Mẫu giấy khám sức khỏe của người lái xe 2024
Giấy khám sức khỏe của người lái xe, người điều khiển xe máy chuyên dùng 2024 là một loại giấy tờ chứng nhận rằng người đó đáp ứng đủ các tiêu chuẩn về sức khỏe để được thi cấp GPLX hoặc được phép tiếp tục điều khiển phương tiện. Các bạn có thể tham khảo đầy đủ nội dung của mẫu giấy khám sức khỏe lái xe mới nhất được ban hành theo Thông tư 36/2024/TT-BYT trong bài viết dưới đây của Hoatieu.vn nhé.
Giấy khám sức khỏe người lái xe 2024
Khám sức khỏe là một trong những điều kiện bắt buộc trong quá trình thi cấp giấy phép lái xe để tham gia giao thông. Chỉ những người có đủ sức khỏe mới được phép lái xe, những người mắc các bệnh lý có thể ảnh hưởng đến khả năng điều khiển phương tiện thì sẽ gặp rất nhiều hạn chế trong việc thi cấp GPLX.
- Mời bạn xem thêm: Tiêu chuẩn sức khỏe của người lái xe, người điều khiển xe máy chuyên dùng từ 1/1/2025
1. Mẫu giấy khám sức khỏe người lái xe 2024
Mẫu giấy khám sức khỏe người lái xe mới nhất 2024 hiện nay là mẫu giấy khám sức khỏe của người lái xe, người điều khiển xe máy chuyên dùng quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 36/2024/TT-BYT ngày 16/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế (chính thức có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2025).
Các bạn có thể chỉnh sửa mẫu giấy trên trang để bố sung thêm các thông tin cần thiết, phù hợp với mục đích sử dụng của mình. Mời bạn cùng tham khảo nội dung đầy đủ dưới đây.
CƠ QUAN CHỦ QUẢN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ...(1)..../GKSKLX/Mã Cơ sở khám chữa bệnh/Năm |
MẪU GIẤY KHÁM SỨC KHỎE CỦA NGƯỜI LÁI XE, NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN XE MÁY CHUYÊN DÙNG
Ảnh (4x6 cm) đóng dấu giáp lai hoặc Scan ảnh (ảnh được chụp trên nền trắng trong thời gian không quá 06 (sáu) tháng tính đến ngày nộp hồ sơ khám sức khỏe) | 1. Họ và tên (viết chữ in hoa): .................................................................. 2. Giới tính: Nam □ Nữ □ 3. Ngày tháng năm sinh: (Tuổi: ....................................) 4. Số CCCD /CC/Hộ chiếu/Định danh công dân: .......(2) ........................ 5. Cấp ngày .../.../...... Tại ......................................................................... 6. Chỗ ở hiện tại: ...................................................................................... 7. Đề nghị khám sức khỏe để lái xe hạng: ........(3) .................................. ................................................................................................................... ................................................................................................................... |
* Lưu ý: Trường hợp đối tượng KSK có CCCD/CC gắn chíp hoặc có số định danh công dân đã thực hiện kết nối với cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư không cần ghi mục 2, mục 5, mục 6
I. TIỀN SỬ BỆNH CỦA ĐỐI TƯỢNG KHÁM SỨC KHỎE
1. Tiền sử gia đình:
Có ai trong gia đình ông (bà) mắc một trong các bệnh: truyền nhiễm, tim mạch, đái tháo đường, lao, hen phế quản, ung thư, động kinh, rối loạn tâm thần, bệnh khác:
a) Không □; b) Có □;
Nếu “có”, đề nghị ghi cụ thể tên bệnh: .....................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
2. Tiền sử, bệnh sử bản thân: Ông (bà) đã/đang mắc bệnh, tình trạng bệnh nào sau đây không (Bác sỹ hỏi bệnh và đánh dấu X vào ô tương ứng)
Có/Không | Có/Không | |||||
Có bệnh hay bị thương trong 5 năm qua | Đái tháo đường hoặc kiểm soát tăng đường huyết | |||||
Có bệnh thần kinh hay bị thương ở đầu | Bệnh tâm thần | |||||
Bệnh mắt hoặc giảm thị lực (trừ trường hợp đeo kính thuốc) | Mất ý thức, rối loạn ý thức | |||||
Bệnh ở tai, giảm sức nghe hoặc thăng bằng | Ngất, chóng mặt, mệt mỏi, buồn ngủ hoặc ngất xỉu | |||||
Bệnh ở tim, hoặc nhồi máu cơ tim, các bệnh tim mạch khác | Bệnh tiêu hóa | |||||
Phẫu thuật can thiệp tim - mạch (thay van, bắc cầu nối, tạo hình mạch, máy tạo nhịp, đặt stent mạch, ghép tim) | Rối loạn giấc ngủ, ngừng thở khi ngủ, ngủ rũ ban ngày, ngáy to | |||||
Tăng huyết áp | Tai biến mạch máu não hoặc liệt | |||||
Khó thở | Bệnh hoặc tổn thương cột sống | |||||
Bệnh phổi, hen, khí phế thũng, viêm phế quản mạn tính | Sử dụng rượu thường xuyên, liên tục | |||||
Bệnh thận, lọc máu | Sử dụng ma túy và chất gây nghiện |
Nếu “có”, đề nghị ghi cụ thể tên bệnh: .....................................................................................
..................................................................................................................................................
3. Câu hỏi khác (nếu có):
Ông (bà) có đang điều trị bệnh gì không? Nếu có, hãy liệt kê các thuốc đang dùng và liều lượng:
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Tôi xin cam đoan những điều khai trên đây hoàn toàn đúng với sự thật. Nếu sai tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.
.........., ngày ... tháng ... năm ........ Người đề nghị khám sức khỏe |
II. KHÁM LÂM SÀNG
Nội dung khám | Họ tên, chữ ký của Bác sỹ | ||||||||||||
1. Tâm thần: ............................................................................................................ ............................................................................................................ Kết luận ............................................................................................. | ........................... | ||||||||||||
2. Thần kinh: ............................................................................................................ ............................................................................................................ Kết luận ............................................................................................. | .......................... | ||||||||||||
3. Mắt: - Thị lực nhìn xa từng mắt: + Không kính: Mắt phải: ................. Mắt trái: .................................... + Có kính: Mắt phải: ...................... Mắt trái: ..................................... - Thị lực nhìn xa hai mắt: Không kính ............. Có kính .................... - Thị trường:
- Sắc giác + Bình thường □ + Mù màu toàn bộ □ Mù màu: - Đỏ □ - Xanh lá cây □ - vàng □ Các bệnh về mắt (nếu có): ............................................................................................................ ............................................................................................................ | |||||||||||||
Kết luận ............................................................................................. | ........................ | ||||||||||||
4.Tai-Mũi-Họng Kết quả khám thính lực (có thể sử dụng máy trợ thính) + Tai trái: Nói thường: ..........m; Nói thầm: ...............m + Tai phải: Nói thường: .........m; Nói thầm: ..............m - Các bệnh về tai mũi họng (nếu có): ............................................................................................................ ............................................................................................................ Kết luận ............................................................................................. | ........................... | ||||||||||||
5. Tim mạch: + Mạch: .................................... lần/phút; + Huyết áp: ......................../.................................... mmHg ............................................................................................................ ............................................................................................................ Kết luận ............................................................................................. | ........................... | ||||||||||||
6. Hô hấp ............................................................................................................ ............................................................................................................ Kết luận ............................................................................................. | ........................... | ||||||||||||
7. Cơ Xương Khớp: ............................................................................................................ ............................................................................................................ Kết luận ............................................................................................. | ........................... | ||||||||||||
8. Nội tiết: ............................................................................................................ ............................................................................................................ Kết luận ............................................................................................. | ........................... |
III. KHÁM CẬN LÂM SÀNG
Nội dung khám | Họ tên, chữ ký của Bác sỹ/Trưởng bộ phận |
1. Xét nghiệm ma túy (Xét nghiệm sàng lọc và định tính các loại ma túy theo quy định của Bộ Y tế: Amphetamin, Marijuana, Morphin, Codein, Heroin) Kết quả: ............................................................................................. | |
2. Các xét nghiệm chỉ thực hiện khi có chỉ định của bác sỹ khám sức khỏe: Xét nghiệm nồng độ cồn trong máu hoặc hơi thở/huyết học/sinh hóa/X.quang và các xét nghiệm khác (điện não đồ, điện tim...) a) Kết quả: ......................................................................................... | |
b) Kết luận: ........................................................................................ |
IV. KẾT LUẬN (4)
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
(Giấy khám sức khỏe này có giá trị sử dụng trong vòng 12 tháng kể từ ngày ký kết luận)
.........., ngày ... tháng ... năm ........ |
2. Hướng dẫn cách viết giấy khám sức khỏe của người lái xe
Hướng dẫn ghi đối với mẫu giấy khám sức khỏe của người lái xe, người điều khiển xe máy chuyên dùng
(1) Số: ........./GKSKLX/Mã Cơ sở khám chữa bệnh/Năm: Ghi số giấy khám theo quy tắc 5 (năm) số thứ tự tăng dần/GKSKLX/Mã CSKCB/Năm XX (VD: 00001/GKSKLX/34001/24).
(2) Số CCCD/CC/Hộ chiếu/Định danh công dân: Ghi số Chứng minh nhân dân hoặc Căn cước công dân hoặc Căn cước hoặc Hộ chiếu hoặc số Định danh công dân.
(3) Đề nghị khám sức khỏe để lái xe hạng: Ghi rõ hạng giấy phép lái xe đề nghị và ghi rõ cấp đổi hoặc cấp mới hoặc cấp lại.
(4) Kết luận: Ghi rõ kết luận về tình trạng sức khỏe để lái xe theo một trong các trường hợp sau:
+ Đủ điều kiện sức khỏe lái xe/điều khiển xe máy chuyên dùng hạng (ghi rõ hạng giấy phép lái xe).
+ Không đủ điều kiện sức khỏe lái xe/điều khiển xe máy chuyên dùng hạng (ghi rõ hạng giấy phép lái xe).
+ Đạt tiêu chuẩn sức khỏe lái xe/điều khiển xe máy chuyên dùng hạng (ghi rõ hạng giấy phép lái xe) nhưng yêu cầu khám lại (ghi cụ thể thời gian khám lại).
+ Đủ điều kiện sức khỏe lái xe hạng A1 đối với người khuyết tật điều khiển xe mô tô ba bánh dùng cho người khuyết tật.
+ Đủ điều kiện sức khỏe lái xe hạng B đối với người khuyết tật điều khiển xe ô tô số tự động có kết cấu phù hợp với tình trạng khuyết tật.
3. Khám sức khỏe lái xe để làm gì?
Khám sức khỏe lái xe để thi giấy phép lái xe là thủ tục bắt buộc nhằm đảm bảo người đủ sức khỏe được điều khiển phương tiện tham gia giao thông theo quy định. Mục đích chính của khám sức khỏe lái xe là để đảm bảo an toàn giao thông, tránh các trường hợp cấp bằng lái xe không đúng, cấp cho người không đủ khả năng lái xe ô tô gây nguy hiểm cho người khác.
Một số trường hợp có thể không đủ điều kiện sức khỏe để cấp bằng lái xe như: không đủ thị lực (mắc bệnh về mắt và thị lực nghiêm trọng), không đủ tay chân, mắc bệnh lý về thần kinh nghiêm trọng, xét nghiệm phát hiện có chất kích thích thần kinh không được phép,... Kết quả khám sức khỏe đảm bảo là một trong những hồ sơ quan trọng để đăng ký thi cấp bằng lái xe.
Bên cạnh đó, khám sức khỏe lái xe cũng giúp cho phát hiện sớm bệnh tật. Qua quá trình khám, các bệnh lý tiềm ẩn như tim mạch, thần kinh, mắt... có thể được phát hiện sớm, giúp người lái có biện pháp điều trị kịp thời.
Trên đây hiện đang là mẫu giấy khám sức khỏe thi bằng lái xe đúng chuẩn mới nhất được HoaTieu.vn sưu tầm và tạo file tải về để các bạn thuận tiện hơn trong quá trình chuẩn bị hồ sơ thi lấy bằng lái. Bạn đọc tham khảo mẫu giấy khám sức khỏe bằng lái xe và hãy tải file về máy để tiện sử dụng nhé.
Mời các bạn tham khảo thêm các bài viết khác tại mục Giao thông vận tải trong mục Biểu mẫu.
Tham khảo thêm
Đơn đề nghị đổi cấp lại giấy phép lái xe từ 01/06/2024
Mẫu giấy chứng nhận sức khỏe
Mẫu giấy khám sức khỏe mới nhất 2024
Thủ tục đổi giấy phép lái xe mới nhất 2024
Hướng dẫn cách đổi giấy phép lái xe online 2024
Mẫu biên bản bàn giao xe 2024 mới nhất
Mẫu đơn xin xác nhận mất bằng lái xe 2024
Hướng dẫn thủ tục cấp lại giấy tờ xe bị mất 2024
- Chia sẻ:Trần Thu Trang
- Ngày:
- Tham vấn:Đinh Ngọc Tùng
Mẫu giấy khám sức khỏe của người lái xe 2024
280,6 KB 19/11/2024 9:20:00 SAMẫu giấy khám sức khỏe của người lái xe 2024 (PDF)
19/11/2024 10:15:21 SA
Gợi ý cho bạn
-
Mẫu cam kết nguồn cung cấp tài chính, tín dụng cho nhà đầu tư 2024 theo Thông tư 1/2023/TT-BGTVT
-
Hướng dẫn thủ tục cấp lại giấy tờ xe bị mất 2024
-
Mẫu sổ nhật trình chạy xe ô tô 2024
-
Bao nhiêu tuổi thì được đi xe máy 2024?
-
Mẫu giấy khai đăng ký xe - Mẫu ĐKX12 2024 mới nhất
-
Đơn đề xuất chấp thuận nhà đầu tư chuyên ngành giao thông đường bộ 2024
-
Giấy khai đăng ký xe mô tô điện, xe máy điện mới nhất năm 2024
-
Mẫu thông tin về nhà đầu tư và các đối tác cùng thực hiện theo Thông tư 1/2023/TT-BGTVT
-
Mẫu số 04: Thông tin về nhà đầu tư Thông tư 1/2023/TT-BGTVT
-
Mẫu giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa năm 2024
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Hướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Mẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Top 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Thực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Bài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Bộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Suy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Mẫu nhận xét các môn học theo Thông tư 22, Thông tư 27
Bài viết hay Biểu mẫu Giao thông vận tải
Sổ theo dõi xe ô tô khu kinh tế - Thương mại đặc biệt
Thủ tục đăng ký xe từ tỉnh khác chuyển đến mới nhất
Mẫu giấy khai đăng ký xe - Mẫu ĐKX12 2024 mới nhất
Thông báo không đủ điều kiện tạm dừng đăng ký lưu hành
Báo cáo tình hình xử lý tài sản kết cấu hạ tầng đường sắt quốc gia
Tờ khai thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
Thủ tục hành chính
Hôn nhân - Gia đình
Giáo dục - Đào tạo
Tín dụng - Ngân hàng
Biểu mẫu Giao thông vận tải
Khiếu nại - Tố cáo
Hợp đồng - Nghiệm thu - Thanh lý
Thuế - Kế toán - Kiểm toán
Đầu tư - Kinh doanh
Việc làm - Nhân sự
Biểu mẫu Xuất - Nhập khẩu
Xây dựng - Nhà đất
Văn hóa - Du lịch - Thể thao
Bộ đội - Quốc phòng - Thương binh
Bảo hiểm
Dịch vụ công trực tuyến
Mẫu CV xin việc
Biển báo giao thông
Biểu mẫu trực tuyến