Phụ lục 1, 2, 3 Hoạt động trải nghiệm 11 Kết nối tri thức
Tải mẫu phụ lục 1, 2, 3 Hoạt động trải nghiệm 11 KNTT
Phụ lục 1, 2, 3 Hoạt động trải nghiệm 11 Kết nối tri thức - Mời các thầy cô cùng bạn đọc tham khảo mẫu kế hoạch dạy học của tổ chuyên môn Hoạt động trải nghiệm 11 Kết nối, phụ lục 2 môn Hoạt động trải nghiệm lớp 11 sách KNTT, kế hoạch giáo dục Hoạt động trải nghiệm 11 KNTT của giáo viên theo đúng hướng dẫn tại công văn 5512 của Bộ giáo dục.
Sau đây là nội dung chi tiết phụ lục 1 Hoạt động trải nghiệm 11 Kết nối tri thức, phụ lục 2 Hoạt động trải nghiệm 11 Kết nối tri thức, phụ lục 3 Hoạt động trải nghiệm 11 Kết nối tri thức. Mời các bạn cùng tham khảo và tải về sử dụng.
Phụ lục 1 Hoạt động trải nghiệm 11 KNTT
..., ngày ....tháng ... năm 20...
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC
HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM, HƯỚNG NGHIỆP – KHỐI LỚP 11
NĂM HỌC 2023-2024
I. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH
1. Số lớp: 6 ; Số học sinh: 215
2. Tình hình đội ngũ:
Số giáo viên chủ nhiệm khối 11 thực hiện hoạt động: 6 Gv chủ nhệm và 01 tổng phụ trách;
Trình độ đào tạo: Đại học: ; Trên đại học:
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên 1: Tốt: 04; Khá: 0; Đạt: 04; Chưa đạt: 0
3. Tình hình trang thiết bị, phương tiện giáo dục
3.1. Thiết bị/ phương tiện giáo dục (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức thực hiện HĐTN, HN)
STT | Bộ thiết bị giáo dục | Số lượng | Các bài thí nghiệm/thực hành | Ghi chú |
1 | ||||
2 |
3.2. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng bộ môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức thực hiện hoạt động giáo dục)
STT | Tên phòng (phòng thí nghiệm/phòng bộ môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập….) | Số lượng | Phạm vi và nội dung sử dụng | Ghi chú |
1 | Nhà đa năng | 1 | Tổ chức hoạt động lồng ghép sinh hoạt dưới cờ, hoạt động theo chủ đề | |
2 | Sân chơi | 1 | Tổ chức hoạt động lồng ghép sinh hoạt dưới cờ, hoạt động theo chủ đề |
II. KẾ HOẠCH GIÁO DỤC
1. Phân phối chương trình hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp khối lớp 11.
STT | Chủ đề (1) | Số tiết (2) | Yêu cầu cần đạt (3) | Loại hình tổ chức HĐTN, HN (4) | ||
KHGD sinh hoạt dưới cờ | Kế hoạch HĐGD theo chủ đề | KHGD sinh hoạt lớp | ||||
1 | Xây dựng và phát triển nhà trường | 9 Tiết | - Biết cách phát triển mối quan hệ tốt đẹp với thầy cô, bạn bè - Làm chủ và kiểm soát được mối quan hệ với bạn bè ở trường cũng như qua mạng xã hội - Hợp tác với bạn bè để xây dựng và thực hiện các hoạt động xây dựng và phát triển nhà trường - Đánh giá được hiệu quả của hoạt động phát huy truyền thống nhà trường - Thực hiện các hoạt động theo chủ đề của Đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh | Tuần 1. Diễn đàn “Ảnh hưởng của quan hệ thầy – trò và bạn bè đến sự phát triển của cá nhân”. Tuần 2. Tọa đàm “Kết bạn qua mạng xã hội – Những lợi ích và nguy cơ” Tuần 3. Diễn đàn “Chung tay xây dựng và phát triển nhà trường” | 1. Tìm hiểu cách phát triển mối quan hệ tốt đẹp với thầy cô, bạn bè. 2. Tìm hiểu cách làm chủ và kiểm soát các mối quan hệ với bạn bè ở trường qua mạng xã hội 3. Xây dựng mối quan hệ với thầy cô bạn bè. 4. Rèn luyện kỹ năng làm chủ và kiểm soát các mối quan hệ với bạn bè ở trường, qua mạng xã hội. 5. Hợp tác với bạn để cùng xây dựng và phát triển nhà trường. 6. Đánh giá hiệu quả hoạt động phát huy truyền thống nhà trường 7. Vận dụng các kỹ năng đã được rèn luyện vào thực tiễn. | Tuần 1. Chia sẻ kết quả phát triển mối quan hệ tốt đẹp với thầy cô, bạn bè và làm chủ, kiểm soát các mối quan hệ với bạn bè ở trường và qua mạng xã hội. Tuần 2. Chia sẻ kết quả hợp tác với các bạn trong việc thiết kế và thực hiện những hoạt động xây dựng, phát triển nhà trường. Tuần 3. Chia sẻ về kết quả đánh giá hiệu quả của hoạt động phát huy truyền thống nhà trường. |
2 | Khám phá bản thân | 12 Tiết | - Nhận diện được nét riêng và thể hiện được sự tự tin về đặc điểm riêng của bản thân. - Phân tích được những điểm mạnh, điểm yếu của bản thân và biết điều chỉnh bản thân để thích ứng với sự thay đổi. - Nhận diện được hứng thú, sở trường của bản thân và có kế hoạch phát triển sở trường liên quan đến định hướng nghề nghiệp trong tương lai | Tuần 1. Giao lưu với chuyên gia về đặc điểm của giới trẻ hiện nay và những thách thức mà xã hội hiện đại đặt ra cho giới trẻ Tuần 2. Tham gia cuộc thi “Tự tin là chính mình”. Tuần 3. Tọa đàm về chủ đề “Điều chỉnh bản thân để thích ứng với cuộc sống” Tuần 4. Chơi trò chơi “Phỏng vấn về lựa chọn nghề nghiệp tương lai. | 1. Khám phá điểm riêng của bản thân 2. Tìm hiều về cách thể hiện sự tự tin đối với những đặc điểm riêng của bản thân. 3. Tìm hiểu cách điều chỉnh bản thân để thích ứng với sự thay đổi. 4. Thiết kế và trình bày sản phẩm giới thiệu đặc điểm riêng của bản thân 5. Xây dựng kế hoạch điều chỉnh bản thân. 6. Xây dựng kế hoạch phát triển sở trường liên quan đến định hướng nghề nghiệp của bản thân trong tương lai. 7. Thể hiện sự tự tin về những đặc điểm riêng của bản thân trong thực tiễn cuộc sống. 8. Thực hiện kế hoạch điều chỉnh bản thân để thích ứng với sự thay đổi và kế hoạch phát triển sở trường hướng tới nghề nghiệp tương lai | Tuần 1. Triển lãm sản phảm giới thiệu các đặc điểm riêng của cá nhân học sinh. Tuần 2. Chia sẻ kết quả thể hiện sự tự tin với những đặc điểm riêng của bản thân trong thực tiễn. Tuần 3. Chia sẻ kết quả rèn luyện, điều chỉnh bản thân để thích ứng với sự thay đổi Tuần 4. Chơi trò chơi “Phỏng vấn về phát triển sở trường liên quan đến định hướng nghề nghiệp của bản thân trong tương lai”. (4 tiết) |
3 | Rèn luyện bản thân | 18 Tiết | Tuân thủ kỉ luật, quy định của nhóm, lớp, tập thể trường, cộng đống. Thể hiện được sự nỗ lực hoàn thiện bản thân; biết thu hút các bạn cùng phẩn đầu hoàn thiện. Quản lí được cảm xúc của bản thân và ứng xử hợp lí trong các tình huống giao tiếp khác nhau. Thực hiện được kế hoạch tài chính cá nhân một cách hợp lí. | Tuần 1. Diễn đàn “ Tuân thủ kỉ luật, những quy định chung” Tuần 2. Giao lưu với những tấm gương tự hoàn thiện và thu hút bạn cùng hoàn thiện. Tuần 3. Kịch tương tác “ Vượt qua những trở ngại để tự hoàn thiện”. Tuần 4. Diễn đàn “Quản lí cảm xúc và ứng xử hợp lí trong giao tiếp” Tuần 5. Giao lưu về kinh nghiệm thực hiện kế hoạch tài chính cá nhân hợp lí. Tuần 6. Kịch tương tác “Kiểm soát cảm xúc và ứng xử phù hợp để phòng chống bạo lực học đương”. | 1. Tìm hiểu cách tuân thủ kỉ luật, quy ddinhij của nhóm, lớp, tập thể trường, cộng đồng. 2. Tìm hiểu biểu hiện của sự nỗ lực hoàn thiện bản thân. 3. Tìm hiểu cách thu hút các bạn cùng phấn đấu hoàn thiện bản thân. 4. Tìm hiểu cách quản lí cảm xúc và ứng xử hợp lí trong các tình huống giao tiếp khác nhau. 5. Tìm hiểu về cách thực hiện kế hoạch tài chính cá nhân hợp lí. 6. Rèn luyện tính kỉ luật. 7. Xây dựng kế hoạch tự hoàn thiện bản thân. 8. Thực hành một số biện pháp thu hút các bạn cùng phấn đầu hoàn thiện bản thân. 9. Đề xuất cách quản lí cảm xúc và ứng xử hợp lí trong các tình huống giao tiếp khác nhau. 10. Thực hiện kế haochj tài chính cá nhân hợp lí. 11. Vận dụng các biện pháp và kế hoạch đã xác định. | Tuần 1. Chia sẻ vận dụng biện pháp rèn luyện tính kỉ luật, quy định chung. Tuần 2. Kết quả thực hiện kế hoạch hoàn thiện abnr thân và lôi quấn bạn cùng phấn đấu hoàn thiện. Tuần 3. Thu hút các bạn cùng phấn đấu hoàn thiện. Tuần 4. Quản lí cảm xúc và ứng xử hợp lí. Tuần 5. Thực hiện kế hoạch tài chính cá nhân hợp lí. Tuần 6. Chia sẻ kết quả, cảm xúc, những khó khăn và cách vượt qua khi rèn luyện bản thân. Đánh giá cuối chủ đề. |
4 | Trách nhiệm với gia đình | 9 Tiết | Thể hiện được sự quan tâm, chăm sóc thường xuyên những người thân trong gia đình. Biết cách hoá giải những mâu thuẩn, xung đột xảy ra trong gia đinh. Thể hiện sự tự giác và trách nhiệm tham gia các hoạt động lao động khác nhau trong gia đỉnh. Thể hiện sự tự tin trong việc tổ chức, sắp xếp hợp lí công việc gia đình. Lập được kế hoạch chi tiêu phù hợp với thu nhập trong gia đình và thực hiện được mục tiêu tiết kiệm tài chính trong gia đình. | Tuần 1. Diễn đàn “Trách nhiệm với người thân gia đình”. Tuần 2. Giao lưu với những “Tổ chức, sắp xếp hợp lí công việc gia đình”. Tuần 3. Tọa đàm “Lập kế hoạch chi tiêu trong gia đình phù hợp và tiết kiệm”. | 1. Tìm hiểu những việc cần làm thể hiện sự quan tâm, chăm sóc thường xuyên đến người thân trong gia đình. 2. Tìm hiểu cách hóa giải mâu thuẫn, xung đột trong gia đình. 3. Tìm hiểu về sự tự tin, tổ chức, sắp xếp hợp lí công việc và tự giác tham gia lao động trong gia đình. 4. Tìm hiểu về kế hoạch chi tiêu phù hợp, thực hiện tiết kiệm tài chính. 5. Rèn luyện kĩ năng hóa giải mâu thuẫn, xung đột và quan tâm, chăm sóc người thân trong gia đình. 6. Tổ chức sắp xếp hợp lí công việc gia đình và tự giác thực hiện có trách nhiệm. 7. Lập kế hoạch chi tiêu phù hợp với thu nhập trong gia đình. 8. Thực hiện mục tiêu tiết kiệm tài chính trong gia đình. 9. Thực hiện trách nhiệm đối với gia đình. | Tuần 1. Diễn đàn “Trách nhiệm với người thân gia đình”. Tuần 2. Giao lưu với những “Tổ chức, sắp xếp hợp lí công việc gia đình”. Tuần 3. Tọa đàm “Lập kế hoạch chi tiêu trong gia đình phù hợp và tiết kiệm”. |
5 | Phát triển cộng đồng | 9 Tiết | Biết cách xây dựng và phát triển các mối quan hệ với mọi người trong cộng đống. Thế hiện được hành vi vẫn minh ndi công cộng và trách nhiệm của bản thân với cộng đống. Xây dựng được kế hoạch tố chức hoạt động phát triến cộng đống và đế xuất được giải pháp quần lí việc thực hiện hoạt động đó. Đánh giá được ý nghĩa của hoạt động phát triển cộng đống. Xây dựng và thực hiện được kế hoạch truyến thông trong cộng đống về vấn đế văn hoá mạng xã hội. | Tuần 1. Nghe nói chuyện về phong trào “Thanh niên tình nguyện vì an sinh xã hội” Tuần 2. Biểu diễn tiểu phẩm tuyên truyền “Thực hiện nếp sống văn minh nơi công cộng”. Tuần 3. Thi tuyên truyền “Văn hóa sử dụng mạng xã hội trong thanh niên”. | 1. Tìm hiểu biện pháp xây dựng và phát triển cộng đồng. 2. Tìm hiểu hành vi văn minh nơi công cộng và trách nhiệm của bản thân với cộng đồng. 3. Xây dựng và phát triển các mối quan hệ với mọi người trong cộng đồng. 4. Thể hiện các hành vi văn minh nơi công cộng và trách nhiệm của bản thân với cộng đồng. 5. Xây dựng kế hoạch tổ chức hoạt động phát triển cộng đồng và giải pháp quản lí thực hiện. 6. Xây dựng và thực hiện kế hoạch truyền thông trong cộng đồng về văn hóa mạng xã hội. 7. Tham gia xây dựng, phát triển cộng đồng và đánh giá ý nghĩa của hoạt động phát triển cộng đồng. | Tuần 1. Nghe nói chuyện về phong trào “Thanh niên tình nguyện vì an sinh xã hội” Tuần 2. Biểu diễn tiểu phẩm tuyên truyền “Thực hiện nếp sống văn minh nơi công cộng”. Tuần 3. Thi tuyên truyền “Văn hóa sử dụng mạng xã hội trong thanh niên”. |
6 | Bảo tồn cảnh quan thiên nhiên | 6 Tiết | Nhận ra ý nghĩa của cảnh quan thiên nhiên đối với trạng thái cảm xúc của bản thân. Chủ động, tích cực thực hiện việc bảo tốn cảnh quan thiên nhiên, quảng bá hình ảnh cảnh quan thiên nhiên và kêu gọi mọi người cùng thực hiện. Đánh giá được thực trạng bảo tốn danh lam thảng cảnh của cộng đống dân cư tại địa phương. | Tuần 1. Tham gia cuộc thi tìm hiểu về các di sản thiên nhiên thế giới và quốc gia của Việt Nam Tuần 2. Tọa đàm về ảnh hưởng của sự phát triển kinh tế và hoạt động sống của con người đến việc bảo tồn cảnh quan thiên nhiên. | 1. Chia sẻ về ý nghĩa của cảnh quan thiên nhiên đối với trạng thái cảm xúc của bản thân. 2. Tìm hiểu biểu hiện của sự chủ động, tích cực thực hiện việc bảo tồn cảnh quan thiên nhiên. 3. Lập kế hoạch đánh giá thực trạng bảo tồn danh lam thắng cảnh của cộng đồng dân cư tại địa phương. 4. Đánh gía thực trạng bảo tồn danh lam thắng cảnh của cộng đồng dân cư địa phương theo kế hoạch đã xây dựng. 5. Xây dựng kế hoạch hoạt động quảng bá hình ảnh và kêu gọi bảo tồn cảnh quan thiên nhiên. 6. Thực hiện kế hoạch hoạt động quảng bá hình ảnh và kêu gọi bảo tồn cảnh quan thiên nhiên, danh lam thắng cảnh 7. Thực hiện bảo tồn cảnh quan thiên nhiên, danh lam thắng cảnh và kêu gọi mọi người cùng thực hiện. | Tuần 1. Trình bày kết quả đánh giá thực trạng bảo tồn danh lam thắng cảnh của cộng đồng dân cư tại địa phương theo kế hoạch đã lập. Tuần 2. Báo cáo kết quả thực hiện hoạt động quảng bá hình ảnh và kêu gọi bảo tồn cảnh quan thiên nhiên theo kế hoạch đã lập. Đánh giá cuối chủ đề. |
7 | Bảo vệ môi trường | 9 Tiết | Nghiên cứu, khảo sát thực trạng môi trường tự nhiên ở địa phương, tác động của sự phát triển sản xuất, kinh doanh đến môi trường và báo cáo kết quả khảo sát. Đưa ra được các kiến nghị về bảo vệ môi trường từ số liệu khảo sát Tuyên truyền đến người dân địa phương các biện pháp bảo vệ tài nguyên | Tuần 1. Giao lưu sản xuất, kinh doanh và môi trường tự nhiên. Tuần 2. Triển lãm sản xuất kinh doanh và môi trường tự nhiên ở địa phương. Tuần 3.Tuyên truyền biện pháp bảo vệ tài nguyên ở địa phương. | Tìm hiểu về tác động của sự phát triển sản xuất, kinh doanh đến môi trường. Nghiên cứu, khảo sát thực trạng môi trường tự nhiên, tác động của sự phát triển sản xuất, kinh doanh đến môi trường. Phân tích tác động của sự phát triển sản xuất kinh doanh đến môi trường. Đề xuất kiến nghị bảo vệ môi trường theo kết quả khảo sát. Xây dựng và thực hiện kế hoạch tuyên truyền biện pháp bảo vệ tài nguyên tới người dân địa phương. Tham gia bảo vệ môi trường tài nguyên. ( 3 tiết định kì (PL2) | Tuần 1. Chia sẻ, kết quả khảo sát thực trạng môi trường tự nhiên, tác động của sản xuất, kinh doanh đến môi trường ở địa phương. Tuần 2. Chia sẻ về kiến nghị bảo vệ môi trường ở địa phương. Tuần 3. Chia sẻ kết quả tuyên truyền biện pháp bảo vệ tài nguyên ở địa phương. Đánh giá cuối chủ đề. |
8 | Các nhóm nghề cơ bản và yêu cầu của thị trường lao động | 12 Tiết | Phân loại các nhóm nghề cơ bản, chỉ ra đặc trưng, yêu cầu của từng nhóm nghề Sưu tầm được tài liệu về xu hướng phát triển nghề trong xã hội và thị trường lao động Phân tích được yêu cầu của nhà tuyển dụng về phẩm chất và năng lực người lao động Giải thích được ý nghĩa của việc đảm bảo an toàn và sức khỏe nghề nghiệp của người lao động. | Tuần 1. Tìm hiểu về xu hướng nghề nghiệp trong thời đại 4.0 và thị trường lao động hiện nay. Tuần 2. Trao đổi về những yêu cầu của nhà tuyển dụng. Tuần 3. Diễn đàn an toàn và sức khỏe nghề nghiệp của người lao động. Tuần 4. Giao lưu tham quan, tìm hiểu góc trưng bày, giới thiệu các nhóm ngành nghề có xu hướng phát triển tư vấn nghề nghiệp. | Tìm hiểu về các nhóm nghề cơ bản. Tìm hiểu ý nghĩa của việc đảm bảo an toàn và sức khỏe nghề nghiệp của người lao động. Phân tích yêu cầu của nhà tuyển dụng về phẩm chất và năng lực của người lao động. Sưu tầm và giới thiệu tài liệu về xu hướng phát triển nghề trong xã hội và thị trường lao động. Giải thích ý nghĩa của việc đảm bảo an toàn và sức khỏe nghề nghiệp đối với người lao động. Tích cực tìm hiểu và trao đổi thông tin về các nhóm nghề, yêu cầu của thị trường lao động. | Tuần 1. Chia sẻ về việc tìm hiểu thông tin nhóm nghề cơ bản. Tuần 2. Chia sẻ về yêu cầu của nhà tuyển dụng và đánh giá sự phù hợp của bản thân với nhóm nghề nghề lựa chọn. Tuần 3. Chia sẻ cách sưu tầm tài liệu về xu hướng phát triển của các nghề trong xã hội và thị trường lao động. Tuần 4. An toàn và sức khỏe nghề nghiệp của người lao động. Đánh giá cuối chủ đề. |
9 | Rèn luyện phẩm chất, năng lực phù hợp với nhóm nghê lựa chọn | 11 Tiết | Đánh giá được điểm mạnh, điểm yếu của bản thân đối với từng nhóm nghề và chỉ ra được phẩm chất và năng lực của bản thân phù hợp hoặc không phù hợp với nhóm nghề/nghề lựa chọn. Đánh giá được khó khăn, thuận lợi trong việc xây dựng và thực hiện kế hoạch rèn luyện theo nhóm nghề lựa chọn. Đề xuất được giải pháp học tập, rèn luyện theo định hướng nghề nghiệp. | Tuần 1. Tìm hiểu, phát triển các nhóm nghề trong xã hội hiện đại. Tuần 2. Tìm hiểu yêu cầu về phẩm chất, năng lực của các nhóm nghề. Tuần 3. Hùng biện hiểu bản thân chọn nghề phù hợp. Tuần 4. Giao lưu với doanh nhân thành đạt. | 1. Đánh giá điểm mạnh, điểm yếu của bản thân đối với từng nhóm nghề. 2. Xác định sự phù hợp về phẩm chất, năng lực của bản thân đối với nhóm nghề/ nghề lựa chọn. 3. Đánh giá khó khăn, thuận lợi trong quá trình xây dựng và thực hiện kế hoạch rèn luyện abnr thân theo nhóm nghề đã lựa chọn. 4. Đề xuất giải pháp học tập, rèn luyện theo nhóm nghề hoặc nghề lựa chọn. 5. Thực hiện giải pháp học tập, rèn luyện theo nhóm nghề hoặc nghề lựa chọn. | Tuần 1. chia sẻ về việc đánh giá điểm mạnh, điểm yếu của bản thân với từng nhóm nghề. Tuần 2. Chia sẻ kết quả phù hợp của bản thân về phẩm chất, năng lực đối với nhóm nghề nghề lựa chọn. Tuần 3. Chia sẻ kết quả đánh giá những thuận lợi, khó khăn trong quá trình xây dựng và thực hiện kế hoạch rèn luyện bản thân theo nhóm nghề lựa chọn. Tuần 4. và chia sẻ kết quả thực hiện giải pháp học tập, rèn luyện theo nhóm nghề nghề lựa chọn đánh giá cuối chủ đề. |
10 | Xây dụng và thực hiện kế hoạch học tập theo định huớng ngành, nghề lựa chọn | 6 Tiết | Trình bày được các thông tin cơ bản về các trường trung cấp, cao đẳng, đại học liên quan đến nhóm nghề/nghề mà bản thân định lựa chọn. Tham vấn được ý kến của thấy cô, gia đình, bạn bè về dự kiến ngành, nghề lựa chọn. Xác định được những trường đào tạo nghề liên quan đến việc học tập hướng nghiệp của bản thân. Xây dựng và thực hiện kế hoạch học tập theo định hướng ngành, nghề lựa chọn. | Tuần 1. Trao đổi về thông tin cơ bản của các cơ sở giáo dục đại học, cơ sở giáo dục nghề nghiệp liên quan đến nhóm nghề nghề định lựa chọn. Tuần 2. Tham vấn nghề nghiệp. | 1. Tìm hiểu nội dung tham vấn về dự kiến nghành nghề lựa chọn. 2. Tìm hiểu và trình bày thông tin về các cơ sở giáo dục đại học, cơ sở giáo dục nghề nghiệp liên quan đến nhóm nghề hoặc nghề lựa chọn. 3. Tham vấn ý kiến về dự kiến nghành, nghề lựa chọn. 4. Xác định cơ sở giáo dục đại học và cơ sở giáo dục nghề nghiệp liên quan đến việc học tập hướng nghiệp. 5. Xây dựng kế hoạch học tập theo định hướng ngành nghề lựa chọn. 6. Thực hiện kế hoạch học tập theo định hướng ngành nghề lựa chọn. | Tuần 1. Chia sẻ thông tin về hệ thống các cơ sở giáo dục đại học, cơ sở giáo dục nghề nghiệp liên quan đến ngành nghề lựa chọn. Tuần 2. Chia sẻ kết quả tham vấn nghề nghiệp. Đánh giá cuối chủ đề. |
2. Đánh giá định kỳ
Bài kiểm tra, đánh giá | Thời gian (1) | Thời điểm (2) | Yêu cầu cần đạt (3) | Hình thức (4) |
Đánh giá thường xuyên | Sau kết thúc chủ đề | Đáp ứng YCCĐ của chủ đề | Sản phẩm hoạt động của HS Bảng kiểm và phiếu tự đánh giá | |
Cuối học kỳ 1 | Trong tuần 17 | Đáp ứng YCCĐ của chủ đề của học kỳ 1 | Sản phẩm hoạt động của HS Bảng kiểm và phiếu tự đánh giá | |
Cuối học kỳ 2 | Trong tuần 34 | Đáp ứng YCCĐ của chủ đề của học kỳ 2 | Sản phẩm hoạt động của HS Bảng kiểm và phiếu tự đánh giá |
III. CÁC NỘI DUNG KHÁC (nếu có)
....., ngày … tháng …năm 2023
TỔ TRƯỞNG (Ký và ghi rõ họ tên) | HIỆU TRƯỞNG (Ký và ghi rõ họ tên) |
Phụ lục 2 Hoạt động trải nghiệm 11 KNTT
KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC
HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM, HƯỚNG NGHIỆP – KHỐI LỚP 11
NĂM HỌC 2023-2024
1. Số lớp: 6; Số HS: 215
1.1. Hoạt động trải nghiệm định kỳ (tham quan, sinh hoạt tập thể)
STT | Chủ đề (1) | Yêu cầu cần đạt (2) | Số tiết (3) | Thời điểm (4) | Địa điểm (5) | Chủ trì (6) | Phối hợp (7) | Điều kiện thực hiện (8) |
1. | Bảo vệ môi trường | Nghiên cứu, khảo sát thực trạng môi trường tự nhiên ở địa phương, tác động của sự phát triển sản xuất, kinh doanh đến môi trường và báo cáo kết quả khảo sát. Đưa ra được các kiến nghị về bảo vệ môi trường từ số liệu khảo sát Tuyên truyền đến người dân địa phương các biện pháp bảo vệ tài nguyên | 1 buổi (3 tiết) | Tuần 4 của tháng 3 | Nhà máy Thủy điện Khánh Khê | GV Nhóm HĐTNHN | - Các GV chủ nhiệm của khối lớp 11 - Ban quản lí nhà máy thủy điện | - Xe đưa đón HS - Giấy bút - Phiếu quan sát - Máy ảnh, điện thoại để thu thập tư liệu |
......, ngày… tháng… năm 2023
TỔ TRƯỞNG (Ký và ghi rõ họ tên) | HIỆU TRƯỞNG (Ký và ghi rõ họ tên) |
Kế hoạch giáo dục của giáo viên môn HĐTN 11 KNTT
KHUNG KẾ KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM HƯỚNG NGHIỆP LỚP 11 NĂM 2023-2024
Cả năm: 35 tuần ( Sinh hoạt lớp 34 tiết. Sinh hoạt giáo dục theo chủ đề 33 tiết. Kiểm tra giữa kỳ 2 tiết. Kiểm tra cuối kỳ 2 tiết). Tổng 71 tiết. |
Học kì I: 18 tuần = 36 tiết; Học kì II: 17 tuần = 35 tiết |
1. Tổng thể.
Tổng số tiết thực hiện/năm học: 71 tiết.
2. Khung phân phối chương trình.
TT | Mạch nội dung | Tỉ lệ | Số tiết thực hiện | Ghi chú |
1 | Hoạt động hướng vào bản thân | 30,5% | 32 | |
2 | Hoạt động hướng đến xã hội | 22,8% | 24 | |
3 | Hoạt động hướng đến tự nhiên | 15,3% | 16 | |
4 | Hoạt động hướng nghiệp | 31,4% | 33 | |
Tổng số | 100% | 105 |
3. Hướng dẫn thực hiện xây dựng phân phối chương trình chi tiết
- Thực hiện xây dựng phân phối chương trình chi tiết cho từng bài (tham khảo theo mẫu gửi kèm – Phụ lục I) đảm bảo linh hoạt, phù hợp với tình hình thực tế của nhà trường được sự phê duyệt của cán bộ quản lí nhà trường đảm bảo không vượt quá tổng số tiết quy định trong mỗi nội dung, mỗi chuyên đề. Trong trường hợp một bài thực hiện trong nhiều tiết, phải ghi rõ nội dung dạy của từng tiết.
- Để thuận tiện trong việc ghi tiết học liên tục trong Sổ ghi đầu bài, thống nhất ghi thứ tự tiết đối với các bài kiểm tra định kì trong PPCT. Trả bài chậm nhất sau 01 tuần kiểm tra hoặc theo kế hoạch của nhà trường.
- Khi xây dựng phân phối chương trình chi tiết, có thể tham khảo khung chương trình dành cho từng bộ sách gửi kèm – Phụ lục II.
4. Đánh giá định kì
- Khuyến khích thực hiện việc kiểm tra, đánh giá định kì thông qua bài thực hành, dự án học tập phù hợp (Mỗi học kì có 01 lần đánh giá giữa kì và 01 lần đánh giá cuối kì).
- Trường hợp thực hiện kiểm tra, đánh giá định kì thông qua bài kiểm tra thực hiện như sau:
+ Số bài kiểm tra định kì là 02 bài/học kì: Trong đó có 01 bài kiểm tra giữa học kì thời gian 45 - 90 phút (gồm tất cả yêu cầu cần đạt đã học từ đầu học kì), 01 bài kiểm tra cuối học kì thời gian 45 - 90 phút (gồm tất cả yêu cầu cần đạt đã học từ đầu học kì).
+ Kiểm tra giữa Học kì I: Tuần 9
+ Kiểm tra giữa Học kì II: Tuần 27
+ Kiểm tra cuối Học kì: Tuần 18, 35
Bài học (1) | Số tiết (2) | Tiết PPCT (3) |
Thời điểm (4) |
Quy mô/Địa điểm (5) |
Người thực hiện/Phối hợp (6) | Thiết bị/ĐK thực hiện (7) | ||
Tên chủ đề | Hoạt động | Tên bài | ||||||
Chủ đề 1: Xây dựng và phát triển nhà trường (6/9 tiết) | HĐCĐ | Tìm hiểu cách phát triển mối quan hệ tốt đẹp với thầy cô, bạn bè. Tìm hiểu cách làm chủ và kiểm soát các mối quan hệ với bạn bè ở trường qua mạng xã hội | 1 | 2 | Tuần 1
| Lớp học | GVCN | |
SHL | Chia sẻ kết quả phát triển mối quan hệ tốt đẹp với thầy cô, bạn bè và làm chủ, kiểm soát các mối quan hệ với bạn bè ở trường và qua mạng xã hội. | 1 | 3 | Lớp học | GVCN | |||
HĐCĐ | Xây dựng mối quan hệ với thầy cô bạn bè. Rèn luyện kỹ năng làm chủ và kiểm soát các mối quan hệ với bạn bè ở trường, qua mạng xã hội. | 1 | 5 | Tuần 2 | Lớp học | GVCN | ||
SHL | Chia sẻ kết quả hợp tác với các bạn trong việc thiết kế và thực hiện những hoạt động xây dựng, phát triển nhà trường. | 1 | 6 | Lớp học | GVCN | |||
HĐCĐ | Hợp tác với bạn để cùng xây dựng và phát triển nhà trường. Đánh giá hiệu quả hoạt động phát huy truyền thống nhà trường Vận dụng các kỹ năng đã được rèn luyện vào thực tiễn | 1 | 8 | Tuần 3 | Lớp học | GVCN | ||
SHL | Chia sẻ về kết quả đánh giá hiệu quả của hoạt động phát huy truyền thống nhà trường. | 1 | 9 | Lớp học | GVCN | |||
Chủ đề 2 : Khám phá bản thân(12 tiết) | HĐCĐ | Khám phá điểm riêng của bản thân Tìm hiều về cách thể hiện sự tự tin đối với những đặc điểm riêng của bản thân. | 1 | 11 | Tuần 4 | Lớp học | GVCN | |
SHL | Triển lãm sản phảm giới thiệu các đặc điểm riêng của cá nhân học sinh. | 1 | 12 | Lớp học | GVCN | |||
HĐCĐ | Tìm hiểu cách điều chỉnh bản thân để thích ứng với sự thay đổi. Thiết kế và trình bày sản phẩm giới thiệu đặc điểm riêng của bản thân | 1 | 14 | Tuần 5 | Lớp học | GVCN | ||
SHL | Chia sẻ kết quả thể hiện sự tự tin với những đặc điểm riêng của bản thân trong thực tiễn. - Đánh giá chủ đề 2 | 1 | 15 | Lớp học | GVCN | |||
HĐCĐ | Xây dựng kế hoạch điều chỉnh bản thân. Xây dựng kế hoạch phát triển sở trường liên quan đến định hướng nghề nghiệp của bản thân trong tương lai. | 1 | 17 | Tuần 6 | Lớp học | GVCN | ||
SHL | Chia sẻ kết quả rèn luyện, điều chỉnh bản thân để thích ứng với sự thay đổi | 1 | 18 | Lớp học | GVCN | |||
HĐCĐ | Thể hiện sự tự tin về những đặc điểm riêng của bản thân trong thực tiễn cuộc sống. Thực hiện kế hoạch điều chỉnh bản thân để thích ứng với sự thay đổi và kế hoạch phát triển sở trường hướng tới nghề nghiệp tương lai. | 1 | 20 | Tuần 7 | Lớp học | GVCN | ||
SHL | Chơi trò chơi “Phỏng vấn về phát triển sở trường liên quan đến định hướng nghề nghiệp của bản thân trong tương lai”. - Đánh giá chủ đề 2 | 1 | 21 | Lớp học | GVCN | |||
Đánh giá giữa học kỳ I | 1 | 22 | Tuần 8 | |||||
Chủ đề 3: Rèn luyện bản thân (18 tiết) | HĐCĐ | Tìm hiểu cách tuân thủ kỉ luật, quy định của nhóm, lớp, tập thể trường, cộng đồng. | 1 | 24 | Lớp học | GVCN | ||
SHL | Chia sẻ việc vận dụng biện pháp rèn luyện tính kỉ luật, quy định chung. | 1 | 25 | Tuần 9 | Lớp học | GVCN | ||
HĐCĐ | Tìm hiểu biểu hiện của sự nỗ lực hoàn thiện bản thân. | 1 | 27 | Lớp học | GVCN | |||
SHL | Kết quả thực hiện kế hoạch hoàn thiện bản thân và lôi cuốn bạn cùng phấn đấu hoàn thiện.. | 1 | 28 | Tuần 10 | Lớp học | GVCN | ||
HĐCĐ | Tìm hiểu biểu hiện của sự nỗ lực hoàn thiện bản thân. Tìm hiểu cách thu hút các bạn cùng phấn đấu hoàn thiện bản thân. | 1 | 30 | Lớp học | GVCN | |||
SHL | Thu hút các bạn cùng phấn đấu hoàn thiện bản thân. | 1 | 31 | Tuần 11 | Lớp học | GVCN | ||
HĐCĐ | Tìm hiểu cách quản lí cảm xúc và ứng xử hợp lí trong các tình huống giao tiếp khác nhau. Tìm hiểu về cách thực hiện kế hoạch tài chính hợp lí. | 1 | 33 | Lớp học | GVCN | |||
SHL | Quản lí cảm xúc và ứng xử hợp lí. | 1 | 34 | Tuần 12 | Lớp học | GVCN | ||
HĐCĐ | Rèn luyện tính kỉ luật. Xây dựng kế hoạch tự hoàn thiện bản thân.. | 1 | 36 | Lớp học | GVCN | |||
SHL | thực hiện kế hoạch tài chính cá nhân hợp lí. | 1 | 37 | Tuần 13 | Lớp học | GVCN | ||
HĐCĐ | Thực hiện một số biện pháp thu hút các bạn cùng phấn đấu hoàn thiện bản thân. Đề xuất cách quản lí cảm xúc và ứng xử | 1 | 39 | Lớp học | GVCN | |||
SHL | Chia sẻ kết quả, cảm xúc, những khó khăn và cách vượt qua khi rèn luyện bản thân. Đánh giá chủ đề 3. | 1 | 40 | Tuần 14 | Lớp học | GVCN | ||
Chủ đề 4: Trách nhiệm với gia đình (9 tiết) | HĐCĐ | HĐ1. Tìm hiểu những việc cần làm thể hiện sự quan tâm, chăm sóc thường xuyên đến người thân trong gia đình HĐ2. Rèn luyện kĩ năng hóa giải mâu thuẫn, xung đột và quan tâm, chăm sóc người thân trong gia đình. HĐ3. Tìm hiểu cách hóa giải mâu thuẫn, xung đột trong gia đình. | 1 | 42 | Lớp học | GVCN | ||
SHL | Quan tâm, chăm sóc và hóa giải những mâu thuẫn, xung đột xảy ra trong gia đình. | 1 | 43 | Tuần 15 | Lớp học | GVCN | ||
HĐCĐ | HĐ4. Tìm hiểu về sự tự tin, tổ chức, sắp xếp hợp lí công việc và tự giác tham gia lao động trong gia đình. HĐ5. Tổ chức sắp xếp hợp lí công việc gia đình và tự giác thực hiện có trách nhiệm. HĐ6. Thực hiện trách nhiệm đối với gia đình | 1 | 45 | Lớp học | GVCN | |||
SHL | Trách nhiệm tham gia các hoạt động lao động và sắp xếp hợp lí công việc gia đình. | 1 | 46 | Tuần 16 | Lớp học | GVCN | ||
HĐCĐ | HĐ7. Lập kế hoạch chi tiêu phù hợp với thu nhập trong gia đình. HĐ8. Tìm hiểu về kế hoạch chi tiêu phù hợp, thực hiện tiết kiệm tài chính. HĐ9. Thực hiện mục tiêu tiết kiệm tài chính trong gia đình | 1 | 48 | Lớp học | GVCN | |||
SHL | Thực hiện mục tiêu tiết kiệm tài chính trong gia đình. Đánh giá cuối chủ đề. - Đánh giá chủ đề 4 | 1 | 49 | Tuần 17 | Lớp học | GVCN | ||
Chủ đề 5 Phát triển cộng đồng (6 tiết) | HĐCĐ | HĐ1. Tìm hiểu biện pháp xây dựng và phát triển cộng đồng HĐ2. Xây dựng và phát triển các mối quan hệ với mọi người trong cộng đồng. HĐ3. Tham gia xây dựng, phát triển cộng đồng và đánh giá ý nghĩa của hoạt động phát triển cộng đồng. | 1 | 51 | Lớp học | GVCN | ||
SHL | Chia sẻ những biện pháp cần thiết để xây dựng và phát triển các mối quan hệ với mọi người trong cộng đồng | 1 | 52 | Tuần 18 | Lớp học | GVCN | ||
Kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I | 1 | 54 | Lớp học | GVCN | ||||
HĐCĐ | HĐ4. Xây dựng kế hoạch tổ chức hoạt động phát triển cộng đồng và giải pháp quản lí thực hiện. HĐ5. Tìm hiểu hành vi văn minh nơi công cộng và trách nhiệm của bản thân với cộng đồng. | 1 | 55 | Tuần 19 | Lớp học | GVCN | ||
SHL | Phản hồi kết quả thực hiện hoạt động phát triển cộng đồng và giải pháp quản lý thực hiện. | 56 | ||||||
HĐCĐ | HĐ6. Thể hiện các hành vi văn minh nơi công cộng và trách nhiệm của bản thân với cộng đồng. HĐ7. Xây dựng và thực hiện kế hoạch truyền thông trong cộng đồng về văn hóa mạng xã hội. | 1 | 58 | Tuần 20 | Lớp học | GVCN | ||
SHL | Phản hồi kết quả thực hiện tuyên truyền “ Văn háo ứng xử qua mạng xã hội”. Đánh giá cuối chủ đề - Đánh giá chủ đề 5. | 1 | 59 | Lớp học | GVCN | |||
Chủ đề 6: Bảo tồn cảnh quan thiên nhiên (6 tiết) | HĐCĐ | HĐ1. Chia sẻ về ý nghĩa của cảnh quan thiên nhiên đối với trạng thái cảm xúc của bản thân. HĐ2. Tìm hiểu biểu hiện của sự chủ động, tích cực thực hiện việc bảo tồn cảnh quan thiên nhiên . HĐ3. Lập kế hoạch đánh giá thực trạng bảo tồn danh lam thắng cảnh của cộng đồng dân cư tại địa phương. HĐ4. Đánh giá thực trạng bảo tồn danh lam thắng cảnh của của cộng đồng dân cư tại địa phương theo kế hoạch đã xây dựng . | 1 | 61 | Tuần 21 | Lớp học | GVCN | |
SHL | Trình bày kết quá rđánh giá thực trạng bảo tồn danh lam thắng cảnh của cộng đồng dân cư tại địa phương theo kế hoạch đã lập. | 1 | 62 | GVCN | ||||
HĐCĐ | HĐ5. Xây dựng kế hoạch hoạt động quảng bá hình ảnh và kêu gọi bảo tồn cảnh quan thiên nhiên. HĐ6. Thực hiện kế hoạch hoạt động quảng bá hình ảnh và kêu gọi bảo tồn cảnh quan thiên nhiên, danh lam thắng cảnh. HĐ7. Thực hiện bảo tồn cảnh quan thiên nhiên, danh lam thắng cảnh và kêu gọi mọi người cùng thực hiện. | 1 | 64 | Tuần 22
| Lớp học | GVCN | ||
SHL | Báo cáo kết quả thực hiện hoạt động quảng bá hình ảnh và kêu gọi bảo tồn cảnh quan thiên nhiên theo kế hoạch đã lập. Đánh giá cuối chủ đề 6 | 1 | 65 | Lớp học | GVCN | |||
Chủ đề 7: Bảo vệ môi trường(9 tiết) | HĐCĐ | HD1: Tìm hiểu về tác động của phát triển sản xuất kinh doanh đến môi trường. HD2: Nghiên cứu khảo sát thực trạng môi trường tự nhiên tác động của sự phát triển sản xuất kinh doanh đến môi trường. | 1 | 67 | Tuần 23 | Lớp học | GVCN | |
SHL | Chia sẻ kết quả khảo sát thực trạng môi trường tự nhiên tác động của sản xuất kinh doanh đến môi trường ở địa phương. | 1 | 68 | Lớp học | GVCN | |||
HĐCĐ | HD3: Phân tích tác động của sự phát triển sản xuất kinh doanh đến môi trường. HD4: Đề xuất kiến nghị bảo vệ môi trường theo kết quả khảo sát. | 1 | 70 | Tuần 24 | Lớp học | GVCN | ||
SHL | Chia sẻ về kiến nghị bảo vệ môi trường ở địa phương. | 1 | 71 | Lớp học | GVCN | |||
HĐCĐ | HD5: Xây dựng và thực hiện kế hoạch tuyên truyền biện pháp bảo vệ tài nguyên tới người dân địa phương. HD6: Tham gia bảo vệ môi trường tài nguyên. | 1 | 73 | Tuần 25 | Lớp học | GVCN | ||
SHL | Chia sẻ kết quả tuyên truyền biện pháp bảo vệ tài nguyên ở địa phương Đánh giá chủ đề 7 | 1 | 74 | Lớp học | GVCN | |||
Đánh giá giữa học kỳ II | 1 | 75 | Tuần 26
| Lớp học | ||||
Chủ đề 8 Các nhóm nghề cơ bản và yêu cầu của thị trường lao động (12 tiết) | HĐCĐ | HĐ1. Tìm hiểu các nhóm nghề cơ bản HĐ2. Đặc trưng yêu cầu của từng nhóm nghề | 1 | 77 | Lớp học | GVCN | ||
SHL | Chia sẻ kết quả sưu tầm tài liệu về xu hướng phát triển các nghề trong thời đại 4.0 | 1 | 78 | Tuần 27 | Lớp học | GVCN | ||
HĐCĐ | HĐ3. HĐ4. Phân tích yêu cầu của nhà tuyển dụng và so sánh với phẩm chất năng lực của bản thân trong việc đáp ứng yêu cầu tuyển dụng | 1 | 80 | Lớp học | GVCN | |||
SHL | Chia sẻ kết quả về yêu cầu nhà tuyển dụng | 1 | 81 | Tuần 28 | Lớp học | GVCN | ||
HĐCĐ | HĐ5. Thuyết trình về ý nghĩa của đảm bảo an toàn và sức khỏe nghề nghiệp của người lao động | 1 | 83 | Lớp học | GVCN | |||
SHL | Chia sẻ về kết quả đánh giá hiệu quả của hoạt động tìm hiểu về xu hướng phát triển nghề. | 1 | 84 | Tuần 29 | Lớp học | GVCN | ||
HĐCĐ | HĐ6. Vận dụng các kỹ năng đã được rèn luyện vào thực tiễn HĐ7 Diễn kịch về “An toàn lao động theo nhóm nghề lựa chọn” | 1 | 86 | Lớp học | GVCN | |||
SHL | Báo cáo theo chủ đề: “An toàn và sức khỏe người lao động”. Đánh giá chủ đề 8 | 1 | 87 | Tuần 30 | Lớp học | GVCN | ||
Chủ đề 9 Rèn luyện phẩm chất năng lực phù hợp với nhóm nghề lựa chọn (11 tiết) | HĐCĐ | HD1: Đánh giá điểm mạnh điểm yếu của bản thân đối với từng nhóm nghề. HD2: Xác định sự phù hợp về phẩm chất năng lực của bản thân đối với nhóm nghề nghề lựa chọn.. | 89 | Lớp học | GVCN | |||
SHL | Sinh hoạt theo chủ đề chia sẻ về việc đánh giá điểm mạnh điểm yếu của bản thân với từng nhóm nghề. | 1 | 90 | Tuần 31 | Lớp học | GVCN | ||
HĐCĐ | HD3: Đánh giá khó khăn thuận lợi trong quá trình xây dựng và thực hiện kế hoạch rèn luyện bản thân theo nhóm nghề đã lựa chọn. HD4: Đề xuất giải pháp học tập rèn luyện theo nhóm nghề nghề lựa chọn | 1 | 92 | Lớp học | GVCN | |||
SHL | Chia sẻ kết quả sự phù hợp của bản thân về phẩm chất năng lực đối với nhóm nghề/ nghề lựa chọn. | 1 | 93 | Tuần 32 | Lớp học | GVCN | ||
HĐCĐ | HD5: Thực hiện giải pháp học tập rèn luyện theo nhóm nghề /nghề lựa chọn | 1 | 95 | Lớp học | GVCN | |||
SHL | Chia sẻ kết quả đánh giá những thuận lợi khó khăn trong quá trình xây dựng và thực hiện kế hoạch rèn luyện bản thân theo nhóm nghề lựa chọn. | 1 | 96 | Tuần 33 | Lớp học | GVCN | ||
Chủ đề 10 Xây dựng và thực hiện kế hoạch học tập theo định hướng ngành, nghề lựa chọn(6 tiết) | SHL | Chia sẻ kết quả thực hiện giải pháp học tập rèn luyện theo nhóm nghề /nghề lựa chọn Đánh giá chủ đề 9 | 1 | 98 | Lớp học | GVCN | ||
HĐCĐ | HD1: Tìm hiểu nội dung tham vấn về dự kiến ngành nghề lựa chọn. HD2: Tìm hiểu nội dung tham vấn về dự kiến ngành nghề lựa chọn. HD3: Tham vấn ý kiến về dự kiến ngành nghề lựa chọn. | 99 | Tuần34 | Lớp học | GVCN | |||
SHL | Cần một chia sẻ thông tin về các cơ sở giáo dục đại học cơ sở giáo dục nghề nghiệp liên quan đến ngành nghề lựa chọn. | 1 | 101 | Lớp học | GVCN | |||
HĐCĐ | HD4: Xác định cơ sở giáo dục đại học và cơ sở giáo dục nghề nghiệp liên quan đến học tập hướng nghiệp. HD5: Xây dựng kế hoạch học tập theo định hướng ngành nghề lựa chọn. HD6: Thực hiện kế hoạch học tập rèn luyện theo định hướng ngành nghề lựa chọn. | 1 | 102 | Tuần35 | Lớp học | GVCN | ||
SHL | Chia sẻ kết quả tham vấn nghề nghiệp. Đánh giá chủ đê 10 | 1 | 104 | Lớp học | GVCN | |||
Kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II | 105 |
.........................
Xem thêm trong file tải về.
Mời bạn đọc tham khảo thêm các bài viết hữu ích khác tại mục Dành cho giáo viên thuộc chuyên mục Tài liệu nhé.
Tham khảo thêm
Giáo án Lịch sử 11 Chân trời sáng tạo cả năm file word
Giáo án Toán 11 Kết nối tri thức với cuộc sống cả năm
Kế hoạch bài dạy chuyên đề Vật lý 11 Kết nối tri thức file word
(Cả năm) Giáo án Toán 11 Chân trời sáng tạo 2024
Giáo án điện tử chuyên đề Vật lí 11 Kết nối tri thức đủ 3 chuyên đề
Giáo án chuyên đề Địa lí 11 Kết nối tri thức file word
Phân phối chương trình môn Giáo dục công dân bậc THPT
Tải giáo án điện tử Ngữ văn 11 Kết nối tri thức cả năm
- Chia sẻ:Trần Thu Trang
- Ngày:
Phụ lục 1, 2, 3 Hoạt động trải nghiệm 11 Kết nối tri thức
24/08/2023 3:24:00 CHGợi ý cho bạn
-
Kế hoạch tích hợp Quyền con người lớp 3 năm 2024 - 2025 (KNTT, CTST, CD)
-
Phiếu góp ý sách giáo khoa lớp 8 môn KHTN
-
Ma trận, bản đặc tả đề thi học kì 1 Ngữ văn 11 Chân trời sáng tạo
-
Đối với học sinh trung học cơ sở, lĩnh vực nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất?
-
Kế hoạch dạy Tích hợp kĩ năng sống lớp 5 2024
-
(Mới) Kế hoạch tích hợp Giáo dục lí tưởng cách mạng, đạo đức, lối sống lớp 5 Kết nối tri thức
-
Đáp án trắc nghiệm module 9 Cán bộ quản lý (CBQL)
-
Powerpoint trò chơi Chủ đề mùa xuân
-
(Chuẩn) Đáp án câu hỏi tập huấn sách giáo khoa Đạo đức 5 Kết nối tri thức
-
Kế hoạch tư vấn, hỗ trợ học sinh THCS trong hoạt động giáo dục và dạy học module 5
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Hướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Mẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Top 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Thực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Bài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Bộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Suy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Mẫu nhận xét các môn học theo Thông tư 22, Thông tư 27
Bài viết hay Dành cho giáo viên
Bản thu hoạch sau tập huấn SGK mới lớp 5 năm học 2024-2025
Đáp án tập huấn Mỹ thuật lớp 2 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Vở luyện viết chính tả lớp 1 năm 2024
Mẫu đánh giá, rà soát sách Hoạt động trải nghiệm lớp 3 Chân trời sáng tạo
Lời bài hát Gái độc thân - Tlinh ft. 2pillz & LastFire Crew
(Đủ 10 câu) Đáp án trắc nghiệm tập huấn Công nghệ 12 Kết nối tri thức