Bộ Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 có đáp án (3 bộ sách mới) năm học 2023-2024
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 có đáp án (3 bộ sách mới) năm học 2023-2024 gồm đề thi giữa HK2 bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống, Chân trời sáng tạo, Cánh Diều có ma trận và đáp án giúp các em học sinh ôn luyện thật tốt cho bài thi giữa kì 2 sắp tới. Đề kiểm tra giữa kì 2 Toán 6 KNTT, CTST, CD do các giáo viên có kinh nghiệm biên soạn và gửi tới HoaTieu.vn, hứa hẹn sẽ là nguồn đề thi phong phú dành cho thầy cô tham khảo phục vụ cho công tác soạn đề thuận tiện hơn.
Lưu ý: 15 Đề kiểm tra giữa kì 2 Toán 6 file Word có nội dung rất dài, HoaTieu.vn không thể trình bày hết trong bài viết. Bạn đọc tải file về máy để xem đầy đủ nội dung.
Đề kiểm tra giữa kì 2 Toán 6 file Word
I. Đề thi giữa kì 2 Toán 6 Kết nối tri thức với cuộc sống 2024
1. Ma trận đề thi giữa kì 2 môn Toán 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Tổng | |||||
Cấp độ thấp | Cấp độ cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Một số yếu tố thống kê và xác suất | Biết xử lý dữ liệu sau khi thu thập dữ liệu thống kê | Tính được xác suất thực nghiệm khi tung đồng xu | |||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 1 0,25 2,5% | 1 0,5 5% | 2 0,75 7,5% | ||||||
Phân số và số thập phân | Nhận biết, so sánh, thực hiện các phép tính đơn giản về phân số | - Viết được hỗn số từ phân số đơn giản - So sánh được các phân số | Tìm được phân số lớn nhất trong 1 dãy các p/s | - So sánh được 2 phân số - Tìm x | |||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 9 2,25 22,5% | 2 0,5 0,5% | 3 1,5 15% | 1 1 10% | 2 1 10% | 17 6,25 62,5% | |||
Hình học phẳng | Biết KN, độ dài đoạn thẳng | Tính được độ dài đoạn thẳng | Tính được độ dài đoạn thẳng | ||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 3 0,75 7,5% | 1 0,25 2,5% | 2 1 15% | 1 1 10% | 7 3 30% | ||||
Tổng | 16 4 40% | 6 3 30% | 2 2 20% | 2 1 10% | 26 10 100% |
2. Đề thi giữa kì 2 môn Toán 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất
Câu 1: Những phân số nào sau đây bằng nhau?
A. \(\frac{3}{5}\)và \(\frac{9}{15}\)
B. \(\frac{3}{5}\)và \(\frac{8}{15}\)
C. \(\frac{3}{5}\) và \(\frac{9}{25}\)
D. \(\frac{2}{5}\)và \(\frac{9}{25}\)
Câu 2: Chọn kết luận đúng:
A. \(\frac{-7}{15}=\frac{-2}{15}\)
B. \(\frac{7}{15}>\frac{-2}{15}\)
C. \(\frac{-7}{15}<\frac{-2}{15}\)
D. \(\frac{-7}{15}>\frac{-2}{15}\)
Câu 3: Phân số nào sau đây không tối giản?
A. \(\frac{1}{5}\)
B. \(\frac{1}{4}\)
C. \(\frac{3}{6}\)
D. \(\frac{2}{5}\)
Câu 4: Cặp phân số nào sau đây không có cùng mẫu số?
A. \(\frac{3}{15}\)và \(\frac{9}{15}\)
B. \(\frac{3}{15}\)và \(\frac{8}{15}\)
C. \(\frac{3}{15}\)và \(\frac{9}{25}\)
D. \(\frac{2}{15}\)và \(\frac{9}{15}\)
Câu 5: Thực hiện phép tính sau \(\frac{-2}{15}+\frac{4}{15}\):
Kết quả là:
A. \(\frac{1}{15}\)
B. \(\frac{2}{15}\)
C. \(\frac{-1}{15}\)
D. \(-\frac{2}{15}\)
Câu 6: Số nào sau đây không được viết dưới dạng một phân số?
A. \(\frac{1}{3}\)
B. \(\frac{-2}{-5}\)
C. \(\frac{0}{4}\)
D. 1,5
Câu 7: Tử số của phân số \(\frac{3}{4}\) là số nào sau đây?
A. 4
B. 3
C. 3 - 4
D. 4 - 3
Câu 8: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?
A. Phân số là một số dạng \(\frac{a}{b}\), với a và b là hai số tùy ý
B. Phân số là một số dạng \(\frac{a}{b}\), với a và b là hai số nguyên
C. Phân số là một số dạng \(\frac{a}{b}\), với a và b là hai số nguyên trong đó b ≠ 0
D. Phân số là một số dạng \(\frac{a}{b}\), với a và b là hai số tự nhiên trong đó a ≠ 0
Câu 9: Phân số nào sau đây bằng phân số \(\frac{1}{5}\)?
A. \(\frac{2}{10}\)
B. \(\frac{3}{15}\)
C. \(\frac{-4}{20}\)
D. \(\frac{-5}{-20}\)
Câu 10: Trong hình vẽ, cho đoạn thẳng AB có độ dài 5 cm. Đoạn thẳng BA có độ dài bao nhiêu? Chọn khẳng định đúng
A. 3 cm
B. 2 cm
C. 4 cm
D. 5 cm
Câu 11: Trong hình vẽ
Chọn khẳng định sai.
A. a là một đoạn thẳng
B. a là một đường thẳng
C. A là một điểm
D. Điểm A nằm trên đường thẳng A.
Câu 12: Trong hình vẽ. Chọn khẳng định đúng
A. Trong hình có 2 đoạn thẳng
B. Trong hình có 3 đoạn thẳng
C. Trong hình có 1 đoạn thẳng
D. Trong hình không có đoạn thẳng
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: (0,25 điểm): Phát biểu khái niệm hai phân số bằng nhau?
Câu 2: (0,25 điểm): Nêu cách so sánh hai phân số?
Câu 3: (0,25 điểm): Sau khi thu thập, tổ chức, phân loại, biểu diễn dữ liệu bằng bảng hoặc biểu đồ, ta cần phải làm gì?
Câu 4: (0,25 điểm): Có mấy đoạn thẳng đi qua hai điểm A và B?
Câu 5: (0,5 điểm): Cho đoạn thẳng AB = 8cm. Điểm C nằm giữa hai điểm A và B. Tính độ dài đoạn thẳng AC nếu CB = 3cm.
Câu 6: (0,5 điểm): Trong hình vẽ, đoạn thẳng ON có độ dài bao nhiêu?
Câu 7: (1 điểm): Cho đoạn thẳng AB = 5cm. Lấy điểm M thuộc đoạn thẳng AB mà BM = 2cm. Tính độ dài đoạn thẳng AM.
Câu 8: (0,5 điểm): Viết phân số sau dưới dạng hỗn số: \(\frac{25}{7}\)
Câu 9: (0,5 điểm): Cặp phân số \(\frac{3}{-7}\) và \(\frac{-3}{7}\) có bằng nhau không? Vì sao?
Câu 10: (0,5 điểm): Rút gọn phân số sau về phân số tối giản: \(\frac{14}{21}\)
Câu 11: (1 điểm): Tìm trong các phân sô sau. Phân số nào lớn nhất?
\(\frac{12}{15};\frac{0}{-6};\frac{11}{5};\frac{-4}{-5};\frac{0}{9}\)
Câu 12: (0,5 điểm): So sánh \(\frac{5}{-9}\)và \(\frac{2}{-9}\)
Câu 13: (0,5 điểm): Tìm x biết \(\frac{-28}{35}=\frac{16}{x}\)
Câu 14: (0,5 điểm): Nếu tung đồng xu 22 lần liên tiếp, có 13 lần xuất hiện mặt N thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt N bằng bao nhiều?
3. Đáp án đề thi giữa học kì 2 môn Toán 6 sách Kết nối tri thức
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) mỗi ý đúng được 0,25 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
ĐA | A | C | C | C | B | D | B | C | A | D | A | B |
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu | Nội dung | Điểm |
1 | Hai phân số được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng biểu diễn một giá trị. | 0,25 |
2 | Để so sánh hai phân số không cùng mẫu, ta quy đồng mẫu hai phân số đó (về cùng một mẫu dương) rồi so sánh các tử với nhau: Phân số nào có tử lớn hơn thì phân số đó lớn hơn. | 0,25 |
3 | Sau khi thu thập, tổ chức, phân loại, biểu diễn dữ liệu bằng bảng hoặc biểu đồ, ta cần phân tích và xử lí các dữ liệu đó để tìm ra thông tin hữu ích và rút ra kết luận. | 0,25 |
4 | Có một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm A và B | 0,25 |
5 | AC = AB - CB = 8 - 3 = 5 cm | 0,5 |
6 | ON = OM + MN = 3 + 2 = 5 cm | 0,5 |
7 | AM = AB - BM = 5 - 2 = 3 cm | 1 |
8 | \(\frac{25}{7}=3\frac{4}{7}\) | 0,5 |
9 | Do 3 . 7 = (-7) . (-3) nên \(\frac{3}{-7}=\frac{-3}{7}\) | 0,5 |
10 | Ta có ƯCLN(14, 21) = 7. Do đó \(\frac{14}{21}=\frac{14:7}{21:7}=\frac{2}{3}\) | 0,25 0,25 |
11 | Phân số lớn nhất là phân số \(\frac{11}{5}\) | 1 |
12 | \(\frac{5}{-9}=\frac{-5}{9};\ \frac{2}{-9}=\frac{-2}{9}\) | 0,25 |
Do -5 < -2 nên \(\frac{-5}{9}<\frac{-2}{9}\) . Vậy \(\frac{5}{-9}<\frac{2}{-9}\) | 0,25 | |
13 | \(\frac{-28}{35}=\frac{16}{x}\)nên -28.x = 35.16, vậy x = -20 | 0,5 |
14 | Xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt N là \(\frac{13}{22}\) | 0,5 |
Bạn đọc tải file về máy để xem đầy đủ nội dung.
II. Đề thi giữa kì 2 Toán 6 sách Cánh diều 2024
1. Ma trận đề thi giữa học kì 2 môn Toán 6 sách Cánh diều
Cấp độ Chủ đề | Mức 1 Nhận biết | Mức 2 Thông hiểu | Mức 3 Vận dụng | Cộng | |||||
Cấp độ thấp | Cấp độ cao | ||||||||
KQ | TL | KQ | TL | KQ | TL | KQ | TL | ||
1. Phân số | Nhận biết phân số, phân số bằng nhau, phân số đối, so sánh phân số, hỗn số | Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia phân số | Vận dụng các phép tính về phân số để tìm x | Vận dụng tính giá trị biểu thức | |||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 5(1,2,3,4,5) 1,25 12,5% | 3(10,11,12) 0,75 7,5% | 1/2(21a) 0,5 5% | 1/2(22b) 0,5 5% | 1(C25) 1 10% | 9+1/2+1/2 4 40% | |||
Thành tố NL | TD | GQVĐ | GQVĐ | GQVĐ | |||||
2. Số thập phân | Nhận biết số thập phân, số thập phân âm, số đối của một số thập phân | Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số thập phân | Vận dụng các phép tính về số thập phân để tìm x, tính tỉ số phần trăm của một số cho trước | ||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 4(6,7,8,9) 1 10% | 3(13,14,15) 0,75 15% | 1/2(21b) 0,25 2,5% | 1/2(22a)+1(23) 1,5 15% | 8+1/2+1/2 3,5 35% | ||||
Thành tố NL | TD | GQVĐ | C22a:GQVĐ C23: MHH-GQVĐ | ||||||
3. Những hình hình học cơ bản (Điểm, đường thẳng, tia, đoạn thẳng) | Nhận biết quan hệ điểm thuộc đường thẳng, đường thẳng đi qua hai điểm, tia | Chỉ ra được vị trí tương đối của hai đường thẳng. Vẽ hình và Tính độ dài đoạn thẳng. | |||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 3(16,17,18) 0,75 7,5% | 2(19,20) 0,5 5% | 1(24) 1,25 12,5% | 6 2,5 25% | |||||
Thành tố NL | C 16,17: TD C18: MHH-GT | C19, 24: MHH-GT-CC-GQVĐ C20: GQVĐ | |||||||
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % | 12 3 30% | 10 4 40% | 2 2 20% | 1 1 10% | 25 10 100% |
2. Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 6 sách Cánh diều
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 điểm)
* Khoanh tròn vào phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1 (0,25đ): (NB-TD) Trong cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số?
A. \(\frac{4}{7}\)
B. \(\frac{0,25}{-3}\)
C. \(\frac{5}{0}\)
D. \(\frac{6,23}{7,4}\)
Câu 2 (0,25đ): (NB-GQVĐ) Phân số nào sau đây bằng phân số \(\frac{3}{4}\)?
A. \(\frac{13}{20}\)
B. \(\frac{25}{16}\)
C. \(\frac{6}{8}\)
D. \(\frac{10}{75}\)
Câu 3 (0,25đ): (NB-TD) Phân số đối của phân số \(\frac{-16}{25}\)?
A. \(\frac{16}{25}\)
B. \(\frac{25}{16}\)
C. \(\frac{6}{8}\)
D. \(\frac{10}{75}\)
Câu 4 (0,25đ): (NB-TD) Hãy chọn cách so sánh đúng?
A. \(\frac{-2}{4}<\frac{-3}{4}\)
B. \(\frac{-4}{5}<\frac{-3}{5}\)
C. \(\frac{1}{4}<\frac{-3}{4}\)
D. \(\frac{-1}{6}<\frac{-5}{6}\)
Câu 5 (0,25đ): (NB-TD) Hỗn số \(5\frac{2}{3}\)được viết dưới dạng phân số?
A. \(\frac{17}{3}\)
B. \(\frac{3}{17}\)
C. \(\frac{5}{3}\)
D. \(\frac{4}{3}\)
Câu 6 (0,25đ): (NB-TD)Trong các số sau, số nào là số thập phân âm?
A. 75
B. -75
C. -7,5
D. 7,5
Câu 7 (0,25đ): (NB-TD) Phân số \(\frac{-31}{10}\)được viết dưới dạng số thập phân?
A. 1,3
B. 3,3
C. -3,2
D. -3,1
Câu 8 (0,25đ): (NB-TD) Số đối của số thập phân -1,2?
A. 12
B. 1,2
C. -12
D. 0,12
Câu 9 (0,25đ): (NB-GQVĐ)Số 3,148 được làm tròn đến hàng phần chục?
A. 3,3
B. 3,1
C. 3,2
D. 3,5
Câu 10 (0,25đ): (TH-GQVĐ) Giá trị của tổng \(\frac{-7}{6}+\frac{18}{6}\)?
A. \(\frac{-4}{6}\)
B. \(\frac{11}{6}\)
C. -1
D. \(\frac{-85}{72}\)
Câu 11 (0,25đ): (TH-GQVĐ) Kết quả phép tính \(\frac{9}{5}:\frac{-3}{5}\)?
A. 3
B. 4
C. - 3
D. -4
Câu 12 (0,25đ): (TH-GQVĐ) Kết quả phép tính \(\frac{3}{4}.\frac{4}{3}\)?
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
Câu 13 (0,25đ): (TH-GQVĐ) Tính \(\frac{1}{4}\)của 20?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 14 (0,25đ): (TH-GQVĐ) Kết quả của phép tính 7,5:2,5?
A. 2
B. 4
C. -3
D. 3
Câu 15 (0,25đ): (TH-GQVĐ) Kết quả của phép tính 3,2 - 5,7?
A. -2,5
B. 2,5
C. 5,2
D. -5,2
Câu 16 (0,5đ): (NB-TD) Điểm A không thuộc đường thẳng d được kí hiệu?
A. d ∈ A
B. A ∈ d
C. A ∉ d
D. A ⊂ d
Câu 17 (0,25đ): (NB-TD)Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt A và B?
A. 1
B. 2
C. 3
D. Vô số đường thẳng
Câu 18 (0,25đ): (NB-GT) Cho hình vẽ: Có bao nhiêu tia trong hình vẽ đã cho?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 19 (0,25đ): (TH-GT) Cho hình vẽ bên: Hãy chỉ ra hai đường thẳng AB và AC
A. Cắt nhau
B. Song song với nhau
C. Trùng nhau
D. Có hai điểm chung
Câu 20 (0,25đ): (TH-GQVĐ,CC) Cho điểm B nằm giữa hai điểm A và C. Biết AB = 3cm, AC = 8cm. Độ dài BC = ?
A. 5cm
B. 11cm
C. 4cm
D. 8cm
II. TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 21 (0,75): (TH-GQVĐ)Thực hiện phép tính một cách hợp lí
a) \(A=\frac{3}{5}.\frac{5}{4}-\frac{3}{5}.\frac{1}{4}\)
b) B = 6,3 + (-6,3) + 4,9
Câu 22 (1đ): (VD-GQVĐ)Tìm x, biết
a) x - 5,01 = 7,02 - 2.1,5
Câu 23 (1đ): (VD-MHH,GQVĐ)Chi đội lớp 6A có 45 học sinh. Trong đó, có 18 học sinh tham gia Đại hội thể dục thể thao. Tính tỉ số phần trăm số học sinh tham gia Đại hội thể dục thể thao.
Câu 24 (1,25đ): (TH- GT-CC-GQVĐ)Cho đoạn thẳng AB dài 8cm. Lấy điểm C nằm giữa hai điểm A và B sao cho AC = 4cm. Tính độ dài đoạn thẳng CB.
Câu 25 (1đ): (VD-GQVĐ) Tính giá trị của biểu thức: \(P=\frac{1}{1.2}+\frac{1}{2.3}+\ \frac{1}{3.4}+...+\frac{1}{99.100}\)
3. Đáp án đề thi giữa học kì 2 môn Toán 6 sách Cánh diều
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,5 điểm)
Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
Câu hỏi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
ĐA | A | C | A | B | A | C | D | B | B | B |
Câu hỏi | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
ĐA | C | C | B | D | A | C | A | D | A | A |
II. TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 21 (0,75): Thực hiện phép tính một cách hợp lí
a) \(A=\frac{3}{5}.\frac{5}{4}-\frac{3}{5}.\frac{1}{4} =\frac{3}{5} .(\frac{5}{4}-\frac{1}{4} )=\frac{3}{5} .\frac{4}{4}=\frac{3}{5} .1=\frac{3}{5}\) (0,5đ)
b) C = 6,3 + (-6,3) + 4,9 = [6,3 + (-6,3)] + 4,9 = 0 + 4,9 = 4,9 (0,25đ)
Câu 22 (1đ): Tìm x, biết:
a) x - 5,01 = 7,02 - 2.1,5
x - 5,01 = 4,02
x = 4,02 + 5,01
x = 9,03 (0,5đ)
b) \(x-\frac{3}{10}=\frac{7}{15}.\frac{3}{5}\)
\(x-\frac{3}{10}=\frac{7}{25}\)
\(x=\frac{7}{25}+\frac{3}{10}\)
\(x=\frac{29}{50}\) (0,5đ)
Câu 23 (1đ):
Số phần trăm học sinh tham gia Đại hội thể dục thể thao:
\(\frac{18}{45}.100\%=40\%\) (1đ)
Câu 24 (1,25đ):
Vẽ đúng hình: 0,25đ.
AB = 8cm
AC = 4cm
CB = AB - AC = 8 - 4 = 4cm (1đ)
Câu 25 (1đ):
\(P=\frac{1}{1.2}+\frac{1}{2.3}+\ \frac{1}{3.4}+...+\frac{1}{99.100}\)
\(=1-\frac{1}{2} +\frac{1}{2} -\frac{1}{3} +\frac{1}{3}- \frac{1}{4} +...+\frac{1}{99} -\frac{1}{100}\)
\(=1-\frac{1}{100}=\frac{99}{100}\) (1đ)
Bạn đọc tải file về máy để xem đầy đủ bộ đề.
III. Đề thi giữa kì 2 Toán 6 Chân trời sáng tạo 2024
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Câu 1: Kết quả của phép trừ \(\frac{1}{27}-\frac{1}{9}\)
A. \(\frac{1}{27}-\frac{1}{9}=\frac{0}{18}\)
B. \(\frac{1}{27}-\frac{3}{27}=\frac{-2}{0}\)
C. \(\frac{1}{27}-\frac{3}{27}=\frac{2}{27}\)
D. \(\frac{1}{27}-\frac{3}{27}=\frac{1-3}{27}=\frac{-2}{27}\)
Câu 2: Hãy chọn từ hoặc cụm từ thích hợp thay vào chỗ ....để hoàn thành câu sau: Hình tạo thành bởi điểm A và một phần đường thẳng bị chia ra bởi A được gọi là một....
A. Tia
B. Đường thẳng
C. Điểm
D. Đoạn thẳng
Câu 3: Trong ba điểm thẳng hàng, có bao nhiêu điểm nằm giữa hai điểm còn lại?
A. có vô số điểm.
B. có nhiều hơn hai điểm.
C. có không quá hai điểm.
D. có duy nhất một điểm.
Câu 4: Kết quả của phép nhân \(\frac{-1}{4} \cdot \frac{1}{2}\) là
A. \(\frac{-1}{4} \cdot \frac{1}{2}=\frac{-1.2}{4.4}=\frac{-2}{4}\)
B. \(\frac{-1}{4} \cdot \frac{1}{2}=\frac{-1}{4} \cdot \frac{2}{4}=\frac{-2}{16}\)
C. \(\frac{-1}{4} \cdot \frac{1}{2}=\frac{-0}{8}\)
D. \(\frac{-1}{4} \cdot \frac{1}{2}=\frac{-1}{8}\)
Câu 5: Sau khi rút gọn tối giản phân số \(\frac{4}{16}\)ta được phân số
A. \(\frac{2}{8}\)
B. \(\frac{4}{8}\)
C. \(\frac{1}{4}\)
D. \(\frac{1}{8}\)
Câu 6: Trong từ STUDENT có bao nhiêu chữ cái có trục đối xứng?
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 7: Số đối của \(\frac{-7}{8}\) là
A. \(\frac{8}{7}\)
B. \(\frac{7}{8}\)
C. \(\frac{7}{-8}\)
D. \(\frac{-8}{7}\)
Câu 8: Các chữ cái in hoa trong từ TOAN, chữ nào sau đây có tâm đối xứng?
A. T
B. O
C. A
D. N
II. TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 9: (2,0 điểm) Thực hiện phép tính sau:
a) \(-\frac{5}{8} \cdot \frac{(-4)^{2}}{10}\)
b) \(\frac{-2020}{2021} \cdot \frac{9}{11}+\frac{-2020}{2021} \cdot \frac{2}{11}\)
c) \(\frac{-5}{7} \cdot \frac{2}{11}+\frac{-5}{7} \cdot \frac{9}{11}+\frac{5}{7}\)
d) \(\frac{-3}{8} \cdot \frac{1}{2}+\frac{1}{6} \cdot \frac{-3}{8}+\frac{1}{3}: \frac{-8}{3}\)
Câu 10: (1,5 điểm) Tìm x biết
\(a) x-\frac{-1}{5}=3+\frac{-3}{2}\)
\(b) \frac{1}{2}-\left(x-\frac{5}{11}\right)=\frac{-3}{4}\)
\(c) \frac{3}{4}+\left(\frac{2}{5}-x\right)=\frac{1}{4}\)
Câu 11: (1,5 điểm) Mẹ cho Hà một số tiền đi mua đồ dùng học tập . Sau khi mua hết 24 nghìn tiền vở, 36 nghìn tiền sách, Hà còn lại \(\frac{1}{3}\) số tiền. Vậy mẹ đã cho Hà số tiền là bao nhiêu?
Câu 12: (1,0 điểm) Tính giá trị của biểu thức \(A=\frac{9}{1.2}+\frac{9}{2.3}+\frac{9}{3.4}+\ldots+\frac{9}{98.99}+\frac{9}{99.100}\)
Câu 13: (1,0 điểm) Nhà An có một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng là 4m , chiều dài
6 m. An cần đắp bờ xung quanh ruộng. Hỏi An cần đắp bao nhiêu mét bờ?
Câu 14: (1,0 điểm)
a) Cho hình vẽ bên. Có bao nhiêu cặp đường thẳng song song?
b) Từ 4 hình tam giác vuông bằng nhau (hình minh họa phía dưới) ta có thể ghép thành bao nhiêu hình có trục đối xứng?
Bạn đọc tải file về máy để xem đầy đủ bộ đề.
Mời các em học sinh truy cập group Bạn Đã Học Bài Chưa? để đặt câu hỏi và chia sẻ những kiến thức học tập chất lượng nhé. Group là cơ hội để các bạn học sinh trên mọi miền đất nước cùng giao lưu, trao đổi học tập, kết bạn, hướng dẫn nhau kinh nghiệm học,...
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trong chuyên mục Học tập của HoaTieu.vn.
Tham khảo thêm
- Chia sẻ:Phạm Phương Anh
- Ngày:
Bộ Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 có đáp án (3 bộ sách mới) năm học 2023-2024
29/03/2022 4:38:00 CHGợi ý cho bạn
-
(20+ mẫu) Viết bài văn khoảng 400 chữ kể lại một trải nghiệm giúp tâm hồn em trở nên phong phú hơn hay nhất
-
TOP 4 Viết một đoạn văn kể chuyện Thánh Gióng cưỡi ngựa sắt xông trận, giết giặc Ân siêu hay
-
Việc nhìn nhận một vấn đề từ nhiều góc độ sẽ mang đến cho chúng ta những ích lợi gì?
-
Soạn bài Con chào mào lớp 6 ngắn nhất
-
Hãy nêu hiệu quả của việc sử dụng các yếu tố tự sự và miêu tả trong bài thơ Mây và sóng
-
6 Đề thi giữa kì 2 Lịch sử - Địa lý lớp 6 sách Chân trời sáng tạo năm học 2023-2024
-
Đề thi giữa kì 1 môn Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 sách Chân trời sáng tạo
-
(Mới nhất) Đáp án đề thi vào lớp 6 môn Toán trường Marie Curie 2024
-
Đề thi vào lớp 6 môn Toán trường Nobel School, Thanh Hóa 2024 có đáp án
-
9 Đề thi học kì 2 Ngữ Văn lớp 6 sách Chân trời sáng tạo năm học 2023-2024
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Hướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Mẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Top 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Thực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Bài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Bộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Suy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Mẫu nhận xét các môn học theo Thông tư 22, Thông tư 27
Bài viết hay Lớp 6
Viết một đoạn văn ngắn ghi lại cảm nghĩ của em về bài thơ Con yêu mẹ - Xuân Quỳnh
Top 3 Viết đoạn văn nêu cảm nhận về hình ảnh dòng sông Cửu Long hay nhất
TOP 10 Đề thi giữa kì 1 Khoa học tự nhiên 6 Chân trời sáng tạo 2023-2024 Có đáp án
(Mới nhất) Đề thi vào lớp 6 môn Tiếng Anh trường Nguyễn Tất Thành 2024 có đáp án
28 Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 sách Kết nối tri thức năm học 2023-2024
Chủ đề của truyện Sơn Tinh Thủy Tinh là gì?