Mẫu số 02/TAIN: Tờ khai quyết toán thuế tài nguyên 2023
Tờ khai quyết toán thuế tài nguyên là căn cứ làm phát sinh nghĩa vụ của cơ quan thuế, là cơ sở để chứng minh tính tuân thủ pháp luật thuế trong quá trình thực hiện nghĩa vụ của mình. Mẫu số 02/TAIN: Tờ khai quyết toán thuế tài nguyên mới nhất ban hành theo Thông tư 80/2021/TT-BTC hướng dẫn Luật Quản lý thuế và Nghị định 126/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quản lý thuế.
Tờ khai quyết toán thuế tài nguyên mới nhất
1. Tờ khai quyết toán thuế tài nguyên là gì?
Mẫu 02/TAIN - Tờ khai quyết toán thuế tài nguyên là văn bản do cá nhân, doanh nghiệp có hoạt động làm phát sinh nghĩa vụ thuế tài nguyên gửi tới cơ quan thuế nhằm xác nhận lại toàn bộ số thuế phải nộp trong một kỳ tính thuế.
2. Mẫu số 02/TAIN: Tờ khai quyết toán thuế tài nguyên mới nhất
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỜ KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ TÀI NGHUYÊN
[01] Kỳ tính thuế: Năm .......
[02] Lần đầu: ... [03] Bổ sung lần thứ:…
[04] Tên người nộp thuế:....................................................................................................
[05] Mã số thuế:
[06] Tên đại lý thuế (nếu có):..............................................................................................
[07] Mã số thuế:
[08] Hợp đồng đại lý thuế: Số:........................................... ngày:................................................
[09] Địa chỉ nơi khai thác tài nguyên khác tỉnh với nơi đóng trụ sở chính:
[09a] Phường/xã: …………. [09b] Quận/huyện:……………... [09b] Tỉnh/Thành phố: .................
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
STT | Tên loại tài nguyên | Sản lượng tài nguyên tính thuế | Giá tính thuế đơn vị tài nguyên | Thuế suất (%) | Mức thuế tài nguyên ấn định trên 1 đơn vị tài nguyên | Thuế tài nguyên phải nộp theo quyết toán năm | Thuế tài nguyên đã kê khai trong năm | Chênh lệch giữa số quyết toán với đã kê khai | |
Đơn vị tính | Sản lượng | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8)=(4)x(5)x(6) hoặc (8)=(4)x(7) | (9) | (10) = (8) - (9) |
A | Tài nguyên khai thác: | ||||||||
I | Khoáng sản | ||||||||
1 | Mỏ khoáng sản…. | ||||||||
Khoáng sản … | |||||||||
Khoáng sản … | |||||||||
2 | Mỏ khoáng sản…. | ||||||||
Khoáng sản … | |||||||||
Khoáng sản … | |||||||||
II | Tài nguyên khác | ||||||||
1 | Tài nguyên … | ||||||||
2 | Tài nguyên … | ||||||||
B | Tài nguyên thu mua nộp thay: | ||||||||
1 | Tài nguyên … | ||||||||
2 | Tài nguyên … | ||||||||
Tổng cộng | x | x | x | x |
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên:............................. Chứng chỉ hành nghề số:...... | ..., ngày....... tháng....... năm....... NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ (Chữ ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)/Ký điện tử) |
Ghi chú: - Đối với tài nguyên khai thác được ấn định số thuế tài nguyên phải nộp trên 1 đơn vị sản lượng tài nguyên thì thuế tài nguyên phải nộp theo quyết toán năm tại chỉ tiêu (8)= (4) x (7). - Các chỉ tiêu tại cột (2), cột (3) Tên loại Tài nguyên và đơn vị tính phải đảm bảo theo đúng quy định về khung giá tính thuế tài nguyên do Bộ Tài chính quy định; Bảng giá tính thuế tài nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố ban hành. - Chỉ tiêu tại cột (9) “Thuế tài nguyên đã kê khai trong năm”: tổng hợp từ số liệu tại cột (8) của các tờ khai tài nguyên mẫu số 01/TAIN của các tháng trong năm tính thuế đã nộp cho cơ quan thuế. - Chỉ tiêu [09]: kê khai thông tin địa bàn nơi NNT có hoạt động khai thác tài nguyên khác tỉnh với nơi đóng trụ sở chính theo quy định tại Điểm g Khoản 1 Điều 11 Nghị định 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ. Trường hợp người nộp thuế có hoạt động khai thác tài nguyên trên nhiều huyện thì thực hiện khai vào chỉ tiêu này như sau: + Nếu Cục Thuế là cơ quan thuế quản lý thu, người nộp thuế khai 01 huyện đại diện nơi có phát sinh hoạt động khai thác tài nguyên. + Nếu Chi cục Thuế khu vực là cơ quan thuế quản lý thu, người nộp thuế khai 01 huyện đại diện thuộc Chi cục Thuế khu vực nơi có phát sinh hoạt động khai thác tài nguyên. Trường hợp người nộp thuế có văn bản giao cho đơn vị phụ thuộc trên địa bàn có hoạt động khai thác tài nguyên khác tỉnh với nơi đóng trụ sở chính trực tiếp kê khai, nộp thuế tài nguyên thì không phải khai vào chỉ tiêu này. |
Mời các bạn xem thêm các biểu mẫu Thuế - Kế toán - Kiểm toán trong mục biểu mẫu.
Tham khảo thêm
Mẫu số S04b3-DN: Bảng kê số 3: Tính giá thành thực tế nguyên liệu, vật liệu và công cụ, dụng cụ (TK 152, 153) Tính giá thành thực tế nguyên liệu, vật liệu và công cụ, dụng cụ (TK 152, 153)
Mẫu biên bản kiểm kê tài sản của dự án kết thúc Biên bản kiểm kê tài sản của dự án kết thúc
Mẫu số 01/KHBS: Bản giải trình khai bổ sung, điều chỉnh Bản giải trình khai bổ sung điều chỉnh mới nhất
- Chia sẻ bởi:
- Ngày:

Mới nhất trong tuần
-
Mẫu C2-05a/NS: Giấy nộp trả kinh phí 2023 mới nhất
-
Mẫu 01/GTGT: Tờ khai thuế giá trị gia tăng 2023 theo phương pháp khấu trừ
-
Mẫu 07/ĐK-NPT-TNCN: Bản đăng ký người phụ thuộc 2023 mới nhất
-
Phiếu xuất kho hàng gửi bán đại lý điện tử 2022
-
Giấy ủy quyền quyết toán thuế thu nhập cá nhân mẫu 08/UQ-QTT-TNCN 2023
-
Mẫu đơn đề nghị hoàn thuế thu nhập cá nhân (trường hợp kiểm tra trước hoàn sau)
-
Biên bản xác nhận ủng hộ, tài trợ cho các hoạt động phòng, chống dịch Covid-19
-
Mẫu 01/TBVMT: Tờ khai thuế bảo vệ môi trường 2023 mới cập nhật
-
Itaxviewer mới nhất 2023 - Phần mềm đọc file xml
-
Tờ khai đăng ký thuế mẫu số 05-đk-tct 2022