(Mới 2024) 6 Đề thi học kì 2 Toán 6 Cánh Diều Có đáp án, ma trận

6 Đề thi học kì 2 Toán lớp 6 sách Cánh Diều năm học 2023-2024 được HoaTieu.vn chia sẻ dưới đây tổng hợp 10 bộ đề thi Toán lớp 6 học kì 2 có đáp án chi tiết, kèm ma trận để học sinh lấy làm tài liệu ôn luyện, chuẩn bị thật tốt cho bài kiểm tra khảo sát cuối năm. Đề thi cuối kì 2 Toán 6 Cánh diều có đáp án được thiết kế theo chuẩn cấu trúc chương trình GDPT2018 và phù hợp với năng lực của học sinh trung học cơ sở. Mời các em tham khảo và tải file Đề thi hk2 Toán 6 Cánh Diều để xem đầy đủ nội dung.

Lưu ý: TOP 6 Đề thi học kì 2 môn Toán 6 CD rất dài, nên HoaTieu.vn không thể trình bày hết tại bài viết này. Vậy mời các bạn xem trọn bộ Đề thi cuối kì 2 Toán 6 Cánh diều có đáp án tại file tải về.

I. Đề thi học kì 2 Toán 6 Cánh Diều số 1

1. Ma trận đề thi học kì 2 Toán lớp 6 sách Cánh Diều

Cấp độ Chủ đềMức 1:
(Nhận biết)
Mức 2:
Thông hiểu
Mức 3:
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấpCấp độ cao
KQTLKQTLKQTLKQTL

1. Về phân số

- C1 + 16: Nhận biết nghịch đảo của một phân số,tích của hai phân số nghịch đảo

- C2: Tìm được phân số tối giản của một phân số đã cho

- C7+9+14+15: Tìm được kết quả của các phép toán cộng trừ nhân chia phân số.

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

2(1,16)

0,5

5%

5(2,7,9,14,15)

1,25

12,5%

7

1,75

17,5%

Thành tố NL

C1+16:TD

C2+7+9+14+15:GQVĐ

2. Số thập phân

- C4+ 6 Nhận biết cách đổi số thập phân, hỗn số ra phân số

- C8: Tìm một số khi biết giá trị một phân số của nó

- C19 +20+24a: Tìm được tích tổng hiệu của các số thập phân

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

2(4,6)

0,5

5%

3(8,19,

20)

0,75

7,5%

5

1,25

12,5%

Thành tố NL

C4+6: GQVĐ

C8+C19:GQVĐ

C20:TD

3. Những hình hình học cơ bản

- C3+5+10+11: Nhận biết được các loại góc trong hình học

C23: Tính được số đo góc trong hình vẽ cho trước, biết được tia phân giác của góc.

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

4(C3,5,

10,11)

1

10%

1(23)

1

10%

5

2

20%

Thành tố NL

C3+5+10+11: TD

C23: MHH, GQVĐ

4. Dữ liệu và xác suất thực nghiệm

- C12+13+17+18:

Nhận biết được khái niệm, cách thu thập so sánh dữ liệu

C18: Nhận biết phép toán số thập phân

Hiểu được đối tượng thống kê , tiêu chí thống kê

- C21: Vận dụng Tính xác suất thực nghiệm của các sự kiện

Vận dụng được số liệu điều tra để lập bảng thống kê, trả lời các thông tin trên bảng

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

4(12,13,17,18)

1

10%

1/2(22a)

1

10%

1(21)

2

20%

1/2(22b)

1

10%

6

5

50%

Thành tố NL

C12+17+18::TD

C13:CC

GQVD

C21:

TD,GQVD

MHH,TD

Tổng số câu

Tổng số đ

Tỉ lệ %

12

3

30%

8

2

20%

1+1/2

2

20%

2

2

20%

1/2

1

10%

23

10

100%

2. Đề thi học kì 2 Toán lớp 6 sách Cánh Diều

Trường:............................

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM 2023 - 2024
Môn: Toán 6
Thời gian: 90’

* Trắc nghiệm khách quan (5 điểm)

Khoanh vào chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng

Câu 1: Nghịch đảo của \frac{-6}{11}\(\frac{-6}{11}\) là:

A. \frac{11}{-6}\(\frac{11}{-6}\)
B. \frac{6}{11}\(\frac{6}{11}\)
C. \frac{-6}{-11}\(\frac{-6}{-11}\)
D. \frac{-11}{-6}\(\frac{-11}{-6}\)

Câu 2: Rút gọn phân số \frac{-27}{63}\(\frac{-27}{63}\)đến tối giản bằng

A. \frac{9}{21}\(\frac{9}{21}\)
B. \frac{-9}{21}\(\frac{-9}{21}\)
C. \frac{3}{7}\(\frac{3}{7}\)
D. \frac{-3}{7}\(\frac{-3}{7}\)

Câu 3: Góc bẹt bằng

A. 900
B. 1800
C. 750
D. 450

Câu 4: Viết số thập phân 0,25 về dạng phân số ta được:

A. \frac{1}{4}\(\frac{1}{4}\)
B. \frac{5}{2}\(\frac{5}{2}\)
C. \frac{2}{5}\(\frac{2}{5}\)
D. \frac{1}{4}\(\frac{1}{4}\)

Câu 5: Góc phụ với góc 320 bằng

A. 1480
B. 1580
C. 580
D. 480

Câu 6: Viết hỗn số 3\frac{1}{5}\(3\frac{1}{5}\) dưới dạng phân số

A. \frac{3}{5}\(\frac{3}{5}\)
B. \frac{16}{5}\(\frac{16}{5}\)
C. \frac{8}{5}\(\frac{8}{5}\)
D. \frac{3}{3}\(\frac{3}{3}\)

Câu 7: Kết quả của phép tính \frac{9}{10}-\left(\frac{9}{10}-\frac{1}{10}\right)=\(\frac{9}{10}-\left(\frac{9}{10}-\frac{1}{10}\right)=\)

A. \frac{-1}{10}\(\frac{-1}{10}\)
B. \frac{1}{10}\(\frac{1}{10}\)
C. \frac{9}{10}\(\frac{9}{10}\)
D. \frac{-9}{10}\(\frac{-9}{10}\)

Câu 8: Tính: 25% của 12 bằng

A. 2
B. 3
C. 4
D. 6

Câu 9: Có bao nhiêu phút trong \frac{7}{15}\(\frac{7}{15}\)giờ?

A. 28 phút
B. 11 phút
C. 4 phút
D. 60 phút

Câu 10: Góc nào lớn nhất

A. Góc nhọn
B. Góc Vuông
C. Góc tù
D. Góc bẹt

Câu 11: Góc là hình gồm

A. Hai tia cắt nhau
B. Hai tia cùng thuộc một mặt phẳng
C. Hai tia ở giữa hai nửa mặt phẳng đối nhau.
D. Hai tia chung gốc

Câu 12: Mai nói rằng: “Dữ liệu là số được gọi là số liệu". Theo em Mai nói thế đúng hay sai?

A. Đúng
B. Sai

Câu 13: Linh đo nhiệt độ cơ thể (đơn vị 0C) của 5 bạn trong lớp thu được dãy số liệu sau

37 36,9 37,1 36,8 36,9

Linh đã dùng phương pháp nào để thu thập số liệu trên

A. Quan sát
B. Làm thí nghiệm
C. Lập bảng hỏi
D. Phỏng vấn

Câu 14: Kết quả của phép tính \frac{-1}{5}.\frac{25}{8}=\(\frac{-1}{5}.\frac{25}{8}=\)

A. \frac{-5}{8}\(\frac{-5}{8}\)
B. \frac{-1}{8}\(\frac{-1}{8}\)
C. \frac{25}{8}\(\frac{25}{8}\)
D. \frac{-1}{25}\(\frac{-1}{25}\)

Câu 15: Kết quả của phép tính \frac{-1}{13}:\frac{7}{-13}=\(\frac{-1}{13}:\frac{7}{-13}=\)

A. \frac{-7}{169}\(\frac{-7}{169}\)
B. \frac{1}{7}\(\frac{1}{7}\)
C. \frac{7}{169}\(\frac{7}{169}\)
D. \frac{-1}{7}\(\frac{-1}{7}\)

Câu 16: Hai phân số gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng

A. 0
B. 2
C. 1
D. -1

Câu 17: Trong biểu đồ cột, biểu đồ cột kép, khẳng định nào sau đây không đúng

A. Cột nào cao hơn biểu diễn số liệu lớn hơn
B. Cột nằm dưới trục ngang biểu diễn số liệu âm
C. Các cột cao như nhau biểu diễn các số liệu bằng nhau
D. Độ rộng các cột không như nhau

Câu 18: Trong các câu sau câu nào sai

A. Tổng của hai số thập phân dương là một số thập phân dương
B. Tích của hai số thập phân dương là một số thập phân dương
C. Hiệu của hai số thập phân dương là một số thập phân dương
D. Thương của hai số thập phân dương là một số thập phân dương

Câu 19: Tích 214,9 . 1,09 là

A. 234,241
B. 209,241
C. 231,124
D. -234,241

Câu 20: Làm tròn số a = 131,2956 đến chữ số thập phân thứ hai ta được số thập phân nào sau đây:

A. 131,29
B. 131,31
C. 131,30
D. 130

* Tự luận (6 điểm)

Câu 21 (2 điểm):

Minh gieo một con xúc sắc 100 lần và ghi lại số chấm xuất hiện ở mỗ lần gieo được kết quả như sau:

Số chấm xuất hiện123456
Số lần152018221015

Tính xác suất thực nghiệm của các sự kiện sau:

a. Số chấm xuất hiện là số chẵn

b. Số chấm xuất hiện lớn hơn 2

Câu 22 (2 điểm): Khi điều tra về số m3 nước dùng trong một tháng của mỗi hộ gia đình trong xóm người điều tra ghi lại bảng sau

16181716171616181617
16134017161717201616

a. Hãy nêu đối tượng thống kê và tiêu chí thống kê

b. Hãy lập bảng thông kê số m3 nước dùng trong một tháng của mỗi hộ gia đình. Có bao nhiêu gia đình tích kiệm nước sách (dưới 15m3/tháng)

Câu 23 (1 điểm): Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ góc xOz = 500

xOy = 1000.

a) Tính góc yOz?

b) Tia Oz có là tia phân giác của góc xOy không? Vì sao?

3. Đáp án đề thi học kì 2 Toán lớp 6 sách Cánh Diều

* Trắc nghiệm khách quan (5 điểm)

Câu12345678910
Đáp ánADBACBBBAD
Câu11121314151617181920
Đáp ánDBAABCDCAC

* Tự luận (6 điểm)

CâuNội dungĐiểm

21

a)

Số lần gieo mà số chấm xuất hiện là số chẵn là:

20 + 22 +15 = 57

Xác suất thực nghiệm của sự kiện số chất xuất hiện là số chẵn là: \frac{57}{100}\(\frac{57}{100}\)= 0.57

0,5

0,5

b)

Số lần gieo có số chấm xuất hiện lớn hơn 2 là:

100 – ( 15+ 20) = 65

Xác suất thực nghiệm của sự kiện số chất xuất hiện lớn hơn 2 là: \frac{65}{100}=0,65\(\frac{65}{100}=0,65\)

0,5

0,5

22

a. Đối tượng thống kê: số m3 nước dùng trong một tháng của mỗi hộ gia đình trong xóm

Tiêu chí thống kê: Số hộ gia đình dùng cùng số m3 nước

b. Bảng thống kê

Số m3 dùng trong một tháng

13

16

17

18

20

40

Số hộ gia đình

1

9

6

2

1

1

- Có 1 hộ gia đình tiết kiệm nước sạch (Dưới 15m3/tháng).

0,5

0,5

0,75

0,25

23

a)

Đề thi học kì 2 Toán lớp 6 sách Cánh Diều năm học 2021-2022

Tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy (vì ∠xOz < ∠xOy )

∠zOy = ∠xOy - ∠xOz = 1000 - 500 = 500

0,25

0,5

b)

Tia Oz là tia phân giác của góc xOy

Vì tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy và ∠zOy = ∠xOz

0,25

II. Đề thi cuối kì 2 Toán 6 Cánh Diều số 2

1. Ma trận đề thi Toán 6 Cuối kì 2

Chủ đề

Cấp độ

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Phân số - Số thập phân

2 câu

2 câu

1 câu

4 câu

1 câu

1 câu

1 câu

0,5 điểm

1 điểm

0,25 điểm

2 điểm

0,25 điểm

1,5 điểm

0,5 điểm

6 điểm

Dữ liệu và xác suất thực nghiệm

1 câu

1 câu

2 câu

1 câu

0,25 điểm

0,25 điểm

0,5 điểm

1 điểm

2 điểm

Hình học phẳng cơ bản

1 câu

2 câu

1 câu

1 câu

0,25 điểm

0,5 điểm

0,25 điểm

1 điểm

2 điểm

Tổng

10 điểm

2. Đề thi học kì 2 Toán lớp 6 sách Cánh Diều

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Số nghịch đảo của –0,4 là:

A. 0,4;

B. –0,4;

C. 1 /0,4 ;

D. − 1/0,4 .

Câu 2. Tỉ số phần trăm của 18 dm2 và 0,25 m2 là:

A. 28%;

B. 36%;

C. 45%;

D. 72%.

Câu 3. Chia đều một sợi dây dài 30 cm thành tám đoạn bằng nhau, tính độ dài mỗi đoạn dây (làm tròn đến chữ số hàng thập phân thứ nhất).

A. 3;

B. 3,7;

C. 3,8;

D. 4.

Câu 4. Giá niêm yết của một hộp sữa là 840 000 đồng. Trong chương trình khuyến mãi, mặt hàng này được giảm giá 15%. Như vậy khi mua một hộp sữa khuyến mãi thì người mua cần phải trả số tiền là:

A. 126 000 đồng;

B. 714 000 đồng;

C. 725 000 đồng;

D. 518 000 đồng.

Câu 5. Cho biểu đồ cột kép biểu diễn số học sinh nam và số học sinh nữ của lớp 6A có sở thích chơi một số môn thể thao (bóng đá, cầu lông, cờ vua, đá cầu).

Đề thi học kì 2 Toán lớp 6 sách Cánh Diều

Môn thể thao nào có nhiều học sinh nữ thích chơi nhất?

A. Bóng đá;

B. Cầu lông;

C. Cờ vua;

D. Đá cầu.

Câu 6. Một xạ thủ bắn 20 mũi tên vào mục tiêu thì được 18 lần trúng. Xác suất xạ thủ không bắn trúng mục tiêu là:

A. 1/10 ;

B. 1/19 ;

C. 9 /10 ;

D. 9 /19 .

Câu 7. Cho tam giác BDN, trên cạnh BN lấy điểm M khác hai điểm B và N. Các góc nhận tia DB làm cạnh là:

A. Góc BMD và BDN ;

B. Góc BDM và BDN ;

C. Góc DBM và BDN ;

D. Góc BDM và DBN .

Câu 8. Đường thẳng a chứa những điểm nào?

Đề thi học kì 2 Toán lớp 6 sách Cánh Diều

A. M và N;

B. M và S;

C. N và S;

D. M, N và S.

PHẦN II. TỰ LUẬN

Bài 1. Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể):

a) 5(1/3) − 2(1/3) ;

b) (–4,44 + 60 – 5,56) : (1,2 – 0,8);

c) 1(13/15).0,75 − ( 8/15 + 25 % )

Bài 2. Tìm x biết :

a) 2/3 . x + 1/2 = 1/10 ;

b) ( 9/2 − 2x ) .1(4/61) = 6(1/2)

c) x – 83%.x = –1,7.

Bài 3. Ban tổ chức dự định bán vé trận bóng đã có sự tham gia của đội tuyển Việt Nam tại sân vận động Mỹ Đình trong ba ngày. Ngày thứ nhất bán được 3 5 tổng số vé, ngày thứ hai bán được 25% tổng số vé. Số vé còn lại được bán trong ngày thứ ba.

a) Tính tổng số vé đã bán, biết 20% tổng số vé đã bán là 8000 vé.

b) Số vé được bán trong ngày thứ nhất là bao nhiêu?

c) Hỏi số vé đã bán trong ngày thứ ba bằng bao nhiêu phần trăm so với tổng số vé đã bán.

Bài 4. Tổng hợp kết quả xét nghiệm Covid – 19 ở một phòng khám trong một tháng ta được bảng sau:

TuầnSố ca xét nghiệmSố ca dương tính
1210115
2205128
3232130
4189176

a) Tuần nào có số kết quả xét nghiệm dương tính nhiều nhất? Cả tháng có bao nhiêu kết quả xét nghiệm là dương tính, âm tính?

b) Hãy tính và so sánh xác suất của thực nghiệm của các sự kiện một ca xét nghiệm có kết quả dương tính của tuần nhiều ca dương tính nhất và cả tháng (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).

Bài 5. Vẽ tia Ax.

a) Vẽ góc xAy có số đo bằng 70°, góc xAy là góc gì?

b) Trên tia Ax lấy điểm B và C sao cho B nằm giữa A và C, AB = 3 cm, AC = 5 cm. Gọi M là trung điểm của AB. Tính độ dài đoạn thẳng BC và MC.

Bài 6. Tính nhanh: A = 10/(3.7)− 5/(7.12) − 7/(12.19) − 5/(19.24)

3. Đáp án đề thi học kì 2 Toán lớp 6 sách Cánh Diều

I. TRẮC NGHIỆM

Câu12345678
Đáp ánDDCBDABB

II. TỰ LUẬN

Bài 1

a) 3

b) (–4,44 + 60 – 5,56) : (1,2 – 0,8)

= [60 + (– 4,44 – 5,56)] : 0,4

= [60 + (–10)] : 0,4

= 50 : 0,4

= 125.

c) 37/60

Bài 2.

a) 2 /3 . x + 1 /2 = 1 /10

2 /3 . x = 1 /10 − 1 /2

2 /3 . x = 1 /10 − 5 /10

2 /3 . x = − 4 /10

2 /3 . x = − 2 /5

x = − 2 /5 : 2 /3

x = − 3 /5

Vậy x = − 3 5

b) ( 9 /2 − x ) . 65 /61 = 13 /2

9 /2 − 2x = 13 /2 : 65 /61

9 /2 − 2x = 13 /2 . 61 /65

9 /2 − 2x = 61 /10

2x = 9 /2 − 61 /10

2x = − 16 /10

2x = − 8 /5

x = − 4 /5

Vậy x = − 4 /5 .

c) x – 83%.x = –1,7

x − 83 /100 . x = − 17 /10

x . 17 /100 = − 17 /10

x = − 17 /10 : 17 /100

x = − 17 /10 . 100 /17

x = 10.

Vậy x = 10.

Bài 3

a) Tổng số vé được bán là: 8 000 : 20% = 40 000 (vé)

b) Số vé được bán trong ngày thứ nhất là: 3 5 .40 000 = 24 000 (vé)

c) Số vé được bán trong ngày thứ hai là: 40 000 . 25% = 10 000 (vé)

Số vé được bán trong ngày thứ ba là: 40 000 – 24 000 – 10 000 = 6 000 (vé)

Số vé đã bán trong ngày thứ ba chiếm số phần trăm so với tổng số vé đã bán là: 6 000 40 000 .100 % = 15 %

Bài 4

a) Tuần 4 có kết quả xét nghiệm dương tính nhiều nhất (176 ca).

Số ca xét nghiệm có kết quả dương tính trong tháng đó là:

115 + 128 + 130 + 176 = 549 (ca).

Tổng số người đến phòng khám xét nghiệm trong tháng đó là:

210 + 205 + 232 + 189 = 836 (ca)

Số ca xét nghiệm có kết quả âm tính trong tháng đó là:

836 – 549 = 287 (ca)

b) Số ca xét nghiệm dương tính trong tuần 4 là 176 ca.

Xác suất của thực nghiệm theo số ca dương tính trong tuần 4 là:

176 189 = 0 , 931216931... ≈ 0,93 (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).

Xác suất của thực nghiệm theo số ca dương tính trong cả tháng là:

549 836 = 0 , 656698564... ≈ 0,66 (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).

Do đó 0,66 < 0,93.

Vậy xác suất xét nghiệm có kết quả dương tính ở tuần 4 lớn hơn so với cả tháng.

Bài 5

a) Góc xAy có số đo bằng 70° < 90° nên là góc nhọn.

b) Điểm B nằm giữa điểm A và C nên AB + BC = AC Hay 3 + BC = 5 Suy ra BC = 5 – 3 = 2 cm.

Vì M là trung điểm của AB nên M nằm giữa A và B do đó AM + MB = AB.

Mà M là trung điểm của AB nên AM = MB

Do đó AM + AM = AB Suy ra 2AM = AB

A M = A B 2

A M = 3 2 = 1 , 5 cm

Vì M nằm giữa A và B ; B nằm giữa A và C nên M nằm giữa A và C.

Do đó AM + MC = AC

Suy ra MC = AC – AM

MC = 5 – 1,5 = 3,5 cm.

Bài 6. Tính nhanh

Đề thi học kì 2 Toán lớp 6 sách Cánh Diều

III. Top 5 Đề thi học kì 2 Toán lớp 6 năm học 2023-2024 kèm đáp án tải nhiều nhất

Tham khảo chi tiết tại bài viết:

Mời các em học sinh truy cập group Bạn Đã Học Bài Chưa? để đặt câu hỏi và chia sẻ những kiến thức học tập chất lượng nhé. Group là cơ hội để các bạn học sinh trên mọi miền đất nước cùng giao lưu, trao đổi học tập, kết bạn, hướng dẫn nhau kinh nghiệm học,...

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Lớp 6: Học tập của HoaTieu.vn.

Đánh giá bài viết
17 9.854
0 Bình luận
Sắp xếp theo
⚛
Xóa Đăng nhập để Gửi