Kiểm tra viên cao cấp hải quan
7Thẩm kế viên cao cấp
8Kiểm soát viên cao cấp thị trường
9Thống kê viên cao cấp
10Kiểm soát viên cao cấp chất lượng sản phẩm, hàng hóa
11Chấp hành viên cao cấp (thi hành án dân sự)
12Thẩm tra viên cao cấp (thi hành án dân sự)
13Kiểm tra viên cao cấp thuế

- Nhóm 2 (A3.2):

STTNgạch công chức
1Kế toán viên cao cấp
2Kiểm dịch viên cao cấp động - thực vật

2.2. Công chức loại A2

- 12 Nhóm 1 (A2.1):

STTNgạch công chức
1Chuyên viên chính
2Chấp hành viên tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
3Thanh tra viên chính
4Kiểm soát viên chính thuế
5Kiểm toán viên chính
6Kiểm soát viên chính ngân hàng
7Kiểm tra viên chính hải quan
8Thẩm kế viên chính
9Kiểm soát viên chính thị trường
10Thống kê viên chính
11Kiểm soát viên chính chất lượng sản phẩm, hàng hóa
12Chấp hành viên trung cấp (thi hành án dân sự)
13Chấp hành viên trung cấp (thi hành án dân sự)
14Kiểm tra viên chính thuế
15Kiểm lâm viên chính

- Nhóm 2 (A2.2):

STTNgạch công chức
1Kế toán viên chính
2Kiểm dịch viên chính động - thực vật
3Kiểm soát viên chính đê điều (*)

2.3. 13 Công chức loại A1

STTNgạch công chức
1Chuyên viên
2Chấp hành viên quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
3Công chức viên
4Thanh tra viên
5Kế toán viên
6Kiểm soát viên thuế
7Kiểm toán viên
8Kiểm soát viên ngân hàng
9Kiểm tra viên hải quan
10Kiểm dịch viên động - thực vật
11Kiểm lâm viên
12Kiểm soát viên đê điều (*)
13Thẩm kế viên
14Kiểm soát viên thị trường
15Thống kê viên
16Kiểm soát viên chất lượng sản phẩm, hàng hóa
17Kỹ thuật viên bảo quản
18Chấp hành viên sơ cấp (thi hành án dân sự)
19Thẩm tra viên (thi hành án dân sự)
20Thư ký thi hành án (dân sự)
21Kiểm tra viên thuế

2.4. Công chức loại A0

Áp dụng đối với các ngạch công chức yêu cầu trình độ đào tạo cao đẳng (hoặc cử nhân cao đẳng), các Bộ, cơ quan ngang Bộ quản lý ngạch công chức chuyên ngành đề nghị Bộ Nội vụ ban hành chức danh, tiêu chuẩn nghiệp vụ của ngạch và hướng dẫn xếp lương cho phù hợp (công chức loại A0 khi có đủ điều kiện được thi nâng ngạch lên công chức loại A2 nhóm 2 trong cùng ngành chuyên môn).

2.5. 14 Công chức loại B

STTNgạch công chức
1Cán sự
2Kế toán viên trung cấp
3Kiểm thu viên thuế
4Thủ kho tiền, vàng bạc, đá quý (ngân hàng) (*)
5Kiểm tra viên trung cấp hải quan
6Kỹ thuật viên kiểm dịch động - thực vật
7Kiểm lâm viên trung cấp
8Kiểm soát viên trung cấp đê điều (*)
9Kỹ thuật viên kiểm nghiệm bảo quản
10Kiểm soát viên trung cấp thị trường
11Thống kê viên trung cấp
12Kiểm soát viên trung cấp chất lượng sản phẩm, hàng hóa
13Thư ký trung cấp thi hành án (dân sự)
14Kiểm tra viên trung cấp thuế
15Kỹ thuật viên bảo quản trung cấp
16Thủ kho bảo quản

2.6. Công chức loại C

- 15 Nhóm 1 (C1):

STTNgạch công chức
1Thủ quỹ kho bạc, ngân hàng
2Kiểm ngân viên
3Nhân viên hải quan
4Kiểm lâm viên sơ cấp
5Thủ kho bảo quản nhóm I
6Thủ kho bảo quản nhóm II
7Bảo vệ, tuần tra canh gác
8Nhân viên bảo vệ kho dự trữ

- Nhóm 2 (C2):

STTNgạch công chức
1Thủ quỹ cơ quan, đơn vị
2Nhân viên thuế

- Nhóm 3 (C3): Ngạch kế toán viên sơ cấp

Ghi chú:

Các ngạch đánh dấu (*) là có thay đổi về phân loại công chức.

Trên đây là Bảng lương của cán bộ, công chức năm 2024. Mời các bạn tham khảo các bài viết liên quan Mục Hỏi đáp pháp luật về Lao động Tiền lương trên chuyên mục Pháp luật của HoaTieu.vn như sau:

Đánh giá bài viết
1 3.148
Bạn có thể tải về tập tin thích hợp cho bạn tại các liên kết dưới đây.
0 Bình luận
Sắp xếp theo