Mẫu số 03-1/TĐ-TAIN: Bảng phân bổ số thuế tài nguyên phải nộp của cơ sở sản xuất thủy điện cho các địa phương
Mẫu số 03-1/TĐ-TAIN: Bảng phân bổ số thuế tài nguyên phải nộp của cơ sở sản xuất thủy điện cho các địa phương ban hành kèm theo Thông tư số 28/2011/TT-BTC ngày 28/02/2011 của Bộ Tài chính.
Mẫu số: 03-1/TĐ-TAIN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2011/TT-BTC
ngày 28/02/2011 của Bộ Tài chính)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
PHỤ LỤC
BẢNG PHÂN BỔ SỐ THUẾ TÀI NGUYÊN PHẢI NỘP
CỦA CƠ SỞ SẢN XUẤT THỦY ĐIỆN CHO CÁC ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo tờ khai thuế Tài nguyên số ....... ngày .........)
(Trường hợp gửi kèm theo Tờ khai quyết toán thuế Tài nguyên thì kỳ tính thuế là năm)
[01] Kỳ tính thuế: Tháng ……… Năm ...……
[02] Lần đầu: [ ] [03] Bổ sung lần thứ: [ ]
[04] Tên người nộp thuế: …………………………………….............................................
[05] Mã số thuế:
[06] Địa chỉ: ……………………………………………………………………………….
[07] Quận/huyện: ................... [08] Tỉnh/thành phố: ...........................................................
[09] Điện thoại: ………….. [10] Fax: .......................... [11] Email: .......................................
[12] Tên đại lý thuế (nếu có): …………………………………….......................................
[13] Mã số thuế:
[14] Địa chỉ: ……………………………………………………………………………….
[15] Quận/huyện: ................... [16] Tỉnh/thành phố: ...........................................................
[17] Điện thoại: ..................... [18] Fax: .................. [19] Email: ......................................
[20] Hợp đồng đại lý thuế: Số ............................................... ngày .......................................
STT | Chỉ tiêu | Tỷ lệ phân bổ (%) | Số thuế phải nộp |
1 | Số thuế tài nguyên phải nộp của Nhà máy thủy điện X: - Nộp tại địa phương A - Nộp tại địa phương B ... | ........................................ ........................................ ........................................ | ........................................ ........................................ ........................................ |
2 | Số thuế tài nguyên phải nộp của Nhà máy thủy điện Y: - Nộp tại địa phương C - Nộp tại địa phương D ... | ........................................ ........................................ ........................................ | ........................................ ........................................ ........................................ |
3 | ... |
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên: ……. | NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có) |
Tham khảo thêm
Mẫu số 01-1/TĐ-GTGT: Bảng phân bổ số thuế giá trị gia tăng phải nộp của cơ sở sản xuất thủy điện cho các địa phương Mẫu khai thuế đối với thủy điện
Mẫu số 03/TĐ-TAIN: Tờ khai thuế tài nguyên (dành cho cơ sở sản xuất thủy điện) Mẫu khai thuế đối với thủy điện
Mẫu số 02-1/TĐ-TNDN: Bảng phân bổ số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp của cơ sở sản xuất thủy điện cho các địa phương Mẫu khai thuế đối với thủy điện
- Chia sẻ bởi:
- Ngày:
Mới nhất trong tuần
-
Tài liệu hướng dẫn sử dụng phần mềm hỗ trợ kê khai thuế HTKK 5.0.8
-
Mẫu số 02 - VT, C31 - HD Phiếu xuất kho
-
Mẫu số S4-DNSN: Sổ theo dõi tình hình thực hiện nghĩa vụ với NSNN 2024 mới nhất
-
Mẫu bảng kê khai về người phụ thuộc năm 2024 (Mẫu 07/XN-NPT-TNCN)
-
Mẫu số S04b3-DN: Bảng kê số 3: Tính giá thành thực tế nguyên liệu, vật liệu và công cụ, dụng cụ (TK 152, 153)
-
Mẫu Đề nghị hoàn thuế thu nhập cá nhân 2024 và cách viết
-
Mức phạt sử dụng hóa đơn bất hợp pháp 2024
-
Mẫu biên bản điều chỉnh hóa đơn 2024
-
Mẫu 03/BĐS-TNCN: Tờ khai thuế thu nhập cá nhân 2024
-
Mẫu bảng kê thanh toán công tác phí mới nhất 2024