Mẫu sổ kiểm thực 3 bước 2024 mới nhất
Mẫu sổ kiểm thực ba bước được ban hành kèm theo Quyết định số 1246/QĐ-BYT ngày 31/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế bao gồm 5 biểu mẫu. Mời các bạn cùng tải mẫu biểu ghi chép kiểm thực ba bước, nhãn mẫu thức ăn lưu và Biểu mẫu theo dõi lưu và hủy mẫu thức ăn lưu để làm tư liệu sử dụng.
Vệ sinh an toàn thực phẩm là một yếu tố tiên phong và quan trọng trong việc tạo ra món ăn ngon, bổ dưỡng và chất lượng. Chính vì vậy, lưu mẫu thực phẩm được ra đời để kiểm soát và đảm bảo độ vệ sinh của thực phẩm sau khi chế biến. Quy trình lưu mẫu thực phẩm là yếu tố quan trọng không thể thiếu trong bất kỳ bếp ăn của nhà hàng khách sạn, hay các mô hình kinh doanh phục vụ ăn uống nào.
Mẫu sổ kiểm thực 3 bước mới nhất
1. Mẫu sổ kiểm thực ba bước là gì?
Kiểm thực 3 bước là việc thực hiện kiểm tra, ghi chép và lưu giữ tài liệu tại cơ sở ghi chép nhằm kiểm soát an toàn thực phẩm trong suất quá trình từ khi nhập nguyên liệu, thực phẩm, sơ chế, chế biến, phân chia, bảo quan và vận chuyển thực phẩm tại cơ sở ăn uống.
Mẫu sổ kiểm thực 3 bước là mẫu giấy ghi chép thông tin về việc kiểm tra thực phẩm trong quá trình chế biến, thức ăn, về quá trình lưu giữ mẫu thức ăn và hủy mẫu thức ăn lưu tại cơ sở kinh doanh về dịch vụ ăn uống.
Việc lưu mẫu của thức ăn chỉ áp dụng đối với món ăn trong bữa ăn từ 30 suất ăn trở đi.
2. Quy trình kiểm thực ba bước
Quy trình kiểm thực sẽ được thực hiện theo các bước sau đây:
- Bước 1: Trước khi chế biến thức ăn tiến hành kiểm tra
- Bước 2: Trong quá trình về chế biến thức ăn được kiểm tra
- Bước 3: Trước khi ăn thức ăn được kiểm tra
3. Mẫu sổ kiểm thực ba bước
3.1. Mẫu số 1: Kiểm tra trước khi chế biến thức ăn
Mẫu sổ kiểm ba bước 2024
Nội dung Mẫu sổ kiểm 3 bước 2024 mới nhất như sau:
Tên cơ sở: ……………………………………………….. | Mẫu số 1: Kiểm tra trước khi chế biến thức ăn (Bước 1) |
I. Thực phẩm tươi sống, đông lạnh: thịt, cá, rau, củ, quả..
TT | Tên thực phẩm | Thời gian nhập (ngày, giờ) | Khối lượng (kg/lít....) | Nơi cung cấp | Chứng từ, hóa đơn | Giấy ĐK VS thú y | Giấy kiểm dịch | Kiểm tra cảm quan (màu, mùi vị, trạng thái, bảo quản...) | Xét nghiệm nhanh (nếu có) (vi sinh, hóa lý) | Biện pháp xử lý /Ghi chú | ||||
Tên cơ sở | Địa chỉ, điện thoại | Tên người giao hàng. | Đạt | Không đạt | Đạt | Không đạt | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
II. Thực phẩm khô và thực phẩm bao gói sẵn, phụ gia thực phẩm:
TT | Tên thực phẩm | Tên cơ sở sản xuất | Địa chỉ sản xuất | Thời gian nhập (ngày, giờ) | Khối lượng (kg/lít...) | Nơi cung cấp | Hạn sử dụng | Điều kiện bảo quản (Tothường/ lạnh...) | Chứng từ, hóa đơn | Kiểm tra cảm quan (nhãn, bao bì, bảo quản, hạn sử dụng...) | Biện pháp xử lý/Ghi chú | |||
Tên cơ sở | Tên chủ giao hàng | Địa chỉ, điện thoại | Đạt | Không đạt | ||||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
3.2. Mẫu số 2: Kiểm tra khi chế biến thức ăn
Tên cơ sở: ……………………………………………….. | Mẫu số 2: Kiểm tra khi chế biến thức ăn (Bước 2) |
TT | Ca/bữa ăn (Bữa ăn, giờ ăn...) | Tên món ăn | Nguyên liệu chính để chế biến (tên, số lượng...) | Số lượng/ số suất ăn | Thời gian sơ chế xong (ngày, giờ) | Thời gian chế biến xong (ngày, giờ) | Kiểm tra điều kiện vệ sinh (từ thời điểm bắt đầu sơ chế, chế biến cho đến khi thức ăn được chế biến xong) | Kiểm tra cảm quan thức ăn (màu, mùi, vị, trạng thái, bảo quản...) | Biện pháp xử lý/Ghi chú | |||
Người tham gia chế biến | Trang thiết bị dụng cụ | Khu vực chế biến và phụtrợ | Đạt | Không đạt | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
3.3. Mẫu số 3: Kiểm tra trước khi ăn
Tên cơ sở: ………………………………………………….. | Mẫu số 3: Kiểm tra trước khi ăn (Bước 2) |
TT | Ca/bữa ăn (Bữa ăn, giờ ăn...) | Tên món ăn | Số lượng suất ăn | Thời gian chia món ăn xong (ngày, giờ) | Thời gian bắt đầu ăn (ngày, giờ) | Dụng cụ chia, chứa đựng, che đậy, bảo quản thức ăn | Kiểm tra cảm quan món ăn (màu, mùi, vị, trạng thái, bảo quản...) | Biện pháp xử lý/Ghi chú | |
Đạt | Không đạt | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
3.4. Mẫu số 4: Nhãn mẫu thức ăn lưu
Bữa ăn: ………………………………………. (sáng/trưa/tối). Tên mẫu thức ăn: ……………………………………………………… Thời gian lấy: ………..giờ … phút ……. ngày ….. tháng ...... năm ……… Người lấy mẫu (Họ tên và chữ ký): ………………………………………… |
3.5. Mẫu số 5: Mẫu biểu theo dõi lưu và hủy mẫu thức ăn lưu
Tên cơ sở: ………………………………………………….. | Mẫu số 5: Mẫu biểu theo dõi lưu và hủy mẫu thức ăn lưu |
TT | Tên mẫu thức ăn | Bữa ăn (giờ ăn...) | Số lượng suất ăn | Khối lượng/ thể tích mẫu (gam/ml) | Dụng cụ chứa mẫu thức ăn lưu | Nhiệt độ bảo quản mẫu (°C) | Thời gian lấy mẫu (giờ, ngày, tháng, năm) | Thời gian hủy mẫu (giờ, ngày, tháng, năm) | Ghi chú (chất lượng mẫu thức ăn lưu...) | Người lưu mẫu (ký và ghi rõ họ tên) | Người hủy mẫu (ký và ghi rõ họ tên) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
4. Hướng dẫn thực kiểm 3 bước
Bước 1: Kiểm tra trước khi chế biến thức ăn
1. Kiểm tra nguyên liệu thực phẩm trước khi nhập vào cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống:
a) Kiểm tra về chủng loại và giấy tờ đi kèm đối với mỗi loại sản phẩm (chứng nhận về nguồn gốc, xuất xứ, hợp đồng mua bán, hóa đơn và các giấy tờ khác có liên quan). Nội dung cụ thể như sau:
– Loại thực phẩm tươi sống, thực phẩm đông lạnh: tên thực phẩm, khối lượng, giấy chứng nhận kiểm dịch động vật; thông tin trên nhãn sản phẩm (tên sản phẩm, nhà sản xuất, địa chỉ sản xuất, ngày sản xuất, hạn dùng, quy cách đóng gói, khối lượng, yêu cầu bảo quản)…
– Loại thực phẩm bao gói sẵn, phụ gia thực phẩm: tên sản phẩm khối lượng, kiểm tra nhãn sản phẩm (tên sản phẩm, cơ sở sản xuất, địa chỉ sản xuất, lô sản xuất, ngày sản xuất, thời hạn sử dùng, quy cách đóng gói, khối lượng, hướng dẫn sử dụng, yêu cầu bảo quản). Khi cần, kiểm tra các giấy tờ liên quan đến sản phẩm (Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm, Giấy tiếp nhận công bố hợp quy hoặc Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm đối với sản phẩm…).
b) Kiểm tra, đánh giá tình trạng cảm quan về chất lượng, an toàn thực phẩm của từng loại thực phẩm nhập vào bao gồm màu sắc, mùi vị, tính nguyên vẹn của sản phẩm… và điều kiện bảo quản thực tế (nếu có yêu cầu).
c) Khuyến khích kiểm tra một số chỉ tiêu về chất lượng, an toàn thực phẩm đối với một số nguyên liệu thực phẩm bằng xét nghiệm nhanh.
Trường hợp nguyên liệu, thực phẩm được kiểm tra, đánh giá không đạt yêu cầu về chất lượng, an toàn thực phẩm cần ghi rõ biện pháp xử lý với sản phẩm như: loại bỏ, trả lại, tiêu hủy…
2. Thực phẩm nhập vào để chế biến tại bếp ăn của cơ sở:
a) Đối với thực phẩm nhập vào để chế biến ngay: thực hiện theo Khoản 1 Điều 3 tại hướng dẫn này.
b) Đối với thực phẩm nhận từ kho của cơ sở: thực hiện theo Điểm b Khoản 1 Điều 3 tại hướng dẫn này.
3. Thông tin kiểm tra trước khi chế biến (Bước 1) được ghi chép vào Mẫu số 1, Phụ lục 1: Mẫu biểu ghi chép kiểm thực ba bước.
Bước 2: Kiểm tra trong quá trình chế biến thức ăn
1. Kiểm tra điều kiện vệ sinh tại cơ sở từ thời điểm bắt đầu sơ chế, chế biến cho đến khi thức ăn được chế biến xong:
a) Người tham gia chế biến: trang phục, mũ, găng tay, trang sức…
b) Trang thiết bị dụng cụ chế biến: sử dụng dụng cụ chế biến, chứa đựng thực phẩm sống và chín, nơi để thực phẩm chín và sống…
c) Vệ sinh khu vực chế biến và phụ trợ: sàn nhà, thoát nước, thùng rác…
2. Đánh giá cảm quan món ăn sau khi chế biến: trong quá trình sơ chế, chế biến, nếu phát hiện nguyên liệu, thức ăn có biểu hiện khác lạ (màu sắc, mùi vị…) cần được kiểm tra, đánh giá và loại bỏ thực phẩm, thức ăn và ghi rõ biện pháp xử lý.
3. Ghi chép ngày giờ bắt đầu và kết thúc chế biến của từng món ăn.
4. Các thông tin kiểm tra trong quá trình chế biến thức ăn (Bước 2) được ghi vào Mẫu số 2, Phụ lục 1: Mẫu biểu ghi chép kiểm thực ba bước.
Bước 3: Kiểm tra trước khi ăn
1. Kiểm tra việc chia thức ăn, khu vực bày thức ăn
2. Kiểm tra các món ăn đối chiếu với thực đơn bữa ăn.
3. Kiểm tra vệ sinh bát, đĩa, dụng cụ ăn uống.
4. Kiểm tra dụng cụ che đậy, trang thiết bị phương tiện bảo quản thức ăn (đối với thực phẩm không ăn ngay hoặc vận chuyển đi nơi khác).
5. Đánh giá cảm quan về các món ăn, trường hợp món ăn có dấu hiệu bất thường hoặc mùi, vị lạ thì phải có biện pháp xử lý kịp thời và ghi chép cụ thể.
6. Các thông tin kiểm tra trước khi ăn (Bước 3) được ghi vào Mẫu số 3, Phụ lục 1: Mẫu biểu ghi chép kiểm thực ba bước.
Trên đây là mẫu sổ kiểm tra ba bước và hướng dẫn cụ thể về việc thực kiểm ba bước này. Đây là quy trình không thể thiếu nếu muốn đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm bếp ăn của nhà hàng khách sạn. Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục thủ tục hành chính trong mục biểu mẫu nhé.
Tham khảo thêm
Mẫu báo cáo vệ sinh an toàn thực phẩm trường mầm non
Mẫu báo cáo vệ sinh an toàn thực phẩm trường tiểu học
Mẫu báo cáo kết quả thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia về vệ sinh an toàn thực phẩm
Mẫu biên bản kiểm tra an toàn thực phẩm tại cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống
Mẫu biên bản kiểm tra an toàn thực phẩm tại cơ sở kinh doanh thức ăn đường phố
3 Mẫu biên bản kiểm tra nhà bếp 2024
Mẫu báo cáo kết quả kiểm tra về an toàn thực phẩm
- Chia sẻ:Trần Thu Trang
- Ngày:
Tải file định dạng .DOC
329,7 KB 05/10/2020 3:37:48 CH
Gợi ý cho bạn
-
Mẫu biên bản làm việc thông dụng mới nhất năm 2024 và cách viết
-
Phiếu đánh giá và phân loại cán bộ, công chức, viên chức năm 2024 mới nhất
-
Báo cáo kết quả công tác kiểm tra, giám sát, kỷ luật đảng năm 2020 và phương hướng nhiệm vụ năm 2021
-
Mẫu CT05: Phiếu hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ thường trú, xóa đăng ký thường trú, tách hộ
-
Mẫu quyết định công nhận việc giám hộ (Bản chính)
-
Mẫu giấy cam đoan chấp nhận phẫu thuật, thủ thuật và gây mê hồi sức 2024
-
Mẫu CT06: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ mới nhất 2024
-
Bản kiểm điểm tự phê bình và phê bình 2024
-
Mẫu báo cáo thành tích cá nhân công tác mặt trận 2024
-
10+ Mẫu bảng báo giá 2024 thông dụng
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Phân tích khổ 4 bài Tràng giangHướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Cách viết Phiếu đảng viênMẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Bài thu hoạch học tập nghị quyết Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ 12 của ĐảngBiên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Mẫu biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viênTop 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Cảm nhận về bài thơ Sóng - Xuân QuỳnhThực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Đáp án bài tập cuối khóa module 9 môn ToánBài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Module rèn luyện phong cách làm việc khoa học của người GVMNBộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Lịch thi vẽ tranh Thiếu nhi Việt Nam mừng đại hội Đoàn 2024Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Cách hủy tờ khai thuế giá trị gia tăngMẫu tờ trình xin kinh phí hoạt động 2024 mới nhất
Cách viết tờ trình xin kinh phí hoạt độngSuy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Suy nghĩ của em về thân phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến qua nhân vật Vũ NươngTờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả các khoản thu nhập từ tiền lương, tiền công
Bài viết hay Thủ tục hành chính
Mẫu đơn đề nghị cấp lại GCN đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ xếp hạng tín nhiệm
Mẫu đơn vay vốn ngân hàng chính sách xã hội
Mẫu số 120/HS: Quyết định trưng cầu giám định bổ sung
Mẫu đơn đăng ký kiểm tra chất lượng thuốc thú y xuất khẩu
Mẫu văn bản thẩm định nội dung kỹ thuật thuyết minh đề án
Mẫu danh sách thành viên góp vốn và dự kiến được hoàn trả vốn trong năm
Thủ tục hành chính
Hôn nhân - Gia đình
Giáo dục - Đào tạo
Tín dụng - Ngân hàng
Biểu mẫu Giao thông vận tải
Khiếu nại - Tố cáo
Hợp đồng - Nghiệm thu - Thanh lý
Thuế - Kế toán - Kiểm toán
Đầu tư - Kinh doanh
Việc làm - Nhân sự
Biểu mẫu Xuất - Nhập khẩu
Xây dựng - Nhà đất
Văn hóa - Du lịch - Thể thao
Bộ đội - Quốc phòng - Thương binh
Bảo hiểm
Dịch vụ công trực tuyến
Mẫu CV xin việc
Biển báo giao thông
Biểu mẫu trực tuyến