9 Đề thi học kì 2 Công nghệ 6 Chân trời sáng tạo 2024

Đề thi học kì 2 Công nghệ lớp 6 sách Chân trời sáng tạo năm học 2023-2024 gồm 9 bộ đề thi Công nghệ lớp 6 cuối học kì 2 có đáp án chi tiết kèm ma trận để học sinh ôn tập, rèn luyện kiến thức nhằm đạt kết quả tốt nhất giữa HK2.

Cấu trúc đề kiểm tra cuối kì 2 Công nghệ 6 CTST sẽ gồm các phần: trắc nghiệm, tự luận, khung ma trận, bản đặc tả, đáp án và hướng dẫn chấm thi, yêu cầu học sinh phải hoàn thành trong 45 phút. Mời các em tham khảo và tải file word đề thi cuối kì 2 môn Công nghệ lớp 6 CTST có lời giải chi tiết tại bài viết sau của HoaTieu.vn.

Đề thi Công nghệ lớp 6 Học kì 2 CTST
Đề thi Công nghệ lớp 6 Học kì 2 CTST

I. Cấu trúc đề kiểm tra cuối kì 2 Công nghệ 6 Chân trời sáng tạo

STTMa trậnBản đặc tảĐáp ánCấu trúc
Đề 1+2KhôngKhông10 câu trắc nghiệm, 3 câu tự luận
Đề 3Không100% trắc nghiệm
Đề 4Không100% tự luận
Đề 5Không100% tự luận
Đề 620 câu trắc nghiệm, 3 câu tự luận
Đề 728 câu trắc nghiệm, 2 câu tự luận
Đề 812 câu trắc nghiệm, 3 câu tự luận
Đề 928 câu trắc nghiệm, 2 câu tự luận

II. Đề thi Công nghệ lớp 6 cuối học Chân trời sáng tạo kì 2

1. Ma trận đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6 sách Chân trời sáng tạo

TT

Nội dung kiến thức

Đơn vị kiến thức

Mức độ nhận thức

Tổng

% tổng điểm

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Số CH

Thời gian (phút)

Số CH

Thời gian (phút)

Số CH

Thời gian (phút)

Số CH

Thời gian (phút)

Số CH

Thời gian (phút)

TN

TL

1

Trang phục thời trang

1.1.Trang phục

2

1,5

2

15

3

1

16,5

37,5

1.2. Các loại vải thông dụng dùng

để may trang phục.

1

0,75

1

1,5

2

2,25

5

1.3. Sử dụng và bảo quản trang phục

2

1,5

1

1,5

3

3

7,5

1.3.Thời trang

1

0,75

1

0,75

2,5

2

Đồ dùng điện trong gia đình

2.1. Sử dụng đồ dùng điện trong gia đình

3

2,25

3

2,25

7,5

2.2. An toàn điện trong gia đình

1/2

9

1/2

4,5

1/2

3

1/2

3,75

2

20,25

40

Tổng

9,5

15,75

4,5

22,5

1/2

3

1/2

3,75

12

3

45

100

Tỉ lệ (%)

40

30

20

10

Tỉ lệ chung (%)

70

30

2. Đề thi học kì 2 Công nghệ lớp 6 sách Chân trời sáng tạo

I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Em hãy chọn đáp án đúng nhất.

Câu 1. Trang phục có vai trò như thế nào trong đời sống con người?

A. Làm đẹp cho con người trong mọi hoạt động.

B. Làm cho con người thấy tự tin, thoải mái hơn.

C. Bảo vệ cơ thể, làm đẹp cho con người trong cuộc sống.

D. Bảo vệ cơ thể an toàn trong các hoạt động.

Câu 2. Trang phục thể thao thuộc kiểu trang phục nào?

A. Theo thời tiết

B. Theo công dụng

C. Theo lứa tuổi

D. Theo giới tính

Câu 3. Sử dụng dải phát quang trên trang phục bảo hộ lao động có tác dụng gì?

A. Làm đẹp cho trang phục

B. Trang trí cho trang phục.

C. Dễ phát hiện trong điều kiện ánh sáng yếu.

D. Bảo vệ người lao động.

Câu 4. Vải sợi thiên nhiên có nguồn gốc từ:

A. Thực vật

B. Động vật

C. Thực vật và động vật

D. Than đá

Câu 5. Đâu không phải đặc điểm của vải sợi thiên nhiên?

A. Dễ bị nhàu

B. Độ hút ẩm thấp

C. Mặc thoáng mát

D. Phơi lâu khô

Câu 6. Lựa chọn và sử dụng trang phục có kiểu dáng rộng rãi, thoải mái, màu sắc tươi sáng, họa tiết trang trí vui mắt, loại vải mềm, dễ thấm hút mồ hôi, có độ co giãn phù hợp với lứa tuổi

A. Trẻ em

B. Thanh niên

C. Trung niên

D. Người già

Câu 7. Trang phục có kí hiệu như sau cho biết điều gì?

Đề thi học kì 2 Công nghệ lớp 6 sách Chân trời sáng tạo

A. Có thể giặt

B. Không được giặt

C. Chỉ giặt bằng tay

D. Có thể sấy

Câu 8. Trước khi giặt quần áo người ta cần phân loại quần áo nhằm mục đích gì?

A. Để là quần áo nhanh hơn.

B. Để quần áo sạch hơn, không bị phai màu, lẫn màu.

C. Để là riêng từng nhóm quần áo theo loại vải.

D. Để dễ cất giữ quần áo sau khi là.

Câu 9. Thời trang thể hiện qua:

A. Kiểu dáng trang phục, màu sắc trang phục

B. Màu sắc trang phục, chất liệu trang phục

C. Chất liệu trang phục, kiểu dáng trang phục

D. Kiểu dáng trang phục, màu sắc trang phục, chất liệu trang phục.

Câu 10. Bộ phận nào giúp bàn là nóng lên?

A. Vỏ bàn là

B. Dây đốt nóng

C. Rơ le nhiệt

D. Ổ cắm điện

Câu 11. Để tiết kiệm điện năng em chọn đồ dùng có nhãn hiêu ghi:

Đề thi Công nghệ lớp 6 Học kì 2 Chân trời sáng tạo

Câu 12. Nguyên nhân nào dẫn đến mất an toàn về nhiệt khi sử dụng bàn là điện.

A. Không chạm vào đế bàn là.

B. Chạm vào tay cầm bàn là

C. Chạm vào đế bàn là

D. Chạm vào vỏ bàn là

II. Tự luận: (7 điểm)

Câu 1: (3 điểm) Em hãy chỉ ra trang phục học sinh gồm có những vật dụng đi kèm nào? Nêu vai trò của các vật dụng đó?

Câu 2: (3 điểm) Trình bày một số biện pháp an toàn khi sử dụng điện?

Câu 3: (1 điểm) Kể tên những trường hợp mất an toàn về điện mà em biết?

3. Đáp án đề thi học kì 2 Công nghệ lớp 6 sách Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm: Mỗi ý đúng 0,25 điểm.

1-C

2-B

3-C

4-C

5-B

6-A

7-B

8-B

9-D

10-B

11-D

12-C

Tự luận:

Câu

Đáp án

Điểm

Câu 1

(3 điểm)

Những vật dụng đi kèm cùng trang phục của học sinh như:

+ Khăn quàng đỏ, bảng tên: Thể hiện là đội viên, học sinh

+ Balo ( cặp sách): Để đựng sách vở, dụng cụ học tập

+ Thắt lưng: Làm đẹp. Giữ lưng quần nếu lỏng…

+ Giày quai hậu: Lịch sự, sạch sẽ

+ Dây buột tóc: Giữ cho tóc gọn gàng.

+Khẩu trang: Bảo vệ bản thân, người khác; để phòng, tránh

dịch bệnh, tránh ô nhiễm môi trường….

0,5đ

0.5đ

0.5đ

0.5đ

0.5đ

0,5đ

Câu 2

(3 điểm)

- Che chắn các ổ lấy điện khi chưa sử dụng đề đảm bảo an toàn điện

- Lắp đặt ô lấy điện ngoài tầm với của trẻ

- Sử dụng băng dính (băng keo) điện để che phủ những vị trí dây điện bị hỏng lớp vỏ cách điện

- Thường xuyên kiểm tra các đồ dùng điện trong nhà để phát hiện rò điện và sửa chữa

- Thả diều ở những nơi không có đường dây điện đi qua

- Không đến gần nơi có biển báo nguy hiểm về tai nạn điện.

0,5đ

0.5đ

0.5đ

0.5đ

0.5đ

0,5đ

Câu 3

(1 điểm)

Một số trường hợp mất an toàn về điện mà em biết:

- Các bạn học sinh thả diều gần đường dây lưới điện.

- Dây điện bị hỏng, đứt vỏ cách điện.

- Ổ điện trong gia đình quá thấp.

- Xây nhà gần đường dây cao thế....

0.25đ

0.25đ

0.25đ

0.25đ

III. Đề thi học kì 2 Công nghệ lớp 6 sách Chân trời sáng tạo số 2

1. Đề thi cuối kì 2 môn Công nghệ lớp 6

KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ II
NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: CÔNG NGHỆ 6
Thời gian: 45 phút(Không tính thời gian giao đề)

I.TRẮC NGHIỆM( 5,0 điểm)( Mỗi ý đúng 0,5 điểm)

Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời em cho là đúng nhất.

Câu 1. Áo vải hoa nên phối với loại quần vải nào sau đây:

A. Vải kẻ ngang. B. Vải kẻ dọc.

C. Vải kẻ karo. D. Vải trơn.

Câu 2. Trang phục đa dạng về:

A. Kiểu dáng

B. Màu sắc

C. Kiểu dáng và màu sắc

D. Rất đơn điệu.

Câu 3. Khi chọn vải phù hợp cho trẻ sơ sinh đến mẫu giáo ta chọn vải:

A. Vải thô cứng, màu tối.

B. Vải mềm, dễ thấm mồ hôi, màu sắc đẹp.

C. Vải ít thấm mồ hôi, màu sắc đẹp.

D. Màu vải sáng, vải ít thấm mồ hôi.

Câu 4. Phong cách thời trang là cách ăn mặc theo:

A. Nhu cầu thẩm mĩ

B. Sở thích

C. Nhu cầu thẩm mĩ và sở thích

D. Đại trà

Câu 5. Cấu tạo của bàn là( ủi) gồm mấy bộ phận chính?

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 6. Máy xay thực phẩm có mấy bộ phận chính?

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 7. Trong các trang phục sau đây những vật dụng nào là quan trọng nhất?

A. Quần áo

B. Thắt lưng
C. Tất, khăn quàng, mũ D. Giày

Câu 8. Quy trình lựa chọn trang phục theo thời trang được tiến hành theo mấy bước?

A. 4 B. 5 C. 7 D. 8

Câu 9. Sơ đồ nào sau đây thể hiện nguyên lí làm việc cảu đèn LED?

A. Cấp điện cho đèn → Bộ nguồn → Bảng mạch LED.

B. Cấp điện cho đèn → Bảng mạch LED → Bộ nguồn.

C. Bộ nguồn → Cấp điện cho đèn → Bảng mạch LED.

D. Bộ nguồn → Bảng mạch LED → Cấp điện cho đèn.

Câu 10. Trong quá trình là( ủi), nếu tạm dừng cần:

A. Đặt bàn là dựng đứng.

B. Đặt mũi bàn là hướng lên.

C. Đặt bàn là vào đế cách nhiệt.

D. Đặt bàn là đứng, mũi hướng lên hoặc đặt vào đế cách nhiệt.

II. PHẦN TỰ LUẬN( 5,0 điểm)

Câu 1.( 1,0 điểm) Kể những vật dụng trong bộ đồng phục lên lớp và đồng phục thể dục của trường em.

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 2.( 3,0 điểm) Em hãy cho biết tên và chức năng các bộ phận chính của máy xay thực phẩm.

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 3.( 1,0 điểm) Kể tên những đồ dùng điện mà gia đình em đang sử dụng.

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

2. Đáp án đề thi Công nghệ lớp 6 cuối học kì 2

I.TRẮC NGHIỆM( 5,0 điểm)( Mỗi ý đúng 0,5 điểm)

Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời em cho là đúng nhất.

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Đáp án

D

C

B

C

C

C

A

D

A

D

II. TỰ LUẬN( 5, 0 điểm)

Câu

Nội dung

Điểm

Câu 1.

( 1,0 điểm)

Bộ đồng phục lên lớp của em gồm áo trắng có cổ và quần dài màu xanh.

Đồng phục thể dục của trường em gồm áo thể dục, quần dài và giày bata.

Mỗi ý đúng 0,5 điểm

( 2 ý x 0,5 = 1,0 điểm)

Câu 2.

( 3,0 điểm)

Tên và chức năng các bộ phận chính của máy xay thực phẩm.

Thân máy: bao gồm một động cơ điện đặt bên trong. Động cơ sẽ hoạt động khi có dòng điện truyền qua để làm quay lưỡi dao trong cối.

Cối xay: gồm cối xay lớn, cối xay nhỏ. Trong cối xay có lưỡi dao được nối với trục động cơ trong thân máy để cắt nhỏ thực phẩm khi động cơ hoạt động.

Bộ phận điều khiển: gồm các nút (phím) để tắt, mở máy và thay đổi tốc độ quay của lưỡi dao.

Mỗi ý đúng 1,0 điểm

( 3 ý x 1,0 = 3,0 điểm)

Câu 3.

( 1,0 điểm)

Các đồ dùng điện em đang sử dụng là: bàn là, quạt trần, bếp điện, đèn, lò vi sóng…

Ít nhất kể đúng từ 5 vật dụng trở lên( 1,0 điểm)

BIỂU ĐIỂM DÀNH CHO HỌC SINH KHÓ KHĂN TRONG HỌC TẬP

TRẮC NGHIỆM( 10,0 điểm)( Mỗi ý đúng 1,0 điểm)

Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời em cho là đúng nhất.

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Đáp án

D

C

B

C

C

C

A

D

A

D

..................

Tải file Đề thi học kì 2 Công nghệ lớp 6 Chân trời sáng tạo về máy để xem đầy đủ nội dung.

Mời các em học sinh truy cập group Bạn Đã Học Bài Chưa? để đặt câu hỏi và chia sẻ những kiến thức học tập chất lượng nhé. Group là cơ hội để các bạn học sinh trên mọi miền đất nước cùng giao lưu, trao đổi học tập, kết bạn, hướng dẫn nhau kinh nghiệm học,...

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Lớp 6: Học tập của HoaTieu.vn.

Đánh giá bài viết
20 4.006
0 Bình luận
Sắp xếp theo
⚛
Xóa Đăng nhập để Gửi