Mẫu tờ khai thuế tài nguyên 2023 Mẫu số 01/TAIN mới nhất
Hoatieu xin chia sẻ mẫu tờ khai thuế tài nguyên trong hồ sơ khai thuế tài nguyên được ban hành theo Thông tư 80/2021/TT-BTC. Đây là mẫu mới nhất và đang có hiệu lực pháp luật hiện nay.
Thuế tài nguyên là loại thuế gián thu, là số tiền mà tổ chức, cá nhân phải nộp cho Nhà nước khi khai thác tài nguyên thiên nhiên thuộc đối tượng chịu thuế. Vậy đối tượng chịu thuế tài nguyên là gì? Mẫu tờ khai thuế tài nguyên viết như thế nào? Cùng tham khảo chi tiết trong bài nhé.
Mẫu 01/TAIN: tờ khai thuế tài nguyên Thông tư 80/2021/TT-BTC
1. Đối tượng chịu thuế tài nguyên
Luật Thuế tài nguyên 2009 và Thông tư 152/2015/TT-BTC quy định các đối tượng chịu thuế tài nguyên là các tài nguyên thiên nhiên trong phạm vi đất liền, hải đảo, nội thủy, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa thuộc chủ quyền và quyền tài phán của Việt Nam, bao gồm:
- Khoáng sản kim loại
- Khoáng sản không kim loại
- Sản phẩm của rừng tự nhiên; trừ động vật và hồi, quế, sa nhân, thảo quả do người nộp thuế trồng tại khu vực rừng tự nhiên được giao khoanh nuôi, bảo vệ
- Hải sản tự nhiên, bao gồm động vật và thực vật
- Nước thiên nhiên, bao gồm nước mặt và nước dưới đất; trừ nước thiên nhiên dùng cho nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp và nước biển để làm mát máy
- Yến sào thiên nhiên; trừ yến sào do tổ chức, cá nhân thu được từ hoạt động đầu tư xây dựng nhà để dẫn dụ chim yến tự nhiên về nuôi và khai thác
- Tài nguyên thiên nhiên khác do Ủy ban thường vụ Quốc hội quy định.
2. Tờ khai thuế tài nguyên Mẫu 01/TAIN Thông tư số 80/2021/TT-BTC
Tờ khai thuế tài nguyên Mẫu 01/TAIN Thông tư số 80/2021/TT-BTC là mẫu mới nhất hiện nay và đang có hiệu lực pháp luật.

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
TỜ KHAI THUẾ TÀI NGUYÊN
[01] Kỳ tính thuế: Tháng ........ năm ......./Lần phát sinh ngày .... tháng .... năm .....
[02] Lần đầu: * [03] Bổ sung lần thứ:…
[04] Tên người nộp thuế:..............................
[05] Mã số thuế:
[06] Tên đại lý thuế (nếu có):.......................
[07] Mã số thuế:
[08] Hợp đồng đại lý thuế: Số:........ ngày:.....
[09] Địa chỉ nơi khai thác tài nguyên khác tỉnh với nơi đóng trụ sở chính:
[09a] Phường/xã: …………… [09b] Quận/huyện:………………... [09c] Tỉnh/Thành phố: ...........................
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
STT | Tên loại tài nguyên | Sản lượng tài nguyên tính thuế | Giá tính thuế đơn vị tài nguyên | Thuế suất (%) | Mức thuế tài nguyên ấn định trên 1 đơn vị tài nguyên | Thuế tài nguyên phải nộp | |
Đơn vị tính | Sản lượng | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) = (4) x (5) x (6) |
A | Tài nguyên khai thác: | ||||||
I | Khoáng sản | ||||||
1 | Mỏ khoáng sản…. | ||||||
Khoáng sản … | |||||||
Khoáng sản … | |||||||
2 | Mỏ khoáng sản…. | ||||||
Khoáng sản … | |||||||
Khoáng sản … | |||||||
STT | Tên loại tài nguyên | Sản lượng tài nguyên tính thuế | Giá tính thuế đơn vị tài nguyên | Thuế suất (%) | Mức thuế tài nguyên ấn định trên 1 đơn vị tài nguyên | Thuế tài nguyên phải nộp | |
Đơn vị tính | Sản lượng | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) = (4) x (5) x (6) |
II | Tài nguyên khác | ||||||
1 | Tài nguyên … | ||||||
2 | Tài nguyên … | ||||||
B | Tài nguyên thu mua nộp thay: | ||||||
1 | Tài nguyên … | ||||||
2 | Tài nguyên … | ||||||
C | Tài nguyên bắt giữ, tịch thu | ||||||
1 | Tài nguyên … | ||||||
2 | Tài nguyên … | ||||||
| Tổng cộng |
| x |
|
|
| x |
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên:............................. Chứng chỉ hành nghề số:...... | ..., ngày....... tháng....... năm....... NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ (Chữ ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)/Ký điện tử) |
3. Cách viết tờ khai thuế tài nguyên
- Đối với tài nguyên khai thác được ấn định số thuế tài nguyên phải nộp trên 1 đơn vị sản lượng tài nguyên thì thuế tài nguyên phải nộp tại chỉ tiêu (8)= (4) x (7).
- Các chỉ tiêu tại cột (2), cột (3) Tên loại tài nguyên và đơn vị tính phải đảm bảo theo đúng quy định về khung giá tính thuế tài nguyên do Bộ Tài chính quy định; Bảng giá tính thuế tài nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố ban hành.
- Chỉ tiêu [09]: kê khai thông tin địa bàn nơi NNT có hoạt động khai thác tài nguyên khác tỉnh với nơi đóng trụ sở chính theo quy định tại Điểm g Khoản 1 Điều 11 Nghị định 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ. Trường hợp người nộp thuế có hoạt động khai thác tài nguyên trên nhiều huyện thì thực hiện khai vào chỉ tiêu này như sau:
+ Nếu Cục Thuế là cơ quan thuế quản lý thu, người nộp thuế khai 01 huyện đại diện nơi có phát sinh hoạt động khai thác tài nguyên.
+ Nếu Chi cục Thuế khu vực là cơ quan thuế quản lý thu, người nộp thuế khai 01 huyện đại diện thuộc Chi cục Thuế khu vực nơi có phát sinh hoạt động khai thác tài nguyên.
Trường hợp người nộp thuế có văn bản giao cho đơn vị phụ thuộc trên địa bàn có hoạt động khai thác tài nguyên khác tỉnh với nơi đóng trụ sở chính trực tiếp kê khai, nộp thuế tài nguyên thì không phải khai vào chỉ tiêu này.
4. Tờ khai thuế tài nguyên theo Thông tư 156/2013/TT-BTC
Hiện nay, Thông tư 156/2013/TT-BTC đã hết hiệu lực pháp luật, mẫu tờ khai thuế tài nguyên 01/TAIN cũng được thay thế bằng mẫu trên. Mẫu tờ khai thuế tài nguyên dưới đây Hoatieu chỉ liệt kê vào bài để bạn đọc tham khảo.
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỜ KHAI THUẾ TÀI NGUYÊN
[01] Kỳ tính thuế: □ tháng ........ năm .......
□ Lần phát sinh, ngày .... tháng .... năm .....
[02] Lần đầu * [03] Bổ sung lần thứ *
[04] Tên người nộp thuế:..................................
[05] Mã số thuế:.................................................
[06] Địa chỉ: ......................................................
[07] Quận/huyện:..........[08] Tỉnh/ Thành phố:....
[09] Điện thoại: ................... [10] Fax: ...............
[11] E-mail:.........................................................
[12] Đại lý thuế (nếu có) :.................................
[13] Mã số thuế: ...............................................
[14] Địa chỉ: .....................................................
[15] Quận/huyện: ..... [16] Tỉnh/Thành phố: .....
[17] Điện thoại: ..................... [18] Fax: .................. [19] Email: ...
[20] Hợp đồng đại lý thuế, số:....................................... ngày ......
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên:..................................... Chứng chỉ hành nghề số: .......... | ...., Ngày ......tháng .... ...năm .... NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu (nếu có)) |
Trên đây là Mẫu tờ khai thuế tài nguyên 2023 mới nhất và cách viết tờ khai thuế tài nguyên. Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục thuế kế toán kiểm toán trong mục biểu mẫu nhé.
- Tờ khai thuế bảo vệ môi trường 2023
- Mẫu số 03/TĐ-TAIN: Tờ khai thuế tài nguyên (dành cho cơ sở sản xuất thủy điện)
- Mẫu số 02/THKH: Tờ khai thuế khoán dành cho hộ gia đình, cá nhân khai thác tài nguyên khoáng sản
- Mẫu số 03-1/TĐ-TAIN: Bảng phân bổ số thuế tài nguyên phải nộp của cơ sở sản xuất thủy điện cho các địa phương
Tham khảo thêm
- Chia sẻ bởi:
- Ngày:

Mới nhất trong tuần
-
Cách xây dựng thang bảng lương năm 2023 mới nhất
-
Mẫu số 05/KK-TNCN: Tờ khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân 2022
-
Tờ khai đăng ký thuế cho cá nhân nộp thuế TNCN - Mẫu 05/KK-TNCN
-
Mẫu số B01 - DNSN: Báo cáo tình hình tài chính 2023
-
Mẫu số 06 - VT: Bảng kê mua hàng 2023 mới nhất
-
Cách viết giấy biên nhận tiền đặt cọc 2023
-
Bảng cân đối kế toán theo Thông tư 200 mới nhất 2023
-
Hệ thống tài khoản kế toán theo Thông tư 133/2016/TT-BTC
-
Mẫu báo cáo kiểm kê tài sản công cuối năm 2023
-
Mẫu số 08/KK-TNCN: Tờ khai tạm nộp thuế TNCN