Đề thi học kì 1 Toán lớp 8 Cánh Diều file word

Đề thi cuối kì 1 Toán 8 Cánh Diều được Hoatieu chia sẻ trong bài viết này là mẫu đề kiểm tra học kì 1 môn Toán 8 sách mới Cánh Diều mới được các thầy cô biên soạn theo chuẩn cấu trúc chương trình GDPT mới 2018. Sau đây là nội dung chi tiết đề thi cuối học kì 1 lớp 8 môn Toán bộ Cánh Diều có ma trận và đáp án chi tiết, mời các bạn cùng tham khảo.

1. Ma trận đề thi học kì 1 Toán 8 Cánh Diều

TT

(1)

Chương/Chủ đề

(2)

Nội dung/đơn vị kiến thức

(3)

Mức độ đánh giá

(4-11)

Tổng % điểm

(12)

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

1

Biểu thức
đại số

(6 tiết- 1,5 điểm+ 2,5 điểm nội dung kiến thức đã KTGHKI)

(4điểm)

Đa thức nhiều biến.
Các phép toán cộng,
trừ, nhân, chia các đa
thức nhiều biến (8 tiết đã KTGKI -1 điểm)

C10

1C

10%

Hằng đẳng thức
đáng nhớ (8 tiết đã KTGHKI- 0,5 điểm)

C1,2

0,5đ

2C

0,5đ

5%

Phân thức đại số. Tính
chất cơ bản của phân
thức đại số. Các phép
toán cộng, trừ, nhân,
chia các phân thức đại
số (9 tiết đã KTGKI 1 điểm) còn 6 tiết KTHKI

C3,4

0,5đ

C11

C15

4C

2,5đ

25%

2

Hàm số và đồ thị

(12 tiết- 3,0 điểm)

Hàm số và đồ thị

Hàm số bậc nhất
y = ax + b ( a ¹ 0 ) và đồ
thị. Hệ số góc của
đường thẳng y = ax + b
( a ¹ 0 ) (12 tiết)

C5,6

0,5đ

C12a

1,0đ

C12b

0,5đ

C16

5C

30%

3

Các hình khối
trong thực tiễn

(0,5 điểm)

Hình chóp tam giác
đều, hình chóp tứ
giác đều (5 tiết đã KTGHKI )

C7,8

0,5đ

2C

0,5đ

5%

4

Định lí
Pythagore

(2 tiết- 0,5 điểm)

Định lí
Pythagore (2 tiết)

C13

0,5đ

1C

0,5đ

5%

5

Tứ giác

(9 tiết – 2,0 điểm)

Tính chất và dấu
hiệu nhận biết các tứ
giác đặc biệt

(9 tiết)

C9a,b,c,d

1,0đ

C14

1,0đ

5C

20%

10đ

Tỉ lệ %

30%

40%

20%

10%

100%

Tỉ lệ chung

70%

30%

100%

- Cột 2 và cột 3 ghi tên chủ đề như trong Chương trình giáo dục phổ thông môn Toán 2018, gồm các chủ đề đã dạy theo kế hoạch giáo dục tính đến thời điểm kiểm tra.

- Cột 12 ghi tổng % số điểm của mỗi chủ đề.

- Đề kiểm tra cuối học kì dành khoảng 10% -30% số điểm để kiểm tra, đánh giá phần nội dung thuộc nửa đầu của học kì đó.

- Tỉ lệ % số điểm của các chủ đề nên tương ứng với tỉ lệ thời lượng dạy học của các chủ đề đó.

- Tỉ lệ các mức độ đánh giá: Nhận biết khoảng từ 30-40%; Thông hiểu khoảng từ 30-40%; Vận dụng khoảng từ 20-30%; Vận dụng cao khoảng 10% (bắt buộc), vận dụng cao là bài toán thực tế, không có trong SGK, HS chưa làm quen bao giờ.

- Tỉ lệ điểm TNKQ khoảng 30%, TL khoảng 70%.

- Số câu hỏi TNKQ khoảng 12-15 câu, mỗi câu khoảng 0,2 - 0,25 điểm; TL khoảng 7-9 câu, mỗi câu khoảng 0,5 -1,0 điểm.

2. Đề kiểm tra cuối kì 1 Toán 8 Cánh Diều

1. Trắc nghiệm(3,0điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Khai triển hằng đẳng thức (x+ 1)2 là:

A. (x - 1)(x + 1)

B. x2 - 2x + 1

C. x2 + 2x + 1

D. 1

Câu 2. Điền vào chỗ trống ... = (3x−1)(9x2+3x+1)

A. 1− (2x)3

B. 1− 4x3

C. x3 − 8

D. (2x)3 − 1

Câu 3. Phân thức \frac{a}{b}\(\frac{a}{b}\) xác định khi?

A. B ≠ 0

B. B ≥ 0

C. B ≤ 0

D. A = 0

Câu 4. Với B ≠ 0, D ≠ 0, hai phân thức \frac{A}{B}\(\frac{A}{B}\)\frac{C}{D}\(\frac{C}{D}\) bằng nhau khi?

A. A. B = C. D

B. A. C = B. D

C. A. D = B. C

D. A. C < B. D

Câu 5. Cho hàm số y = 2x + 1. Hệ số góc của hàm số là:

A. 1

B. 2

C. -1

D. -2

Câu 6. Cho các đường thẳng sau: 1. y = -2x + 5; 2. y = -2x; 3. y = 4x 1; 4. y = 3x - 1. Cặp đường thẳng song song với nhau là:

A. 1 và 2

B. 2 và 3

C. 1 và 4

D. 3 và 4

Câu 7. Hình chóp tam giác đều có mặt bên là hình gì?

A. Tam giác cân

B. Tam giác đều

C. Tam giác vuông

D. Tam giác nhọn

Câu 8. Hình chóp tứ giác đều có mặt đáy là hình gì?

A. Hình chữ nhật

B. Hình thang

C. Hình vuông

D. Hình tam giác

Câu 9. Đánh dấu X vào ô Đúng, Sai thích hợp

STT

Nội dung

Đúng

Sai

1

Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là hình thoi.

2

Trong một hình thang cân. Hai cạnh bên song song với nhau

3

Tứ giác có các cặp cạnh đối bằng nhau là hình bình hành.

4

Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thang.

2. Tự luận (7,0 điểm)

Câu 10. (1,0 điểm) Cho P = x3y - 14y2 - 6xy2 + y + 2. Tính giá trị của P tại

x = -1; y = 2.

Câu 11. (1,0 điểm) Dùng tính chất cơ bản của phân thức, hãy giải thích vì sao có thể viết:\frac{x-y}{xy-x}\(\frac{x-y}{xy-x}\)=\frac{y-x}{x-xy}\(\frac{y-x}{x-xy}\)

Câu 12. (0,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 8cm, BC = 17cm Tìm độ dài cạnh AC?

Câu 13. (1,5 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD có AB =2AD. Gọi E,F thứ tự là trung điểm của AB, CD. Gọi K là giao điểm của AF và DE. H là giao điểm của BF và CE.

a, Tứ giác ADEF là hình gì? Vì sao?

b, Tứ giác EKFH là hình gì? Vì sao?

Câu 14. (1,0 điểm) Thực hiện phép tính:

Đề kiểm tra cuối kì 1 Toán 8 Cánh Diều

Câu 15. (1,5 điểm) Biết rằng đồ thị của hàm số y = ax + 4 đi qua điểm A(-3; 1).

a)Tìm hệ số a

b) Vẽ đồ thị của hàm số với giá trị a vừa tìm được.

Câu 16. (0,5 điểm) Bác Hòa gửi tiết kiệm 10 triệu đồng ở ngân hàng với kì hạn 12 tháng và không rút tiền trước kì hạn. Lãi suất ngân hàng quy định cho kì hạn 12 tháng là r%/năm. Tính số tiền lãi mà bác Hòa nhận được khi hết kì hạn 12 tháng, biết r = 5,6

3. Đáp án đề kiểm tra cuối kì 1 Toán 8 Cánh Diều

1. Trắc nghiệm

Câu 1 C, Câu 2 D, Câu 3 A, Câu 4 C, Câu 5 B, Câu 6 A, Câu 7 A, Câu 8 C

Câu 9: 1.Đ, 2.S, 3.Đ, 4. S

2. PHẦN TL(7đ)

Câu 10(1đ)

Thay x=-1, y=2 vào P ta có P=-30

Câu 11(1đ)

Ta có (x-y)(x-xy)=(xy-x)(y-x)

Câu 12(0,5đ)

Áp dụng định lý Pytago tính được AC=15cm

Câu 13(1,5đ)

a, Chứng minh được tứ giác ADFE là hình vuông(0,75đ)

b, Chứng minh được tứ giác EKFH là hình vuông(0,75đ)

Câu 14(1,0đ)

a, Tính đúng (0,5đ) kq: y

b, Tính đúng (0,5đ) kq: 2(x-2)/3x

Câu 15(1,5đ)

a, Tìm đúng a= 1(0,75đ)

b, Vẽ đúng đồ thị hàm số (0,75đ)

Câu 16(0,5đ)

Tính đúng số tiền lãi sau 1 năm là 560000đ

Mời các bạn sử dụng file tải về để xem toàn bộ nội dung chi tiết.

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Lớp 8 của HoaTieu.vn.

Đánh giá bài viết
2 1.545
0 Bình luận
Sắp xếp theo
⚛
Xóa Đăng nhập để Gửi