Mẫu giấy khám sức khỏe mới nhất 2024
Mẫu giấy khám sức khỏe 2024 theo Thông tư số 32/2023/TT-BYT của Bộ Y tế dùng cho người từ đủ 18 tuổi trở lên. Mẫu giấy chứng nhận sức khỏe với mục đích chứng nhận đảm bảo sức khỏe để học tập, lao động các bạn có thể nộp làm mẫu giấy khám sức khỏe xin việc để hoàn thành hồ sơ của mình. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu giấy khám sức khỏe tại đây.
Giấy khám sức khỏe là loại giấy tờ vô cùng quan trọng và không thể thiếu trong bộ hồ sơ xin việc. Mẫu giấy khám sức khỏe sẽ do cơ sở y tế có thẩm quyền chứng nhận. Đi kèm với giấy khám sức khỏe bạn phải có 1 ảnh chân dung có kích cỡ 4x6 cm và được chụp trên phông nền trắng, thời gian chụp không được quá 6 tháng. Dưới đây là Giấy khám sức khỏe A3, A4 mới nhất hiện nay. Các bạn tham khảo để làm bộ hồ sơ xin việc đầy đủ giấy tờ nhất.
- Báo cáo tổng hợp giải quyết chế độ ốm đau, thai sản và trợ cấp dưỡng sức, phục hồi sức khỏe
- Danh sách đề nghị giải quyết hưởng chế độ ốm đau, thai sản, dưỡng sức, phục hồi sức khỏe - Mẫu số C70a - HD
Mẫu giấy khám sức khỏe mới nhất 2024
1. Giấy khám sức khỏe là gì?
Giấy khám sức khỏe là văn bản do cơ sở y tế cấp để chứng nhận về tình trạng sức khỏe hiện tại của người được khám sức khỏe.
Giấy khám sức khỏe năm 2024 sẽ bao gồm phần tự kê khai của người khám và phần kết quả khám của các bác sĩ. Trong đó, cung cấp thông tin về tiền sử bệnh của người khám và các kết quả xét nghiệm, khám lâm sàng được thực hiện tại các khoa chuyên khoa để đánh giá tình trạng sức khỏe.
Giấy khám sức khỏe là văn bản quan trọng được sử dụng cho nhiều mục đích khác nhau, như: đi xin việc, đi du học, xin visa đi nước ngoài, đăng ký thi bằng lái xe, trao đổi sinh viên... Nếu kết quả khám sức khỏe tốt, người khám sẽ được đánh giá là đủ điều kiện sức khỏe để làm việc, học tập, thi bằng lái xe, tham gia các hoạt động thể thao, du lịch.
Có 3 loại giấy khám sức khỏe hiện nay theo quy định của Thông tư 32/2023/TT-BYT hướng dẫn khám sức khỏe do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành, bao gồm:
- Giấy khám sức khỏe cho dùng cho đối tượng là người từ đủ 18 tuổi trở lên.
- Giấy khám sức khỏe dùng cho đối tượng là người dưới 18 tuổi.
- Sổ khám sức khỏe định kỳ.
2. Nội dung giấy khám sức khỏe
Giấy khám sức khỏe là loại giấy tờ vô cùng quan trọng và là yêu cầu cơ bản nhất của nhà tuyển dụng đối với các ứng viên. Nhờ vào giấy khám sức khỏe, các đơn vị, công ty có thể nắm được tình trạng sức khỏe của mỗi người, liệu họ có thể đảm nhận các công việc mà công ty giao phó trong quá trình lao động hay không.
Tùy vào môi trường làm việc của các công ty và doanh nghiệp mà sẽ có những yêu cầu riêng về giấy khám sức khỏe khác nhau. Nhìn chung, khi làm giấy sức khỏe xin việc mọi người cần phải đảm bảo đầy đủ các thông tin sau:
Về hình thức | Gồm giấy khám sức khỏe do bệnh viện cung cấp, ảnh thẻ chân dung kích thước 4x6, phông nền trắng, thời hạn chụp không quá 6 tháng |
Về nội dung: | Giấy KSK dành cho đối tượng vừa đủ 18 tuổi trở lên thì khám sức khỏe gồm các mục:
|
Về nội dung giấy KSK dành cho đối tượng dưới 18 tuổi trở xuống thì khám sức khỏe chỉ cần xét nghiệm:
- Mắt
- Tai – Mũi – Họng
- Răng – Hàm – Mặt.
Trong nhiều trường hợp, đơn vị công ty, doanh nghiệp yêu cầu đặc biệt hơn về các mục khám, mọi người có thể nói với bác sĩ chuyên khoa để họ cung cấp giấy chứng nhận sức khỏe theo mẫu riêng. Bệnh nhân cần cung cấp thông tin rõ ràng để bác sĩ điền chi tiết kết quả vào đơn khám sức khỏe.
Sau khi hoàn thành quá trình khám sức khỏe xong và có kết luận từ bác sĩ, mọi người sẽ được nhận giấy khám sức khỏe, nó sẽ cho biết bệnh nhân đang ở tình trạng nào và đang gặp những vấn đề gì.
3. Mẫu giấy khám sức khỏe dùng cho đối tượng là người trên 18 tuổi
..................... ..................... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Số: ……/GKSK-......... |
GIẤY KHÁM SỨC KHỎE
| 1. Họ và tên (viết chữ in hoa): ………….…………………......... 2. Giới tính: Nam □ Nữ □ 3. Sinh Ngày ....... tháng...... năm............. (Tuổi:....................) 4. Số CMND/CCCD /Hộ chiếu/định danh CD : .......................... 5. Cấp ngày....../..../.............. Tại………………………………….. 6. Chỗ ở hiện tại:……………………………………...................... |
* Lưu ý: Trường hợp đối tượng KSK có CCCD gắn chíp hoặc có số định danh công dân đã thực hiện kết nối với cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, phần HÀNH CHÍNH nêu trên chỉ cần ghi các mục (1) Họ và tên, (3) Ngày tháng năm sinh, (4) số định danh công dân
7. Lý do khám sức khỏe:..............................................................................................
TIỀN SỬ BỆNH CỦA ĐỐI TƯỢNG KHÁM SỨC KHỎE
1. Tiền sử gia đình:
Có ai trong gia đình ông (bà) mắc một trong các bệnh: truyền nhiễm, tim mạch, đái tháo đường, lao, hen phế quản, ung thư, động kinh, rối loạn tâm thần, bệnh khác:
a) Không □ b) Có □ ; Nếu “có”, đề nghị ghi cụ thể tên bệnh:......................................
2. Tiền sử bản thân: Ông (bà) đã/đang mắc bệnh, tình trạng bệnh nào sau đây không:
TT | Tên bệnh, tật | Có | Không | STT | Tên bệnh, tật | Có | Không |
1 | Có bệnh hay bị thương trong 5 năm qua | 12 | Đái tháo đường hoặc kiểm soát tăng đường huyết | ||||
2 | Có bệnh thần kinh hay bị thương ở đầu | 13 | Bệnh tâm thần | ||||
3 | Bệnh mắt hoặc giảm thị lực (trừ trường hợp đeo kính thuốc) | 14 | Mất ý thức, rối loạn ý thức | ||||
4 | Bệnh ở tai, giảm sức nghe hoặc thăng bằng | 15 | Ngất, chóng mặt | ||||
5 | Bệnh ở tim, hoặc nhồi máu cơ tim, các bệnh tim mạch khác | 16 | Bệnh tiêu hóa | ||||
6 | Phẫu thuật can thiệp tim - mạch (thay van, bắc cầu nối, tạo hình mạch, máy tạo nhịp, đặt slent mạch, ghép tim) | 17 | Rối loạn giấc ngủ, ngừng thở khi ngủ, ngủ rũ ban ngày, ngáy to | ||||
7 | Tăng huyết áp | 18 | Tai biến mạch máu não hoặc liệt | ||||
8 | Khó thở | 19 | Bệnh hoặc tổn thương cột sống | ||||
9 | Bệnh phổi, hen, khí phế thũng, viêm phế quản mạn tính | 20 | Sử dụng rượu thường xuyên, liên tục | ||||
10 | Bệnh thận, lọc máu | 21 | Sử dụng ma túy và chất gây nghiện | ||||
11 | Nghiện rượu, bia | 22 | Bênhh khác (ghi rõ) ................................. |
a) Ông (bà) có đang điều trị bệnh gì không? Nếu có, xin hãy liệt kê các thuốc đang dùng và liều lượng:
……………………………………………………………..…………..……
……………………………………………………………..…………..……
b) Tiền sử thai sản (Đối với phụ nữ):……………………………...........
……………………………………………………………..…………..……
Tôi xin cam đoan những điều khai trên đây hoàn toàn đúng với sự thật theo sự hiểu biết của tôi. | ............. ngày ......tháng......năm....... Người đề nghị khám sức khỏe |
I. KHÁM THỂ LỰC
Chiều cao: ..............cm; Cân nặng: ............ kg; Chỉ số BMI: .................
Mạch: ...................lần/phút; Huyết áp:............ /................. mmHg
Phân loại thể lực:.....................................................................................
II. KHÁM LÂM SÀNG
Nội dung khám | Họ tên và chữ ký của Bác sỹ chuyên khoa | ||
1. a) | Nội khoa | ||
Tuần hoàn | |||
Phân loại | |||
b) | Hô hấp | ||
Phân loại | |||
c) | Tiêu hóa | ||
Phân loại | |||
d) | Thận-Tiết niệu | ||
Phân loại | |||
đ) | Cơ - xương - khớp | ||
Phân loại | |||
e) | Nội tiết | ||
Phân loại | |||
g) | Thần kinh | ||
Phân loại | |||
h) | Tâm thần | ||
Phân loại | |||
2. | Ngoại khoa, Da liễu: - Ngoại khoa: Phân loại: - Da liễu: Phân loại: | ||
3. | Sản phụ khoa: ………………………………………… Phân loại: …………………………………………. | ||
4. | Mắt | ||
Kết quả khám thị lực: Không kính: Mắt phải……….. Mắt trái………….. Có kính: Mắt phải……… Mắt trái…………….. | |||
Các bệnh về mắt (nếu có): | |||
Phân loại: | |||
5. | Tai - Mũi - Họng | ||
Kết quả khám thính lực: Tai trái: Nói thường…………………………… m; Nói thầm……………….. m Tai phải: Nói thường………………………….. m; Nói thầm……………….. m | |||
Các bệnh về tai mũi họng (nếu có): | |||
Phân loại: |
III. KHÁM CẬN LÂM SÀNG
Nội dung khám | Họ tên, chữ ký của Bác sỹ |
1. Xét nghiệm máu: a) Công thức máu: Số lượng HC: …………………………………….. Số lượng Bạch cầu: …………………………...... Số lượng tiểu cầu: ………………………………. b) Sinh hóa máu: Đường máu: ………………... Urê:……………….. Creatinin: ………………….. ASAT(GOT):……………….. ALAT (GPT):.......... | |
2. Xét nghiệm nước tiểu: a) Đường: …………………………………………… b) Protein: ………………………………………….. c) Khác (nếu có): ………………………………….. | |
3. Chẩn đoán hình ảnh (XQ tim phổi thẳng): ……………………………………………… ……………………………………………… ……………………………………………… |
IV. KẾT LUẬN
1. Phân loại sức khỏe:.....................................................
2. Các bệnh, tật (nếu có): ............................................[Ghi rõ các bệnh, tật, phương án điều trị, phục hồi chức năng hoặc giới thiệu khám chuyên khoa để khám bệnh, chữa bệnh]...............................................................................
.....................................................................................................................
......ngày...... tháng......... năm....... NGƯỜI KẾT LUẬN (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
4. Mẫu giấy khám sức khỏe dùng cho đối tượng là người dưới 18 tuổi
Giấy khám sức khỏe dùng cho đối tượng là người dưới 18 tuổi là mẫu 02 ban hành kèm theo Thông tư 32/2023/TT-BYT của Bộ Y tế. Mẫu giấy khám sức khỏe này dành cho trẻ dưới 18 tuổi dùng để theo dõi sức khỏe của trẻ trong các lần khám, là căn cứ để điều trị (nếu có bệnh) trong các lần khám tiếp theo. Các bác sĩ dựa trên giấy khám sức khỏe này để đánh giá tình trạng chuyển biến của bệnh và đưa ra phương án chữa trị kịp thời, hiệu quả.
MẪU GIẤY KHÁM SỨC KHỎE DÙNG CHO NGƯỜI DƯỚI 18 TUỔI
……..……….. ……………….. Số: /GKSK-……. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
GIẤY KHÁM SỨC KHỎE
| 1. Họ và tên (viết chữ in hoa):………….…………… 2. Giới tính: Nam □ Nữ □; 3. Sinh Ngày... tháng... năm….; Tuổi:.................... 4. Số CMND/CCCD /Hộ chiếu/định danh CD:............. 5. Cấp ngày....../..../.......... Tại……………............. 6. Chỗ ở hiện tại:………………………………..….. 7. Chỗ ở hiện tại:……………………………………. | |
* Lưu ý: Trường hợp đối tượng KSK có CCCD gắn chíp hoặc có số định danh công dân đã thực hiện kết nối với cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, phần HÀNH CHÍNH nêu trên chỉ cần ghi các mục (1) Họ và tên, (3) Ngày tháng năm sinh, (4) số định danh công dân. 8. Lý do khám sức khỏe:......................................... |
TIỀN SỬ BỆNH TẬT
1. Tiền sử gia đình
Có ai trong gia đình mắc các bệnh bẩm sinh hoặc bệnh truyền nhiễm không:
a) Không □ b) Có □ ; Nếu “có”, đề nghị ghi cụ thể tên bệnh:.......................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
2. Tiền sử bản thân:
a) Sản khoa:
- Bình thường.
- Không bình thường: Đẻ thiếu tháng; Đẻ thừa cân; Đẻ có can thiệp; Đẻ ngạt; Mẹ bị bệnh trong thời kỳ mang thai (Nếu có cần ghi rõ tên bệnh:...............
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
b) Tiêm chủng:
STT | Loại vắc xin | Tình trạng tiêm/uống vắc xin | ||
Có | Không | Không nhớ rõ | ||
1 | BCG | |||
2 | Bạch hầu, ho gà, uốn ván | |||
3 | Sởi | |||
4 | Bại liệt | |||
5 | Viêm não Nhật Bản B | |||
6 | Viêm gan B | |||
7 | Các loại khác |
c) Tiền sử bệnh/tật: (các bệnh bẩm sinh và mạn tính)
– Không □
– Có □
Nếu “có”, ghi cụ thể tên bệnh:......................................................................
.....................................................................................................................
d) Hiện tại có đang điều trị bệnh gì không? Nếu có, ghi rõ tên bệnh và liệt kê các thuốc đang dùng:...................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
Tôi xin cam đoan những điều khai trên đây hoàn toàn đúng với sự thật theo sự hiểu biết của tôi.
… ngày …tháng…năm… Người đề nghị khám sức khỏe (hoặc Cha/mẹ hoặc người giám hộ) (Ký và ghi rõ họ, tên) |
I. KHÁM THỂ LỰC
- Chiều cao:………………. cm; - Cân nặng:………………… Kg;
- Chỉ số BMI: ………………
- Mạch: ……………………… lần/phút; - Huyết áp:………../…………. mmHg
Phân loại thể lực: …………………………………………………………
II. KHÁM LÂM SÀNG
Nội dung khám | Họ tên và chữ ký của Bác sỹ chuyên khoa | ||
1. a) | Nhi khoa | ||
Tuần hoàn | |||
b) | Hô hấp | ||
c) | Tiêu hóa | ||
d) | Thận-Tiết niệu | ||
đ) | Thần kinh | ||
e) | Tâm thần | ||
g) | Khám lâm sàng khác | ||
2. | Mắt: | ||
Kết quả khám thị lực: Không kính: Mắt phải…. Mắt trái… Có kính: Mắt phải…… Mắt trái…… | |||
Các bệnh về mắt (nếu có): | |||
3. | Tai - Mũi - Họng | ||
Kết quả khám thính lực: Tai trái: Nói thường……………… m; Nói thầm……….. m Tai phải: Nói thường…………….. m; Nói thầm……….. m | |||
Các bệnh về tai mũi họng (nếu có): | |||
4. | Răng - Hàm - Mặt | ||
Kết quả khám: Hàm trên: ………………………………………………….. Hàm dưới: …………………………………………………. | |||
Các bệnh về răng hàm mặt (nếu có): | |||
III. KHÁM CẬN LÂM SÀNG
Nội dung khám | Họ tên, chữ ký của Bác sỹ |
Xét nghiệm huyết học/sinh hóa/X.quang và các xét nghiệm khác khi có chỉ định của bác sỹ: Kết quả: ……………………………… |
IV. KẾT LUẬN CHUNG:
Sức khỏe bình thường:.............................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
Hoặc các vấn đề sức khỏe cần lưu ý:.....................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
…….. ngày….. tháng…. năm…… NGƯỜI KẾT LUẬN (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
5. Mẫu giấy khám sức khỏe định kỳ
Giấy khám sức khỏe định kỳ là mẫu 03 ban hành kèm theo Thông tư 32/2023/TT-BYT của Bộ Y tế.
Mẫu số 03
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
SỔ KHÁM SỨC KHỎE ĐỊNH KỲ
| 1. Họ và tên (viết chữ in hoa): ………….…………… 2. Giới tính: Nam □ Nữ □ 3. Sinh Ngày tháng năm (Tuổi:..........................) 4. Số CMND/CCCD /Hộ chiếu/định danh CD:............. 5. Cấp ngày....../..../.............. Tại…………………… 6. Chỗ ở hiện tại:………………………………….....; Số điện thoại liên hệ: …………….……………......... |
* Lưu ý: Trường hợp đối tượng KSK có CCCD gắn chíp hoặc có số định danh công dân đã thực hiện kết nối với cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, phần HÀNH CHÍNH nêu trên chỉ cần ghi mục (1) Họ và tên, (3) Ngày tháng năm sinh, (4) số định danh công dân
7. Nghề nghiệp: …………….…………….…………….…………….………
8. Nơi công tác, học tập: …………….…………….…………….………….
9. Ngày bắt đầu vào làm việc tại đơn vị hiện nay:….. /……. / ……
10. Nghề, công việc trước đây (liệt kê công việc đã làm trong 10 năm gần đây, tính từ thời điểm gần nhất):
a) …………….…………….…………….…………….…………………. thời gian làm việc…. năm…… tháng từ ngày ………/….. /…… đến…. /…… / …………
b) …………….…………….…………….…………….…………….……. thời gian làm việc… năm……. tháng từ ngày ……./….. /……... đến…. /……. / …………
11. Tiền sử bệnh, tật của gia đình:……….…………….…………….………
........................................................................……….…………….……….
........................................................................……….…………….……….
12. Tiền sử bệnh, tật của bản thân:
Tên bệnh | Phát hiện năm | Tên bệnh nghề nghiệp | Phát hiện năm |
a) | a) | ||
b) | b) | ||
c) | c) | ||
d) | d) |
Người lao động xác nhận (Ký và ghi rõ họ, tên) | …….. ngày….. tháng…. năm…… Người lập sổ KSK định kỳ (Ký và ghi rõ họ, tên) |
Mời bạn đọc tải đẩy đủ nội dung giấy khám sức khỏe định kỳ năm 2024 trong mục file download để sử dụng.
6. Hồ sơ khám sức khỏe mới nhất năm 2024
Căn cứ Điều 34 Thông tư 32/2023/TT-BYT nêu rõ hồ sơ khám sức khỏe của người đủ 18 tuổi trở lên, người chưa đủ 18 tuổi và người khám bệnh định kỳ được quy định như sau:
+ Hồ sơ khám sức khỏe của người từ đủ 18 (mười tám) tuổi trở lên là giấy khám sức khỏe theo mẫu quy định tại Mẫu số 01 Phụ lục số XXIV ban hành kèm theo Thông tư này, có dán ảnh chân dung cỡ 04cm x 06cm, được chụp trên nền trắng trong thời gian không quá 06 (sáu) tháng tính đến ngày nộp hồ sơ khám sức khỏe.
+ Hồ sơ khám sức khỏe của người chưa đủ 18 (mười tám) tuổi là giấy khám sức khỏe theo mẫu quy định tại Mẫu số 02 Phụ lục số XXIV ban hành kèm theo Thông tư này, có dán ảnh chân dung cỡ 04cm x 06cm, được chụp trên nền trắng trong thời gian không quá 06 (sáu) tháng tính đến ngày nộp hồ sơ khám sức khỏe.
+ Đối với người được khám sức khỏe định kỳ, hồ sơ khám sức khỏe bao gồm:
- Sổ khám sức khỏe định kỳ theo Mẫu số 03 Phụ lục số XXIV ban hành kèm theo Thông tư này;
- Giấy giới thiệu của cơ quan, tổ chức nơi người đó đang làm việc đối với trường hợp khám sức khỏe định kỳ đơn lẻ hoặc có tên trong danh sách khám sức khỏe định kỳ do cơ quan, tổ chức nơi người đó đang làm việc xác nhận để thực hiện khám sức khỏe định kỳ theo hợp đồng.
Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục thủ tục hành chính trong mục biểu mẫu nhé.
Tham khảo thêm
Thông tư 80/2020/TT-BTC báo cáo của DN kinh doanh dịch vụ xếp hạng tín nhiệm
Mẫu đơn khiếu nại quy trình khám chữa bệnh 2024 mới nhất
Mẫu thẻ theo dõi dị ứng thuốc 2024
Thông tư 14/2013/TT-BYT hướng dẫn khám sức khỏe
Đơn đề nghị hưởng trợ cấp thai sản Mẫu số 11B-HSB
Mẫu báo cáo danh sách các cơ sở lao động có người mắc bệnh nghề nghiệp 2024
Đơn xin nghỉ thai sản mới nhất 2024
Mẫu sơ yếu lý lịch tự thuật dành cho người hành nghề khám chữa bệnh 2024
- Chia sẻ:Lê Tiến Anh
- Ngày:
Gợi ý cho bạn
-
Bài thu hoạch những nhiệm vụ chủ yếu xây dựng Đảng về đạo đức trong giai đoạn hiện nay
-
Mẫu phiếu báo Đảng viên ra khỏi Đảng mới nhất 2024
-
Mẫu đơn xin nhập hộ khẩu
-
Bản tự kiểm điểm của cấp ủy chi bộ nhiệm kỳ 2024-2025
-
Quy trình xử lý kỷ luật Đảng viên
-
2 Mẫu đơn tố cáo bạo hành trẻ em 2024 và hướng dẫn soạn thảo
-
2 Mẫu đơn xin phép tổ chức quay phim 2024
-
Quyết định ban hành nội quy phòng cháy và chữa cháy 2024 mới nhất
-
Tờ trình đề nghị khen thưởng năm 2024
-
Mẫu Báo cáo kết quả công tác
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Phân tích khổ 4 bài Tràng giangHướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Cách viết Phiếu đảng viênMẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Bài thu hoạch học tập nghị quyết Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ 12 của ĐảngBiên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Mẫu biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viênTop 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Cảm nhận về bài thơ Sóng - Xuân QuỳnhThực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Đáp án bài tập cuối khóa module 9 môn ToánBài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Module rèn luyện phong cách làm việc khoa học của người GVMNBộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Lịch thi vẽ tranh Thiếu nhi Việt Nam mừng đại hội Đoàn 2024Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Cách hủy tờ khai thuế giá trị gia tăngMẫu tờ trình xin kinh phí hoạt động 2024 mới nhất
Cách viết tờ trình xin kinh phí hoạt độngSuy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Suy nghĩ của em về thân phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến qua nhân vật Vũ NươngTờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả các khoản thu nhập từ tiền lương, tiền công
Bài viết hay Thủ tục hành chính
Mẫu hợp đồng mua bán phế liệu
Mẫu đơn xin sửa nhà cấp 4 2024 mới nhất
Mẫu số 02/CTHA: Kết luận kiểm tra công tác thi hành án dân sự với phòng thi hành án
Mẫu số 04.ĐKCN: Biên bản đánh giá điều kiện chăn nuôi
Mẫu số 104/HS: Quyết định hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ điều tra vụ án hình sự đối với bị can
Mẫu đơn đề nghị chuyển đường dây điện đi chỗ khác
Thủ tục hành chính
Hôn nhân - Gia đình
Giáo dục - Đào tạo
Tín dụng - Ngân hàng
Biểu mẫu Giao thông vận tải
Khiếu nại - Tố cáo
Hợp đồng - Nghiệm thu - Thanh lý
Thuế - Kế toán - Kiểm toán
Đầu tư - Kinh doanh
Việc làm - Nhân sự
Biểu mẫu Xuất - Nhập khẩu
Xây dựng - Nhà đất
Văn hóa - Du lịch - Thể thao
Bộ đội - Quốc phòng - Thương binh
Bảo hiểm
Dịch vụ công trực tuyến
Mẫu CV xin việc
Biển báo giao thông
Biểu mẫu trực tuyến