Trọn bộ Phụ lục 1, 2, 3 Toán 8 Kết nối tri thức file word
Tải phụ lục 1, 2, 3 Toán 8 Kết nối tri thức
Phụ lục 1, 2, 3 Toán 8 Kết nối tri thức được Hoatieu chia sẻ trong bài viết sau là file word phụ lục 1 Toán 8 Kết nối tri thức, phụ lục 2 Toán 8 Kết nối tri thức, phụ lục 3 Toán 8 Kết nối tri thức theo đúng hướng dẫn tại công văn 5512. Sau đây là nội dung chi tiết mẫu kế hoạch dạy học của tổ chuyên môn, kế hoạch giáo dục của giáo viên môn Toán lớp 8 bộ Kết nối tri thức với cuộc sống.
Lưu ý: Do mẫu phụ lục 1, 2, 3 Toán 8 Kết nối tri thức rất dài, mời các bạn sử dụng file tải về để xem toàn bộ nội dung chi tiết. |
Kế hoạch dạy học Toán 8 KNTT của tổ chuyên môn
TRƯỜNG THCS ……….. TỔ: TOÁN - TIN
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC MÔN TOÁN, KHỐI LỚP 8
BỘ SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC
(Năm học 2023 - 2024)
I. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH
1. Số lớp:…; Số học sinh: …
2. Tình hình đội ngũ:
Số giáo viên: … giáo viên; Trình độ đào tạo: Cao đẳng …giáo viên; Đại học: … giáo viên; trên đại học: … giáo viên.
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên: Tốt: … giáo viên; Khá: … giáo viên; Đạt: … giáo viên:; Chưa đạt: … giáo viên
3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
STT | Thiết bị dạy học | Số lượng | Các bài thí nghiệm/thực hành | Ghi chú |
1 | Máy tính, ti vi kết nối mạng tại các phòng học. | bộ | Dùng cho các tiết dạy có ứng dụng CNTT | |
2 | Thước kẻ, Eke, compa của giáo viên | bộ | Dụng cụ vẽ hình dùng cho các tiết hình học | |
3 | Bìa giấy cứng, keo dán, dụng cụ thủ công | bộ | Dùng cho các tiết tạo hình, hoạt động trải nghiệm |
4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập(Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng bộ môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
STT | Tên phòng | Số lượng | Phạm vi và nội dung sử dụng | Ghi chú |
1 | Phòng Tin học | 01 | Thực hành phần mềm GEOGEBRA Mô tả thí nghiệm ngẫu nhiên với phần mềm Excel | |
2 | Lớp học | 01 | Công thức tính lãi kép Phân tích đặc điểm khí hậu Việt Nam Một vài ứng dụng của hàm số bậc nhất trong tài chính | |
3 | Sân trường | 01 | Ứng dụng định lí Thalès, định lí Pythagore và tam giác |
II. KẾ HOẠCH DẠY HỌC
Phân bố các tiết dạy: Số tiết 140 tiết ( 35 tuần, mỗi tuần 4 tiết) | |||||
| Đại số Thống kê và xác suất | Hình | Ôn tập – Kiểm tra | Tổng | Hoạt động thực hành và trải nghiệm (4 tiết) |
Học kì I | Ôn tập giữa kì (4 tiết) K.tra giữa kì (2 tiết) Ôn tập cuối kì (4 tiết) K.tra cuối kì (2 tiết) Trả bài kiểm tra cuối kì (2 tiết) | 72 | Hoạt động thực hành trải nghiệm (1 tiết) Chủ đề: Công thức tính lãi kép Hoạt động thực hành trải nghiệm (1 tiết) Chủ đề: Phân tích đặc điểm khí hậu VN | ||
Học kì II | Ôn tập giữa kì (2 tiết) K.tra giữa kì (2 tiết) Ôn tập cuối kì (4 tiết) K.tra cuối kì (2 tiết) Trả bài kiểm tra cuối kì (2 tiết) | 68 | Hoạt động thực hành trải nghiệm (1 tiết) Chủ đề:Ứng dụng định lí Thales, định lí Pythagore và tam giác đồng dạng để đo chiều cao Hoạt động thực hành trải nghiệm (1 tiết) Chủ đề: Ứng dụng định lí Thales, định lí Pythagore và tam giác đồng dạng để đo khoảng cách |
1. Phân phối chương trình:
STT | Bài học | Số tiết | Tiết PPCT | Yêu cầu cần đạt. | Thiết bị dạy học |
CHƯƠNG I. ĐA THỨC (14 tiết) | |||||
Bài 1. Đơn thức | 2 | 1.2 | - Nhận biết đơn thức, đơn thức thu gọn, hệ số, phần biến - Thu gọn đơn thức. | ||
Bài 2. Đa thức | 2 | 3.4 | - Nhận biết các khái niệm: đa thức, hạng tử của đa thức, đa thức | ||
Bài 3. Phép cộng và phép trừ đa thức | 1 | 5 | - Nắm được cách cộng, trừ hai đa thức - Thực hiện các phép tính cộng, trừ đa thức | ||
Luyện tập chung | 1 | 6 | - Luyện tập củng cố các kiến thức đã học từ bài 1 đến bài 3. - Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn | ||
Bài 4. Phép nhân đa thức | 2 | 7.8 | - Thực hiện phép tính nhân đơn thức với đa thức và nhân đa thức | ||
Bài 5. Phép chia đa thức cho đơn thức | 2 | 9.10 | - Nắm được cách chia đơn thức cho đơn thức (trường hợp chia hết), chia đa thức cho đơn thức (trường hợp chia hết) - Thực hiện được các phép tính trên đa thức. | ||
Luyện tập chung | 2 | 11.12 | - Luyện tập củng cố các kiến thức đã học từ bài 4 đến bài 5. - Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn | ||
Bài tập cuối chương I | 2 | 13.14 | - Ôn tập củng cố các kiến thức đã học trong chương. - Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn | ||
CHƯƠNG II. HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ VÀ ỨNG DỤNG (11 tiết) | |||||
Bài 6. Hiệu hai bình phương. Bình phương của một | 2 | 18.19 | - Nhận biết hằng đẳng thức. | ||
Bài 7. Lập phương của một tổng hay một hiệu | 2 | 20.21 | - Mô tả các hằng đẳng thức: lập phương của một tổng và lập phương của một hiệu. | ||
Bài 8. Tổng và hiệu hai lập phương | 1 | 22 | - Mô tả các hằng đẳng thức: tổng, hiệu hai lập phương. | ||
Luyện tập chung | 1 | 23 | - Luyện tập củng cố các kiến thức đã học từ bài 6 đến bài 8. - Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn | ||
Bài 9. Phân tích đa thức thành nhân tử | 2 | 24.25 | - Nhận biết phân tích đa thức thành nhân tử. - Vận dụng các cách này để khai triển, giải toán tìm x, rút gọn biểu thức | ||
Luyện tập chung | 1 | 26 | - Luyện tập củng cố các kiến thức đã học trong bài 9. - Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn | ||
Bài tập cuối chương II | 2 | 27.28 | - Ôn tập củng cố các kiến thức đã học trong chương. - Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn | ||
CHƯƠNG III. TỨ GIÁC (14 tiết) | |||||
Bài 10. Tứ giác | 1 | 1 | - Mô tả khái niệm tứ giác, tứ giác lồi. | ||
Bài 11. Hình thang cân | 2 | 2.3 | - Mô tả khái niệm hình thang, hình thang cân và các yếu tố của chúng. | ||
Luyện tập chung | 1 | 4 | - Luyện tập củng cố các kiến thức đã học từ bài 10 đến bài 11 - Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn | ||
Bài 12. Hình bình hành | 2 | 5.6 | - Mô tả khái niệm hình bình hành. | ||
Luyện tập chung | 1 | 7 | - Luyện tập củng cố các kiến thức đã học trong bài 12 - Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn | ||
Bài 13. Hình chữ nhật | 1 | 8.9 | - Mô tả khái niệm hình chữ nhật. | ||
Bài 14. Hình thoi và hình vuông | 2 | 10.11 | - Mô tả khái niệm hình thoi và hình vuông. | ||
Luyện tập chung | 1 | 12 | - Luyện tập củng cố các kiến thức đã học từ bài 13 đến bài 14 - Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn | ||
Bài tập cuối chương III | 2 | 13.14 | - Ôn tập củng cố các kiến thức đã học trong chương. - Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn | ||
CHƯƠNG IV. ĐỊNH LÍ THALÈS (8 tiết) | |||||
Bài 15. Định lí Thalès trong tam giác | 2 | 18.19 | - Định lí Thalès trong tam giác (thuận và đảo). | ||
Bài 16. Đường trung bình của tam giác | 2 | 20.21 | - Mô tả định nghĩa đường trung bình của tam giác. | ||
Bài 17. Tính chất đường phân giác của tam giác | 1 | 22 | - Giải thích tính chất đường phân giác trong của tam giác. | ||
Luyện tập chung | 1 | 23 | - Luyện tập củng cố các kiến thức đã học từ bài 15 đến bài 17 - Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn | ||
Bài tập cuối chương IV | 2 | 24.25 | - Ôn tập củng cố các kiến thức đã học trong chương. - Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn | ||
CHƯƠNG V. DỮ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ (8tiết) | |||||
Bài 18. Thu thập và phân loại dữ liệu | 2 | 29 | - Thực hiện và lí giải việc thu thập dữ liệu. | ||
Bài 19. Biểu diễn dữ liệu bằng bảng, biểu đồ | 2 | 30.31 | - Chuyển dữ liệu từ dạng biểu diễn này sang dạng biểu diễn khác. | ||
Bài 20. Phân tích số liệu thống kê dựa vào biểu đồ | 2 | 32.33 | - Phát hiện và giải quyết được vấn đề, quy luật đơn giản dựa trên phân tích số liệu. | ||
Luyện tập chung | 1 | 34 | - Luyện tập củng cố các kiến thức đã học từ bài 18 đến bài 20 - Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn | ||
Bài tập cuối chương V | 2 | 35.36 | - Ôn tập củng cố các kiến thức đã học trong chương. - Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn | ||
CHƯƠNG VI. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ (13 tiết) | |||||
Bài 21. Phân thức đại số | 2 | 42.43 | - Nhận biết phân thức đại số, tử thức và mẫu thức của một phân thức. | ||
Bài 22. Tính chất cơ bản của phân thức đại số | 3 | 44.45.46 | - Mô tả tính chất cơ bản của phân thức đại số. | ||
Luyện tập chung | 1 | 47 | - Luyện tập củng cố các kiến thức đã học từ bài 21 đến bài 22 - Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn | ||
Bài 23. Phép cộng và phép trừ phân thức đại số | 3 | 48.49.50 | - Thực hiện phép cộng và phép trừ phân thức đại số. | ||
Bài 24. Phép nhân và phép chia phân thức đại số | 2 | 51.52 | - Thực hiện phép nhân và phép chia hai phân thức đại số. | ||
Luyện tập chung | 1 | 53 | - Luyện tập củng cố các kiến thức đã học từ bài 23 đến bài 24 - Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn |
.................................
Phụ lục 3 Toán 8 Kết nối tri thức
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN MÔN TOÁN 8
BỘ SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC.
(Năm học 2023 - 2024)
I. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình
PHẦN ĐẠI SỐ
STT | Bài học (1) | Tiết ppct | Số tiết (2) | Thời điểm (3) | Thiết bị dạy học (4) | Địa điểm dạy học (5) |
1 | Chương I. ĐA THỨC Bài 1. Đơn thức (tiết 1) Mục 1. Đơn thức và đơn thức thu gọn | 1 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học | |
2 | Bài 1. Đơn thức (tiết 2) Mục 2. Đơn thức đồng dạng | 2 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học | |
3 | Bài 2. Đa thức (tiết 1) Mục 1. Khái niệm đa thức. | 3 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học | |
4 | Bài 2. Đa thức (tiết 2) Mục 2. Đa thức thu gọn | 4 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học | |
5 | Bài 3. Phép cộng và phép trừ đa thức | 5 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học | |
6 | Luyện tập chung | 6 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học | |
7 | Bài 4. Phép nhân đa thức (tiết 1) Mục 1. Nhân đơn thức với đa thức | 7 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học | |
8 | Bài 4. Phép nhân đa thức (tiết 2) Mục 2. Nhân đa thức với đa thức | 8 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học | |
9 | Bài 5. Phép chia đa thức cho đơn thức (tiết 1) Mục 1. Chia đơn thức cho đơn thức | 9 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học | |
10 | Bài 5. Phép chia đa thức cho đơn thức (tiết 2) Mục 2. Chia đa thức cho đơn thức | 10 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học | |
11 | Luyện tập chung (tiết 1) | 11 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học | |
12 | Luyện tập chung (tiết 2) | 12 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học | |
13 | Ôn tập chương I (tiết 1) | 13 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học | |
14 | Ôn tập chương I (tiết 2) | 14 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học | |
15 | Ôn tập giữa học kì I (tiết 1) | 15 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học | |
16 | Ôn tập giữa học kì I (tiết 2) | 16 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học | |
17 | KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I | 17 | Tuần | Lớp học | ||
18 | Chương II. HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ Bài 6. Hiệu hai bình phương. Bình phương của một Mục 1. Hằng đẳng thức Mục 2. Hiệu hai bình phương | 18 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học | |
19 | Bài 6. Hiệu hai bình phương. Bình phương của một Mục 3. Bình phương của một tổng Mục 4. Bình phương của một hiệu. | 19 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học | |
20 | Bài 7. Lập phương của một tổng hay một hiệu (tiết 1) Mục 1. Lập phương của một tổng | 20 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học | |
21 | Bài 7. Lập phương của một tổng hay một hiệu (tiết 2) Mục 2. Lập phương của một hiệu | 21 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học | |
22 | Bài 8. Tổng và hiệu hai lập hương | 22 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học | |
23 | Luyện tập chung (tiết 1) | 23 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học | |
24 | Bài 9. Phân tích đa thức thành nhân tử (tiết 1) Mục 1. PTĐT thành nhân tử bằng cách đặt nhân tử chung | 24 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học | |
25 | Bài 9. Phân tích đa thức thành nhân tử (tiết 1) Mục 2. PTĐT thành nhân tử bằng cách nhóm hạng tử | 25 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học | |
26 | Bài 9. Phân tích đa thức thành nhân tử (tiết 1) Mục 3. PTĐT thành nhân tử bằng cách sử dụng HĐT | 26 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học | |
27 | Luyện tập chung | 27 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học | |
28 | Ôn tập chương II | 28 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học | |
29 | Chương V. DỮ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ Mục 1. Thu thập dữ liệu | 29 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học | |
30 | Bài 18. Thu thập và phân loại dữ liệu (tiết 2) Mục 2. Phân loại dữ liệu | 30 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học | |
31 | Bài 19. Biểu diễn dữ liệu bằng bảng, biểu đồ(tiết 1) Mục 1. Lựa chọn biểu đồ tranh hay biểu đồ cột Mục 2. Lựa chọn biểu đồ cột hay biểu đồ đoạn thẳng | 31 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học | |
32 | Bài 19. Biểu diễn dữ liệu bằng bảng, biểu đồ (tiết 2) Mục 3. Lựa chọn biểu đồ cột kép hay biểu đồ hình quạt tròn | 32 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học | |
33 | Bài 20. Phân tích số liệu thống kê dựa vào biểu đồ (tiết 1) Mục 1. Cần lưu ý khi đọc và diễn giải biểu đồ | 33 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học | |
34 | Bài 20. Phân tích số liệu thống kê dựa vào biểu đồ(tiết 2) Mục 2. Đọc và phân tích số liệu biểu đồ | 34 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học | |
35 | Luyện tập chung | 35 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học | |
36 | Bài tập cuối chương V | 36 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học | |
37 | Ôn tập học kì I (phần đại số) | 37 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học | |
38 | Ôn tập học kì I (phần đại số) | 38 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học | |
39 | Ôn tập học kì I (phần Thống kê và xác suất) | 39 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học | |
40 | KIỂM TRA HỌC KÌ I | 40 | Tuần | Lớp học | ||
41 | Trả bài kiểm tra học kì I | 41 | Tuần | Lớp học | ||
42 | 4 Chương VI. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Mục 1. Phân thức đại số | 42 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học | |
43 | Bài 21. Phân thức đại số (tiết 2) Mục 2. Hai phân thức bằng nhau | 43 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học | |
44 | Bài 22. Tính chất cơ bản của phân thức đại số (tiết 1) Mục 1. Tính chất cơ bản của phân thức | 44 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học | |
45 | Bài 22. Tính chất cơ bản của phân thức đại số (tiết 2) Mục 2. Vận dụng (rút gọn phân thức) | 45 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học | |
46 | Bài 22. Tính chất cơ bản của phân thức đại số (tiết 3) Mục 3. Vận dụng (quy đồng mẫu nhiều phân thức) | 46 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học | |
47 | Luyện tập chung 13 | 47 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học | |
48 | Bài 23. Phép cộng và phép trừ phân thức đại số (tiết 1) Mục 1. Cộng hai phân thức cùng mẫu Mục 2. Cộng hai phân thức khác mẫu | 48 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học | |
49 | Bài 23. Phép cộng và phép trừ phân thức đại số (tiết 2) Mục 3. Trừ hai phân thức. | 49 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học | |
50 | Bài 23. Phép cộng và phép trừ phân thức đại số (tiết 3) Mục 4. Cộng, trừ nhiều phân thức đại số. | 50 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học | |
51 | Bài 24. Phép nhân và phép chia phân thức đại số (tiết 1) Mục 1. Nhân hai phân thức | 51 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học | |
52 | Bài 24. Phép nhân và phép chia phân thức đại số (tiết 2) Mục 2. Chia hai phân thức | 52 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học | |
53 | Luyện tập chung | 53 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học | |
54 | Bài tập cuối chương VI | 54 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học | |
55 | Ôn tập giữa học kì II | 55 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học | |
56 | KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II | 56 | Tuần | Lớp học | ||
57 | Chương VII. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT Mục 1. Phương trình một ẩn | 57 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học | |
58 | Bài 25. Phương trình bậc nhất một ẩn (tiết 2) Mục 2. Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải | 58 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học | |
59 | Bài 25. Phương trình bậc nhất một ẩn (tiết 3) Mục 3. Phương trình đưa được về dạng | 59 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học | |
60 | Bài 26. Giải bài toán bằng cách lập phương trình | 60 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học | |
61 | Luyện tập chung | 61 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học | |
62 | Bài 27. Khái niệm hàm số và đồ thị của hàm số (tiết 1) Mục 1. Khái niệm hàm số | 62 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học | |
63 | Bài 27. Khái niệm hàm số và đồ thị của hàm số (tiết 2) Mục 2. Mặt phẳng tọa độ | 63 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học | |
64 | Bài 27. Khái niệm hàm số và đồ thị của hàm số (tiết 3) Mục 3. Đồ thị của hàm số | 64 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học | |
65 | Bài 28. Hàm số bậc nhất và đồ thị của hàm số bậc nhất (tiết 1) Mục 1. Khái niệm hàm số bậc nhất | 65 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học | |
66 | Bài 28. Hàm số bậc nhất và đồ thị của hàm số bậc nhất (tiết 2) Mục 2. Đồ thị của hàm số bậc nhất | 66 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học | |
67 | Bài 29. Hệ số góc của đường thẳng (tiết 1) Mục 1. Hệ số góc của đường thẳng | 67 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học | |
68 | Bài 29. Hệ số góc của đường thẳng (tiết 2) Mục 2. Đường thẳng song song, đường thẳng cắt nhau | 68 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học | |
69 | Luyện tập chung | 69 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học | |
70 | Bài tập cuối chương VII | 70 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học | |
71 | Chương VIII. MỞ ĐẦU VỀ TÍNH XÁC SUẤT Mục 1. Kết quả có thể của hành động, thực nghiệm | 71 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học | |
72 | Bài 30. Kết quả có thể và kết quả thuận lợi (tiết 2) Mục 2. Kết quả thuận lợi cho một biến cố | 72 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học | |
73 | Bài 31. Cách tính xác suất của biến cố bằng tỉ số | 73 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học | |
74 | Bài 32. Mối liên hệ giữa xác suất thực nghiệm với xác suất và ứng dụng (tiết 1) Mục 1. Xác suất thực nghiệm của một biến cố | 74 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học | |
75 | Bài 32. Mối liên hệ giữa xác suất thực nghiệm với xác suất và ứng dụng (tiết 2) Mục 2. Mối liên hệ giữa xác suất thực nghiệm với xác suất | 75 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học | |
76 | Bài 32. Mối liên hệ giữa xác suất thực nghiệm với xác suất và ứng dụng (tiết 3) Mục 3. Ứng dụng | 76 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học | |
77 | Luyện tập chung | 77 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học | |
78 | Bài tập cuối chương VIII | 78 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học | |
79 | Ôn tập học kì II (phần đại số) | 79 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học | |
80 | Ôn tập học kì II (phần đại số) | 80 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học | |
81 | Ôn tập học kì II (phần Thống kê và xác suất) | 81 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học | |
82 | KIỂM TRA HỌC KÌ II | 82 | Tuần | Lớp học | ||
83 | Trả bài kiểm tra học kì II | 83 | Tuần | Lớp học |
PHẦN HÌNH HỌC
STT | Bài học (1) | Tiết ppct | Số tiết (2) | Thời điểm (3) | Thiết bị dạy học (4) | Địa điểm dạy học (5) | ||
1 | Chương III. TỨ GIÁC Bài 10. Tứ giác | 1 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học | |||
2 | Bài 11. Hình thang cân (tiết 1) Mục 1. Hình thang, hình thang cân | 2 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học | |||
3 | Bài 11. Hình thang cân (tiết 2) Mục 2. Tính chất hình thang cân | 3 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học | |||
4 | Bài 11. Hình thang cân (tiết 3) Mục 3. Dấu hiệu nhận biết hình thang cân | 4 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học | |||
5 | Luyện tập chung | 5 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học | |||
6 | Bài 12. Hình bình hành (tiết 1) Mục 1. Hình bình hành và tính chất | 6 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học | |||
7 | Bài 12. Hình bình hành (tiết 2) Mục 2. Dấu hiệu nhận biết | 7 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học | |||
8 | Luyện tập chung | 8 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học | |||
9 | Bài 13. Hình chữ nhật | 9 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học | |||
10 | Bài 14. Hình thoi và hình vuông (tiết 1) Mục 1. Hình thoi | 10 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học | |||
11 | Bài 14. Hình thoi và hình vuông (tiết 2) Mục 2. Hình vuông | 11 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học | |||
12 | Luyện tập chung | 12 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học | |||
13 | Bài tập cuối chương III (tiết 1) | 13 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học | |||
14 | Bài tập cuối chương III (tiết 2) | 14 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học | |||
15 | Ôn tập giữa học kì I (tiết 1) | 15 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học | |||
16 | Ôn tập giữa học kì I (tiết 2) | 16 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học | |||
17 | KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I | 17 | Tuần | Lớp học | ||||
18 | CHƯƠNG IV. ĐỊNH LÍ THALÈS Bài 15. Định lí Thalès trong tam giác (tiết 1) Mục 1. Đoạn thẳng tỉ lệ | 18 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học | |||
19 | Bài 15. Định lí Thalès trong tam giác (tiết 2) Mục 2. Định lí Thales trong tam giác (Định lí thuận) | 19 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học | |||
20 | Bài 15. Định lí Thalès trong tam giác (tiết 3) Mục 2. Định lí Thales trong tam giác (Đinh lí đảo) | 20 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học | |||
21 | Bài 16. Đường trung bình của tam giác (tiết 1) Mục 1. Định nghĩa đường trung bình của tam giác | 21 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học | |||
22 | Bài 16. Đường trung bình của tam giác (tiết 2) Mục 2. Tính chất đường trung bình của tam giác | 22 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học | |||
23 | Bài 17. Tính chất đường phân giác của tam giác | 23 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học | |||
24 | Luyện tập chung | 24 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học | |||
25 | Bài tập cuối chương IV (tiết 1) | 25 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học | |||
26 | Bài tập cuối chương IV (tiết 2) | 26 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học | |||
27 | Hoạt động thực hành trải nghiệm (tiết 1) Chủ đề: Công thức tính lãi kép | 27 | Tuần | Dụng cụ thực hành | Lớp học | |||
28 | Hoạt động thực hành trải nghiệm (tiết 2) Chủ đề: Phân tích đặc điểm khí hậu VN | 28 | Tuần | Dụng cụ thực hành | Lớp học | |||
29 | Ôn tập học kì I (phần hình học) | 29 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học | |||
30 | KIỂM TRA HỌC KÌ I | 30 | Tuần | Lớp học | ||||
31 | Trả bài kiểm tra học kì I | 31 | Tuần | Lớp học | ||||
32 | Chương IX. TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG Mục 1. Định nghĩa | 32 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học | |||
33 | Bài 33. Hai tam giác đồng dạng (tiết 2) Mục 2. Định lí | 33 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học | |||
34 | Bài 34. Ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác (tiết 1) Mục 1. Trường hợp đồng dạng thứ nhất | 34 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học | |||
35 | Bài 34. Ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác (tiết 2) Mục 2. Trường hợp đồng dạng thứ hai | 35 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học | |||
36 | Bài 34. Ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác (tiết 3) Mục 3. Trường hợp đồng dạng thứ ba | 36 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học | |||
37 | Luyện tập chung | 37 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học | |||
38 | Bài 35. Định lí Pythagore và ứng dụng (tiết 1) Mục 1. Định lí Pythagore | 38 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học | |||
39 | Bài 35. Định lí Pythagore và ứng dụng (tiết 2) Mục 2. Ứng dụng của định lí Pythagore | 39 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học | |||
40 | Bài 36. Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông (tiết 1) Mục 1. Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông | 40 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học | |||
41 | Bài 36. Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông (tiết 2) Mục 2. Trường hợp đồng dạng đặc biệt của hai tam giác vuông | 41 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học | |||
42 | Bài 37. Hình đồng dạng | 42 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học | |||
43 | Luyện tập chung | 43 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học | |||
44 | Bài tập cuối chương IX | 44 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học | |||
45 | Ôn tập giữa học kì II | 45 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học | |||
46 | KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II | 46 | Tuần | Lớp học | ||||
47 | Chương X. MỘT SỐ HÌNH KHỐI TRONG THỰC TIỄN Mục 1. Hình chóp tam giác đều | 47 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học | |||
48 | Bài 38. Hình chóp tam giác đều (tiết 2) Mục 2. Diện tích xung quanh và thể tích của hình chóp tam giác đều | 48 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học | |||
49 | Bài 39. Hình chóp tứ giác đều (tiết 1) Mục 1. Hình chóp tứ giác đều | 49 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học | |||
50 | Bài 39. Hình chóp tứ giác đều (tiết 2) Mục 2. Diện tích xung quanh và thể tích của hình chóp tứ giác đều | 50 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học | |||
51 | Luyện tập chung | 51 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học | |||
52 | Bài tập cuối chương X | 52 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học | |||
53 | Hoạt động thực hành trải nghiệm (tiết 1) Chủ đề:Ứng dụng định lí Thales, định lí Pythagore và tam giác đồng dạng để đo chiều cao | 53 | Tuần | Dụng cụ thực hành | Lớp học | |||
54 | Hoạt động thực hành trải nghiệm (tiết 2) Chủ đề: Ứng dụng định lí Thales, định lí Pythagore và tam giác đồng dạng để đo khoảng cách | 54 | Tuần | Dụng cụ thực hành | Lớp học | |||
55 | Ôn tập học kì I (phần hình học) | 55 | Tuần | Thước thẳng, bảng phụ ghi nội dung bài tập hoặc máy chiếu | Lớp học | |||
56 | KIỂM TRA HỌC KÌ II | 56 | Tuần | Lớp học | ||||
57 | Trả bài kiểm tra học kì II | 57 | Tuần | Lớp học |
................................
Kế hoạch giáo dục Toán 8 Kết nối tri thức
TRƯỜNG THCS …………… TỔ TỰ NHIÊN GIÁO VIÊN THỰC HIỆN: ………. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC MÔN TOÁN, KHỐI LỚP 8 NĂM HỌC 2023-2024
CẢ NĂM: 35 TUẦN, 140 TIẾT
1. HỌC KÌ I: 18 TUẦN (4TIẾT/ TUẦN = 72 TIẾT)
2. HỌC KÌ II: 17 TUẦN(4 TIẾT/TUẦN = 68 TIẾT)
TIẾT PPCT | Môn
| Bài học
(1)
| Số tiết
(2) | Tuần
(3) | Thiết bị dạy học
(4) | Địa điểm dạy học (5) |
HỌC KÌ I: 18 TUẦN (4 TIẾT/ TUẦN = 72 TIẾT) CHƯƠNG I: ĐA THỨC (11 TIẾT ) | ||||||
1 | Đ1 | Bài 1: Đơn thức (Tiết1) | 2 | 1 | Tivi | Phòng học |
2 | Đ2 | Bài 1: Đơn thức (Tiết 2) | Tivi | Phòng học | ||
3 | Đ3 | Bài 2: Đa thức | 1 | 2 | Tivi | Phòng học |
4 | Đ4 | Bài 3: Phép cộng và phép trừ đa thức (Tiết 1) | 2 | Tivi | Phòng học | |
5 | Đ5 | Bài 3: Phép cộng và phép trừ đa thức (Tiết 2) | 3 | Tivi | Phòng học | |
6 | Đ6 | Luyện tập chung | 1 | Tivi | Phòng học | |
7 | Đ7 | Bài 4. Phép nhân đa thức (Tiết 1) | 2 | 4 | Tivi | Phòng học |
8 | Đ8 | Bài 4. Phép nhân đa thức (Tiết 2) | Tivi | Phòng học | ||
9 | Đ9 | Bài 5. Phép chia đa thức cho đơn thức | 1 | 5 | Tivi | Phòng học |
10 | Đ10 | Luyện tập chung (Tiết 1) | 2 | Tivi | Phòng học | |
11 | Đ11 | Luyện tập chung (Tiết 2) | 6 | Tivi | Phòng học | |
12 | Đ12 | Bài tập cuối chương I | 1 | Tivi | Phòng học | |
CHƯƠNG II. HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ VÀ ỨNG DỤNG (15 tiết) | ||||||
13 | Đ13 | Bài 6: Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu (T1) | 2 | 7 | Tivi | Phòng học |
14 | Đ14 | Bài 6: Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu (T2) | Tivi | Phòng học | ||
15 | Đ15 | Bài 7: Lập phương của một tổng. Lập phương của một hiệu (Tiết 1) | 2 | 8 | Tivi | Phòng học |
16 | Đ16 | Bài 7: Lập phương của một tổng. Lập phương của một hiệu (Tiết 2) | Tivi | Phòng học | ||
17 | Đ17 | Ôn tập giữa học kì 1 | 2 | 9 | Tivi | Phòng học |
18 | Đ18 | Kiểm tra giữa học kì 1 | Tivi | Phòng học | ||
19 | Đ19 | Bài 8: Tổng và hiệu hai lập phương (Tiết 1) | 1 | 10 | Đề kiểm tra | Phòng học |
20 | Đ20 | Bài 8: Tổng và hiệu hai lập phương (Tiết 2) | 1 | Tivi | Phòng học | |
21 | Đ21 | Luyện tập chung (Tiết 1) | 2 | 11 | Tivi | Phòng học |
22 | Đ22 | Luyện tập chung (Tiết 2) | Tivi | Phòng học | ||
23 | Đ23 | Bài 9: Phân tích đa thức thành nhân tử (Tiết 1) | 2 | 12 | Ti vi | Phòng học |
24 | Đ24 | Bài 9: Phân tích đa thức thành nhân tử (Tiết 2) | Tivi | Phòng học | ||
25 | Đ25 | Luyện tập chung | 1 | 13 | Tivi | Phòng học |
26 | Đ26 | Bài tập cuối chương II | 1 | Tivi | Phòng học | |
CHƯƠNG V. DỮ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ (7 tiết) | ||||||
27 | TK1 | Bài 18: Thu thập và phân loại dữ liệu | 1 | 14 | Tivi | Phòng học |
28 | TK2 | Bài 19: Biểu diễn dữ liệu bằng bảng, biểu đồ (Tiết 1) | 2 | Tivi | Phòng học | |
29 | TK3 | Bài 19: Biểu diễn dữ liệu bằng bảng, biểu đồ (Tiết 2) | Tivi | Phòng học | ||
30 | TK4 | Bài 20. Phân tích số liệu thống kê dựa vào biểu đồ (Tiết 1) | 2 | Tivi | Phòng học | |
31 | TK5 | Bài 20. Phân tích số liệu thống kê dựa vào biểu đồ (Tiết 2) | 15 | Tivi | Phòng học | |
32 | TK6 | Luyện tập chung | 1 | Tivi | Phòng học | |
33 | TK7 | Bài tập cuối chương V | 1 | Tivi | Phòng học | |
CHƯƠNG III. TỨ GIÁC (15 tiết) | ||||||
1 | H1 | Bài 10: Tứ giác | 1 | 1 | Tivi, thước thẳng | Phòng học |
2 | H2 | Bài 11: Hình thang cân (Tiết 1) | 2 | Tivi, thước thẳng | Phòng học | |
3 | H3 | Bài 11: Hình thang cân (Tiết 2) | 2 | Tivi, thước thẳng | Phòng học | |
4 | H4 | Luyện tập chung | 1 | Tivi, thước thẳng | Phòng học | |
5 | H5 | Bài 12: Hình bình hành (Tiết 1) | 2 | 3 | Tivi, thước thẳng | Phòng học |
6 | H6 | Bài 12: Hình bình hành (Tiết 2) | Tivi, thước thẳng | Phòng học | ||
7 | H7 | Luyện tập chung (Tiết 1) | 2 | 4 | Tivi, thước thẳng | Phòng học |
8 | H8 | Luyện tập chung (Tiết 2) | Tivi, thước thẳng | Phòng học | ||
9 | H9 | Bài 13: Hình chữ nhật (Tiết 1) | 2 | 5 | Tivi, thước thẳng | Phòng học |
10 | H10 | Bài 13: Hình chữ nhật (Tiết 2) | Tivi, thước thẳng | Phòng học | ||
11 | H11 | Bài 14: Hình thoi và hình vuông (Tiết 1) | 2 | 6 | Tivi, thước thẳng | Phòng học |
12 | H12 | Bài 14: Hình thoi và hình vuông (Tiết 2) | Tivi, thước thẳng | Phòng học | ||
13 | H13 | Luyện tập chung (Tiết 1) | 2 | 7 | Tivi, thước thẳng | Phòng học |
14 | H14 | Luyện tập chung (Tiết 2) | Tivi, thước thẳng | Phòng học | ||
15 | H15 | Bài tập cuối chương III | 1 | 8 | Tivi, thước thẳng | Phòng học |
16 | H16 | Ôn tập giữa kì 1 (Tiết 1) | 2 | Tivi, thước thẳng | Phòng học | |
17 | H17 | Ôn tập giữa kì 1 (Tiết 2) | 9 | Tivi, thước thẳng | Phòng học | |
18 | H18 | Kiểm tra giữa kì I | 1 | Đề kiểm tra | Phòng học | |
CHƯƠNG IV. Định lí Thalès (14 tiết) | ||||||
19 | H19 | Bài 15. Định lí Thalès trong tam giác (Tiết 1) | 2 | 10 | Tivi, thước thẳng | Phòng học |
20 | H20 | Bài 15. Định lí Thalès trong tam giác (Tiết 2) | Tivi, thước thẳng | Phòng học | ||
21 | H21 | Bài 16. Đường trung bình của tam giác (Tiết 1) | 2 | 11 | Tivi, thước thẳng | Phòng học |
22 | H22 | Bài 16. Đường trung bình của tam giác(Tiết 2) | Tivi, thước thẳng | Phòng học | ||
23 | H23 | Bài 17. Tính chất đường phân giác của tam giác | 1 | 12 | Tivi, thước thẳng | Phòng học |
24 | H24 | Luyện tập chung (Tiết 1) | 2 | Tivi, thước thẳng | Phòng học | |
25 | H25 | Luyện tập chung (Tiết 2) | 13 | Tivi, thước thẳng | Phòng học | |
26 | H26 | Bài tập cuối chương VI | 1 | Tivi, thước thẳng | Phòng học | |
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH TRẢI NGHIỆM (6 tiết) | ||||||
27 | THTN1 | Công thức lãi kép | 1 | 15 | Máy tính có kết nối mạng | Phòng tin |
28 | THTN2 | Thực hiện tính toán trên đa thức với phần mềm GeoGebra | 16 | Máy tính có kết nối mạng | Phòng tin | |
29 | THTN3 | Vẽ hình đơn giản với phần mềm Geogebra (Tiết 1) | 2 | Máy tính có kết nối mạng | Phòng tin | |
30 | THTN4 | Vẽ hình đơn giản với phần mềm Geogebra ( Tiết 2) | Máy tính có kết nối mạng | Phòng tin | ||
31 | THTN5 | Phân tích đặc điểm khí hậu Việt Nam(Tiết 1) | 2 | Tivi | Phòng học | |
32 | THTN6 | Phân tích đặc điểm khí hậu Việt Nam(Tiết 1) | 17 | Tivi | Phòng học | |
33 | H27 | Ôn tập cuối kì 1 (tiết 1) | 2 | Tivi | Phòng học | |
34 | H28 | Ôn tập cuối kì 1 (Tiết 2) | Tivi | Phòng học | ||
33 | Đ27 | Ôn tập cuối kì 1 (tiết 1) | 2 | Tivi | Phòng học | |
34 | Đ28 | Ôn tập cuối kì 1 (Tiết 2) | Tivi | Phòng học | ||
35 | Đ29 | Kiểm tra cuối học kì 1 | 1 | 18 | Đề kiểm tra | Phòng học |
35 | H29 | Kiểm tra cuối học kì 1 | 1 | Đề kiểm tra | Phòng học | |
36 | Đ30 | HỆ THỐNG KIẾN THỨC HKI | 1 | Tivi | Phòng học | |
36 | H30 | HỆ THỐNG KIẾN THỨC HKI | 1 | Tivi | Phòng học | |
HỌC KÌ II: 17 TUẦN (4 TIẾT/TUẦN = 68 TIẾT) | ||||||
CHƯƠNG VI: Phân thức đại số (12 tiết) | ||||||
37 | Đ31 | Bài 21. Phân thức đại số | 1 | 19 | Ti vi | Phòng học |
38 | Đ32 | Bài 22. Tính chất cơ bản của phân thức đại số (Tiết 1) | 2 | Ti vi | Phòng học | |
39 | Đ33 | Bài 22. Tính chất cơ bản của phân thức đại số (Tiết 2) | 20 | Ti vi | Phòng học | |
40 | Đ34 | Luyện tập chung | 1 | Ti vi | Phòng học | |
41 | Đ35 | Bài 23. Phép cộng và phép trừ phân thức đại số (Tiết 1) | 3 | 21 | Ti vi | Phòng học |
42 | Đ36 | Bài 23. Phép cộng và phép trừ phân thức đại số (Tiết 2) | Ti vi | Phòng học | ||
43 | Đ37 | Bài 23. Phép cộng và phép trừ phân thức đại số (Tiết 3) | 22 | Ti vi | Phòng học | |
44 | Đ38 | Bài 24. Phép nhân và phép chia phân thức đại số (Tiết 1) | 2 | Ti vi | Phòng học | |
45 | Đ39 | Bài 24. Phép nhân và phép chia phân thức đại số (Tiết 2) | 23 | Ti vi | Phòng học | |
46 | Đ40 | Luyện tập chung (Tiết 1) | 3 | Ti vi | Phòng học | |
47 | Đ41 | Luyện tập chung (Tiết 2) | 24 | Ti vi | Phòng học | |
48 | Đ42 | Luyện tập chung (Tiết 3) | Ti vi | Phòng học | ||
49 | Đ43 | Bài tập cuối chương VI | 1 | 25 | Ti vi | Phòng học |
50 | Đ44 | Ôn tập giữa học kì 2 (tiết 1) | 2 | Ti vi | Phòng học | |
51 | Đ45 | Ôn tập giữa học kì 2 (tiết 1) | 26 | Ti vi | Phòng học | |
52 | Đ46 | Kiểm tra giữa học kì 2 | 1 | Đề kiểm tra | Phòng học | |
CHƯƠNG VII: Hàm số và đồ thị | ||||||
53 | Đ47 | Bài 25. Phương trình bậc nhất một ẩn (Tiết 1) | 2 | 27 | Ti vi | Phòng học |
54 | Đ48 | Bài 25. Phương trình bậc nhất một ẩn (Tiết 2) | Ti vi | Phòng học | ||
55 | Đ49 | Bài 26. Giải bài toán bằng cách lập phương trình (Tiết 1) | 2 | 28 | Ti vi | Phòng học |
56 | Đ50 | Bài 26. Giải bài toán bằng cách lập phương trình (Tiết 2) | Ti vi | Phòng học | ||
57 | Đ51 | Luyện tập chung (Tiết 1) | 2 | 29 | Ti vi | Phòng học |
58 | Đ52 | Luyện tập chung (Tiết 2) | Ti vi | Phòng học | ||
59 | Đ53 | Bài 27. Khái niệm hàm số và đồ thị của hàm số (Tiết 1) | 2 | 30 | Ti vi | Phòng học |
60 | Đ54 | Bài 27. Khái niệm hàm số và đồ thị của hàm số (Tiết 2) | Ti vi | Phòng học | ||
61 | Đ55 | Bài 28. Hàm số bậc nhất và đồ thị của hàm số bậc nhất (Tiết 1) | 2 | 31 | Ti vi | Phòng học |
62 | Đ56 | Bài 28. Hàm số bậc nhất và đồ thị của hàm số bậc nhất (Tiết 2) | Ti vi | Phòng học | ||
63 | Đ57 | Bài 29. Hệ số góc của đường thẳng | 1 | 32 | Ti vi | Phòng học |
64 | Đ58 | Luyện tập chung (Tiết 1) | 2 | Ti vi | Phòng học | |
65 | Đ59 | Luyện tập chung (Tiết 2) | 33 | Ti vi | Phòng học | |
66 | Đ60 | Bài tập cuối chương VII | 1 | Ti vi | Phòng học | |
67 | Đ61 | Ôn tập cuối học kì 2 (tiết 1) | 2 | 34 | Ti vi | Phòng học |
68 | Đ62 | Ôn tập cuối học kì 2 (tiết 1) | Ti vi | Phòng học | ||
69 | Đ63 | Kiểm tra cuối học kì 2 | 1 | 35 | Đề kiểm tra | Phòng học |
70 | Đ64 | HỆ THỐNG KIẾN THỨC CUỐI HỌC KÌ 2 | 1 | Ti vi | Phòng học | |
CHƯƠNG IX: Tam giác đồng dạng (16 tiết) | ||||||
37 | H31 | Bài 33. Hai tam giác đồng dạng | 1 | 19 | Ti vi | Phòng học |
38 | H32 | Bài 34. Ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác (Tiết 1) | 3 | Ti vi | Phòng học | |
39 | H33 | Bài 34. Ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác (Tiết 2) | 20 | Ti vi | Phòng học | |
40 | H34 | Bài 34. Ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác (Tiết 3) | Ti vi | Phòng học | ||
41 | H35 | Luyện tập chung (Tiết 1) | 2 | 21 | Ti vi | Phòng học |
42 | H36 | Luyện tập chung (Tiết 2) | Ti vi | Phòng học | ||
43 | H37 | Bài 35. Định lí Pythagore và ứng dụng (Tiết 1) | 2 | 22 | Ti vi | Phòng học |
44 | H38 | Bài 35. Định lí Pythagore và ứng dụng (Tiết 2) | Ti vi | Phòng học | ||
45 | H39 | Bài 36. Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông. (Tiết 1) | 2 | 23 | Ti vi | Phòng học |
46 | H40 | Bài 36. Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông. (Tiết 2) | Ti vi | Phòng học | ||
47 | H41 | Bài 37. Hình đồng dạng | 1 | 24 | Ti vi | Phòng học |
48 | H42 | Luyện tập chung (Tiết 1) | 2 | Ti vi | Phòng học | |
49 | H43 | Luyện tập chung (Tiết 2) | 25 | Ti vi | Phòng học | |
50 | H44 | Bài tập cuối chương IX | 1 | Ti vi | Phòng học | |
51 | H45 | Ôn tập giữa học kì 2 | 1 | 26 | Ti vi | Phòng học |
52 | H46 | Kiểm tra giữa học kì 2 | 1 | Đề kiểm tra | Phòng học | |
CHƯƠNG X: Một số hình khối trong thực tiễn (6 tiết) | ||||||
53 | H47 | Bài 38. Hình chóp tam giác đều. (Tiết 1) | 2 | 27 | Ti vi | Phòng học |
54 | H48 | Bài 38. Hình chóp tam giác đều. (Tiết 2) | Ti vi | Phòng học | ||
55 | H49 | Bài 39. Hình chóp tứ giác đều. (Tiết 1) | 2 | 28 | Ti vi | Phòng học |
56 | H50 | Bài 39. Hình chóp tứ giác đều. (Tiết 2) | Ti vi | Phòng học | ||
57 | H51 | Luyện tập chung | 1 | 29 | Ti vi | Phòng học |
58 | H52 | Bài tập cuối chương X | 1 | Ti vi | Phòng học | |
CHƯƠNG VIII: Mở đầu về tính xác suất của biến cố (5 tiết) | ||||||
59 | TK8 | Bài 30. Kết quả có thể và kết quả thuận lợi | 1 | 30 | Ti vi | Phòng học |
60 | TK9 | Bài 31. Cách tính xác suất của biến cố bằng tỉ số | 1 | Ti vi | Phòng học | |
61 | TK10 | Bài 32. Mối liên hệ giữa xác suất thực nghiệm với xác suất và ứng dụng | 1 | 31 | Ti vi | Phòng học |
62 | TK11 | Luyện tập chung | 1 | Ti vi | Phòng học | |
63 | TK12 | Bài tập cuối chương VIII | 1 | 32 | Ti vi | Phòng học |
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH TRẢI NGHIỆM (7 tiết) | ||||||
64 | THTN7 | Một vài ứng dụng của hàm số bậc nhất trong tài chính. | 1 | 32 | Ti vi | Phòng học |
65 | THTN8 | Ứng dụng định lí Thalès, định lí Pythagore và tam giác đồng dạng để đo chiều cao, khoảng cách | 1 | 33 | Ti vi | Phòng học |
66 | THTN9 | Thực hành tính toán trên phân thức đại số và vẽ đồ thị hàm số với phần mềm GeoGebra | 1 | Ti vi | Phòng học | |
67 | THTN10 | Mô tả thí nghiệm ngẫu nhiên với phần mềm Excel | 1 | 34 | Ti vi | Phòng học |
68 | H53 | Ôn tập cuối học kì 2 | 1 | Ti vi | Phòng học | |
69 | H54 | Kiểm tra cuối học kì 2 | 1 | 35 | Đề kiểm tra | Phòng học |
70 | H55 | HỆ THỐNG KIẾN THỨC CUỐI HỌC KÌ 2 | 1 | Ti vi | Phòng học |
TỔ TRƯỞNG | ….., ngày 06 tháng 05 năm 2023 Giáo viên |
.........................
Mời bạn đọc tham khảo thêm các bài viết hữu ích khác tại mục Dành cho giáo viên thuộc chuyên mục Tài liệu nhé.
Tham khảo thêm
(Cả năm) Giáo án Công nghệ 8 Kết nối tri thức 2024
Giáo án Hóa học 8 Cánh Diều 2024 cả năm
Giáo án Giáo dục thể chất 8 Chân trời sáng tạo
Bộ Giáo án PowerPoint Địa lí 7 Cánh Diều 2024
Bộ giáo án điện tử Văn 8 Kết nối tri thức cả năm 2024
Giáo án điện tử Công nghệ 8 Kết nối tri thức cả năm
Giáo án điện tử Địa lí 8 Cánh Diều chuẩn
Giáo án Giáo dục công dân 8 Kết nối tri thức cả năm
- Chia sẻ:Trần Thu Trang
- Ngày:
Gợi ý cho bạn
-
Đáp án trắc nghiệm tập huấn SGK Âm nhạc 9 Chân trời sáng tạo
-
Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Cánh Diều Cả năm có đáp án
-
Hình thức, phương pháp tư vấn, hỗ trợ học sinh trong hoạt động giáo dục và dạy học
-
Biên bản chọn sách giáo khoa lớp 4 môn Tin học
-
Một số nhận xét cuối kì Tiểu Học theo lời khen 2024
-
Chương trình giáo dục phổ thông tổng thể môn Khoa học 2024
-
Hoạt động phối hợp để giáo dục đạo đức, lối sống cho học sinh Tiểu học cần sự tham gia của các lực lượng nào?
-
Hướng dẫn học tập Mô đun 3 đầy đủ
-
Mẫu đánh giá, rà soát sách Tự nhiên xã hội lớp 3 Chân trời sáng tạo
-
Tài liệu Hướng dẫn dạy học môn Vật lí 10 Giáo dục thường xuyên
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Phân tích khổ 4 bài Tràng giangHướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Cách viết Phiếu đảng viênMẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Bài thu hoạch học tập nghị quyết Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ 12 của ĐảngBiên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Mẫu biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viênTop 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Cảm nhận về bài thơ Sóng - Xuân QuỳnhThực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Đáp án bài tập cuối khóa module 9 môn ToánBài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Module rèn luyện phong cách làm việc khoa học của người GVMNBộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Lịch thi vẽ tranh Thiếu nhi Việt Nam mừng đại hội Đoàn 2024Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Cách hủy tờ khai thuế giá trị gia tăngMẫu tờ trình xin kinh phí hoạt động 2024 mới nhất
Cách viết tờ trình xin kinh phí hoạt độngSuy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Suy nghĩ của em về thân phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến qua nhân vật Vũ NươngTờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả các khoản thu nhập từ tiền lương, tiền công
Bài viết hay Dành cho giáo viên
SKKN: Giải pháp sử dụng trò chơi trong giờ học môn Toán tạo hứng thú lớp 2
Kế hoạch đầu tư mua sắm bổ sung cơ sở vật chất, thiết bị và công nghệ module 4
Tài liệu bồi dưỡng module 9 môn Khoa học Tiểu học
Tiết dạy minh họa SGK lớp 1 bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Tất cả các môn
Phân tích yêu cầu đổi mới quản lí hoạt động dạy học trong chương trình GDPT 2018
Hướng dẫn xây dựng ma trận và bản đặc tả đề kiểm tra Ngữ văn THPT