Mẫu giấy chứng nhận sức khỏe
Mẫu giấy chứng nhận sức khỏe
hoatieu.vn xin giới thiệu Mẫu giấy chứng nhận sức khỏe với mục đích chứng nhận đảm bảo sức khỏe để điều khiển các phương tiện giao thông cơ giới. Mẫu giấy chứng nhận sức khỏe này được ban hành kèm theo Quyết định số 4132/2001/QĐ-BYT ngày 04 tháng 10 năm 2001 của Bộ Y Tế.
Thông tư 91/2015/TT-BGTVT về tốc độ, khoảng cách an toàn xe cơ giới tham gia giao thông
Thông tư 79/2015/TT-BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Trung tâm sát hạch lái xe cơ giới đường bộ
Hình ảnh mẫu giấy chứng nhận sức khỏe:
BỘ Y TẾ: | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY CHỨNG NHẬN SỨC KHOẺ
(Điều khiển các phương tiện giao thông cơ giới)
Họ và tên: ....................................................…....................................... Bí danh: ................................................................................................. Ngày/tháng/năm sinh: ............................................................................. Cơ quan công tác: .................................................................................. Quê quán: ............................................................................................. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:............................................................. |
I. TIỂU SỬ BẢN THÂN
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
II. KHÁM
1. Thể lực:
Chiều cao: ......................................................... cm. Cân nặng:......................... kg
Vòng ngực trung bình: ....................................................................................... cm
Lực bóp tay thuận: ............................................................................................. kg
Lực bóp tay không thuận: .................................................................................. kg
Lực kéo thân: .................................................................................................... kg
2. Mắt:
Thị lực: Mắt phải không kính: .......................................Có kính ..............................................
Mắt trái không kính: ...................................................Có kính ....................................
Loại kính: ...................................................................... Số:..................................................
Sắc giác: ...............................................................................................................................
Bệnh ở mắt: ...........................................................................................................................
3. Tai mũi họng:
Tai phải nghe nói thường cách ..........................m, nghe nói thầm thì cách ...................... m
Tai phải trái nói thường cách ............................m, nghe nói thầm thì cách ...................... m
Bệnh tai: ................................................................................................................................
Bệnh mũi: ..............................................................................................................................
Bệnh họng: ............................................................................................................................
4. Răng - Hàm - Mặt:
Hàm trên: ..............................................................................................................................
Hàm dưới: ............................................................................................................................
5. Tâm thần kinh:
Động kinh: ........................................................... Tê liệt .........................................................
Phản xạ: Tay ...........................................................................................................................
Chân .......................................................................................................................................
Các bệnh về thần kinh: .............................................................................................................
Các bệnh về tâm thần: ..............................................................................................................
6. Tuần hoàn: Đo lần 1 Đo lần 1
Mạch: Đo lần 2 Đo lần 2
Huyết áp tối đa: ....................... đo lần 3 ...................... tối thiểu .................. đo lần 3..................
Bệnh tim: .................................................................................................................................
Bệnh mạch máu: ......................................................................................................................
7. Vận động:
Khớp: .......................................................................................................................................
Xương cơ: .................................................................................................................................
8. Các bệnh khác:
Hô hấp: ......................................................................................................................................
Tiêu hoá: ....................................................................................................................................
Tiết niệu sinh dục: ......................................................................................................................
Bệnh ngoài da hoa liễu: ..............................................................................................................
Các bộ phận khác: .....................................................................................................................
9. Các xét nghiệm cận lâm sàng:
.................................................................................................................................................
III. KẾT LUẬN
(Có đủ điều kiện sức khoẻ để điều khiển các phương tiện giao thông cơ giới không ? điều khiển được loại phương tiện nào ?)
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
Ngày....tháng ….năm ….
Trưởng khoa
(ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
Ghi chú: Các bác sỹ khám sức khoẻ cấp giấy chứng nhận cho người điều khiển các phương tiện giao thông cơ giới cần nghiên cứu kỹ "Tiêu chuẩn sức khoẻ người điều khiển các phương tiện giao thông cơ giới" đã được ban hành theo quyết định số: 4132/2001/QĐ-BYT ngày 04 tháng 10 năm 2001 của Bộ Y tế.
Tham khảo thêm
- Chia sẻ:
Khang Anh
- Ngày:
Mẫu giấy chứng nhận sức khỏe
243 KBMẫu giấy chứng nhận sức khỏe (tệp PDF)
10/01/2018 10:57:51 CH
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Gợi ý cho bạn
-
Bản đăng ký làm vé tháng xe buýt 2025
-
Bản kiểm điểm Đảng viên hưu trí 2025 mới nhất
-
Mẫu số 01/PLI Nghị định 145 Excel năm 2025 cập nhật mới nhất
-
Mẫu văn bản đề nghị xác nhận đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường
-
Mẫu sổ cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân 2025
-
Mẫu đơn khiếu nại bưu điện 2025
-
Biên bản đại hội công đoàn cơ sở nhiệm kỳ 2023-2028 mới cập nhật
-
Đơn xin nghỉ thai sản mới nhất 2025
-
Báo cáo kết quả thực hiện Nghị quyết số 22-NQ/TW và Chỉ thị số 10-CT/TW
-
Danh sách Đảng viên được đánh giá chất lượng cuối năm 2025
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Mẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Top 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Thực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Bài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2025 mới cập nhật
Bộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2025
Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2025
Suy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2025
Mẫu hợp đồng ngoại thương bằng Tiếng Anh
Top 4 bài phân tích 16 câu giữa bài Vội vàng
Mẫu hợp đồng góp vốn
Có thể bạn quan tâm
-
Mẫu kế hoạch cá nhân về học tập và làm theo tư tưởng, tấm gương đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh
-
Bản cam kết tu dưỡng rèn luyện phấn đấu năm 2025 của giáo viên
-
Mẫu bảng báo giá 2025 thông dụng
-
Cách viết sơ yếu lý lịch tự khai 2025
-
Mẫu bảng dự trù kinh phí 2025 chuẩn mới cập nhật
-
Phiếu gửi điện tử Grab (Cập nhật 2025)
-
Liên hệ bản thân với việc tự phấn đấu và rèn luyện để xứng đáng với danh hiệu Đảng viên
-
Biên bản họp Ban chỉ đạo chăm sóc sức khỏe 2025
-
Mẫu nghị quyết chuẩn y kết nạp đoàn viên danh dự 2025
-
Mẫu chương trình hành động cá nhân năm 2025 mới cập nhật
-
Mẫu tờ trình đề nghị sửa chữa 2025
-
Chương trình công tác toàn khóa của Chi bộ 2025

Bài viết hay Thủ tục hành chính
Mẫu công văn xin chủ trương tổ chức hội chợ, triển lãm
Mẫu cam kết không sinh con thứ 3
Biểu mẫu thông báo chấm dứt cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường - Phụ lục II-28
Mẫu hợp đồng thuê quán ăn
Tờ trình đề nghị khen thưởng ngành nông nghiệp
Mẫu số 53/QĐ-THA: Quyết định chấm dứt tạm dừng việc đăng ký, chuyển quyền sở hữu tài sản
Thủ tục hành chính
Hôn nhân - Gia đình
Giáo dục - Đào tạo
Tín dụng - Ngân hàng
Biểu mẫu Giao thông vận tải
Khiếu nại - Tố cáo
Hợp đồng - Nghiệm thu - Thanh lý
Thuế - Kế toán - Kiểm toán
Đầu tư - Kinh doanh
Việc làm - Nhân sự
Biểu mẫu Xuất - Nhập khẩu
Xây dựng - Nhà đất
Văn hóa - Du lịch - Thể thao
Bộ đội - Quốc phòng - Thương binh
Bảo hiểm
Dịch vụ công trực tuyến
Mẫu CV xin việc
Biển báo giao thông
Biểu mẫu trực tuyến