Mẫu phiếu xét nghiệm hóa sinh máu 2025
Mua tài khoản Hoatieu Pro để trải nghiệm website Hoatieu.vn KHÔNG quảng cáo & Tải nhanh File chỉ từ 99.000đ. Tìm hiểu thêm »
Mẫu phiếu xét nghiệm hóa sinh máu
Mẫu phiếu xét nghiệm hóa sinh máu là mẫu phiếu được bệnh viện lập ra khi có bệnh nhân tới khám và làm xét nghiệm hóa sinh máu tại bệnh viện. Mẫu phiếu nêu rõ thông tin của bệnh nhân tới xét nghiệm, chỉ số xét nghiệm hóa sinh máu... Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu phiếu xét nghiệm hóa sinh máu tại đây.
1. Mẫu phiếu xét nghiệm hóa sinh máu

Nội dung cơ bản của mẫu phiếu xét nghiệm hóa sinh máu như sau:
|
Sở Y tế: .............................. BV: .................................... |
PHIẾU XÉT NGHIỆM HOÁ SINH MÁU |
MS: 33/BV-01 Số ..................... |
Thường: ... Cấp cứu: ...
- Họ tên người bệnh: ............................................. Tuổi: ......................... Nam/Nữ
- Địa chỉ: ...................................................................Số thẻ BHYT: ..........................
- Khoa: .................................. Buồng: ...............................Giường: ..........................
- Chẩn đoán: .............................................................................................................
| Tên xét nghiệm |
Trị số bình thường |
Kết quả | Tên xét nghiệm | Trị số bình thường |
Kết quả |
| Urê | 2,5-7,5 mmol/L | Sắt | Nam: 11-27 mol/L Nữ : 7-26 mol/L |
||
| Glucose | 3,9- 6,4 mmol/L | Magiê | 0,8- 1,00 mmol/L | ||
| Creatinin | Nam: 62- 120 mol/L Nữ : 53- 100 mol/L |
AST (GOT) | 37 U/L- 370C | ||
| Acid Uric | Nam:180- 420 mol/L Nữ : 150- 360 mol/L |
ALT (GPT) | 40 U/L- 370C | ||
| BilirubinT.P | 17 mol/L | Amylase | |||
| BilirubinT.T | 4,3 mol/L | CK | Nam: 24-190U/L- 370 Nữ: 24- 167 U/L- 370 |
||
| BilirubinG.T | 12,7 mol/L | CK-MB | 24 U/L- 370 | ||
| ProteinT.P | 65- 82 g/L | LDH | 230- 460 U/L- 370 | ||
| Albumin | 35- 50 g/L | GGT | Nam: 11- 50 U/L- 370 Nữ : 7- 32 U/L- 370 |
||
| Globulin | 24- 38 g/L | Cholinesterase | 5300- 12900 U/L- 370 | ||
| Tỷ lệ A/G | 1,3-1,8 | Phosphatase kiềm |
|||
| Fibrinogen | 2- 4 g/L | Các xét nghiệm khí máu | |||
| Cholesterol | 3,9- 5,2 mmol/L | pH động mạch | 7,37- 7,45 | ||
| Triglycerid | 0,46- 1,88 mmol/L | pCO2 | Nam: 35- 46 mmHg Nữ: 32- 43 mmHg |
||
| HDL- cho. | 0,9 mmol/L | pO2 động mạch | 71- 104 mmHg | ||
| LDL- cho. | 3,4 mmol/L | HCO3 chuẩn | 21- 26 mmol/L | ||
| Na+ | 135- 145 mmol/L | Kiềm dư | -2 đến +3 mmol/L | ||
| K+ | 3,5- 5 mmol/L | Các xét nghiệm khác | |||
| Cl- | 98- 106 mmol/L | ||||
| Calci | 2,15- 2,6 mmol/L | ||||
| Calci ion hoá | 1,17- 1,29 mmol/L | ||||
| Phospho | TE: 1,3- 2,2 mmol/L NL: 0,9- 1,5 mmol/L |
||||
| Giờ.....Ngày....tháng....năm...... | Giờ.....Ngày....tháng....năm...... |
| BÁC SĨ ĐIỀU TRỊ Họ tên ............................................... |
TRƯỞNG KHOA XÉT NGHIỆM Họ tên ............................................... |
Hướng dẫn: - In khổ A4 dọc, 1 mặt.
2. Xét nghiệm sinh hóa máu gồm những gì?
Xét nghiệm sinh hóa máu là một xét nghiệm y học phổ biến, thường dùng trong chẩn đoán và theo dõi bệnh lý. Xét nghiệm sẽ đo nồng độ một số chất trong máu, từ đó đánh giá chức năng của một số bộ phận cơ thể đặc trưng cho chỉ số sinh hóa đó.
Các chỉ số xét nghiệm sinh hóa máu cơ bản bao gồm:
- Ure máu.
- Creatinin huyết thanh.
- AST (SGOT), ALT (SGPT), GGT.
- ALP.
- Bilirubin.
- Albumin.
- Đường huyết (Glucose).
- Mỡ máu.
- Xét nghiệm ion đồ
- Xét nghiệm acid Uric
3. Cách đọc kết quả xét nghiệm sinh hóa máu
Dưới đây là cách đọc kết quả xét nghiệm sinh hóa máu bạn cần biết để có thể chủ động theo dõi và bảo vệ sức khỏe của bản thân.
3.1. Chỉ số xét nghiệm máu trong bảng chuyển hóa cơ bản
Gồm các chỉ số và ý nghĩa như sau:
Chỉ số Albumin
Mức bình thường: 3,9 - 5,0 g/dl.
Ý nghĩa: kiểm tra protein trong máu.
Chỉ số ALT
Mức bình thường: 8 - 37 IU/I.
Ý nghĩa: đánh giá chức năng gan.
Chỉ số AST
Mức bình thường: 8 - 37 IU/I.
Ý nghĩa: đánh giá chức năng gan và thận.
Chỉ số Alkaline phosphatase
Mức bình thường: 44 - 147 IU/I.
Ý nghĩa: đánh giá tình trạng dinh dưỡng và hoạt động của gan.
Chỉ số BUN
Mức bình thường: 7 - 20 mg/dl.
Ý nghĩa: đánh giá hoạt động của tim và thận.
Chỉ số canxi
Mức bình thường: 8,5 - 10,9 mg/dl.
Ý nghĩa: nguy cơ ung thư, loãng xương hay các bệnh lý liên quan.
Chỉ số Chloride
Mức bình thường: 96 - 106 mmol/l.
Ý nghĩa: tình trạng ngộ độc, nhiễm toan hoặc nhiễm kiềm.
Chỉ số Creatinin
Mức bình thường: 0,8 - 1,4 mg/dl.
Ý nghĩa: đánh giá chức năng thận.
Chỉ số CO2
Mức bình thường: 20 - 29 mmol/dl.
Ý nghĩa: Chức năng trao đổi chất và cân bằng pH.
Chỉ số Glucose
Mức bình thường: 100 mg/dl.
Ý nghĩa: Đánh giá bệnh tiểu đường và hoạt động của Insulin.
Chỉ số Kali
Mức bình thường: 3,7-5,2 mEq/l.
Ý nghĩa: Ảnh hưởng của thuốc hoặc hoạt động các cơ quan trong cơ thể.
Chỉ số Natri
Mức bình thường:136 - 144 mEq/l.
Ý nghĩa: Tình trạng hydrat hóa và bệnh lý ảnh hưởng đến cân bằng áp lực lên thành động mạch.
Chỉ số Protein toàn phần
Mức bình thường: 6,3 - 7,9 g/dl.
Ý nghĩa: Đánh giá bệnh gan, thận hoặc nhiễm trùng.
Chỉ số Bilirubin toàn phần
Mức bình thường: 0,2 - 1,9 mg/dl.
Ý nghĩa: Đánh giá chức năng gan, mật, bệnh lý về máu.
3.2. Chỉ số xét nghiệm Cholesterol
Chỉ số Cholesterol nói chung giúp đánh giá nguy cơ mắc bệnh lý tim mạch và theo dõi điều trị bệnh. Xét nghiệm sinh hóa máu đánh giá nhiều chỉ số cholesterol khác nhau bao gồm:
-
Cholesterol toàn phần.
-
LDL Cholesterol.
-
HDL Cholesterol.
-
Triglyceride.
-
Tỉ lệ các cholesterol thường tính là tỉ lệ của HDL cholesterol trên tổng lượng cholesterol.
3.3. Chỉ số xét nghiệm sinh hóa máu khác
Các xét nghiệm này thường chỉ định riêng trong kiểm tra, đánh giá và chẩn đoán bệnh lý cụ thể.
Xét nghiệm Protein phản ứng C
Đây là xét nghiệm chuyên sâu đánh giá hoạt động và bệnh lý ở tim. Nồng độ protein phản ứng C liên hệ mật thiết với tình trạng viêm do tổn thương bên trong hoặc stress. Cụ thể như sau:
-
Nồng độ đo được thấp hơn 1,0 mg/l: nguy cơ phát triển bệnh tim mạch thấp.
-
Nồng độ đo được trong khoảng 1,0 - 3,0 mg/l: nguy cơ trung bình với bệnh tim mạch.
-
Nồng độ đo được cao hơn 3,0 mg/l: nguy cơ cao mắc bệnh tim mạch.
Xét nghiệm Homocysteine
Xét nghiệm này thường dùng để kiểm tra một người bị đau tim, đột quỵ hoặc thiếu hụt B12, folate. Kết quả xét nghiệm giúp phát hiện bệnh tim mạch, tình trạng huyết áp và bảng trao đổi chất cơ bản.
Mức Homocysteine bình thường là 4 - 14 micromol/l. Hàm lượng này trong máu cao cho thấy nguy cơ đột quỵ và tim mạch.
Xét nghiệm HbA1c/glycosylated hemoglobin
Xét nghiệm này giúp đánh giá tình trạng bệnh đái tháo đường cũng như nguy cơ mắc bệnh. HbA1c bình thường trong máu dưới 5,7%. Mức nguy cơ là 5,7 - 6,4%, cho thấy người bệnh có thể sẽ mắc đái tháo đường. Mức HbA1c từ 6,5% tìm thấy ở người bệnh tiểu đường.
Trên đây là Mẫu phiếu xét nghiệm hóa sinh máu được sử dụng phổ biến tại các bệnh viện trên toàn quốc, đóng vai trò như một "cửa sổ" quan sát sức khỏe của bạn. Qua đó giúp bạn có thể dễ dàng hình dung quá trình xét nghiệm và chủ động theo dõi tình trạng bệnh lý để bảo vệ sức khỏe bản thân.
Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục thủ tục hành chính trong mục biểu mẫu nhé.
Tham khảo thêm
-
Chia sẻ:
Nguyễn Linh An
- Ngày:
Mẫu phiếu xét nghiệm hóa sinh máu 2025
61,5 KB 08/04/2017 10:13:00 SA-
Tải Mẫu phiếu xét nghiệm hóa sinh máu PDF
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Hướng dẫn & Hỗ trợ
Chọn một tùy chọn bên dưới để được giúp đỡ
Thủ tục hành chính tải nhiều
-
Bản kiểm điểm Đảng viên cuối năm 2025 mới cập nhật
-
Giấy ủy quyền cá nhân 2025
-
Bản tự kiểm điểm cá nhân 2025 mới nhất
-
Mẫu giấy cam kết
-
Cách viết bản kiểm điểm Đảng viên
-
Mẫu giấy giới thiệu 2025 mới nhất
-
Mẫu giấy bán, cho, tặng xe 2025
-
Đơn xin xác nhận tạm trú 2025
-
Mẫu biên bản cuộc họp 2025
-
Biên bản bàn giao tài sản 2025
Biểu mẫu tải nhiều
-
Mẫu phiếu đánh giá và phân loại công chức
-
Mẫu phiếu đánh giá và phân loại cán bộ
-
Mẫu thông báo phạt nhân viên mới nhất
-
Mẫu phiếu đánh giá viên chức y tế mới nhất
-
Top 6 mẫu phiếu đánh giá tập thể chi bộ cuối năm sau sáp nhập
-
Nhiệm vụ và quyền hạn của Đảng viên
-
Bản kiểm điểm Đảng viên cuối năm 2025 (cập nhập 12/2025)
-
Đơn đề nghị chi trả tiền miễn, giảm học phí
-
Mẫu đơn đề nghị miễn, giảm học phí, hỗ trợ tiền ăn ở cho học sinh bán trú
-
Đơn đề nghị miễn, giảm học phí và cách viết chi tiết
Bài viết hay Thủ tục hành chính
-
Mẫu số 56/HS: Lệnh tạm giam
-
Mẫu lời chứng chứng thực di chúc
-
Mẫu báo cáo thành tích đề nghị tặng thưởng huân chương của viện kiểm sát
-
Phiếu nhận xét của cấp ủy đối với cán bộ lãnh đạo
-
Mẫu quyết định về việc cử nhân viên đi công tác
-
Mẫu đơn đề nghị cấp giấy phép cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng
-
Thủ tục hành chính
-
Hôn nhân - Gia đình
-
Giáo dục - Đào tạo
-
Tín dụng - Ngân hàng
-
Biểu mẫu Giao thông vận tải
-
Khiếu nại - Tố cáo
-
Hợp đồng - Nghiệm thu - Thanh lý
-
Thuế - Kế toán - Kiểm toán
-
Đầu tư - Kinh doanh
-
Việc làm - Nhân sự
-
Biểu mẫu Xuất - Nhập khẩu
-
Xây dựng - Nhà đất
-
Văn hóa - Du lịch - Thể thao
-
Bộ đội - Quốc phòng - Thương binh
-
Bảo hiểm
-
Dịch vụ công trực tuyến
-
Mẫu CV xin việc
-
Biển báo giao thông
-
Biểu mẫu trực tuyến