(Mới 2024) 10 Đề thi học kì 2 Toán 6 Kết nối tri thức Có đáp án

Tải về

Đề thi học kì 2 Toán lớp 6 sách Kết nối tri thức năm học 2023-2024, bao gồm Bộ 10 Đề thi cuối kì 2 Toán 6 Kết nối tri thức có kèm đáp án và ma trận, bản đặc tả ma trận để học sinh ôn tập, rèn luyện kiến thức nhằm đạt kết quả tốt nhất giữa HK2. Đề được thiết kế theo cấu trúc chương trình GDPT 2018 và phù hợp với năng lực của học sinh trung học cơ sở. Mời các em tham khảo và tải miễn phí Bộ 10 Đề thi Toán lớp 6 cuối học kì 2 KNTT file word tại bài viết này của HoaTieu.vn để xem bản đầy đủ.

I. Đề thi cuối kì 2 Toán 6 Kết nối tri thức số 1

1. Ma trận đề thi học kì 2 Toán lớp 6 sách Kết nối tri thức

TT

Chủ đề

Nội dung/

Đơn vị kiến thức

Mức độ đánh giá

Tổng

%

điểm

Nhận biết

Thông hiểu

Vận

dụng

Vận dụng cao

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

1

Phân số

Số thập phân

Phân số, tính chất cơ bản của phân số

1

2

12,5

Các phép tính với phân số

1

2

2

1

32,5

Số thập phân, so sánh số thập phân.

1

2,5

Các phép tính với số thập phân

1

2,5

Tỉ số, tỉ số phần trăm

1

2,5

Hai bài toán về phân số

1

1

12,5

2

Thống kê và xác suất

Thu thập và xử lý thông tin

1

2,5

Xác suất thực nghiệm

2

5

3

Hình học phẳng

Đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng,trung điểm đoạn thẳng

1

1

1

1

25

Góc, các góc đặc biệt, số đo góc

1

2,5

Tổng

6

6

3

6

1

Tỉ lệ %

15

15

20

40

10

100

Tỉ lệ chung

50%

50%

100

2. Bảng đặc tả ma trận đề thi cuối kì 2 Toán 6 Kết nối tri thức số 1

BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 6

TT

Chủ đề

Mức độ đánh giá

Số câu hỏi theo mức độ

nhận thức

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

SỐ VÀ ĐẠI SỐ

1

Phân số

Phân số, tính chất cơ bản của phân số

Nhận biết: Phân số, tính chất cơ bản của phân số

1

TN

Các phép tính với phân số và số thập phân

Thông hiểu: Hiểu được thứ tự thực hiện các phép tính và làm được các phép tính đơn giản.

Vận dụng:

- Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia phân số và số thập phân

- Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán. để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí.

- Giải quyết được bài toán thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính (ví dụ: tính tiền mua sắm, tính lượng hàng mua được từ số tiền đã có, ...).

Vận dụng cao: - Vận dụng được các tính chất, dãy phân số có quy luật trong tính toán.

5

TN

2

TL

5

TL

1

TL

2

Thống kê và xác suất

Thu thập và xử lý thông tin

Xác suất thực nghiệm

Nhận biết:

Thực hiện được việc thu thập, phân loại theo các tiêu chí cho trước từ những nguồn: bảng biểu, kiến thức trong các môn khác.

- Nhận biết được tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu chí đơn giản.

1

TN

Nhận biết:

Làm quen với mô hình xác suất trong một số trò chơi, thí nghiệm đơn giản (ví dụ trò chơi tung đồng xu thì mô hình xác suất gồm hai khả năng ứng với mặt xuất hiện của đồng xu,…)

2

TN

HÌNH HỌC

3

Hình học phẳng

Đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng,trung điểm đoạn thẳng

Nhận biết: Nhận biết được trung điểm đoạn thẳng.

Thông hiểu: Hiểu được đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng; biết so sánh hai đoạn thẳng.

Vận dụng:

Vận dụng giải các bài toán thực tế có liên quan đến đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng và trung điểm của đường thẳng

2

TN

1

TL

1

TL

Góc, các góc đặc biệt, số đo góc

Nhận biết:

Nhận biết được các loại góc.

1

TN

3. Đề thi cuối kì 2 Toán 6 Kết nối tri thức số 1

BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II

MÔN TOÁN LỚP 6

TRẮC NGHIỆM(3,0 điểm)Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng và ghi vào bài làm:

Câu 1. Kết quả của phép tính: (-2,5) + (-7,5) bằng:

10 -10 C. -5 D. 5

Câu 2. Phần tô màu hình được biểu diễn phân số nào dưới đây?

 Đề thi cuối kì 2 Toán 6 Kết nối tri thức

Câu 3 Tổng bằng:

A. \frac{1}{4}\(\frac{1}{4}\)

B. \frac{1}{2}\(\frac{1}{2}\)

C. \frac{3}{4}\(\frac{3}{4}\)

D..\frac{5}{8}\(\frac{5}{8}\)

Câu 4. Giá trị của biểu thức: (-0,4). (0,5) bằng:

A. -0,02

B. 0,002

C.- 0,2

D. 0,2

Câu 5. Sau khi dùng số tiền tiết kiệm được để ủng hộ quỹ vì bạn nghèo thì số tiền còn lại của bạn Đức là 240.000đ. Hỏi ban đầu bạn Đức có bao nhiêu tiền?

A. 160.000đ

B. 360.000đ

C. 80.000đ

D. 720.000đ

Câu 6. Khi tung một đồng xu 13 lần liên tiếp, có 7 lần xuất hiện mặt sấp (S). Khi đó xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt ngửa (N) là bao nhiêu.

A.\frac{7}{13}\(\frac{7}{13}\)

B.\frac{13}{7}\(\frac{13}{7}\)

C.\frac{6}{13}\(\frac{6}{13}\)

D.\frac{7}{6}\(\frac{7}{6}\)

Câu 7: Mỗi xúc xắc có 6 mặt, số chấm ở mỗi mặt là một trong các số nguyên dương từ 1 đến 6. Gieo xúc xắc một lần. Mặt xuất hiện của xúc xắc là phần tử của tập hợp nào dưới đây?

{1; 6} B. {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6} C. {0; 1; 2; 3; 4; 5} D. {1; 2; 3; 4; 5; 6}

Câu 8 Bạn Lương giúp mẹ thống kê số lượng các cỡ Giày mà cửa hàng nhà bạn đã bán được trong tháng đầu tiên khai trương cửa hàng như bảng sau.

Cỡ Giày

37

38

39

40

41

42

Số đôi bán được

23

31

29

75

32

56

Quan sát bảng hãy cho biết cỡ giày bán được nhiều nhất là cỡ nào ?

A. 44

B.75

C.40

D. 37

Câu 9. Tỉ số phần trăm của 374 và 425 là:

A. 88%

B. 8,8%

C. 0,88%

D. 0,8%

Câu 10. Góc có số đo lớn hơn 00 và nhỏ hơn 900 là góc gì?

D. Góc vuông

B. Góc nhọn

C. Góc tù

D. Góc bẹt

Câu 11. Cho đoạn thẳng AB = 10 cm, C là điểm nằm giữa A, B. Gọi M là trung điểm của AC và N là trung điểm của CB. Tính MN.

A. MN = 20 cm

B. MN = 5 cm

C. MN = 8 cm

D. MN = 10 cm

Câu 12. Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu:

A. MA = MB

B. M nằm giữa A và B

C. MA = MB - \frac{AB}{2}\(\frac{AB}{2}\)

D. AM + MB = AB

TỰ LUẬN(7,0 điểm)

 Đề thi cuối kì 2 Toán 6 Kết nối tri thức

Câu 15. Bạn an đọc một quyển sách có 120 trang trong ba ngày thì xong. Ngày thứ nhất bạn An đọc được \frac{1}{3}\(\frac{1}{3}\)tổng số trang và bằng \frac{2}{3}\(\frac{2}{3}\)ngày thứ hai. Hỏi mỗi ngày bạn An đọc được bao nhiêu trang sách?

Câu 16. Trên đường thẳng xy lấy điểm O. Trên tia Ox lấy điểm A sao cho OA = 3cm.

Trên tia Oy lấy điểm B và C sao cho OB = 3cm và OC = a (cm), với 0< a< 3.

a) Điểm O có là trung điểm của đoạn thẳng AB không? Vì sao?

b) Xác định giá trị của a để C là trung điểm của đoạn thẳng OB.

Câu 17. Tính

 Đề thi cuối kì 2 Toán 6 Kết nối tri thức

----------------- HẾT -----------------

Học sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

4. Đáp án đề thi cuối kì 2 Toán 6 Kết nối tri thức số 1

HƯỚNG DẪN CHẤM

BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 6

I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi câu chọn đúng được 0.25 điểm.

CÂU

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

ĐÁP ÁN

B

A

A

C

D

C

D

C

A

B

C

C

II. TỰ LUẬN(7 điểm)

Câu

ý

Nội dung

Điểm

Câu 13

a (0,5đ)

\frac{5}{2}-\frac{3}{2}+3=1+3=4\(\frac{5}{2}-\frac{3}{2}+3=1+3=4\)

0.25

0.25

b (0,5đ)

 Đề thi cuối kì 2 Toán 6 Kết nối tri thức

0.25

0.25

c (0,5đ)

 Đề thi cuối kì 2 Toán 6 Kết nối tri thức

0.25

0.25

Câu 14

a

(0,5đ)

x-\frac{1}{3}=\frac{-2}{4}\(x-\frac{1}{3}=\frac{-2}{4}\)

x=\frac{-2}{4}+\frac{1}{3}\(x=\frac{-2}{4}+\frac{1}{3}\)

xx=\frac{-1}{6}\(x=\frac{-1}{6}\)

0.25

0.25

b

(0,5đ)

 Đề thi cuối kì 2 Toán 6 Kết nối tri thức

0.25

0.25

c (0,5đ)

 Đề thi cuối kì 2 Toán 6 Kết nối tri thức

0.25

0.25

Câu 15

Đề thi học kì 2 Toán lớp 6 sách Kết nối tri thức

0.25

0.25

0.5

Câu 16

a. 1đ

Đề thi học kì 2 Toán lớp 6 sách Kết nối tri thức

Do Ox và Oy là hai tia đối nhau mà

A∈ Ox, B∈ Oy nên O nằm giữa A và B.

Lại có OA = OB = 3cm nên O là trung điểm của đoạn thẳng AB.

0,25

0,25

0,5

b. 1đ

Để C là trung điểm của OB thì OC = OB:2 mà BO = 3 cm nên OC = 3:2 = 1,5cm.

0,5

0,5

Câu 17

Đề thi học kì 2 Toán lớp 6 sách Kết nối tri thức

0,5 đ

0,25

0,25

Cách trình bày khác đúng theo yêu cầu thì chấm điểm tối đa.

II. Đề thi cuối kì 2 Toán 6 Kết nối tri thức số 2

1. Ma trận đề thi học kì 2 Toán lớp 6 sách Kết nối tri thức

Cấp độ

Chủ đề

Mức 1

(Nhận biết)

Mức 2:

Thông hiểu

Mức 3

Vận dụng

Cộng

Cấp độ thấp

Cấp độ cao

KQ

TL

KQ

TL

KQ

TL

KQ

TL

1. Về phân số

- C1 + 16: Nhận biết nghịch đảo của một phân số,tích của hai phân số nghịch đảo

- C2: Tìm được phân số tối giản của một phân số đã cho

-C7+9+14+15:Tìm được kết quả của các phép toán cộng trừ nhân chia phân số.

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

2(1,16)

0,5

5%

5(2,7,9,14,15)

1,25

12,5%

7

1,75

17,5%

Thành tố NL

C1+16:TD

C2+7+9+14+15:GQVĐ

2. Số thập phân

- C4+ 6 Nhận biết cách đổi số thập phân, hỗn số ra phân số

-C8: Tìm một số khi biết giá trị một phân số của nó

-C19 +20+24a: Tìm được tích tổng hiệu của các số thập phân

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

2(4,6)

0,5

5%

3(8,19,

20)

0,75

7,5%

5

1,25

12,5%

Thành tố NL

C4+6: GQVĐ

C8+C19:GQVĐ

C20:TD

3. Những hình hình học cơ bản

-C3+5+10+11: Nhận biết được các loại gọc trong hình học

C23: Tính được số đo góc trong hình vẽ cho trước, biết được tia phân giác của góc.

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

4(C3,5,

10,11)

1

10%

1(23)

1

10%

5

2

20%

Thành tố NL

C3+5+10+11: TD

C23: MHH, GQVĐ

4. Dữ liệu và xác suất thực nghiệm

-C12+13+17+18:

Nhận biết được khái niệm, cách thu thập so sánh dữ liệu

C18: Nhận biết phép toán số thập phân

Hiểu được đối tượng thống kê , tiêu chí thống kê

- C21: Vận dụng Tính xác suất thực nghiệm của các sự kiện

Vận dụng được số liệu điều tra để lập bảng thống kê, trả lời các thông tin trên bảng

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

4(12,13,17,18)

1

10%

1/2(22a)

1

10%

1(21)

2

20%

1/2(22b)

1

10%

6

5

50%

Thành tố NL

C12+17+18::TD

C13:CC

GQVD

C21:

TD,GQVD

MHH,TD

Tổng số câu

Tổng số đ

Tỉ lệ %

12

3

30%

8

2

20%

1+1/2

2

20%

2

2

20%

1/2

1

10%

23

10

100%

2. Đề thi học kì 2 Toán lớp 6 sách Kết nối tri thức

* Trắc nghiệm khách quan (5 điểm)

Khoanh vào chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng

Câu 1: Nghịch đảo của \frac{-6}{11}\(\frac{-6}{11}\) là:

A. \frac{11}{-6}\(\frac{11}{-6}\)
B. \frac{6}{11}\(\frac{6}{11}\)
C. \frac{-6}{-11}\(\frac{-6}{-11}\)
D. \frac{-11}{-6}\(\frac{-11}{-6}\)

Câu 2: Rút gọn phân số \frac{-27}{63}\(\frac{-27}{63}\)đến tối giản bằng

A. \frac{9}{21}\(\frac{9}{21}\)
B. \frac{-9}{21}\(\frac{-9}{21}\)
C. \frac{3}{7}\(\frac{3}{7}\)
D. \frac{-3}{7}\(\frac{-3}{7}\)

Câu 3: Góc bẹt bằng

A. 900
B. 1800
C. 750
D. 450

Câu 4: Viết số thập phân 0,25 về dạng phân số ta được:

A. \frac{1}{4}\(\frac{1}{4}\)
B. \frac{5}{2}\(\frac{5}{2}\)
C. \frac{2}{5}\(\frac{2}{5}\)
D. \frac{1}{4}\(\frac{1}{4}\)

Câu 5: Góc phụ với góc 320 bằng

A. 1480
B. 1580
C. 580
D. 480

Câu 6: Viết hỗn số 3\frac{1}{5}\(3\frac{1}{5}\) dưới dạng phân số

A. \frac{3}{5}\(\frac{3}{5}\)
B. \frac{16}{5}\(\frac{16}{5}\)
C. \frac{8}{5}\(\frac{8}{5}\)
D. \frac{3}{3}\(\frac{3}{3}\)

Câu 7: Kết quả của phép tính \frac{9}{10}-\left(\frac{9}{10}-\frac{1}{10}\right)=\(\frac{9}{10}-\left(\frac{9}{10}-\frac{1}{10}\right)=\)

A. \frac{-1}{10}\(\frac{-1}{10}\)
B. \frac{1}{10}\(\frac{1}{10}\)
C. \frac{9}{10}\(\frac{9}{10}\)
D. \frac{-9}{10}\(\frac{-9}{10}\)

Câu 8: Tính: 25% của 12 bằng

A. 2
B. 3
C. 4
D. 6

Câu 9: Có bao nhiêu phút trong \frac{7}{15}\(\frac{7}{15}\)giờ?

A. 28 phút
B. 11 phút
C. 4 phút
D. 60 phút

Câu 10: Góc nào lớn nhất

A. Góc nhọn
B. Góc Vuông
C. Góc tù
D. Góc bẹt

Câu 11: Góc là hình gồm

A. Hai tia cắt nhau
B. Hai tia cùng thuộc một mặt phẳng
C. Hai tia ở giữa hai nửa mặt phẳng đối nhau.
D. Hai tia chung gốc

Câu 12: Mai nói rằng: “Dữ liệu là số được gọi là số liệu". Theo em Mai nói thế đúng hay sai?

A. Đúng
B. Sai

Câu 13: Linh đo nhiệt độ cơ thể (đơn vị 0C) của 5 bạn trong lớp thu được dãy số liệu sau

37 36,9 37,1 36,8 36,9

Linh đã dùng phương pháp nào để thu thập số liệu trên

A. Quan sát
B. Làm thí nghiệm
C. Lập bảng hỏi
D. Phỏng vấn

Câu 14: Kết quả của phép tính \frac{-1}{5}.\frac{25}{8}=\(\frac{-1}{5}.\frac{25}{8}=\)

A. \frac{-5}{8}\(\frac{-5}{8}\)
B. \frac{-1}{8}\(\frac{-1}{8}\)
C. \frac{25}{8}\(\frac{25}{8}\)
D. \frac{-1}{25}\(\frac{-1}{25}\)

Câu 15: Kết quả của phép tính \frac{-1}{13}:\frac{7}{-13}=\(\frac{-1}{13}:\frac{7}{-13}=\)

A. \frac{-7}{169}\(\frac{-7}{169}\)
B. \frac{1}{7}\(\frac{1}{7}\)
C. \frac{7}{169}\(\frac{7}{169}\)
D. \frac{-1}{7}\(\frac{-1}{7}\)

Câu 16: Hai phân số gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng

A. 0
B. 2
C. 1
D. -1

Câu 17: Trong biểu đồ cột, biểu đồ cột kép, khẳng định nào sau đây không đúng

A. Cột nào cao hơn biểu diễn số liệu lớn hơn
B. Cột nằm dưới trục ngang biểu diễn số liệu âm
C. Các cột cao như nhau biểu diễn các số liệu bằng nhau
D. Độ rộng các cột không như nhau

Câu 18: Trong các câu sau câu nào sai

A. Tổng của hai số thập phân dương là một số thập phân dương
B. Tích của hai số thập phân dương là một số thập phân dương
C. Hiệu của hai số thập phân dương là một số thập phân dương
D. Thương của hai số thập phân dương là một số thập phân dương

Câu 19: Tích 214,9 . 1,09 là

A. 234,241
B. 209,241
C. 231,124
D. -234,241

Câu 20: Làm tròn số a = 131,2956 đến chữ số thập phân thứ hai ta được số thập phân nào sau đây:

A. 131,29
B. 131,31
C. 131,30
D. 130

* Tự luận (6 điểm)

Câu 21 (2 điểm):

Minh gieo một con xúc sắc 100 lần và ghi lại số chấm xuất hiện ở mỗ lần gieo được kết quả như sau:

Số chấm xuất hiện123456
Số lần152018221015

Tính xác suất thực nghiệm của các sự kiện sau:

a. Số chấm xuất hiện là số chẵn

b. Số chấm xuất hiện lớn hơn 2

Câu 22 (2 điểm): Khi điều tra về số m3 nước dùng trong một tháng của mỗi hộ gia đình trong xóm người điều tra ghi lại bảng sau

16181716171616181617
16134017161717201616

a. Hãy nêu đối tượng thống kê và tiêu chí thống kê

b. Hãy lập bảng thông kê số m3 nước dùng trong một tháng của mỗi hộ gia đình. Có bao nhiêu gia đình tích kiệm nước sách (dưới 15m3/tháng)

Câu 23 (1 điểm): Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ góc xOz = 50o

xOy = 100o.

a) Tính góc yOz?

b) Tia Oz có là tia phân giác của góc xOy không? Vì sao?

3. Đáp án đề thi học kì 2 Toán lớp 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

* Trắc nghiệm khách quan (5 điểm)

Câu12345678910
Đáp ánADBACBBBAD
Câu11121314151617181920
Đáp ánDBAABCDCAC

* Tự luận (6 điểm)

CâuNội dungĐiểm
21a)

Số lần gieo mà số chấm xuất hiện là số chẵn là:

20 + 22 +15 = 57

Xác suất thực nghiệm của sự kiện số chất xuất hiện là số chẵn là:

\frac{57}{100}\(\frac{57}{100}\)= 0.57

0,5

0,5

b)

Số lần gieo có số chấm xuất hiện lớn hơn 2 là:

100 – ( 15+ 20) = 65

Xác suất thực nghiệm của sự kiện số chất xuất hiện lớn hơn 2 là:

\frac{65}{100}=0,65\(\frac{65}{100}=0,65\)

0,5

0,5

22

a. Đối tượng thống kê: số m3 nước dùng trong một tháng của mỗi hộ gia đình trong xóm

Tiêu chí thống kê: Số hộ gia đình dùng cùng số m3 nước

b. Bảng thống kê

Số m3 dùng trong một tháng

13

16

17

18

20

40

Số hộ gia đình

1

9

6

2

1

1

- Có 1 hộ gia đình tiết kiệm nước sạch (Dưới 15m3/tháng).

0,5

0,5

0,75

0,25

23a)

Đề thi học kì 2 Toán lớp 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy (vì ∠xOz < ∠xOy )

∠zOy = ∠xOy - ∠xOz = 1000 - 500 = 500

0,25

0,5

b)

Tia Oz là tia phân giác của góc xOy

Vì tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy và ∠zOy = ∠xOz

0,25

III. Đề thi Học kì 2 Toán 6 Kết nối tri thức số 3

1. Ma trận đề thi Cuối Học kì 2 Toán 6

Chủ đề

Cấp độ

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Phân số - Số thập phân

2 câu

2 câu

1 câu

4 câu

1 câu

1 câu

0,5 điểm

1 điểm

0,25 điểm

2 điểm

2 điểm

0,5 điểm

6,25 điểm

Dữ liệu và xác suất thực nghiệm

1 câu

2 câu

1 câu

0,25 điểm

0,5 điểm

1 điểm

1,75 điểm

Hình học phẳng cơ bản

1 câu

1 câu

1 câu

1 câu

0,25 điểm

0,25 điểm

0,5 điểm

1 điểm

2 điểm

Tổng

10 điểm

2. Đề thi học kì 2 Toán 6 KNTT

Phần 1. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)

Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có 1 phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng.

Câu 1: [NB – TN1]. Số đối của phân số Đề thi học kì 2 Toán lớp 6 sách Kết nối tri thức là :

Đề thi học kì 2 Toán lớp 6 sách Kết nối tri thức

Câu 2: [NB – TN2]. Trong các cách viết sau, cách viết nào cho ta phân số là :

Đề thi học kì 2 Toán lớp 6 sách Kết nối tri thức

Câu 3: [NB – TN3].Tìm số nguyên x, biết: Đề thi học kì 2 Toán lớp 6 sách Kết nối tri thức

A. x = -7 B. x = 5 C. x = 35 D. x = 7

Câu 4: [NB – TN4]. Số đối của 2,15 là :

A. - 2,51 B. – 5 ,12C. 2,15 D. – 2,15

Câu 5: [NB – TN5].Viết phân số –2023/10 dưới dạng số thập phân ta được:

A. - 20,23 B. –2,023 C. 2,023 D. – 202,3

Câu 6: [NB – TN6].Viết số thập phân 0,15 dưới dạng phân số tối giản ta được:

Đề thi học kì 2 Toán lớp 6 sách Kết nối tri thức

Câu 7: [NB – TN7]. Điểm A thuộc đường thẳng d thì được kí hiệu là :

A. Ad B. A d C. A d d A

Câu 8: [NB – TN8]. Trong các hình vẽ sau, hình nào là hai đường thẳng cắt nhau?

Đề thi học kì 2 Toán lớp 6 sách Kết nối tri thức

Câu 9: [NB – TN9]. Các điểm nằm trong góc mOn trong hình bên là

A. Điểm A, B B. Điểm A, B, C

C. Điểm B, C D. Điểm A

Đề thi học kì 2 Toán lớp 6 sách Kết nối tri thức(hình câu 9)

Câu 10: [NB – TN10]. Tung một con xúc xắc có sáu mặt, số chấm ở mỗi mặt là một trong các số nguyên dương 1, 2, 3, 4, 5, 6. Có bao nhiêu kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của con xúc xắc?

A. 3 B. 6 C. 0 D. 1

Câu 11: [NB – TN11]. Một hộp có 10 chiếc thẻ được đánh số từ 1 đến 10. Rút ngẫu nhiên một chiếc thẻ từ trong hộp, ghi lại số của thẻ rút được và bỏ lại thẻ đó vào hộp. Sau 23 lần rút thẻ liên tiếp, nhận thấy có 4 lần lấy được thẻ đánh số 6. Xác suất thực nghiệm xuất hiện thẻ đánh số 6 là:

Đề thi học kì 2 Toán lớp 6 sách Kết nối tri thức

Câu 12: [NB – TN12]. Khi tung đồng xu 1 lần. Kết quả có thể xảy ra đối với mặt của đồng xu:

A. N và S B.N hoặc S C. N D. S

Phần 2. Tự luận (7 điểm)

Câu 1: (2 điểm) So sánh các số sau:

Đề thi học kì 2 Toán lớp 6 sách Kết nối tri thức

Câu 2: [VD]. (1 điểm) Thực hiện phép tính:Đề thi học kì 2 Toán lớp 6 sách Kết nối tri thức

Câu 3: [VD]. (1 điểm)

a) Hãy vẽ các đoạn thẳng sau: AB = 5cm; CD = 3,5

b) So sánh độ dài hai đoạn thẳng AB và

Câu 4: [TH]. (1 điểm) Nhìn hình vẽ, đọc số đo các góc xOt; tOt’; xOy.

Đề thi học kì 2 Toán lớp 6 sách Kết nối tri thức

Câu 5: [VDC]. (1 điểm) Hiện nay, khoảng 2/5 diện tích đất của Việt Nam được che phủ bởi rừng. Có khoảng 7/10 diện tích rừng là rừng tự nhiên, còn lại là rừng trồng. Hỏi:

  1. Diện tích rừng tự nhiên bằng mấy phần diện tích đất của Việt Nam?
  2. Diện tích rừng tự nhiên bằng mấy phần của rừng trồng?

Câu 6: [VD].(1 điểm) Một xạ thủ bắn 200 viên đạn vào một mục tiêu và thấy có 146 viên trúng mục tiêu. Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện xạ thủ bắn trúng mục tiêu.

3. Đáp án đề thi học kì 2 Toán lớp 6 sách Kết nối tri thức

Phần 1: Trắc nghiệm khách quan:

Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,25 điểm.

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Đáp án

C

D

A

D

D

D

A

D

C

B

B

D

Phần 2: Tự luận

Câu

Nội dung

Điểm

Câu 1:

So sánh:
Đề thi học kì 2 Toán lớp 6 sách Kết nối tri thức

Ta có: -2 > -3, nên:
Đề thi học kì 2 Toán lớp 6 sách Kết nối tri thức

0,5

0,5

b) 5,14 > 5,139

1

Câu 2:

Thực hiện phép tính:
Đề thi học kì 2 Toán lớp 6 sách Kết nối tri thức

0,25

0,25

0,25

0,25

Câu 3

a) Vẽ đúng kích thước các đoạn thẳng có độ dài: AB = 5cm;

CD = 3,5cm.

b) AB > CD

0,5

0,5

Câu 4

Đọc số đo các góc xOt; tOt’; xOy.
Đề thi học kì 2 Toán lớp 6 sách Kết nối tri thức
Đề thi học kì 2 Toán lớp 6 sách Kết nối tri thức

0,25

0,5

0,25

Câu 5

a) Diện tích rừng tự nhiên bằng số phần diện tích đất của Việt Nam là:

Đề thi học kì 2 Toán lớp 6 sách Kết nối tri thức

b) Số phần diện tích rừng trồng là:

Đề thi học kì 2 Toán lớp 6 sách Kết nối tri thức

Diện tích rừng tự nhiên bằng số phần diện tích rừng trồng là:

Đề thi học kì 2 Toán lớp 6 sách Kết nối tri thức

0,25

0,25

0,25

0,25

Câu 6

Xác suất thực nghiệm của sự kiện xạ thủ bắn trúng mục tiêu là:

Đề thi học kì 2 Toán lớp 6 sách Kết nối tri thức

1,0

IV. Top 5 Đề thi học kì 2 Toán lớp 6 năm học 2023-2024 kèm đáp án

Link tải file:

V. Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 6 sách mới 2024

Link tải file:

Mời các em học sinh truy cập group Bạn Đã Học Bài Chưa? để đặt câu hỏi và chia sẻ những kiến thức học tập chất lượng nhé. Group là cơ hội để các bạn học sinh trên mọi miền đất nước cùng giao lưu, trao đổi học tập, kết bạn, hướng dẫn nhau kinh nghiệm học,...

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Lớp 6: Học tập của HoaTieu.vn.

Đánh giá bài viết
38 17.863
0 Bình luận
Sắp xếp theo
⚛
Xóa Đăng nhập để Gửi
    Chỉ thành viên Hoatieu Pro tải được nội dung này! Hoatieu Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm