Mẫu phiếu xét nghiệm hóa sinh máu 2024

Tải về

Mẫu phiếu xét nghiệm hóa sinh máu là mẫu phiếu được bệnh viện lập ra khi có bệnh nhân tới khám và làm xét nghiệm hóa sinh máu tại bệnh viện. Mẫu phiếu nêu rõ thông tin của bệnh nhân tới xét nghiệm, chỉ số xét nghiệm hóa sinh máu... Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu phiếu xét nghiệm hóa sinh máu tại đây.

1. Mẫu phiếu xét nghiệm hóa sinh máu

Mẫu phiếu xét nghiệm hóa sinh máu

Nội dung cơ bản của mẫu phiếu xét nghiệm hóa sinh máu như sau:

Sở Y tế: ..............................

BV: ....................................

PHIẾU XÉT NGHIỆM HOÁ SINH MÁU

MS: 33/BV-01

Số .....................

Thường: ... Cấp cứu: ...

- Họ tên người bệnh: ............................................. Tuổi: ......................... Nam/Nữ

- Địa chỉ: ...................................................................Số thẻ BHYT: ..........................

- Khoa: .................................. Buồng: ...............................Giường: ..........................

- Chẩn đoán: .............................................................................................................

Tên
xét nghiệm
Trị số
bình thường
Kết quảTên xét nghiệmTrị số
bình thường
Kết quả
Urê2,5-7,5 mmol/LSắtNam: 11-27 mol/L
Nữ : 7-26 mol/L
Glucose3,9- 6,4 mmol/LMagiê0,8- 1,00 mmol/L
CreatininNam: 62- 120 mol/L
Nữ : 53- 100 mol/L
AST (GOT)37 U/L- 370C
Acid UricNam:180- 420 mol/L
Nữ : 150- 360 mol/L
ALT (GPT)40 U/L- 370C
BilirubinT.P17 mol/LAmylase
BilirubinT.T4,3 mol/LCKNam: 24-190U/L- 370
Nữ: 24- 167 U/L- 370
BilirubinG.T12,7 mol/LCK-MB24 U/L- 370
ProteinT.P65- 82 g/LLDH230- 460 U/L- 370
Albumin35- 50 g/LGGTNam: 11- 50 U/L- 370
Nữ : 7- 32 U/L- 370
Globulin24- 38 g/LCholinesterase5300- 12900 U/L- 370
Tỷ lệ A/G1,3-1,8Phosphatase
kiềm
Fibrinogen2- 4 g/LCác xét nghiệm khí máu
Cholesterol3,9- 5,2 mmol/LpH động mạch7,37- 7,45
Triglycerid0,46- 1,88 mmol/LpCO2Nam: 35- 46 mmHg
Nữ: 32- 43 mmHg
HDL- cho.0,9 mmol/LpO2 động mạch71- 104 mmHg
LDL- cho.3,4 mmol/LHCO3 chuẩn21- 26 mmol/L
Na+135- 145 mmol/LKiềm dư-2 đến +3 mmol/L
K+3,5- 5 mmol/LCác xét nghiệm khác
Cl-98- 106 mmol/L
Calci2,15- 2,6 mmol/L
Calci ion hoá1,17- 1,29 mmol/L
PhosphoTE: 1,3- 2,2 mmol/L
NL: 0,9- 1,5 mmol/L
Giờ.....Ngày....tháng....năm......Giờ.....Ngày....tháng....năm......
BÁC SĨ ĐIỀU TRỊ
Họ tên ...............................................
TRƯỞNG KHOA XÉT NGHIỆM
Họ tên ...............................................

Hướng dẫn: - In khổ A4 dọc, 1 mặt.

2. Xét nghiệm sinh hóa máu gồm những gì?

Xét nghiệm sinh hóa máu là một xét nghiệm y học phổ biến, thường dùng trong chẩn đoán và theo dõi bệnh lý. Xét nghiệm sẽ đo nồng độ một số chất trong máu, từ đó đánh giá chức năng của một số bộ phận cơ thể đặc trưng cho chỉ số sinh hóa đó.

Các chỉ số xét nghiệm sinh hóa máu cơ bản bao gồm:

  • Ure máu.
  • Creatinin huyết thanh.
  • AST (SGOT), ALT (SGPT), GGT.
  • ALP.
  • Bilirubin.
  • Albumin.
  • Đường huyết (Glucose).
  • Mỡ máu.
  • Xét nghiệm ion đồ
  • Xét nghiệm acid Uric
Các chỉ số xét nghiệm sinh hóa máu
Các chỉ số xét nghiệm sinh hóa máu

3. Cách đọc kết quả xét nghiệm sinh hóa máu

Dưới đây là cách đọc kết quả xét nghiệm sinh hóa máu bạn cần biết để có thể chủ động theo dõi và bảo vệ sức khỏe của bản thân.

3.1. Chỉ số xét nghiệm máu trong bảng chuyển hóa cơ bản

Gồm các chỉ số và ý nghĩa như sau:

Chỉ số Albumin

Mức bình thường: 3,9 - 5,0 g/dl.

Ý nghĩa: kiểm tra protein trong máu.

Chỉ số ALT

Mức bình thường: 8 - 37 IU/I.

Ý nghĩa: đánh giá chức năng gan.

Chỉ số AST

Mức bình thường: 8 - 37 IU/I.

Ý nghĩa: đánh giá chức năng gan và thận.

Chỉ số Alkaline phosphatase

Mức bình thường: 44 - 147 IU/I.

Ý nghĩa: đánh giá tình trạng dinh dưỡng và hoạt động của gan.

Chỉ số BUN

Mức bình thường: 7 - 20 mg/dl.

Ý nghĩa: đánh giá hoạt động của tim và thận.

Chỉ số canxi

Mức bình thường: 8,5 - 10,9 mg/dl.

Ý nghĩa: nguy cơ ung thư, loãng xương hay các bệnh lý liên quan.

Chỉ số Chloride

Mức bình thường: 96 - 106 mmol/l.

Ý nghĩa: tình trạng ngộ độc, nhiễm toan hoặc nhiễm kiềm.

Chỉ số Creatinin

Mức bình thường: 0,8 - 1,4 mg/dl.

Ý nghĩa: đánh giá chức năng thận.

Chỉ số CO2

Mức bình thường: 20 - 29 mmol/dl.

Ý nghĩa: Chức năng trao đổi chất và cân bằng pH.

Chỉ số Glucose

Mức bình thường: 100 mg/dl.

Ý nghĩa: Đánh giá bệnh tiểu đường và hoạt động của Insulin.

Chỉ số Kali

Mức bình thường: 3,7-5,2 mEq/l.

Ý nghĩa: Ảnh hưởng của thuốc hoặc hoạt động các cơ quan trong cơ thể.

Chỉ số Natri

Mức bình thường:136 - 144 mEq/l.

Ý nghĩa: Tình trạng hydrat hóa và bệnh lý ảnh hưởng đến cân bằng áp lực lên thành động mạch.

Chỉ số Protein toàn phần

Mức bình thường: 6,3 - 7,9 g/dl.

Ý nghĩa: Đánh giá bệnh gan, thận hoặc nhiễm trùng.

Chỉ số Bilirubin toàn phần

Mức bình thường: 0,2 - 1,9 mg/dl.

Ý nghĩa: Đánh giá chức năng gan, mật, bệnh lý về máu.

3.2. Chỉ số xét nghiệm Cholesterol

Chỉ số Cholesterol nói chung giúp đánh giá nguy cơ mắc bệnh lý tim mạch và theo dõi điều trị bệnh. Xét nghiệm sinh hóa máu đánh giá nhiều chỉ số cholesterol khác nhau bao gồm:

  • Cholesterol toàn phần.

  • LDL Cholesterol.

  • HDL Cholesterol.

  • Triglyceride.

  • Tỉ lệ các cholesterol thường tính là tỉ lệ của HDL cholesterol trên tổng lượng cholesterol.

3.3. Chỉ số xét nghiệm sinh hóa máu khác

Các xét nghiệm này thường chỉ định riêng trong kiểm tra, đánh giá và chẩn đoán bệnh lý cụ thể.

Xét nghiệm Protein phản ứng C

Đây là xét nghiệm chuyên sâu đánh giá hoạt động và bệnh lý ở tim. Nồng độ protein phản ứng C liên hệ mật thiết với tình trạng viêm do tổn thương bên trong hoặc stress. Cụ thể như sau:

  • Nồng độ đo được thấp hơn 1,0 mg/l: nguy cơ phát triển bệnh tim mạch thấp.

  • Nồng độ đo được trong khoảng 1,0 - 3,0 mg/l: nguy cơ trung bình với bệnh tim mạch.

  • Nồng độ đo được cao hơn 3,0 mg/l: nguy cơ cao mắc bệnh tim mạch.

Xét nghiệm Homocysteine

Xét nghiệm này thường dùng để kiểm tra một người bị đau tim, đột quỵ hoặc thiếu hụt B12, folate. Kết quả xét nghiệm giúp phát hiện bệnh tim mạch, tình trạng huyết áp và bảng trao đổi chất cơ bản.

Mức Homocysteine bình thường là 4 - 14 micromol/l. Hàm lượng này trong máu cao cho thấy nguy cơ đột quỵ và tim mạch.

Xét nghiệm HbA1c/glycosylated hemoglobin

Xét nghiệm này giúp đánh giá tình trạng bệnh đái tháo đường cũng như nguy cơ mắc bệnh. HbA1c bình thường trong máu dưới 5,7%. Mức nguy cơ là 5,7 - 6,4%, cho thấy người bệnh có thể sẽ mắc đái tháo đường. Mức HbA1c từ 6,5% tìm thấy ở người bệnh tiểu đường.

Trên đây là Mẫu phiếu xét nghiệm hóa sinh máu được sử dụng phổ biến tại các bệnh viện trên toàn quốc, đóng vai trò như một "cửa sổ" quan sát sức khỏe của bạn. Qua đó giúp bạn có thể dễ dàng hình dung quá trình xét nghiệm và chủ động theo dõi tình trạng bệnh lý để bảo vệ sức khỏe bản thân.

Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục thủ tục hành chính trong mục biểu mẫu nhé.

Đánh giá bài viết
4 19.199
Bạn có thể tải về tập tin thích hợp cho bạn tại các liên kết dưới đây.
0 Bình luận
Sắp xếp theo
⚛
Xóa Đăng nhập để Gửi
    Chỉ thành viên Hoatieu Pro tải được nội dung này! Hoatieu Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm