Biên bản bàn giao tài sản 2024
Mẫu biên bản bàn giao tài sản là gì? Mẫu biên bản bàn giao tài sản gồm những nội dung nào? Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây để hiểu rõ hơn nhé.
Mẫu biên bản ghi chép bàn giao tài sản
- 1. Định nghĩa biên bản bàn giao tài sản
- 2. Mục đích của việc lập biên bản bàn giao tài sản
- 3. Giá trị pháp lý của biên bản bàn giao tài sản
- 4. Mẫu biên bản bàn giao tài sản số 1
- 5. Mẫu biên bản bàn giao tài sản số 2
- 6. Mẫu biên bản bàn giao tài sản số 3
- 7. Mẫu biên bản bàn giao, tiếp nhận tài sản công
- 8. Cách lập biên bản bàn giao tài sản
- 9. Những lưu ý khi lập biên bản bàn giao tài sản
- 10. Khi viết biên bản bàn giao cần lưu ý điều gì ?
1. Định nghĩa biên bản bàn giao tài sản
Mẫu biên bản bàn giao tài sản áp dụng trong nhiều trường hợp cụ thể khi ban giao tài sản là nhà, vật kiến trúc và các tài sản gắn liền với nhà, đất hoặc là bàn giao tài sản là phương tiện, máy móc, trang thiết bị. Mẫu biên bản bàn giao tài sản có thể dùng làm mẫu biên bản bàn giao tài liệu, mẫu biên bản bàn giao hàng hóa, mẫu biên bản bàn giao công cụ dụng cụ, mẫu biên bản bàn giao thiết bị...
2. Mục đích của việc lập biên bản bàn giao tài sản
Biên bản bàn giao tài sản là biên bản thể hiện sự chuyển giao tài sản giữa cá nhân, doanh nghiệp, tổ chức này cho cá nhân, doanh nghiệp, tổ chức khác. Thông qua đó, hai bên thống kê tài sản, công cụ, dụng cụ giúp quá trình bàn giao tài sản diễn ra nhanh chóng, thuận tiện hơn.
Sau khi bàn giao hoàn tất, người nhận bàn giao sẽ tiếp tục chịu trách nhiệm bảo quản hoặc sử dụng tiếp tài sản theo quy định.
Thông thường, biên bản bàn giao tài sản được sử dụng nhằm xác nhận việc bàn giao tài sản khi:
- Hoàn thành xây dựng, mua sắm… tài sản;
- Được người khác tặng, biếu, viện trợ, nhận góp vốn, thuê… và đưa vào sử dụng, bảo quản tại đơn vị khác.
Như vậy, việc bàn giao tài sản và việc lập thành biên bản có ý nghĩa như chứng cứ khi có tranh chấp (nếu có). Qua đó, bảo vệ quyền lợi hợp pháp cho các bên.
3. Giá trị pháp lý của biên bản bàn giao tài sản
Bàn giao tài sản là việc xác nhận sự chuyển giao tài sản giữa cá nhân với nhau hoặc giữa các doanh nghiệp. Ở Việt Nam, việc bàn giao tài sản thường không được xác lập bằng văn bản thể hiện rõ các nội dung và mục đích của việc chuyển giao tài sản. Điều đó dẫn đến các tranh chấp và giải quyết các tranh chấp phát sinh về sau sẽ gặp nhiều khó khăn và không thể chứng minh số lượng thực tế tài sản đã bàn giao.
Theo quy định của pháp luật dân sự hiện nay (Bộ luật dân sự năm 2015), việc bàn giao tài sản phải được lập thành biên bản có chữ ký của các bên (Bên bàn giao tài sản và bên nhận bàn giao tài sản), chỉ khi xác lập thành thành văn bản đối với các tài sản được bàn giao thì khi tranh chấp xảy ra mới được tòa án bảo vệ quyền lợi. Do vậy, việc xác lập các giấy tờ, biên bàn bàn giao tài sản có ý nghĩa đặc biệt quan trọng về mặt pháp lý. Ngay cả trong các mối quan hệ thân thiết như: Bố con, Mẹ con, vợ chồng, hay bạn bè thân thiết... thì việc bàn giao tài sản giữa các bên cũng không thể bỏ qua.
4. Mẫu biên bản bàn giao tài sản số 1
Dưới đây là mẫu biên bản bàn giao tài sản chung được sử dụng trong nhiều trường hợp bàn giao tài sản. Có thể xem mẫu biên bản bàn giao tài sản dưới đây là mẫu biên bản chuẩn với các nội dung cơ bản nhất và đầy đủ. Mời bạn đọc tham khảo và tải về nhé.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BIÊN BẢN BÀN GIAO TÀI SẢN
Hôm nay, ngày.../...../....., tại.......................................................................
Chúng tôi gồm:
I. Bên giao:
Ông/Bà: ………………………………………………………………………….
Chức danh:……………………………….. Bộ phận: ………………………...
II. Bên nhận:
Ông/Bà: ………………………………………………………………………….
Chức danh:……………………………….. Bộ phận: ………………………...
III. Nội dung bàn giao
Vì lý do ………………… nên bên …………. đã tiến hành bàn giao tài sản cho bên ……………… tại: ………………………………………… theo bảng thống kê chi tiết sau:
STT | Tên tài sản | Đơn vị | Số lượng | Tình trạng | Thành tiền | Chữ ký nhận |
Bên giao cam đoan rằng toàn bộ tài sản đã được bàn giao đầy đủ, đúng số lượng, chất lượng. Kể từ ngày ………………… số tài sản trên sẽ do bên ………………………. chịu trách nhiệm quản lý.
Biên bản được lập thành 03 bản, mỗi bên giữ một bản./.
Bên giao | Bên nhận | Bên làm chứng |
5. Mẫu biên bản bàn giao tài sản số 2
Mẫu biên bản bàn giao tài sản tài sản dưới đây là mẫu được ban hành kèm theo Thông tư số 122/2007/TT-BTC ngày 18/10/2007 của Bộ Tài chính với nội dung bàn giao tài sản là nhà, đất, các hồ sơ về nhà đất, tài sản gắn liền đất bàn giao. Ngoài ra trong biên bản bàn giao tài sản này còn có bên thứ 3 tham gia để chứng kiến việc bàn giao. Mời bạn đọc tham khảo và tải về nhé.
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
–––––––––––––––––––––––
BIÊN BẢN BÀN GIAO TÀI SẢN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 122/2007/TT-BTC
ngày 18/10/2007 của Bộ Tài chính)
Thực hiện Quyết định (công văn) số .. ngày ....của .......... về việc...............................
Hôm nay, ngày .... tháng .... năm.........., chúng tôi gồm:
A- Đại diện Bên giao:
1. Ông.....................................................................................................................
Chức vụ:.................................................................................................................
2. Ông.....................................................................................................................
Chức vụ:.................................................................................................................
B- Đại diện bên nhận:
1. Ông.....................................................................................................................
Chức vụ:.................................................................................................................
2. Ông.....................................................................................................................
Chức vụ:.................................................................................................................
C- Đại diện cơ quan chứng kiến bàn giao:
1. Ông.....................................................................................................................
Chức vụ:.................................................................................................................
2. Ông.....................................................................................................................
Chức vụ:.................................................................................................................
Thực hiện bàn giao và tiếp nhận tài sản bao gồm:
Phần A. Bàn giao tài sản là nhà, đất tại (theo địa chỉ của Quyết định bàn giao)
I/ Về nhà, vật kiến trúc và các tài sản gắn liền với nhà, đất
1. Tổng số ngôi nhà, vật kiến trúc và tài sản khác:
1.1.Tổng số ngôi nhà: ................cái
- Diện tích xây dựng: .................m2 Diện tích sàn:................... m2
- Nguyên giá theo sổ sách kế toán: ...........................................Ngàn đồng
- Giá trị còn lại theo sổ sách kế toán: ........................................Ngàn đồng
- Giá trị thực tế đánh giá lại tại thời điểm bàn giao:....................Ngàn đồng
1.2. Tổng số vật kiến trúc và tài sản khác:
- Nguyên giá theo sổ sách kế toán: ............................................Ngàn đồng
- Giá trị còn lại theo sổ sách kế toán: .........................................Ngàn đồng
- Giá trị thực tế đánh giá lại tại thời điểm bàn giao: ....................Ngàn đồng
2. Chi tiết nhà, vật kiến trúc và các tài sản khác gắn liền với đất:
2.1. Nhà số 1 (A...):
- Diện tích xây dựng: ....... m² Diện tích sàn sử dụng: ........ m²
- Cấp hạng nhà: ............. Số tầng: ........................
- Nguồn hình thành: (ngân sách nhà nước cấp, vay vốn,..nhận bàn giao..): ......Ngàn đồng
- Năm xây dựng: ................. Năm cải tạo, sửa chữa lớn: .................
- Nguyên giá theo sổ sách kế toán: ................................................Ngàn đồng
- Giá trị còn lại theo sổ sách kế toán: .............................................Ngàn đồng
- Giá trị thực tế đánh giá lại tại thời điểm bàn giao:.........................Ngàn đồng
2.2. Nhà số 2 (B...):
- Diện tích xây dựng: ........... m2 Diện tích sàn: .................... m2
- Cấp hạng nhà: .............. Số tầng: .................
- Nguồn hình thành: (ngân sách nhà nước cấp, vay vốn,..nhận bàn giao..): .......Ngàn đồng
- Năm xây dựng: ................. Năm cải tạo, sửa chữa lớn: .....................
- Nguyên giá theo sổ sách kế toán: ...............................................Ngàn đồng
- Giá trị còn lại theo sổ sách kế toán: ............................................Ngàn đồng
- Giá trị thực tế đánh giá lại tại thời điểm bàn giao: Ngàn đồng
2.3. Vật kiến trúc (Bể nước, tường rào, sân...)
- Nguồn hình thành: (ngân sách nhà nước cấp, vay vốn,..nhận bàn giao..):........Ngàn đồng
- Năm xây dựng: .......................... Năm cải tạo, sửa chữa lớn:.......................
- Nguyên giá theo sổ sách kế toán: ............................................Ngàn đồng
- Giá trị còn lại theo sổ sách kế toán: .........................................Ngàn đồng
- Giá trị thực tế đánh giá lại tại thời điểm bàn giao:.....................Ngàn đồng
2.4. Các tài sản gắn liền với nhà, đất: (quạt trần, đèn điện, điều hoà..)
- Số lượng: ............Cái
- Nguyên giá theo sổ sách kế toán: .....................................................Ngàn đồng
- Giá trị còn lại theo sổ sách kế toán:.................................................. Ngàn đồng
- Giá trị thực tế đánh giá lại tại thời điểm bàn giao:..............................Ngàn đồng
II. Về đất
1. Nguồn gốc đất:
a. Cơ quan giao đất: ............................... Quyết định số: ..........................................
b. Bản đồ giao đất số: ............................. Cơ quan lập bản đồ: .................................
c. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số......ngày.....tháng......năm...............
d. Diện tích đất được giao: ..................................................................................m2
e. Giá trị quyền sử dụng đất: ..................................................................... Ngàn đồng
2. Hiện trạng đất khi bàn giao:
a. Tổng diện tích khuôn viên: ....................m2
b. Tổng diện tích đất chuyển giao theo quyết định của cấp có thẩm quyền .............. m2
c. Các đặc điểm riêng về khuôn viên đất cần lưu ý: ..........................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
III. Các hồ sơ về nhà, đất, tài sản gắn liền đất bàn giao
1- Các hồ sơ về nhà và vật kiến trúc:
a- Các giấy tờ pháp lý về nhà: Giấy giao quyền sử dụng nhà, Giấy phép xây dựng, Hợp đồng thuê nhà, Giấy xác lập sở hữu nhà nước,...
b- Các hồ sơ bản vẽ: Bản vẽ thiết kế xây dựng, Bản vẽ thiết kế hoàn công, bản vẽ thiết kế cải tạo nâng cấp nhà,....
c- Các giấy tờ khác liên quan đến nhà:
2- Các hồ sơ về đất:
a- Các giấy tờ pháp lý về đất: Giấy cấp đất, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,....
b- Các hồ sơ bản vẽ: Sơ đồ mặt bằng khuôn viên đất, Trích lục bản đồ, toạ đồ vị trí đất,....
c- Các giấy tờ khác liên quan đến đất:
3- Các giấy tờ hồ sơ khác:
Phần B: Bàn giao tài sản là phương tiện, máy móc, trang thiết bị (theo quyết định bàn giao của cấp có thẩm quyền)
1/ Tài sản thực hiện bàn giao:
STT | Danh mục tài sản bàn giao | Số lượng (cái) | Giá trị tài sản bàn giao (ngàn đồng) | Hiện trạng tài sản bàn giao | ||||
Theo sổ sách kế toán | Theo thực tế đánh giá lại | |||||||
Nguyên giá | Giá trị còn lại | Nguyên giá theo giá hiện hành | Giá trị còn lại theo giá hiện hành | Tỷ lệ còn lại % | Ghi chú (mô tả tài sản bàn giao) | |||
2/ Các hồ sơ về tài sản bàn giao:
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
IV. Ý kiến các bên giao, nhận
Bên nhận: ............................................................................................................
............................................................................................................................
Bên giao: .............................................................................................................
............................................................................................................................
ĐẠI DIỆN BÊN NHẬN (Ký tên và đóng dấu) | ĐẠI DIỆN BÊN GIAO (Ký tên và đóng dấu) |
Đại diện các cơ quan chứng kiến
Đơn vị A (Ký và ghi rõ họ tên) | Đơn vị B (Ký và ghi rõ họ tên) | Đơn vị C (Ký và ghi rõ họ tên) |
6. Mẫu biên bản bàn giao tài sản số 3
Mẫu biên bản bàn giao tài sản này về nội dung tương tự như các mẫu trên, về hình thức của mẫu thì nội dung bàn giao được lập thành Bảng thống kê tài sản bàn giao. Mời bạn đọc tham khảo nhé.
TÊN CƠ QUAN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc --------------- |
Số: ...../BB | ..............., ngày ...... tháng .....năm ...... |
BIÊN BẢN BÀN GIAO TÀI SẢN
Giữa ..............................(bên giao) và
...............................(bên nhận)
Hôm nay ngày .... tháng ..... năm .... tại ......... đã tiến hành cuộc họp bàn giao tài sản giữa ............. (bên giao) và...... (bên nhận) thực hiện theo ............. của ............ ngày .................
I/ THÀNH PHẦN THAM DỰ:
1/ Bên giao:
Ông: ................................................................. Chức vụ: ........................................
Ông: ................................................................. Chức vụ: ........................................
Bà: ................................................................... Chức vụ: ........................................
2/ Bên nhận:
Ông: ................................................................. Chức vụ: ........................................
Ông: ................................................................. Chức vụ: ........................................
Bà: ................................................................... Chức vụ: ........................................
Chủ tọa: Ông ............................................................................................................
Thư ký: Ông .............................................................................................................
II/ NỘI DUNG BÀN GIAO:
Bên........................... đã tiến hành bàn giao tài sản cho bên ..................................... theo biểu thống kê sau:
Bảng thống kê tài sản bàn giao
Số TT | Tên tài sản | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | Ghi chú |
Cộng |
Tổng giá trị: Bằng số ...............................................................................................
Bằng chữ .................................................................................................................
Kể từ ngày ............................................. số tài trên do bên ................................. chịu trách nhiệm quản lý.
Biên bản này lập thành 4 bản có giá trị như nhau. Bên giao giữ 2 bản, bên nhận giữ 2 bản.
CHỮ KÝ BÊN GIAO Thư ký cuộc họp | CHỮ KÝ BÊN NHẬN Chủ tọa cuộc họp |
7. Mẫu biên bản bàn giao, tiếp nhận tài sản công
Mẫu 01/TSC-BBGN - Biên bản bàn giao, tiếp nhận tài sản công được chúng tôi tổng hợp chi tiết, chính xác và đăng tải ngay sau đây. Biên bản bàn giao, tiếp nhận tài sản công là mẫu biên bản được lập ra nhằm ghi chép, xác nhận bàn giao lại tài sản.
Nội dung trong mẫu biên bản cần trình bày rõ thông tin của bên bàn giao và bên tiếp nhận, nội dung tiếp nhận và trách nhiệm của các bên. Mẫu được ban hành kèm theo Nghị định 151/2017/NĐ-CP do Chính phủ ban hành. Mời các bạn cùng tham khảo.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------o0o---------
BIÊN BẢN BÀN GIAO, TIẾP NHẬN TÀI SẢN CÔNG
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Quyết định số ……….. ngày …/…/… của ………. về việc ……..1
Hôm nay, ngày... tháng... năm….., tại ……., việc bàn giao, tiếp nhận tài sản công được thực hiện như sau:
A. THÀNH PHẦN THAM GIA BÀN GIAO, TIẾP NHẬN
1. Đại diện bên giao (Tên cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp bàn giao):
Ông (Bà): …………………… Chức vụ:..........................................
Ông (Bà): …………………… Chức vụ:..........................................
2. Đại diện bên nhận (Tên cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp tiếp nhận):
Ông (Bà): …………………… Chức vụ:..........................................
Ông (Bà): …………………… Chức vụ:..........................................
3. Đại diện cơ quan chứng kiến (nếu có) (Tên cơ quan chứng kiến):
Ông (Bà): …………………… Chức vụ:..........................................
Ông (Bà): …………………… Chức vụ:..........................................
B. NỘI DUNG BÀN GIAO, TIẾP NHẬN
1. Danh mục tài sản bàn giao, tiếp nhận2:
STT | Danh mục tài sản (chi tiết theo từng loại tài sản) | Đơn vị tính | Số lượng | Nguyên giá (đồng) | Giá trị còn lại (đồng) | Giá trị đánh giá lại (đồng) | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
A | Trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp,.... | ||||||
1 | Địa chỉ nhà, đất 1 | ||||||
2 | Địa chỉ nhà, đất 2 | ||||||
… | |||||||
B | Xe ô tô | ||||||
1 | Xe ô tô 1 (loại xe, biển kiểm soát...) | ||||||
2 | Xe ô tô 2 (loại xe, biển kiểm soát...) | ||||||
…. | |||||||
C | Máy móc, thiết bị | ||||||
1 | Máy móc, thiết bị 1 | ||||||
2 | Máy móc, thiết bị 2 | ||||||
…. | |||||||
D | Tài sản khác | ||||||
Tổng cộng: |
2. Các hồ sơ liên quan đến quyền quản lý, sử dụng tài sản bàn giao, tiếp nhận:
.......................................................................................
.......................................................................................
3. Trách nhiệm của các bên giao nhận:
a) Trách nhiệm của Bên giao:
.......................................................................................
b) Trách nhiệm của Bên nhận:
......................................................................................
4. Ý kiến của các bên tham gia bàn giao, tiếp nhận:
......................................................................................
.......................................................................................
ĐẠI DIỆN BÊN NHẬN | ĐẠI DIỆN BÊN GIAO |
ĐẠI DIỆN CƠ QUAN CHỨNG KIẾN (nếu có)
(Ký, ghi rõ họ tên)
1 Ghi rõ số, ngày tháng, trích yếu của Quyết định của cơ quan, người có thẩm quyền về việc sử dụng trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư/giao tài sản công/thu hồi tài sản công/điều chuyển tài sản công/...).
2 Căn cứ vào danh mục tài sản bàn giao, tiếp nhận cụ thể, bên giao, bên nhận bổ sung, chỉnh lý nội dung của các cột chỉ tiêu cho phù hợp. Ví dụ: khi bàn giao, tiếp nhận trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp bổ sung cột diện tích đất, diện tích sàn; khi bàn giao, tiếp nhận tài sản có quyết định xử lý gắn với việc chuyển đổi công năng sử dụng thì bổ sung cột mục đích sử dụng hiện tại, mục đích sử dụng sau khi chuyển đổi;...
8. Cách lập biên bản bàn giao tài sản
Bởi ý nghĩa quan trọng của biên bản bàn giao tài sản nên cần phải lưu ý những điều sau:
- Nêu rõ thời gian, địa điểm tiến hành bàn giao và lập biên bản;
- Cung cấp đầy đủ thông tin cá nhân, thông tin liên lạc giữa bên giao và bên nhận;
- Ghi đầy đủ, rõ ràng, dễ hiểu nhất những thông tin quan trọng của tài sản: Tên gọi, số lượng, thông số nhận dạng, tình trạng thực tế, giá trị của tài sản…
- Nêu cụ thể điều kiện cũng như trách nhiệm và cam kết đối với tài sản sau khi bàn giao…
- Chữ ký của cả hai bên (nếu cần thiết có thể có cả chữ ký của người làm chứng).
9. Những lưu ý khi lập biên bản bàn giao tài sản
Bởi ý nghĩa quan trọng của biên bản bàn giao tài sản nên cần phải lưu ý những điều sau:
- Nêu rõ thời gian, địa điểm tiến hành bàn giao và lập biên bản;
- Cung cấp đầy đủ thông tin cá nhân, thông tin liên lạc giữa bên giao và bên nhận;
- Ghi đầy đủ, rõ ràng, dễ hiểu nhất những thông tin quan trọng của tài sản: Tên gọi, số lượng, thông số nhận dạng, tình trạng thực tế, giá trị của tài sản…
- Nêu cụ thể điều kiện cũng như trách nhiệm và cam kết đối với tài sản sau khi bàn giao…
- Chữ ký của cả hai bên (nếu cần thiết có thể có cả chữ ký của người làm chứng).
10. Khi viết biên bản bàn giao cần lưu ý điều gì ?
Khi viết biên bản bàn giao, người dùng cần chú ý cách viết cũng như cách khai thông tin sao cho hợp lệ như sau:
- Viết thông tin giữa các bên đầy đủ và rõ ràng.
- Ghi đầy đủ, rõ ràng, dễ hiểu thông tin của tài sản như số lượng, tình trạng, giá trị hiện tại của tài sản đó.
- Viết rõ trách nhiệm giữa hai bên.
- Chữ ký của cả hai bên (nếu cần thiết có thể có cả chữ ký của người làm chứng).
Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục thủ tục hành chính trong mục biểu mẫu nhé.
Tham khảo thêm
- Chia sẻ:Tran Thao
- Ngày:
Tải Biên bản bàn giao tài sản định dạng .DOC
102 KB 30/10/2020 4:21:55 CH
Gợi ý cho bạn
-
Mẫu bản báo cáo tóm tắt công trình nghiên cứu khoa học
-
Mẫu đơn xin học cấp 2 trái tuyến 2024
-
Mẫu biên bản hòa giải mới nhất năm 2024
-
Mẫu đơn xin vào thăm gặp phạm nhân trong trại giam 2024 và cách viết
-
Mẫu số 43/BB-VPHC: Biên bản vi phạm hành chính 2024 mới nhất
-
11 Mẫu biên bản kiểm tra 2024 mới nhất và cách lập
-
Bản nhận xét Đảng viên dự bị 2024
-
Mẫu đơn khiếu nại gây tiếng ồn, ô nhiễm tiếng ồn 2024
-
Mẫu bìa bài thu hoạch lớp Đảng viên mới 2024
-
Đơn bảo lãnh cấp thẻ tạm trú năm 2024 (Mẫu NA7)
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Hướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Mẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Top 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Thực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Bài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Bộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Mẫu tờ trình xin kinh phí hoạt động 2024 mới nhất
Suy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Bài viết hay Thủ tục hành chính
Mẫu số 03/BTNN: Sổ tiếp nhận, xử lý yêu cầu hỗ trợ, hướng dẫn
Mẫu biên bản nghiệm thu sơn chống cháy
Các cửa hàng giao dịch Viettel tại Quảng Nam mới nhất
Mẫu quy định kiểm soát nhân viên và khách ra vào công ty
Mẫu báo cáo định kỳ 6 tháng của ngân hàng phục vụ
Biên bản kiểm tra cơ sở ương dưỡng giống thủy sản
Thủ tục hành chính
Hôn nhân - Gia đình
Giáo dục - Đào tạo
Tín dụng - Ngân hàng
Biểu mẫu Giao thông vận tải
Khiếu nại - Tố cáo
Hợp đồng - Nghiệm thu - Thanh lý
Thuế - Kế toán - Kiểm toán
Đầu tư - Kinh doanh
Việc làm - Nhân sự
Biểu mẫu Xuất - Nhập khẩu
Xây dựng - Nhà đất
Văn hóa - Du lịch - Thể thao
Bộ đội - Quốc phòng - Thương binh
Bảo hiểm
Dịch vụ công trực tuyến
Mẫu CV xin việc
Biển báo giao thông
Biểu mẫu trực tuyến