Mẫu hợp đồng thiết kế xây dựng công trình

Mẫu hợp đồng thiết kế xây dựng công trình

Bộ Xây dựng công bố mẫu hợp đồng thiết kế xây dựng công trình để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan sử dụng vào việc soạn thảo, đàm phán và quản lý thực hiện hợp đồng hoạt động xây dựng theo qui định của Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/6/2007 của Chính phủ.

Thủ tục thay đổi thiết kế xây dựng

Đơn xin cấp giấy phép xây dựng

Công bố mẫu hợp đồng tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
******
(Địa danh), ngày ... tháng ... năm ...

HỢP ĐỒNG THIẾT KẾ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

Số: ......./(Năm)/ ... (Ký hiệu hợp đồng)

Về việc: Thiết kế xây dựng

CHO CÔNG TRÌNH HOẶC GÓI THẦU (TÊN CÔNG TRÌNH VÀ HOẶC GÓI THẦU) SỐ ............
THUỘC DỰ ÁN (TÊN DỰ ÁN) ..........
GIỮA
(TÊN GIAO DỊCH CỦA CHỦ ĐẦU TƯ)

(TÊN GIAO DỊCH CỦA NHÀ THẦU)

Phần 1

CÁC CĂN CỨ KÝ KẾT HỢP ĐỒNG

Căn cứ Luật xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc hội khóa XI, ký họp thứ 4;

Căn cứ Luật Đấu thầu số 61/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005 của Quốc hội khóa XI;

Các cứ Nghị định số 111/2006/NĐ-CP ngày 29 tháng 09 năm 2006 của Chính phủ hướng dẫn thi hành luật đấu thầu và lựa chọn Nhà thầu.

Căn cứ Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13 tháng 06 năm 2007 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Thông tư số 06/2007/TT-BXD ngày 25/7/2007 của Bộ Xây dựng hướng dẫn hợp đồng trong hoạt động xây dựng;

Căn cứ kết quả lựa chọn Nhà thầu tại văn bản số (Quyết định số ...).

Phần 2

CÁC ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KIỆN CỦA HỢP ĐỒNG

MỞ ĐẦU

Hôm nay, ngày ... tháng ..... năm ...... tại (Địa danh) ................................................., chúng tôi gồm các bên dưới đây:

1. Chủ đầu tư (viết tắt là CĐT),

Tên giao dịch: .............................................................................................................

Đại diện (hoặc người được ủy quyền) là: ...................................................................

Chức vụ: .....................................................................................................................

Địa chỉ: ........................................................................................................................

Tài khoản: ...................................................................................................................

Mã số thuế: .................................................................................................................

Điện thoại: ......................................... Fax: ...............................................

E-mail: ..........................................................................................................................

là một bên

2. Nhà thầu:

Tên giao dịch: ..............................................................................................................

Đại diện (hoặc người được ủy quyền) là: ....................................................................

Chức vụ: ......................................................................................................................

Địa chỉ: .........................................................................................................................

Tài khoản: ....................................................................................................................

Mã số thuế: ..................................................................................................................

Điện thoại: ................................................................ Fax: .......................................

E-mail: .........................................................................................................................

là bên còn lại.

Chủ đầu tư và Nhà thầu được gọi riêng là Bên và gọi chung là Các Bên.

Các Bên tại đây thống nhất thỏa thuận như sau:

Điều 1. Hồ sơ của hợp đồng và thứ tự ưu tiên

1.1. Hồ sơ hợp đồng là bộ phận không tác rời của hợp đồng, bao gồm các căn cứ ký kết hợp đồng, điều khoản và điều kiện của hợp đồng này và các tài liệu sau:

1.1.1. Thông báo trúng thầu hoặc văn bản chỉ định thầu;

1.1.2. Điều kiện riêng (nếu có): Phụ lục số ... [Tiến độ thực hiện công việc]; Phụ lục số ... [Giá hợp đồng, tạm ứng, thanh toán và quyết toán]; phụ lục số ...... [Các loại biểu mẫu];

1.1.3. Đề xuất của Nhà thầu và tài liệu kèm theo;

1.1.4. Điều kiện tham chiếu (Phụ lục số ... [Hồ sơ mời thầu hoặc hồ sơ yêu cầu của Chủ đầu tư]);

1.1.5. Các sửa đổi, bổ sung bằng văn bản, biên bản đàm phán hợp đồng;

1.1.6. Bảo đảm thực hiện hợp đồng (nếu có), bảo lãnh tiền tạm ứng và các bảo lãnh khác (nếu có);

1.1.7. Các tài liệu khác (các tài liệu – Phụ lục bổ sung trong quá trình thực hiện Hợp đồng).

1.2. Thứ tự ưu tiên của các tài liệu

Nguyên tắc những tài liệu cấu thành nên hợp đồng là quan hệ thống nhất giải thích tương hỗ cho nhau, nhưng nếu có điểm nào không rõ ràng hoặc không thống nhất thì các bên có trách nhiệm trao đổi, thống nhất. Trường hợp, các bên không thống nhất được thì thứ tự ưu tiên các tài liệu cấu thành hợp đồng để xử lý vấn đề không thống nhất được qui định như sau (hoặc do các bên tự thỏa thuận):

1.2.1. Thông báo trúng thầu hoặc văn bản chỉ định thầu;

1.2.2. Điều kiện riêng (nếu có): Phụ lục số .... [Tiến độ thực hiện công việc]; Phụ lục số ... [Giá hợp đồng, tạm ứng, thanh toán và quyết toán]; Phụ lục số ... [Các loại biểu mẫu];

1.2.3. Đề xuất của Nhà thầu và tài liệu kèm theo (Phụ lục số ... [Hồ sơ dự thầu hoặc hồ sơ đề xuất của Nhà thầu];

1.2.4. Điều kiện tham chiếu (Phụ lục số ... [Hồ sơ mời thầu hoặc hồ sơ yêu cầu của Chủ đầu tư];

1.2.5. Các sửa đổi, bổ sung bằng văn bản, biên bản đàm phán hợp đồng;

1.2.6. Bảo đảm thực hiện hợp đồng, bảo lãnh tiền tạm ứng và các bảo lãnh khác (nếu có);

1.2.7. Các tài liệu khác (các tài liệu – Phụ lục bổ sung trong quá trình thực hiện Hợp đồng).

Điều 2. Các định nghĩa và diễn giải

Các từ và cụm từ (được định nghĩa và diễn giải) sẽ có ý nghĩa như diễn giải sau đây và được áp dụng cho hợp đồng này, trừ khi ngữ cảnh đòi hỏi diễn đạt rõ một ý nghĩa khác

2.1. "Chủ đầu tư" là ... (tên giao dịch Chủ đầu tư) như đã nói trong phần mở đầu và những người có quyền kế thừa hợp pháp của Chủ đầu tư mà không phải là bất kỳ đối tượng nào do người đó ủy quyền.

2.2. "Nhà thầu" là ...... (tên của nhà thầu trong đơn dự thầu được Chủ đầu tư chấp thuận) như được nêu ở phần mở đầu và những người kế thừa hợp pháp của Nhà thầu mà không phải là bất kỳ đối tượng nào do người đó ủy quyền.

2.3. "Dự án" là dự án .. (tên dự án).

2.4. "Công trình" là các công trình .. (tên công trình) mà Nhà thầu thiết kế theo hợp đồng.

2.5. "Hạng mục công trình" là một công trình đơn lẻ được nêu trong hợp đồng (nếu có).

2.6. "Đại diện Chủ đầu tư" là ... (người được Chủ đầu tư nêu ra trong Hợp đồng hoặc được chỉ định theo từng thời gian theo Điều ... Khoản ... [Đại diện của Chủ đầu tư]) và điều hành công việc thay mặt cho Chủ đầu tư.

2.7. "Đại diện Nhà thầu" là ... (người được Nhà thầu nêu ra trong Hợp đồng hoặc được Nhà thầu chỉ định theo Khoản 4.3 [Đại diện Nhà thầu]) và điều hành công việc thay mặt Nhà thầu.

2.8. "Nhà thầu phụ" là ...(Tổ chức hay cá nhân nào ký hợp đồng với Nhà thầu để trực tiếp thực hiện công việc).

2.9. "Hợp đồng" là phần 1, phần 2 và các tài liệu kèm theo hợp đồng ... (theo quy định tại Khoản 1.1 [Hồ sơ hợp đồng])

2.10. Hồ sơ mời thầu hoặc hồ sơ yêu cầu của Chủ đầu tư là toàn bộ tài liệu theo qui định tại Phụ lục số ... [Hồ sơ mời thầu hoặc hồ sơ yêu cầu của Chủ đầu tư].

Đánh giá bài viết
2 9.402
Bạn có thể tải về tập tin thích hợp cho bạn tại các liên kết dưới đây.
0 Bình luận
Sắp xếp theo
⚛
Xóa Đăng nhập để Gửi