Kế hoạch cải tiến chất lượng giáo dục mầm non
Kế hoạch cải tiến chất lượng sau khi thực hiện công tác tự đánh giá
Kế hoạch cải tiến chất lượng giáo dục mầm non là Kế hoạch cải tiến chất lượng sau khi thực hiện công tác tự đánh giá. Mẫu bản kế hoạch nêu những thành tựu nhà trường đạt được trong năm học vừa qua, đặc điểm tình hình nhà trường, mục tiêu phấn đấu, nội dung kế hoạch cải tiến chất lượng giáo dục... Mẫu Kế hoạch cải tiến giáo dục nhà trường giúp thầy cô xây dựng, lập kế hoạch giáo dục mầm non cho năm học mới theo đúng chuẩn. Mời thầy cô cùng tham khảo.
Kế hoạch cải tiến chất lượng giáo dục mầm non
PHÒNG GDĐT TP....... TRƯỜNG MẦM NON....... Số: 201/KH-TMN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do – Hạnh phúc
......................, ngày.... tháng.... năm 20.... |
KẾ HOẠCH
CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC
Năm học 20... – 20...
Căn cứ xây dựng kế hoạch
Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ GD&ĐT ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường mầm non;
Thông tư số 13/2020/TT-BGDĐT ngày 27/5/2020 của Bộ GD&ĐT ban hành Quy định tiêu chuẩn cơ sở vật chất các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học;
Căn cứ báo cáo Tự đánh giá trường mầm non .......
Căn cứ Quyết định số ............./QĐ-UBND ngày ............... của UBND Tỉnh ............... về việc ban hành kế hoạch thời gian năm học 20... – 20... đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh ...........;
Trường Mầm non ......... thực hiện Kế hoạch cải tiến chất lượng giáo dục trong năm học 20... – 20... như sau:
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
Xây dựng kế hoạch khắc phục tồn tại năm trước, đồng thời triển khai các biện pháp nhằm duy trì, phát huy các điểm mạnh của nhà trường.
Trên cơ sở kết quả đã đạt được sau đánh giá ngoài xây dựng kế hoạch và đưa ra các giải pháp nhằm phát huy điểm mạnh, khắc phục điểm yếu từng bước nâng cao chất lượng giáo dục và các hoạt động của nhà trường.
Năm học 20... – 20... và các năm học tiếp theo tiếp tục chỉ đạo củng cố hồ sơ, CSVC, chất lượng các tiêu chuẩn, rà soát theo Quy trình và Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục do Bộ GD&ĐT ban hành thực hiện đúng tiến độ, đạt chất lượng, hiệu quả. Đồng thời nâng cao vai trò, trách nhiệm của đội ngũ trong thực hiện kế hoạch, các biện pháp cải tiến và đảm bảo chất lượng giáo dục.
Đảm bảo lưu trữ đầy đủ hồ sơ, sổ sách trong thực hiện. Hồ sơ phải đảm bảo tính pháp lý và đáp ứng được yêu cầu kiểm định chất lượng giáo dục.
II. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH CỦA NHÀ TRƯỜNG
1. Thông tin về cơ sở vậtchất
- Trường có 01 điểm trường với tổng diện tích 3.920m2 . Nhà Trường có tổng số 13 phòng học trong đó (10 phòng học có hiên trước, hiên sau; 3 phòng có hiên trước. 10 phòng có nhà VS khép kín, 5 phòng có phòng ngủ riêng, phòng ngủ chung phòng học). và đầy đủ các phòng chức năng đảm bảo đủ diện tích, hệ thống sân vườn và bếp ăn được quy hoạch đảm bảo theo quy định của Điều lệ trường mầm non.
- Nhà trường có đủ đồ dùng, trang thiết bị, phục vụ cho công tác nuôi dưỡng CSGD trẻ đảm bảo theo Thông tư 02/2010/TT-BGDĐT, và các trang thiết bị hiện đại (05 máy tính, 02 máy trình chiếu, 05 máy in).
- Các phòng học và phòng chức năng đảm bảo đủ diện tích, được trang bị khá đầy đủ các trang thiết bị, hệ thống sân vườn và bếp ăn được quy hoạch đảm bảo theo quy định của điều lệ Trường mầm non.
1.1. Phòng học, phòng chức năng
Phòng học | Phòng chức năng | ||||||||||||
T.Số | Đạt chuẩn | Xây mới | Cải tạo sửa chữa | T.số | Phòng Hiệu trưởng | Phòng Hiệu phó | Phòng Hội trường | Phòng Văn phòng | P. Thể chất, GDÂN | P. bảo vệ | Phòng Hành chính | P. Y tế | P. GV, NV |
13 | 13 | 0 | 0 | 09 | 01 | 01 | 01 | 01 | 01 | 01 | 01 | 01 | 01 |
1.2.Các công trình khác
Khu nuôi dưỡng | Sân chơi | Công trình nước sạch | Công trình vệ sinh | ||||||||||
T. Số bếp ăn | Diện tích/bếp (m2) | Bếp 1 chiều | Bếp cần cải tạo, sửa chữa | T.số sân chơi | Diện tích (m2) | Sân có đồ chơi | T.Số công trình | Số công trình đảm bảo yêu cầu | Số công trình phải sửa chữa | T.Số phòng | Trong đó | ||
Số phòng VS của học sinh | Số phòng V.sinh GV | Số phòng phải sửa chữa | |||||||||||
01 | 100 | 01 | 0 | 01 | 2500 | 01 | 01 | 01 | 0 | 12 | 10 | 02 | 0 |
1.3. Thiết bị đồ dùng nhóm, lớp:
Hiện nay, nhà trường có 10/13 lớp đảm bảo đủ thiết bị đồ chơi theo quy định (4 lớp 5 tuổi và 03 lớp 4 tuổi; 1 lớp 3 tuổi; 1 lớp nhà trẻ ). 4/13 nhóm lớp có tương đối đầy đủ đồ dùng đồ chơi, ước tỷ lệ 92% danh mục và số lượng thiết bị đã có so với quy định (tại Thông tư 02/2010/TT-BGDĐT và điều chỉnh sửa đổi theo Thông tư 34/2013/TT-BGDĐT).
1.4. Sân chơi, đồ chơi ngoài trời:
Nhà trường có 02 sân chơi ở 01 điểm trường có từ 15 – 17 loại đồ chơi ngoài trời, đảm bảo số lượng đồ chơi theo quy định. Đồ chơi hằng năm được bổ sung mới, tu sửa đảm bảo an toàn cho trẻ.
Nhà trường có tổng số CBGVNV là 47 người, trong đó cán bộ quản lý 03 người (01 Hiệu trưởng, 02 PHT); giáo viên 30 người (biên chế 25 người, Hợp đồng thành phố 3 người, hợ đồng trường 02 người - giáo viên nhà trẻ 06 người, giáo viên mẫu giáo 24 người); nhân viên 3 người (1 kế toán, 1 thủ quỹ, 1 nhân viên y tế) và hợp đồng lao động 11 người (nấu ăn 08 người, bảo vệ 02 người, lao công 1).
2.1. Trình độ đào tạo của cán bộ quản lý
CBQL
| Số lượng | Trình độ đào tạo | Trình độ lý luận chính trị | Chứng chỉ quản lý giáo dục | Đảng viên | Chứng chỉ Tin học A+B | Chứng chỉ tiếng Anh B | Biên chế | |
Cao đẳng | Đại học | ||||||||
HT | 1 | 0 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
PHT | 2 | 0 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
Tổng | 3 | 0 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 |
Các đồng chí trong ban giám hiệu nhà trường có phẩm chất chính trị, có đạo đức lối sống tốt; có trình độ chuyên môn vững vàng; có năng lực quản lý, lãnh đạo, điều hành và tổ chức triển khai các hoạt động giáo dục, thực hiện đầy đủ nhiệm vụ, quyền hạn theo quy định tại Điều lệ trường mầm non.
2.2. Trình độ đào tạo của giáo viên
CBQL
| Số lượng | Trình độ đào tạo | Trình độ lý luận chính trị | Chứng chỉ quản lý giáo dục | Đảng viên | Chứng chỉ Tin học A+B | Chứng chỉ tiếng Anh B |
Biên chế | HĐ | ||
Cao đẳng | Đại học | TC | |||||||||
NT | 05 | 0 | 05 | 0 | 0 | 0 | 04 | 05 | 05 | 04 | 01 |
MG | 25 | 0 | 24 | 01 | 3 | 3 | 20 | 25 | 25 | 22 | 3 |
Tổng | 30 | 0 | 29 | 01 | 3 | 3 | 24 | 30 | 30 | 26 | 4 |
Đội ngũ giáo viên nhà trường cơ bản tương đối đủ về số lượng, đồng bộ về cơ cấu, tỷ lệ giáo viên đứng lớp 2,3 giáo viên/nhóm, lớp. 96,6% GV có trình độ đào tạo chuẩn và trên chuẩn (trong đó trên chuẩn 29/30 giáo viên, đạt 96,7%). Năng lực chuyên môn của đội ngũ vững vàng và tương đối đồng đều.
2.3. Trình độ đào tạo của nhân viên
Đối tượng | Số lượng | Trình độ đào tạo | Tin học | Ngoại Ngữ | Đảng viên | Hợp đồng |
Ghi chú | ||
Cao đẳng | Đại học | TC | |||||||
Kế toán | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 1 | 0 | 1 | |
Thủ quỹ | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 1 | 0 | 1 | |
Y tế | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | |
Tổng | 03 | 0 | 02 | 01 | 02 | 02 | 0 | 03 |
|
2.4. Trình độ đào tạo của lao động hợp đồng (nấu ăn, bảo vệ, lao công)
Đối tượng | Số lượng | Trình độ đáp ứng với khung vị trí việc làm | Trình độ NN | Đảng viên | Thừa (thiếu) |
Nhiệm vụ nấu ăn | 8 | 8 | 8 | 0 | |
Nhiệm vụ bảo vệ | 2 | 2 | 0 | 0 | |
Nhiệm vụ lao công | 1 | 1 | 1 | 0 | |
Tổng | 11 | 11 | 6 | 0 |
|
Nhân viên luôn đoàn kết hoàn thành tốt nhiệm vụ, có phẩm chất đạo đức tốt, ý thức tổ chức kỷ luật cao, đoàn kết, nhiệt tình trong công tác.
3. Số lớp, số học sinh (số trẻ, nhóm trẻ, lớp mẫu giáo):
Nhóm, lớp, trẻ/ năm học
| Nhóm 3-12 tháng | Nhóm 12- 24 tháng | Nhóm 36 tháng | Cộng Nhà trẻ | Lớp 3-4 tuổi | Lớp 4-5 tuổi | Lớp 5-6 tuổi | Cộng Mẫu giáo | Tổng toàn trường | |||||||||||
Số nhóm | Số trẻ | Số nhóm | Số trẻ | Số nhóm | Số trẻ | Số nhóm | Số trẻ | Số lớp | Số trẻ | Số lớp | Số trẻ | Số lớp | Số trẻ | Số lớp | Số trẻ | Số N-L | Số trẻ | |||
20...-20... | 0 | 0 | 2 | 46 | 2 | 46 | 4 | 99 | 3 | 87 | 4 | 106 | 11 | 292 | 13 | 338 |
................
Tải file miễn phí về máy để xem đầy đủ nội dung
Mời bạn đọc cùng tham khảo các tài liệu có liên quan tại chuyên mục Giáo dục đào tạo - Biểu mẫu của HoaTieu.vn.
Tham khảo thêm
Bài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 19
Mẫu giấy khen mầm non 2024
Bài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 6 2024 mới cập nhật
Bài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 24
Mẫu đơn xin học hè mầm non 2024
Bài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 14
Phiếu tự đánh giá xếp loại của giáo viên mầm non 2024
- Chia sẻ:Nguyễn Thị Hải Yến
- Ngày:
Kế hoạch cải tiến chất lượng giáo dục mầm non
214,6 KB 16/05/2023 8:55:00 SAGợi ý cho bạn
-
Phân phối chương trình bậc Tiểu học
-
Giáo án theo chương trình GDPT mới - Đầy đủ 5 bộ sách
-
Bản cam kết, tu dưỡng, rèn luyện phấn đấu năm 2024 cập nhật mới nhất
-
Cách ký số học bạ trên vnEdu
-
Đáp án trắc nghiệm Tự nhiên xã hội module 9 Tiểu học 2023
-
Phân phối chương trình môn Lịch sử bậc THPT 2024 mới nhất
-
Mẫu sổ chấm cờ đỏ 2024 mới nhất
-
Khung kế hoạch dạy học của tổ chuyên môn năm học 2021-2022
-
Sổ chủ nhiệm lớp 3 năm học 2024-2025
-
Đáp án tự luận module 5 Cán bộ quản lý (CBQL) 2024 mới nhất
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Hướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Mẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Top 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Thực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Bài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Bộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Suy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Mẫu nhận xét các môn học theo Thông tư 22, Thông tư 27
Thủ tục hành chính
Hôn nhân - Gia đình
Giáo dục - Đào tạo
Tín dụng - Ngân hàng
Biểu mẫu Giao thông vận tải
Khiếu nại - Tố cáo
Hợp đồng - Nghiệm thu - Thanh lý
Thuế - Kế toán - Kiểm toán
Đầu tư - Kinh doanh
Việc làm - Nhân sự
Biểu mẫu Xuất - Nhập khẩu
Xây dựng - Nhà đất
Văn hóa - Du lịch - Thể thao
Bộ đội - Quốc phòng - Thương binh
Bảo hiểm
Dịch vụ công trực tuyến
Mẫu CV xin việc
Biển báo giao thông
Biểu mẫu trực tuyến