(Mới nhất 2024) 7 Đề thi học kì 2 Toán 6 Chân trời sáng tạo có đáp án, ma trận
Đề thi học kì 2 Toán lớp 6 CTST năm học 2023-2024 bao gồm 7 bộ Đề thi cuối kì 2 Toán 6 Chân trời sáng tạo có đáp án và ma trận để học sinh ôn luyện, chuẩn bị thật tốt cho các bài kiểm tra cuối năm. Các Đề thi hk2 Toán 6 Chân trời sáng tạo dưới đây đều được thiết kế theo cấu trúc chương trình GDPT 2018 mới và phù hợp với năng lực của học sinh trung học cơ sở. Mời các em tham khảo và tải file Đề thi học kì 2 Toán 6 có đáp án về máy để xem đầy đủ nội dung.
Đề thi cuối kì 2 Toán 6 Chân trời sáng tạo
Nội dung Bộ Đề thi học kì 2 môn Toán 6 CTST
Bảng mô tả Bộ 7 Đề thi cuối kì 2 Toán 6 CTST trong file tải về
Đề | Ma trận | Bảng đặc tả | Đáp án | Cấu trúc |
Đề 1 | Có | Không | Có | 20 câu trắc nghiệm, 5 câu tự luận |
Đề 2 | Có | Có | Có | 12 câu trắc nghiệm, 5 câu tự luận |
Đề 3 | Có | Có | Có | 12 câu trắc nghiệm, 5 câu tự luận |
Đề 4 | Có | Có | Có | 16 câu trắc nghiệm, 6 câu tự luận |
Đề 5 | Có | Có | Có | 12 câu trắc nghiệm, 3 câu tự luận |
Đề 6 | Có | Có | Có | 16 câu trắc nghiệm, 4 câu tự luận |
Đề 7 | Có | Có | Có | 12 câu trắc nghiệm, 8 câu tự luận |
I. Đề thi học kì 2 Toán 6 Chân trời sáng tạo năm 2024 số 1
1. Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo
Mức độ Chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng thấp | Vận dụng cao | Tổng | ||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
1. Phân số | - Biết được quy tắc cộng, trừ phân số. - Biết được các tính chất của phép cộng phân số. - Biết được số đối của một phân số. - Biết được quy tắc nhân và chia phân số. - Biết được các tính chất của phép nhân. - Biết được phân số nghịch đảo. - Biết được quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước và quy tắc tìm một số biết giá trị phân số của số đó. - - Biết viết hỗn số thành phân số | Thực hiện được phép nhân và chia phân số. -Thực hiện rút gọn được phân số. | - Thực hiện biến đổi và so sánh được các phân số | ||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ | 4 0,8 8% | 2 0,4 4% | 1 1,5 15% | 1 0,2 2% | 8 2,9đ 29% | ||||
2. Số thập phân | - Biết được cách quy các phép toán với số thập phân bất kì về các phép toán với số thập phân dương. - Biết được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số thập phân trong tính toán. - Biết được thế nào là làm tròn số; làm tròn số thập phân đến một hàng nào đó. - Biết được thế nào là ước lượng kết quả của một phép đo, phép tính; ước lượng dùng làm gì. | - Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. Sử dụng được kí hiệu tỉ số, tỉ số phần trăm của hai số. | |||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ | 2 0,4 4% | 1 0,2 2% | 1 0,5đ 5% | 4 1,1đ 11% | |||||
3. Dữ liệu và xác suất thực nghiệm | - Biết được các loại dữ liệu, chủ yếu là phân biệt được dữ liệu là số (dữ liệu định lượng) và dữ liệu không phải là số (dữ liệu định tính). - Biết được một số cách đơn giản để thu thập dữ liệu như lập phiếu hỏi, làm thí nghiệm, quan sát hay thu thập từ những nguồn có sẵn như sách báo, trang web,… - Đọc và phân tích được dữ liệu từ bảng thống kê và biểu đồ tranh - Nhận ra được vấn đề hoặc quy luật đơn giản từ việc phân tích biểu đồ cột. - Nhận ra được quy luật đơn giản từ biểu đồ cột kép. | - Biết được tính không đoán trước được trong kết quả của một số trò chơi, thí nghiệm. - Biết được một sự kiện trong trò chơi, thí nghiệm có thể xảy ra hay không. - Biểu diễn được khả năng xảy ra một sự kiện theo xác suất thực nghiệm | - Vẽ được biểu đồ cột từ bảng số liệu cho trước. - Đọc và mô tả được dữ liệu từ biểu đồ cột. - Vẽ được biểu đồ cột kép. - Đọc và mô tả được dữ liệu từ biểu đồ cột kép. | - Liệt kê được các kết quả có thể xảy ra trong các trường hợp cụ thể. - Kiểm tra được một sự kiện xảy ra hay không xảy ra. - Sử dụng được phân số để mô tả xác suất (thực nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần thông qua kiểm đếm số lần lặp lại của khả năng đó trong một số mô hình xác suất đơn giản. | |||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ | 2 0,4 4% | 2 0,4 4% | 1 1đ 10% | 1 1đ 10% | 6 2,8đ 28% | ||||
4. Những hình học cơ bản | - Nhận biết được một tia. Biết được khái niệm trung điểm của đoạn thẳng. - Biết đo độ dài đoạn thẳng để xác định trung điểm của đoạn thẳng. Biết được khái niệm góc; đỉnh và cạnh của góc; góc bẹt; điểm trong của góc. Biết được khái niệm số đo góc, các góc đặc biệt (góc vuông, góc nhọn, góc tù) | Thực hiện đo một góc bằng thước đo góc. Tìm được mối liên hệ số đo giữa các góc đặc biệt. | Giải được các bài toán liên quan đến trung điểm của đoạn thẳng | ||||||
4 0,8 8% | 1 1 10% | 2 0,4 4% | 1 1 10% | 8 3,2đ 32% | |||||
T. Số câu T. Số điểm Tỉ lệ | 13 3,4 34% | 9 3,4 34% | 3 2,2 22% | 1 1 10% | 26 10 100% |
2. Đề thi học kì 2 Toán lớp 6 sách Chân trời sáng tạo
PHÒNG GD&ĐT……. | ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2023-2024 |
A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Viết chữ cái đứng trước câu trả lời em cho là đúng vào giấy kiểm tra:
Câu 1: Kết quả của phép tính\(\frac{-2}{3}+\frac{2}{15}\) là:
A. 0
B. \(\frac{4}{17}\)
C. \(\frac{-8}{15}\)
D. \(\frac{8}{15}\)
Câu 2: Kết quả của phép tính \(\frac{3}{11}.\frac{-2}{7}\) là:
A. \(\frac{6}{77}\)
B. \(\frac{-6}{77}\)
C. \(\frac{21}{22}\)
D. \(\frac{-21}{22}\)
Câu 3: \(\frac{1}{4}\)của 56 bằng:
A. 14.
B. 224.
C.60.
D. 52.
Câu 4: Phân số nghịch đảo của phân số \(\frac{-9}{33}\) là:
A. \(\frac{9}{33}\)
B. \(\frac{33}{9}\)
C. \(\frac{-9}{33}\)
D. \(-\frac{33}{9}\)
Câu 5: Kết quả của phép tính 4,52 + 11,3 là :
A. 56,5.
B. 5,56.
C. 15,82.
D. 1,582.
Câu 6: Kết quả của phép tính 1+ 12,3 – 11,3 là:
A. 11.
B. -11.
C. 2.
D. -2.
Câu 7: So sánh \(3\frac{3}{4}\)và \(\frac{25+3}{8}\), ta được:
A. \(3\frac{3}{4} > \frac{25+3}{8}\)
B. \(3\frac{3}{4} < \frac{25+3}{8}\)
C. \(3\frac{3}{4} = \frac{25+3}{8}\)
D. \(\frac{25+3}{8} > 3\frac{3}{4}\)
Câu 8: Làm tròn số 231, 6478 đến chữ số thập phân thứ hai:
A. 231, 64.
B. 231, 65.
C. 23.
D. 231, 649.
Câu 9: Hỗn số \(5\frac{2}{3}\) được viết dưới dạng phân số?
A. \(\frac{3}{17}\)
B. \(\frac{17}{3}\)
C. \(\frac{5}{3}\)
D. \(\frac{4}{3}\)
Câu 10: Phân số \(\frac{20}{-140}\)được rút gọn đến tối giản là:
A. \(\frac{10}{-70}\)
B. \(\frac{-1}{7}\)
C. \(\frac{4}{-28}\)
D. \(\frac{2}{-14}\)
Câu 11: Cho biểu đồ tranh ở Hình 3:
Số học sinh (HS) yêu thích Cam là:
A. 50 HS.
B. 55 HS.
C. 40 HS.
D. 45 HS.
Câu 12: Biểu đồ cột kép thể hiện số học sinh nam, nữ ở mỗi lớp của khối 6 ở một trường THCS như sau:
Số học sinh nam/nữ của lớp 6/4 là:
A. 19/19.
B. 20/19.
C. 19/20.
D. 20/20.
Câu 13: Khi gieo hai con xúc sắc, gọi T là tổng số chấm trên hai con xúc sắc thì kết quả nào sau đây không thể xảy ra?
A. T = 4.
B. T = 3.
C. T = 2.
D. T = 1.
Câu 14: Cô giáo tổ chức trò chơi chiếc nón kì diệu, bạn A tham gia quay chiếc nón 5 lần thì được 2 lần vào ô may mắn. Hỏi xác suất thực nghiệm của sự kiện quay vào ô may mắn là:
A. \(\frac{2}{5}\)
B. \(\frac{5}{2}\)
C. \(\frac{3}{5}\)
D. \(\frac{5}{3}\)
Câu 15: Cho hình vẽ: Có bao nhiêu tia gốc A trong hình vẽ đã cho:
A. 1
B. 2
C.3
D. 4
Câu 16: Cho góc \(\widehat{\mathrm{xOy}}=60^{\circ}\)Hỏi số đo của \(\widehat{\mathrm{xOy}}\) bằng mấy phần số đo của góc bẹt?
A. \(\frac{1}{4}\)
B. \(\frac{2}{3}\)
C. \(\frac{3}{4}\)
D. \(\frac{1}{3}\)
Câu 17: Xem hình 4:
A. Điểm C là trung điểm của đoạn thẳng AB.
B. Điểm C là trung điểm của đoạn thẳng BD.
C. Điểm C là trung điểm của đoạn thẳng AD.
D. Điểm B là trung điểm của đoạn thẳng AC.
Câu 18: Hình gồm hai tia chung gốc Ox, Oy được gọi là:
A. Góc xOy.
B. Góc Oxy.
C. Góc xyO.
D. Góc bẹt.
Câu 19: Góc nhọn là góc :
A. Nhỏ hơn góc bẹt.
B. Nhỏ hơn góc vuông.
C. Có số đo bằng \(90^{\circ}\).
D. Có số đo \(180^{\circ}\).
Câu 20: Xem hình 5:
Hình đặt thước đo góc đúng và số đo của \(\widehat{\mathrm{ABC}}\)là:
A. (1), \(\widehat{\mathrm{ABC}}=40^{\circ}\)
B. (1), \(\widehat{\mathrm{ABC}}=140^{\circ}\)
C. (2), \(\widehat{\mathrm{ABC}}=35^{\circ}\)
D. (2), \(\widehat{\mathrm{ABC}}=155^{\circ}\)
B. TỰ LUẬN (6 điểm):
Câu 1 (1,5 điểm): Tính giá trị của biểu thức:
a) 152,3 + 2021,19 + 7,7 – 2021,19
b) \(\frac{7}{15}.\frac{3}{14}:\frac{13}{20}\)
Câu 2 (0,5 điểm): Tìm tỉ số phần trăm của hai số 12 và 15.
Câu 3 (1 điểm): Hãy vẽ biểu đồ cột thể hiện số học sinh ở mỗi lớp của khối 6 ở một trường THCS theo bảng sau:
Lớp | 6/1 | 6/2 | 6/3 | 6/4 |
Số học sinh | 38 | 39 | 40 | 39 |
Câu 4 (1 điểm): Gieo 02 con xúc xắc, liệt kê các kết quả có thể để sự kiện tổng số chấm ở hai con xúc xắc là một số nguyên tố.
Câu 5 (2 điểm): Vẽ tia Ot. Trên tia Ot, lấy hai điểm M, N sao cho OM = 4cm, ON = 8 cm.
a) Trong ba điểm O, M, N điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?
b) Tính MN. Điểm M có là trung điểm của đoạn thẳng ON không? Vì sao?
3. Đáp án đề thi học kì 2 Toán lớp 6 sách Chân trời sáng tạo
A. TRẮC NGHIỆM (Đúng mỗi câu 0.2 điểm):
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
Đáp án | C | B | A | D | D | C | A | B | B | B | D | C | D | A | C | D | B | A | B | A |
B. TỰ LUẬN
Câu 1 : Tính giá trị của biểu thức: a) 12,3 + 2021,19 + 7,7 – 2021,19 = (12,3 + 7,7) + (2021,19 – 2021,19) = 20 + 0 = 20 b) \(\frac{7}{15}.\frac{3}{14}:\frac{13}{20} =\left ( \frac{7}{15}.\frac{3}{4} \right ) : \frac{13}{20}\) \(=\frac{1}{10}:\frac{13}{20} =\left ( \frac{1}{10}.\frac{20}{13} \right ) = \frac{2}{13}\) | 0.5 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.5 điểm |
Câu 2 : Tỉ số của hai số 12 và 15 là \(\frac{12}{15}.100\%=80\%\) | 0,5 điểm |
Câu 3: Biểu đồ cột thể hiện số học sinh ở mỗi lớp của khối 6 ở một trường THCS | 1 điểm |
Câu 4: Gieo 02 con xúc xắc, liệt kê các kết quả có thể để sự kiện tổng số chấm ở hai con xúc xắc là một số nguyên tố. Gọi x là số chấm của 1 xúc xắc, y là số chấm của xúc xắc còn lại Ta có (x ; y) sao cho x+y là số nguyên tố <12. ( 1;1), (1 ; 2), (1 ;4), (1 ;6), ( 2;3), ( 2;5), ( 3;1), ( 3;4), ( 4;1),( 5;1), ( 5;6), ( 6;1). | 0.25 điểm 0.25 điểm 0.5 điểm |
Câu 5: Hình vẽ đúng a) Vì OM < ON ( 4cm < 8cm ) nên điểm M nằm giữa hai điểm O, N. b) Ta có : OM + MN = ON MN = ON – OM = 8 – 4 MN = 4cm. Vậy : M là trung điểm của đoạn thẳng ON vì M nằm giữa O, N và OM = MN = 3cm. | 1 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm |
II. Đề thi cuối kì 2 Toán 6 Chân trời sáng tạo số 2
1. Ma trận đề thi Cuối Học kì 2 Toán 6
TT | Chủ đề | Nội dung/Đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | Tổng % điểm | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||||
1 | PHÂN SỐ (18 tiết) | Phân số. Tính chất cơ bản của phân số. So sánh phân số | 2 (TN1,2) 0,5đ | 1 (TL4) 0,75đ | 2,5 | ||||||
Các phép tính với phân số | 1 (TN12) 0,25đ | 1 (TL7) 1,0đ | |||||||||
2 | SỐ THẬP PHÂN (15 tiết) | Số thập phân và các phép tính với số thập phân. Tỉ số và tỉ số phần trăm | 1 (TL5) 0,5đ | 1 (TL8) 1,5đ | 1 (TL10) 1,0đ |
3,0 | |||||
3 | HÌNH HỌC TRỰC QUAN (8 tiết) | Hình có trục đối xứng | 1 (TN3) 0,25 đ | 1 (TL1) 0,25đ | 1,0 | ||||||
Hình có tâm đối xứng | 1 (TN4) 0,25 đ | ||||||||||
Vai trò của đối xứng trong thế giới tự nhiên | 1 (TN5) 0,25 đ | ||||||||||
4 | Các hình hình học cơ bản (16 tiết) | Điểm, đường thẳng, tia | 3 (TN6,7,8) 0,75 đ | 1 (TL2) 0,25đ | 2,0 | ||||||
Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng | 1 (TN9) 0,25 đ | ||||||||||
Góc. Các góc đặc biệt. Số đo góc | 2 (TN10,11) 0,5 đ | 1 (TL3) 0,25đ | |||||||||
5 | Một số yếu tố xác suất (5 tiết) | Làm quen với một số mô hình xác suất đơn giản. Làm quen với việc mô tả xác suất (thực nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần của một sự kiện trong một số mô hình xác suất đơn giản | 1 (TL6) 1,0đ | 1 (TL9) 0,5đ | 1,5 | ||||||
Mô tả xác suất (thực nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần của một sự kiện trong một số mô hình xác suất đơn giản | |||||||||||
Tổng: Số câu Điểm | 11 2,75 | 3 0,75 | 3 2,25 | 1 0,25 | 3 3,0 | 1 1,0 | 22 10,0 | ||||
Tỉ lệ % | 35% | 22,5% | 32,5% | 10% | 100% | ||||||
Tỉ lệ chung | 57,5% | 42,5% | 100% |
Chú ý: Tổng tiết : 62 tiết
2. Đề thi toán lớp 6 học kì 2 có đáp án
Tải file về máy để xem đầy đủ bộ đề thi
3. Đáp án đề thi học kì 2 Toán 6 Chân trời sáng tạo
Tải file Đề thi học kì 2 Toán lớp 6 sách Chân trời sáng tạo về máy để xem đầy đủ bộ đề thi
III. Đề thi học kì 2 Toán lớp 6 năm học 2023-2024 kèm đáp án
- Đề thi học kì 2 Toán lớp 6 năm học 2023-2024 kèm đáp án
- Đề thi học kì 2 Toán lớp 6 sách Kết nối tri thức
- Đề thi học kì 2 Toán lớp 6 sách Cánh Diều
IV. Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 6 sách mới năm học 2023-2024
Mời các em học sinh truy cập group Bạn Đã Học Bài Chưa? để đặt câu hỏi và chia sẻ những kiến thức học tập chất lượng nhé. Group là cơ hội để các bạn học sinh trên mọi miền đất nước cùng giao lưu, trao đổi học tập, kết bạn, hướng dẫn nhau kinh nghiệm học,...
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Lớp 6: Học tập của HoaTieu.vn.
Tham khảo thêm
- Chia sẻ:Rosie1331
- Ngày:
(Mới nhất 2024) 7 Đề thi học kì 2 Toán 6 Chân trời sáng tạo có đáp án, ma trận
20/04/2022 9:22:00 SAGợi ý cho bạn
-
Đề thi học kì 2 lớp 6 sách Chân trời sáng tạo - Tất cả các môn năm học 2022 - 2023
-
Top 10 Kể về một kỉ niệm với thầy cô giáo mà em nhớ mãi ngắn nhất
-
Bài văn kể về ngày hội đọc sách lớp 6
-
Đề cương ôn thi học kì 1 Lịch sử Địa lí 6 (Sách mới) năm 2023 - 2024
-
Viết đoạn văn 5-7 câu miêu tả về hình ảnh thiên nhiên tươi đẹp lớp 6 chân thực, sinh động
-
Top 16 Viết bài văn kể lại một chuyến đi đáng nhớ của em ngắn gọn lớp 6
-
Soạn bài Gió lạnh đầu mùa lớp 6 Tập 2
-
Đề thi vào lớp 6 môn Tiếng Anh trường Marie Curie 2024 có đáp án
-
Top 33 Kể về một chuyến đi tham quan của em lớp 6 siêu hay
-
(Siêu hay) Tóm tắt truyện Thạch Sanh ngắn gọn nhất 2024
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Hướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Mẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Top 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Thực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Bài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Bộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Suy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Mẫu nhận xét các môn học theo Thông tư 22, Thông tư 27
Bài viết hay Lớp 6
Cảm nhận về tình yêu của tác giả đối với dòng Mê Kong lớp 6 (3 mẫu)
Top 10 mẫu Viết biên bản về một cuộc họp, cuộc thảo luận hay một vụ việc hay chọn lọc
Top 60 Viết bài văn kể lại một truyện truyền thuyết hoặc cổ tích ngắn gọn lớp 6
Hãy nêu hiệu quả của việc sử dụng các yếu tố tự sự và miêu tả trong bài thơ Mây và sóng
Đề thi vào lớp 6 môn Tiếng Anh trường Marie Curie 2024 có đáp án
Soạn văn 6: Về bài ca dao Đứng bên ni đồng, ngó bên tê đồng (Chân trời sáng tạo)