Giấy khai sang tên, di chuyển xe 2024
Giấy khai sang tên, di chuyển xe là giấy tờ cần thiết trong thủ tục giải quyết đăng ký sang tên xe đối với trường hợp xe đã chuyển quyền sở hữu qua nhiều người được ban hành theo Thông tư 24/2023/TT-BCA quy định cấp, thu hồi đăng ký, biển số xe cơ giới (sửa đổi bổ sung Thông tư 58/2020/TT-BCA) do Bộ trưởng Bộ Công an ban hành ngày 01 tháng 07 năm 2023.
Hiện nay vấn đề sang tên, di chuyển xe rất được mọi người quan tâm. Vậy làm sau để sang tên xe cho đúng quy định của pháp luật, mời các bạn tham khảo mẫu dưới đây.
Giấy khai sang tên, di chuyển xe
- 1. Khái niệm Giấy khai sang tên, di chuyển xe
- 2. Thủ tục sang tên xe máy mới nhất 2024
- 3. Giấy khai sang tên, di chuyển xe theo Thông tư 24/2023/TT-BCA
- 4. Giấy khai sang tên, di chuyển xe theo Thông tư 58/2020
- 5. Giấy khai sang tên, di chuyển xe - Mẫu số 04
- 6. Hướng dẫn điền vào mẫu khai sang tên di chuyển xe (mẫu 04)
Khi chuyển nhượng sang tên xe thì chủ xe có trách nhiệm đưa xe đến cơ quan đăng ký xe để kiểm tra đối với xe đăng ký lần đầu cũng như xe đăng ký sang tên,.. Trong bài viết này Hoatieu.vn xin giới thiệu tới các bạn mẫu giấy đăng xe mới nhất Mẫu số 12 được ban hành kèm theo Thông tư 24/2023/TT-BCA quy định về quy trình cấp, thu hồi đăng ký, biển số phương tiện giao thông biên giới đường bộ và thủ tục sang tên, di chuyển xe đơn giản và đầy đủ nhất. Mời các bạn theo dõi bài viết.
1. Khái niệm Giấy khai sang tên, di chuyển xe
Giấy khai đăng ký sang tên, di chuyển xe là mẫu được sử dụng khi mua bán xe cũ, người bán khi tiến hành làm thủ tục tại nơi đăng ký xe và phải điền vào mẫu để hoàn tất các thủ tục.
Mẫu gồm các thông tin: Tên chủ xe, năm sinh, Thông tin kĩ thuật về xe và các thông tin liên quan.
2. Thủ tục sang tên xe máy mới nhất 2024
Thủ tục sang tên xe máy mới nhất được thực hiện theo Thông tư 24/2023/TT-BCA. Sau đây là Thủ tục đăng ký sang tên xe được áp dụng từ 15/8/2023 kèm hồ sơ giấy tờ cần có.
a. Hồ sơ thu hồi bao gồm:
+ Giấy khai thu hồi đăng ký, biển số xe;
+ Giấy tờ của chủ xe;
+ 02 bản chà số máy, số khung xe;
+ Chứng nhận đăng ký xe;
+ Biển số xe;
- Trường hợp di chuyển nguyên chủ, chủ xe không phải nộp lại biển số xe trừ trường hợp xe đã đăng ký là biển 3 hoặc 4 số thì phải nộp lại biển 3 hoặc 4 số đó.
- Trường hợp mất chứng nhận đăng ký xe hoặc mất biển số xe thì phải ghi rõ lý do trong giấy khai thu hồi đăng ký, biển số xe.
+ Bản sao chứng từ chuyển quyền sở hữu xe (trừ trường hợp di chuyển nguyên chủ).
b. Hồ sơ đăng ký sang tên xe bao gồm:
+ Giấy khai đăng ký xe;
+ Giấy tờ của chủ xe;
+ Chứng từ chuyển quyền sở hữu xe (trừ trường hợp di chuyển nguyên chủ);
+ Chứng từ lệ phí trước bạ;
+ Chứng nhận thu hồi đăng ký, biển số xe.
c. Thủ tục đăng ký sang tên
- Thủ tục thu hồi:
+ Chủ xe kê khai giấy khai thu hồi đăng ký, biển số xe trên cổng dịch vụ công; cung cấp mã hồ sơ đăng ký xe trực tuyến; nộp hồ sơ thu hồi quy định tại khoản 1 Điều 14 Thông tư 24/2023/TT-BCA và nhận giấy hẹn trả kết quả đăng ký xe theo quy định;
+ Sau khi kiểm tra hồ sơ xe hợp lệ, cơ quan đăng ký xe cấp chứng nhận thu hồi đăng ký, biển số xe theo quy định (có dán bản chà số máy, số khung và đóng dấu giáp lai của cơ quan đăng ký xe trên bản chà số máy, số khung xe): 01 bản trả cho chủ xe; 01 bản lưu hồ sơ xe; trường hợp mất chứng nhận đăng ký xe thì thực hiện xác minh theo quy định.
- Thủ tục đăng ký sang tên:
+ Tổ chức, cá nhân nhận chuyển quyền sở hữu xe, chủ xe (đối với trường hợp di chuyển nguyên chủ): Kê khai giấy khai đăng ký xe theo quy định tại Điều 9 Thông tư này; đưa xe đến để kiểm tra, cung cấp mã hồ sơ đăng ký xe trực tuyến và nộp hồ sơ quy định tại khoản 2 Điều 14 Thông tư 24/2023/TT-BCA;
+ Sau khi kiểm tra hồ sơ xe, thực tế xe đảm bảo hợp lệ thì được cơ quan đăng ký xe cấp biển số theo quy định tại khoản 2 Điều 12 Thông tư 24/2023/TT-BCA;
+ Nhận giấy hẹn trả kết quả, nộp lệ phí đăng ký xe và nhận biển số xe (trường hợp được cấp biển số theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 12 Thông tư 24/2023/TT-BCA); trường hợp chủ xe có nhu cầu nhận trả kết quả đăng ký xe qua dịch vụ bưu chính công ích thì đăng ký với đơn vị dịch vụ bưu chính công ích;
+ Nhận chứng nhận đăng ký xe, biển số xe (trường hợp được cấp biển số theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 12 Thông tư này) tại cơ quan đăng ký xe hoặc từ đơn vị dịch vụ bưu chính công ích.
Trường hợp đăng ký xe di chuyển nguyên chủ thì được giữ nguyên biển số định danh (biển 05 số); trường hợp biển số cũ là biển 3 hoặc 4 số thì cấp đổi sang biển số định danh theo quy định tại Thông tư 24/2023/TT-BCA.
d. Thủ tục đăng ký sang tên xe đối với xe đã chuyển quyền sở hữu qua nhiều tổ chức, cá nhân
- Hồ sơ, thủ tục thu hồi
Tổ chức, cá nhân đang sử dụng xe đến cơ quan đang quản lý hồ sơ đăng ký xe đó để nộp hồ sơ và làm thủ tục thu hồi theo quy định tại Điều 14, Điều 15 Thông tư 24/2023/TT-BCA.
- Hồ sơ, thủ tục đăng ký sang tên xe
Tổ chức, cá nhân xuất trình giấy tờ quy định tại Điều 10 Thông tư 24/2023/TT-BCA và nộp giấy tờ sau:
+ Giấy khai đăng ký xe, trong đó ghi rõ quá trình mua bán và cam kết, chịu trách nhiệm về nguồn gốc hợp pháp của xe;
+ Chứng từ chuyển quyền sở hữu xe của chủ xe và chứng từ chuyển quyền sở hữu xe của người bán cuối cùng (nếu có);
+ Chứng từ lệ phí trước bạ;
+ Chứng nhận thu hồi đăng ký, biển số xe (có dán bản chà số máy, số khung xe và đóng dấu giáp lai của cơ quan đăng ký xe trên bản chà số máy, số khung xe).
Trường hợp cơ quan đang quản lý hồ sơ xe cùng là cơ quan giải quyết đăng ký sang tên xe thì tổ chức, cá nhân đang sử dụng xe nộp chứng nhận đăng ký xe, biển số xe thay chứng nhận thu hồi đăng ký, biển số xe.
Lưu ý: Tổ chức, cá nhân đang sử dụng xe đến cơ quan đang quản lý hồ sơ đăng ký xe đó để làm thủ tục thu hồi và đăng ký sang tên xe tại cơ quan đăng ký xe nơi có trụ sở, cư trú quy định tại Điều 4 Thông tư 24/2023/TT-BCA; trường hợp cơ quan quản lý hồ sơ cùng là cơ quan giải quyết đăng ký sang tên xe thì không phải làm thủ tục thu hồi.
3. Giấy khai sang tên, di chuyển xe theo Thông tư 24/2023/TT-BCA
Mẫu ĐKX12 | ||
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | ||
BIỂN SỐ CŨ: | BIỂN SỐ MỚI: | |
Màu biển: | Màu biển: |
GIẤY KHAI ĐĂNG KÝ XE
...................... (1)........... Mã hồ sơ trực tuyến:
Tên chủ xe:...........................................................................................................................
Địa chỉ: ......................................................................... Điện thoại:
Mã định danh:(2) Loại giấy tờ: ………Cơ quan cấp......................................... ngày cấp........../........ /.....
Người làm thủ tục .Số giấy tờ (3)…………................SĐT:
Số GPKDVT (nếu có).............................................Cơ quan cấp:. ngày cấp.......... /........ /.....
Đặc điểm xe như sau:
Nhãn hiệu: ............................Số loại:....................................................................................
Loại xe: ........................Dung tích/Công suất:................ .cm3(kw); Màu sơn:.......................
Số máy:...................Số khung................................
Tải trọng hàng hóa .................kg; Số chỗ ngồi:………….; đứng:.......... ; nằm:................ ; Năm sản xuất: ...........................
Trọng lượng toàn bộ:.....................kg; Trọng lượng kéo theo:...................kg
Nguồn gốc (4)............................. Mã chứng từ LPTB:..............................................................
Lý do: (5)...................................................................................................................................
Kèm theo giấy này có:...............................................................................................................
Nơi dán bản chà số máy | Nơi dán bản chà số khung |
Tôi xin cam đoan về nội dung khai trên là đúng và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các chứng từ trong hồ sơ xe.
| ….............., ngày …tháng ….năm …........ |
CÁN BỘ ĐĂNG KÝ XE Ký, ghi rõ họ tên |
CHỦ XE (Ký số hoặc ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu là xe cơ quan) |
(6) Ký số hoặc ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu |
Trang 2/2
DỮ LIỆU ĐIỆN TỬ VỀ NGUỒN GỐC CỦA XE
Mã hồ sơ nguồn gốc xe (Số sêri Phiếu KTCLXX/Số khung phương tiện):
Tên đơn vị sản xuất, lắp ráp/nhập khẩu: .............................................................Số tờ khai nhập khẩu:. ....................................Ngày................tháng..............năm................
Cửa khẩu nhập:
Nhãn hiệu:............................................ Số loại:........................................................................
Loại xe:..............................Dung tích/Công suất: .......................................................cm³/kw
Số máy:................................................... Số khung..........................................................
Màu sơn: ................................................Năm sản xuất:....................................................
Tải trọng hàng hóa:.............................kg. Số chỗ ngồi:.................đứng..................nằm:
Trọng lượng bản thân:.............................kg; Trọng lượng toàn bộ: .................... kg; Trọng lượng kéo theo: ……………......kg; Kích thước bao ......................................mm
Chiều dài cơ sở: .........................................mm; Kích cỡ lốp:.......................................
DỮ LIỆU ĐIỆN TỬ VỀ LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
Mã hồ sơ lệ phí trước bạ:................................................Số điện thoại:...................................
Tên người nộp thuế:................................................................................................................
Địa chỉ:...................................................................................................................................
Mã định danh: .Loại giấy tờ: .Cơ quan cấp: ..................ngày cấp ........ / ..... /....
Tên cơ quan quản lý thuế thu:...............................................................................................
Biển số: (nếu có) .......................Loại xe:...........................
Nhãn hiệu: ........................................Số loại:.......................................................................
Số máy: ......................................................Số khung:..........................................................
Dung tích /Công suất:................................................cm³/kw. Năm sản xuất:........................
Tải trọng hàng hóa: ................................kg; Số chỗ ngồi..........; đứng:......... ; nằm:...........
Giá trị tài sản tính LPTB:.............................; Số tiền lệ phí trước bạ phải nộp:.....................
Ngày nộp: ........ / ..... /............
Căn cứ miễn thu (trường hợp miễn thu LPTB):
Ngày kê khai: ........ / ..... /............
Ghi chú
Giấy khai đăng ký xe gồm 2 trang:
Trang 1: Phần kê khai của chủ xe; kiểm tra của cơ quan đăng ký xe;
Trang 2: Dữ liệu điện tử về hồ sơ đăng ký xe kèm theo; trường hợp không có dữ liệu điện tử thì điền đầy đủ các thông tin còn thiếu.
(1) Ghi thủ tục đăng ký xe: Đăng ký xe lần đầu; Đăng ký sang tên/di chuyển xe; Cấp đổi, cấp lại; Đăng ký xe tạm thời;
(2) Đối với cá nhân: Số định danh cá nhân, số CMT ngoại giao, số CMT công vụ, số CMT lãnh sự; số định danh của người nước ngoài, số Thẻ tạm trú, số Thẻ thường trú, số CMT CAND, số CMT QĐND tương ứng với đối tượng đăng ký;
Đối với tổ chức:Ghi mã định danh điện tử của tổ chức hoặc mã số thuế hoặc số quyết định thành lập (trường hợp chưa có mã số thuế);
(3) Trường hợp xe có nhiều số máy thì liệt kê tất cả các số máy của xe.
(4) Ghi nguồn gốc xe nhập khẩu/sản xuất lắp ráp, tịch thu.
(5) Ghi rõ lý do: Đăng ký xe lần đầu; đăng ký sang tên/di chuyển xe; lý do cấp đổi, cấp lại; đăng ký xe tạm thời;Trường hợp đăng ký tạm thời thì ghi địa điểm nơi đi, nơi đến; Trường hợp đăng ký sang tên xe đã chuyển quyền sở hữu qua nhiều người: ghi rõ tên tổ chức, cá nhân đã mua, địa chỉ.
(6) ở Bộ ghi Cục trưởng, ở Tỉnh, TP ghi Trưởng phòng; cấp huyện ghi Trưởng Công an huyện, thị xã, thành phố; Cấp xã ghi Trưởng Công an xã, phường, thị trấn.
4. Giấy khai sang tên, di chuyển xe theo Thông tư 58/2020
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM _________________________ | Mẫu số 01 Ban hành kèm theo Thông tư số 58/2020/TT-BCA ngày 16/06/2020 của Bộ Công an |
GIẤY KHAI ĐĂNG KÝ XE (Vehicle registation declaration)
A. PHẦN CHỦ XE TỰ KÊ KHAI (self declaration vehicle owner’s)
Tên chủ xe: ..........................Năm sinh: ....................
Địa chỉ:..........................................
Số CCCD/CMND/Hộ chiếu của chủ xe
Cấp ngày / / ;tại:................................................................
Số CCCD/CMND/Hộ chiếu của người làm thủ tục
cấp ngày...... /.../..... tại...........................................
Điện thoại của chủ xe
Email:
Điện thoại của người làm thủ tục
Email:
Số hóa đơn điện tử
mã số thuế …………………………………
Mã hồ sơ khai lệ phí trước bạ
Cơ quan cấp:
Số tờ khai hải quan điện tử
Cơ quan cấp:
Số sêri Phiếu KTCLXX
Cơ quan cấp:
Số giấy phép kinh doanh vận tải ………………………. cấp ngày.../..../.... tại ……….
Số máy 1 (Engine N0):
Số máy 2 (Engine N0):
Số khung (Chassis N0):
Nơi dán bản chà số máy (Đăng ký tạm thời, đổi, cấp lại đăng ký, biển số không phải dán) |
Loại xe: …………………; Màu sơn: ................; Nhãn hiệu:...............; Số loại:..........................
Đăng ký mới □ Đăng ký sang tên □ Đăng ký tạm thời □
Đổi lại, cấp lại đăng ký xe □ Lý do
Đổi lại, cấp lại biển số xe □ Lý do
Tôi xin cam đoan về nội dung khai trên là đúng và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các chứng từ trong hồ sơ xe (I swear on the content declaration is correct and complexly responsible before law for the vehicle documents in the file).
….., ngày (date)…. tháng.... năm…. (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu là xe cơ quan) (Sinature, write full name....) |
B. PHẦN KIỂM TRA XÁC ĐỊNH CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ XE
BIỂN SỐ CŨ:............................ BIỂN SỐ MỚI: …………………………..
Nơi dán bản chả số khung (Đăng ký tạm thời, đổi, cấp lại đăng ký, biển số không phải dán) |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA XE
Kích thước bao: Dài / m; Rộng m; Cao m
Khối lượng bản thân: kg; Kích cỡ lốp:
Màu sơn: ; Năm sản xuất:............; Dung tích xi lanh: ................... cm3
Khối lượng hàng chuyên chở: ;Khối lượng kéo theo: kg
Kích thước thùng: mm; Chiều dài cơ sở: mm
Số chỗ ngồi: ; Đứng: ; Nằm:
THỐNG KÊ CHỨNG TỪ ĐĂNG KÝ XE
TT | LOẠI CHỨNG TỪ | CƠ QUAN CẤP | SỐ CHỨNG TỪ | NGÀY CẤP |
1 | ||||
2 | ||||
3 | ||||
4 |
…., ngày…. tháng…năm.... CÁN BỘ ĐĂNG KÝ XE (Ký, ghi rõ họ tên) | (1) ……………. (Ký và ghi rõ họ tên) | (2) ……………….. (Ký tên và đóng dấu) |
C. XÁC NHẬN THAY ĐỔI MÀU SƠN/XE CẢI TẠO CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ XE
Xác nhận chủ xe:
Địa chỉ:
Điện thoại: ;Email:
Đã khai báo hồi: giờ phút; Ngày: tháng năm..... Tại:
Về các nội dung sau (3):
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………
....,ngày....tháng.....năm..... CÁN BỘ ĐĂNG KÝ XE | ...., ngày ….tháng.....năm.... (Ký tên và đóng dấu) |
________________________
(1) Ở Bộ ghi Trưởng phòng; ở tỉnh, TP trực thuộc Trung ương ghi Đội trưởng; ở CA cấp Huyện ghi Đội trưởng;
(2) Ở Bộ ghi Cục trưởng; ở tỉnh, TP trực thuộc Trung ương ghi Trưởng phòng; ở CA cấp huyện ghi Trưởng CA, quận, huyện, thị xã, TP.
(3) Chủ xe ghi các nội dung xe thay đổi màu sơn, xe cải tạo.
(4) ở Bộ ghi Trưởng phòng hướng dẫn đăng ký, kiểm định; ở tỉnh, TP trực thuộc Trung ương ghi Trưởng phòng; ở CA cấp huyện ghi Trưởng CA, quận, huyện, thị xã, TP (đối với xe thay đổi màu sơn).
5. Giấy khai sang tên, di chuyển xe - Mẫu số 04
Mẫu số 04 |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------------------
(Certificate moving vehicle title transfer)
XE (Vehicle): ...........................................BIỂN SỐ (Number Plate):..............................
1- Tên chủ xe (Owner's full name):................................................................................
2- Địa chỉ (Address):....................................................................................................
3- Số CMND (Identity Card N0): .................. cấp ngày ..../ ..../ .... tại.............................
4- Có chiếc xe với đặc điểm sau (Characteristics of the vehicle):
Nhãn hiệu (Brand): .................................. Số loại (Model code):....................................
Loại xe (Type): ........................................ Màu sơn (Color):..........................................
Số máy (Engine No): ............................... Số khung (Chassis No):................................
5- Nay sang tên cho chủ xe mới (Now to move the car to new vehicle owners).................
..................................................................................................................................
6- Địa chỉ (Address)............................................................................................
..................................................................................................................................
7- Lý do sang tên, di chuyển (điều động hoặc cho, tặng, thừa kế, mua lại) (reason for transfer):
..................................................................................................................................
8- Kèm theo giấy này có (attached documents)..............................................................
..................................................................................................................................
Nơi dán bản cà số máy | Nơi dán bản cà số khung |
9- Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các chứng từ trong hồ sơ xe (I bear full responsibility before law for the papers in the car records). Chủ xe mới hoàn toàn chịu trách nhiệm pháp lý về đăng ký và sử dụng lưu hành xe theo quy định của pháp luật; phải làm thủ tục sang tên, di chuyển trong vòng 30 ngày kể từ ngày bán, cho, tặng, điều chuyển (New vehicle owners bear full legal responsibility for the registration and use of the vehicle used in accordance with the law have procedures for transfer, to move within 30 days of sale, donation, transfer).
10- Đề nghị cơ quan đăng ký: (1)...............................................................................
xem xét và làm thủ tục sang tên, di chuyển chiếc xe nói trên (proposed vehicle registration agency considered and the procedures to name my car).
CÁN BỘ LÀM THỦ TỤC (Ký, ghi rõ họ tên) | ........, ngày .... tháng .... năm .... CHỦ XE (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu là cơ quan) |
(2)
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
(1) Ở Bộ ghi Cục CSGTĐB-ĐS, ở tỉnh, Tp ghi Phòng CSGT...., ở huyện, thị xã, TP thuộc tỉnh ghi Công an huyện .....
(2) Ở Bộ ghi Cục trưởng, ở tỉnh, Tp ghi Trưởng phòng, ở huyện, thị xã, TP thuộc tỉnh ghi Trưởng Công an huyện, thị xã, TP.
6. Hướng dẫn điền vào mẫu khai sang tên di chuyển xe (mẫu ĐKX12)
Giấy khai đăng ký xe gồm 2 trang:
Trang 1: Phần kê khai của chủ xe; kiểm tra của cơ quan đăng ký xe;
Trang 2: Dữ liệu điện tử về hồ sơ đăng ký xe kèm theo; trường hợp không có dữ liệu điện tử thì điền đầy đủ các thông tin còn thiếu.
(1) Ghi thủ tục đăng ký xe: Đăng ký xe lần đầu; Đăng ký sang tên/di chuyển xe; Cấp đổi, cấp lại; Đăng ký xe tạm thời;
(2) Đối với cá nhân: Số định danh cá nhân, số CMT ngoại giao, số CMT công vụ, số CMT lãnh sự; số định danh của người nước ngoài, số Thẻ tạm trú, số Thẻ thường trú, số CMT CAND, số CMT QĐND tương ứng với đối tượng đăng ký;
Đối với tổ chức:Ghi mã định danh điện tử của tổ chức hoặc mã số thuế hoặc số quyết định thành lập (trường hợp chưa có mã số thuế);
(3) Trường hợp xe có nhiều số máy thì liệt kê tất cả các số máy của xe.
(4) Ghi nguồn gốc xe nhập khẩu/sản xuất lắp ráp, tịch thu.
(5) Ghi rõ lý do: Đăng ký xe lần đầu; đăng ký sang tên/di chuyển xe; lý do cấp đổi, cấp lại; đăng ký xe tạm thời;Trường hợp đăng ký tạm thời thì ghi địa điểm nơi đi, nơi đến; Trường hợp đăng ký sang tên xe đã chuyển quyền sở hữu qua nhiều người: ghi rõ tên tổ chức, cá nhân đã mua, địa chỉ.
(6) ở Bộ ghi Cục trưởng, ở Tỉnh, TP ghi Trưởng phòng; cấp huyện ghi Trưởng Công an huyện, thị xã, thành phố; Cấp xã ghi Trưởng Công an xã, phường, thị trấn.
Trên đây là Giấy khai sang tên, di chuyển xe mới nhất theo Thông tư 24/2023/TT-BCA quy định quy trình cấp, thu hồi đăng ký, biển số phương tiện cơ giới đường bộ.
Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục biểu mẫu GTVT trong mục biểu mẫu nhé.
Tham khảo thêm
- Chia sẻ:Mỹ Dung
- Ngày:
Gợi ý cho bạn
-
Giấy khai sang tên, di chuyển xe 2024
-
Mẫu giấy khai đăng ký xe - Mẫu ĐKX12 2024 mới nhất
-
Giấy ủy quyền bấm biển số xe máy, ô tô và cách viết mới nhất 2024
-
Giấy ủy quyền tham gia chấp thuận nhà đầu tư dự án ngành giao thông đường bộ
-
Đơn đề nghị đổi cấp lại giấy phép lái xe từ 01/06/2024
-
Đơn đề nghị cấp giấy phép lái xe quốc tế
-
Đáp án cuộc thi an toàn giao thông cho nụ cười ngày mai 2023-2024
-
Giấy khai đăng ký xe mô tô điện, xe máy điện mới nhất năm 2024
-
Mẫu giấy vận tải 2024 mới nhất
-
Giấy chứng nhận thu hồi đăng ký, biển số xe 2024
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Phân tích khổ 4 bài Tràng giangHướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Cách viết Phiếu đảng viênMẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Bài thu hoạch học tập nghị quyết Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ 12 của ĐảngBiên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Mẫu biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viênTop 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Cảm nhận về bài thơ Sóng - Xuân QuỳnhThực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Đáp án bài tập cuối khóa module 9 môn ToánBài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Module rèn luyện phong cách làm việc khoa học của người GVMNBộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Lịch thi vẽ tranh Thiếu nhi Việt Nam mừng đại hội Đoàn 2024Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Cách hủy tờ khai thuế giá trị gia tăngMẫu tờ trình xin kinh phí hoạt động 2024 mới nhất
Cách viết tờ trình xin kinh phí hoạt độngSuy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Suy nghĩ của em về thân phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến qua nhân vật Vũ NươngTờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả các khoản thu nhập từ tiền lương, tiền công
Bài viết hay Biểu mẫu Giao thông vận tải
Đơn đề nghị cấp đổi giấy phép kinh doanh nhập khẩu ô tô
Mẫu đơn đề nghị công bố cảng thủy nội địa
Thủ tục cấp đổi đăng ký, biển số phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
Giấy đề nghị xác nhận tình trạng của xe ô tô tham gia kinh doanh vận tải
Đơn xin nghỉ lưu hành
Giấy đề nghị trả lại, bù trừ phí sử dụng đường bộ
Thủ tục hành chính
Hôn nhân - Gia đình
Giáo dục - Đào tạo
Tín dụng - Ngân hàng
Biểu mẫu Giao thông vận tải
Khiếu nại - Tố cáo
Hợp đồng - Nghiệm thu - Thanh lý
Thuế - Kế toán - Kiểm toán
Đầu tư - Kinh doanh
Việc làm - Nhân sự
Biểu mẫu Xuất - Nhập khẩu
Xây dựng - Nhà đất
Văn hóa - Du lịch - Thể thao
Bộ đội - Quốc phòng - Thương binh
Bảo hiểm
Dịch vụ công trực tuyến
Mẫu CV xin việc
Biển báo giao thông
Biểu mẫu trực tuyến