Top 4 Đề thi học kì 2 Công nghệ lớp 6 sách Chân trời sáng tạo năm học 2022-2023

Đề thi học kì 2 Công nghệ lớp 6 sách Chân trời sáng tạo năm học 2022-2023 là bộ đề thi Công nghệ lớp 6 cuối học kì 2 có đáp án chi tiết + ma trận để học sinh ôn tập, rèn luyện kiến thức nhằm đạt kết quả tốt nhất giữa HK2. Đề thi học kì 2 Công nghệ lớp 6 bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm, câu hỏi tự luận Công nghệ 6 Chân trời sáng tạo, được biên soạn sát với đề thi thực tế và phù hợp với năng lực của học sinh trung học cơ sở. Mời các em tham khảo và tải file word đề thi cuối kì 2 môn Công nghệ lớp 6 có lời giải chi tiết tại bài viết.

I. Đề thi Công nghệ lớp 6 cuối học Chân trời sáng tạo kì 2

1. Ma trận đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6 sách Chân trời sáng tạo

Cấp độ Tên chủ đềNhận biếtThông hiểuVận dụng
thấpcao
TNTLTNTLTNTLTNTL

Cơ sở ăn uống hợp lý

Lựa chọn thực phẩm phù hợp

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ %:

3

1,5

15

Vệ sinh an toàn thực phẩm

Biện pháp phòng và tránh nhiễm trùng thực phẩm tại nhà.

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ %:

1

2

20

Bảo quản chất dinh dưỡng khi chế biến món ăn

Những điều cần lưu ý khi chế biến món ăn.

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ %:

1

2,5

25

Tổ chức bữa ăn hợp lý trong gia đình

Tổ chức bữa ăn.

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ %:

2

1

10

Quy trình tổ chức bữa ăn

Lựa chọn thực phẩm

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ %:

1

2,5

25

Tổng số câu 8

Tổng số điểm 10

Tỉ lệ 100%

2

1

10

3

2

20

1

2,5

25

2

4,5

45

2. Đề thi học kì 2 Công nghệ lớp 6 sách Chân trời sáng tạo

PHÒNG GD& ĐT …….
TRƯỜNG THCS………

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2022-2023
Môn: Công nghệ 6
Thời gian làm bài 45 phút

A. Trắc nghiệm (3.0 điểm):

Chọn phương án trả lời đúng nhất bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đầu câu.

Câu 1: Chất đạm( protein) có nhiều trong các nhóm thức ăn nào sau đây

A. Đậu nành, trứng, cá
B. Lạc, ngô, thịt
C. Trứng, cơm, rau cải
D. Bánh bao, sữa, đường

Câu 2: Chất béo ( lipit) có nhiều trong các nhóm thức ăn nào sau đây

A. Cơm, rau xào, lạc
B. Rau luộc, sườn rán, cơm rang
C. Cá rán, đậu luộc, vừng
D. Vừng, lạc, mỡ động vật

Câu 3: Người béo phì nên hạn chế ăn những chất nào

A. Chất đường
B. Bột
C. Chất đạm
D. Vitamin

Câu 4: Nguyên tắc tổ chức bữa ăn hợp lý trong gia đình?

A. Dựa vào nhu cầu của các thành viên
B. Tất cả các ý A,C,D
C. Đảm bảo tốt cho sức khoẻ
D. Đảm bảo cân bằng dinh dưỡng

Câu 5: Thế nào là bữa ăn đủ chất dinh dưỡng:

A. Nhiều chất đạm
B. Nhiều Vitamin
C. Thức ăn đắt tiền
D. Đủ chất dinh dưỡng của 4 nhóm thức ăn

B. Tự luận: (7 điểm)

Câu 6 (2 điểm): Em hãy cho biết các biện pháp phòng và tránh nhiễm trùng thực phẩm tại nhà?

Câu 7 (2,5 điểm): Khi lựa chọn thực phẩm đối với thực đơn hàng ngày cần phải căn cứ vào những yếu tố nào? Em hãy kể tên những món ăn mà em đã ăn trong một bữa cơm thường ngày và nhận xét ăn như thế đã hợp lí chưa?

Câu 8 (2,5 điểm): Em hãy nêu những điều cần lưu ý khi chế biến món ăn?

3. Đáp án đề thi học kì 2 Công nghệ lớp 6 sách Chân trời sáng tạo

CÂUĐÁP ÁNĐIỂM

A. Trắc nghiệm

Câu 1: A Câu 4: B

Câu 2: D Câu 5: D

Câu 3: A-B

Mỗi ý đúng được 0,5 điểm

Câu 6

* Các biện pháp phòng và tránh nhiễm trùng thực phẩm tại nhà:

- Rửa tay sạch trước khi ăn

- Vệ sinh nhà bếp

- Rửa kỹ thực phẩm, nấu chín thực phẩm.

- Đậy thức ăn cẩn thận, bảo quản thực phẩm chu đáo.

0.5

0.5

0.5

0.5

Câu 7

* Khi lựa chọn thực phẩm đối với thực đơn hàng ngày cần căn cứ vào:

- Giá trị dinh dưỡng của thực đơn.

- Đặc điểm của những người trong gia đình.

- Ngân quỹ gia đình

* Liên hệ

0.5

0.5

0.5

1

Câu 8

* Những điều cần lưu ý khi chế biến món ăn.

- Cho thực phẩm vào luộc hay nấu khi nước sôi.

- Khi nấu tránh khuấy nhiều.

- Không nên hâm lại thức ăn nhiều lần

- Không nên dùng gạo xát quá trắng và vo kỹ gạo khi nấu cơm.

- Không nên chắt bỏ nước cơm, vì sẽ mất sinh tố B1

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

II. Đề thi học kì 2 Công nghệ lớp 6 sách Chân trời sáng tạo số 2

1. Đề thi cuối kì 2 môn Công nghệ lớp 6

Trường THCS ………..

Họ và tên:.....................................

Lớp:..............................................

Phòng KTĐG:………SBD:……

KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ II
NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: CÔNG NGHỆ 6
Thời gian: 45 phút(Không tính thời gian giao đề)

Điểm bài thi

Họ tên và chữ ký của người coi

Họ tên và chữ ký của người chấm

Bài làm có..... tờ

Bằng số

Bằng chữ

I.TRẮC NGHIỆM( 5,0 điểm)( Mỗi ý đúng 0,5 điểm)

Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời em cho là đúng nhất.

Câu 1. Áo vải hoa nên phối với loại quần vải nào sau đây:

A. Vải kẻ ngang. B. Vải kẻ dọc.

C. Vải kẻ karo. D. Vải trơn.

Câu 2. Trang phục đa dạng về:

A. Kiểu dáng

B. Màu sắc

C. Kiểu dáng và màu sắc

D. Rất đơn điệu.

Câu 3. Khi chọn vải phù hợp cho trẻ sơ sinh đến mẫu giáo ta chọn vải:

A. Vải thô cứng, màu tối.

B. Vải mềm, dễ thấm mồ hôi, màu sắc đẹp.

C. Vải ít thấm mồ hôi, màu sắc đẹp.

D. Màu vải sáng, vải ít thấm mồ hôi.

Câu 4. Phong cách thời trang là cách ăn mặc theo:

A. Nhu cầu thẩm mĩ

B. Sở thích

C. Nhu cầu thẩm mĩ và sở thích

D. Đại trà

Câu 5. Cấu tạo của bàn là( ủi) gồm mấy bộ phận chính?

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 6. Máy xay thực phẩm có mấy bộ phận chính?

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 7. Trong các trang phục sau đây những vật dụng nào là quan trọng nhất?

A. Quần áo

B. Thắt lưng
C. Tất, khăn quàng, mũ D. Giày

Câu 8. Quy trình lựa chọn trang phục theo thời trang được tiến hành theo mấy bước?

A. 4 B. 5 C. 7 D. 8

Câu 9. Sơ đồ nào sau đây thể hiện nguyên lí làm việc cảu đèn LED?

A. Cấp điện cho đèn → Bộ nguồn → Bảng mạch LED.

B. Cấp điện cho đèn → Bảng mạch LED → Bộ nguồn.

C. Bộ nguồn → Cấp điện cho đèn → Bảng mạch LED.

D. Bộ nguồn → Bảng mạch LED → Cấp điện cho đèn.

Câu 10. Trong quá trình là( ủi), nếu tạm dừng cần:

A. Đặt bàn là dựng đứng.

B. Đặt mũi bàn là hướng lên.

C. Đặt bàn là vào đế cách nhiệt.

D. Đặt bàn là đứng, mũi hướng lên hoặc đặt vào đế cách nhiệt.

II. PHẦN TỰ LUẬN( 5,0 điểm)

Câu 1.( 1,0 điểm) Kể những vật dụng trong bộ đồng phục lên lớp và đồng phục thể dục của trường em.

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 2.( 3,0 điểm) Em hãy cho biết tên và chức năng các bộ phận chính của máy xay thực phẩm.

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 3.( 1,0 điểm) Kể tên những đồ dùng điện mà gia đình em đang sử dụng.

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

2. Đáp án đề thi Công nghệ lớp 6 cuối học kì 2

I.TRẮC NGHIỆM( 5,0 điểm)( Mỗi ý đúng 0,5 điểm)

Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời em cho là đúng nhất.

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Đáp án

D

C

B

C

C

C

A

D

A

D

II. TỰ LUẬN( 5, 0 điểm)

Câu

Nội dung

Điểm

Câu 1.

( 1,0 điểm)

Bộ đồng phục lên lớp của em gồm áo trắng có cổ và quần dài màu xanh.

Đồng phục thể dục của trường em gồm áo thể dục, quần dài và giày bata.

Mỗi ý đúng 0,5 điểm

( 2 ý x 0,5 = 1,0 điểm)

Câu 2.

( 3,0 điểm)

Tên và chức năng các bộ phận chính của máy xay thực phẩm.

Thân máy: bao gồm một động cơ điện đặt bên trong. Động cơ sẽ hoạt động khi có dòng điện truyền qua để làm quay lưỡi dao trong cối.

Cối xay: gồm cối xay lớn, cối xay nhỏ. Trong cối xay có lưỡi dao được nối với trục động cơ trong thân máy để cắt nhỏ thực phẩm khi động cơ hoạt động.

Bộ phận điều khiển: gồm các nút (phím) để tắt, mở máy và thay đổi tốc độ quay của lưỡi dao.

Mỗi ý đúng 1,0 điểm

( 3 ý x 1,0 = 3,0 điểm)

Câu 3.

( 1,0 điểm)

Các đồ dùng điện em đang sử dụng là: bàn là, quạt trần, bếp điện, đèn, lò vi sóng…

Ít nhất kể đúng từ 5 vật dụng trở lên( 1,0 điểm)

BIỂU ĐIỂM DÀNH CHO HỌC SINH KHÓ KHĂN TRONG HỌC TẬP

TRẮC NGHIỆM( 10,0 điểm)( Mỗi ý đúng 1,0 điểm)

Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời em cho là đúng nhất.

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Đáp án

D

C

B

C

C

C

A

D

A

D

..................

Tải file Đề thi học kì 2 Công nghệ lớp 6 sách Chân trời sáng tạo về máy để xem đầy đủ nội dung.

Mời các em học sinh truy cập group Bạn Đã Học Bài Chưa? để đặt câu hỏi và chia sẻ những kiến thức học tập chất lượng nhé. Group là cơ hội để các bạn học sinh trên mọi miền đất nước cùng giao lưu, trao đổi học tập, kết bạn, hướng dẫn nhau kinh nghiệm học,...

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Lớp 6: Học tập của HoaTieu.vn.

Đánh giá bài viết
9 3.464
0 Bình luận
Sắp xếp theo