Thời hạn nộp tờ khai báo cáo thuế GTGT - TNDN - TNCN 2023
Thời hạn nộp tờ khai báo cáo thuế GTGT - TNDN - TNCN
Lịch nộp các loại báo cáo thuế năm 2023 như thế nào? Đây là câu hỏi được nhiều bạn đọc quan tâm, đặc biệt là các bạn kế toán mới ra trường cần nắm rõ để tránh bị xử phạt nộp chậm tờ khai thuế GTGT, TNCN, TNDN, Môn bài...
Lịch pháp lý 2023
Thời gian | Công việc phải làm | Căn cứ pháp lý | |
THÁNG 1 | Trước ngày 03/1 | Trước ngày này: Thông báo tình hình biến động lao động tháng 12/2022 | Khoản 2 Điều 16 Thông tư 28/2015/TT-BLĐTBXH |
Trước ngày 05/1 | Trước ngày này: Báo cáo tình hình sử dụng người lao động nước ngoài năm 2022 | Khoản 1 Điều 6 Nghị định 152/2020/NĐ-CP | |
Trước ngày 10/1 | Trước ngày này: - Báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn lao động năm 2022 | Khoản 1 Điều 24 Nghị định 39/2016/NĐ-CP | |
- Báo cáo công tác an toàn, vệ sinh lao động năm 2022 | Khoản 2 Điều 10 Thông tư 07/2016/TT-BLĐTBXH | ||
- Báo cáo y tế lao động năm 2022 | Điều 10 Thông tư 19/2016/TT-BYT | ||
Trước ngày 15/1 | Trước ngày này: - Báo cáo tình hình tham gia bảo hiểm thất nghiệp năm 2022 | Khoản 7 Điều 32 Nghị định 28/2015/NĐ-CP | |
- Công bố tình hình tai nạn lao động xảy ra tại cơ sở năm 2022 | Điểm a khoản 1 Điều 4 Thông tư 13/2020/TT-BLĐTBXH | ||
27/1 | - Tờ khai thuế GTGT tháng 12/2022 - Tờ khai thuế TNCN tháng 12/2022 | - Khoản 1 Điều 44 Luật Quản lý thuế 2019 - Khoản 1 Điều 1 Nghị định 91/2022/NĐ-CP | |
30/1 | - Nộp thuế môn bài năm 2023 | Khoản 1 Điều 10 Nghị định 126/2020/NĐ-CP | |
- Nộp thuế TNDN tạm tính Quý IV/2022 | Khoản 1 Điều 55 Luật Quản lý thuế 2019 | ||
- Báo cáo tình hình sử dụng chứng từ khấu trừ thuế TNCN Quý IV/2022 | - Điều 5 Thông tư 37/2010/TT-BTC - Công văn 2455/TCT-DNNCN ngày 12/7/2022 của Tổng cục Thuế hướng dẫn về việc triển khai, vận hành chứng từ điện tử | ||
- Nộp báo cáo tài chính năm 2022 | Điều 109 Thông tư 200/2014/TT-BTC | ||
31/1 | - Tờ khai thuế GTGT Quý IV/2022 - Tờ khai thuế TNCN Quý IV/2022 | Khoản 1 Điều 44 Luật Quản lý thuế 2019 | |
Trích nộp tiền BHXH, BHYT, BHTN và kinh phí Công đoàn tháng 01/2023 | Điều 7, Điều 16, Điều 19 Quyết định 595/QĐ-BHXH | ||
Tháng 2 | Trước ngày 03/2 | Trước ngày này: Thông báo tình hình biến động lao động tháng 01/2023 | Khoản 2 Điều 16 Thông tư 28/2015/TT-BLĐTBXH |
20/2 | - Tờ khai thuế GTGT tháng 01/2023 - Tờ khai thuế TNCN tháng 01/2023 | Khoản 1 Điều 44 Luật Quản lý thuế 2019 | |
28/2 | Trích nộp tiền BHXH, BHYT, BHTN và kinh phí Công đoàn tháng 02/2023 | Điều 7, Điều 16, Điều 19 Quyết định 595/QĐ-BHXH | |
THÁNG 3 | Trước ngày 03/3 | Trước ngày này: Thông báo tình hình biến động lao động tháng 02/2023 | Khoản 2 Điều 16 Thông tư 28/2015/TT-BLĐTBXH |
20/3 | - Tờ khai thuế GTGT tháng 02/2023 - Tờ khai thuế TNCN tháng 02/2023 | Khoản 1 Điều 44 Luật Quản lý thuế 2019 | |
30/3 | Trích nộp tiền BHXH, BHYT, BHTN và kinh phí Công đoàn tháng 3/2023 | Điều 7, Điều 16, Điều 19 Quyết định 595/QĐ-BHXH | |
THÁNG 4 | Trước ngày 03/4 | Trước ngày này: Thông báo tình hình biến động lao động tháng 3/2023 | Khoản 2 Điều 16 Thông tư 28/2015/TT-BLĐTBXH |
20/4 | - Tờ khai thuế GTGT tháng 03/2023 - Tờ khai thuế TNCN tháng 03/2023 | Khoản 1 Điều 44 Luật Quản lý thuế 2019 | |
30/4 | Trích nộp tiền BHXH, BHYT, BHTN và kinh phí Công đoàn tháng 4/2023 | Điều 7, Điều 16, Điều 19 Quyết định 595/QĐ-BHXH | |
THÁNG 5 | Trước ngày 03/5 | Trước ngày này: Thông báo tình hình biến động lao động tháng 4/2023 | Khoản 2 Điều 16 Thông tư 28/2015/TT-BLĐTBXH |
04/5 | Nộp thuế TNDN tạm tính Quý I/2023 | Khoản 1 Điều 55 Luật Quản lý thuế 2019 | |
- Tờ khai thuế GTGT Quý I/2023 - Tờ khai thuế TNCN Quý I/2023 | Khoản 1 Điều 44 Luật Quản lý thuế 2019 Khoản 1 Điều 1 Nghị định 91/2022/NĐ-CP | ||
20/5 | - Tờ khai thuế GTGT tháng 4/2023 - Tờ khai thuế TNCN tháng 4/2023 | Khoản 1 Điều 44 Luật Quản lý thuế 2019 | |
31/5 | Trích nộp tiền BHXH, BHYT, BHTN và kinh phí Công đoàn tháng 5/2023 | Điều 7, Điều 16, Điều 19 Quyết định 595/QĐ-BHXH | |
THÁNG 6 | Trước ngày 03/6 | Trước ngày này: Thông báo tình hình biến động lao động tháng 5/2023 | Khoản 2 Điều 16 Thông tư 28/2015/TT-BLĐTBXH |
Trước 05/6 | Báo cáo tình hình thay đổi lao động 6 tháng đầu năm 2023 | - Khoản 2 Điều 4 Nghị định 145/2020/NĐ-CP - Khoản 1 Điều 73 Nghị định 35/2022/NĐ-CP | |
20/6 | - Tờ khai thuế GTGT tháng 5/2023 - Tờ khai thuế TNCN tháng 5/2023 | Khoản 1 Điều 44 Luật Quản lý thuế 2019 | |
30/6 | Trích nộp tiền BHXH, BHYT, BHTN và kinh phí Công đoàn tháng 6/2023 | Điều 7, Điều 16, Điều 19 Quyết định 595/QĐ-BHXH | |
THÁNG 7 | Trước ngày 03/7 | Trước ngày này: Thông báo tình hình biến động lao động tháng 6/2023 | Khoản 2 Điều 16 Thông tư 28/2015/TT-BLĐTBXH |
Trước ngày 05/7 | Trước ngày này: - Báo cáo tình hình sử dụng người lao động nước ngoài 6 tháng đầu năm 2023 | Khoản 1 Điều 6 Nghị định 152/2020/NĐ-CP | |
- Báo cáo y tế lao động 6 tháng đầu năm 2023 | Điều 10 Thông tư 19/2016/TT-BYT | ||
- Báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn lao động 6 tháng đầu năm 2023 | Khoản 1 Điều 24 Nghị định 39/2016/NĐ-CP | ||
Trước ngày 10/7 | Trước ngày này: Công bố tình hình tai nạn lao động xảy ra tại cơ sở 6 tháng đầu năm 2023 | Điều 4 Thông tư 13/2020/TT-BLĐTBXH | |
20/7 | - Tờ khai thuế GTGT tháng 6/2023 - Tờ khai thuế TNCN tháng 6/2023 | Khoản 1 Điều 44 Luật Quản lý thuế 2019 | |
31/7 | - Nộp thuế TNDN tạm tính Quý II/2023 | - Khoản 1 Điều 55 Luật Quản lý thuế 2019 - Khoản 1 Điều 1 Nghị định 91/2022/NĐ-CP | |
- Tờ khai thuế GTGT Quý II/2023 - Tờ khai thuế TNCN Quý II/2023 | - Khoản 1 Điều 44 Luật Quản lý thuế 2019 - Khoản 1 Điều 1 Nghị định 91/2022/NĐ-CP | ||
- Trích nộp tiền BHXH, BHYT, BHTN và kinh phí Công đoàn tháng 7/2023 | Điều 7, Điều 16, Điều 19 Quyết định 595/QĐ-BHXH | ||
THÁNG 8 | Trước ngày 03/8 | Trước ngày này: Thông báo tình hình biến động lao động tháng 7/2023 | Khoản 2 Điều 16 Thông tư 28/2015/TT-BLĐTBXH |
21/8 | - Tờ khai thuế GTGT tháng 7/2023 - Tờ khai thuế TNCN tháng 7/2023 | - Khoản 1 Điều 44 Luật Quản lý thuế 2019 - Khoản 1 Điều 1 Nghị định 91/2022/NĐ-CP | |
31/8 | Trích nộp tiền BHXH, BHYT, BHTN và kinh phí Công đoàn tháng 8/2023 | Đi ề u 7, Điều 16, Điều 19 Quyết định 595/QĐ-BHXH | |
THÁNG 9 | Trước ngày 03/9 | Trước ngày này: Thông báo tình hình biến động lao động tháng 8/2023 | Khoản 2 Điều 16 Thông tư 28/2015/TT-BLĐTBXH |
20/9 | - Tờ khai thuế GTGT tháng 8/2023 - Tờ khai thuế TNCN tháng 8/2023 | - Khoản 1 Điều 44 Luật Quản lý thuế 2019 - Khoản 1 Điều 1 Nghị định 91/2022/NĐ-CP | |
30/9 | Trích nộp tiền BHXH, BHYT, BHTN và kinh phí Công đoàn tháng 9/2023 | Điều 7, Điều 16, Điều 19 Quyết định 595/QĐ-BHXH | |
THÁNG 10 | Trước ngày 03/10 | Trước ngày này: Thông báo tình hình biến động lao động tháng 9/2023 | Khoản 2 Điều 16 Thông tư 28/2015/TT-BLĐTBXH |
20/10 | - Tờ khai thuế GTGT tháng 9/2023 - Tờ khai thuế TNCN tháng 9/2023 | - Khoản 1 Điều 44 Luật Quản lý thuế 2019 - Khoản 1 Điều 1 Nghị định 91/2022/NĐ-CP | |
30/10 | Nộp thuế TNDN tạm tính Quý III/2023 | Khoản 1 Điều 55 Luật Quản lý thuế 2019 | |
31/10 | - Tờ khai thuế GTGT Quý III/2023 - Tờ khai thuế TNCN Quý III/2023 | Khoản 1 Điều 44 Luật Quản lý thuế 2019 | |
- Trích nộp tiền BHXH, BHYT, BHTN và kinh phí Công đoàn tháng 10/2023 | Điều 7, Điều 16, Điều 19 Quyết định 595/QĐ-BHXH | ||
THÁNG 11 | Trước ngày 03/11 | Trước ngày này: Thông báo tình hình biến động lao động tháng 10/2023 | Khoản 2 Điều 16 Thông tư 28/2015/TT-BLĐTBXH |
20/11 | - Tờ khai thuế GTGT tháng 10/2023 - Tờ khai thuế TNCN tháng 10/2023 | Khoản 1 Điều 44 Luật Quản lý thuế 2019 | |
30/11 | Thống kê, báo cáo công tác quản lý, bảo quản, bảo dưỡng phương tiện phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ | Điều 10 Thông tư 17/2021/TT-BCA | |
30/11 | Trích nộp tiền BHXH, BHYT, BHTN và kinh phí Công đoàn tháng 11/2023 | Điều 7, Điều 16, Điều 19 Quyết định 595/QĐ-BHXH | |
THÁNG 12 | Trước ngày 03/12 | Trước ngày này: Thông báo tình hình biến động lao động tháng 11/2023 | Khoản 2 Điều 16 Thông tư 28/2015/TT-BLĐTBXH |
Trước ngày 05/12 | Trước ngày này: Báo cáo tình hình thay đổi lao động năm 2023 | - Khoản 2 Điều 4 Nghị định 145/2020/NĐ-CP - Khoản 1 Điều 73 Nghị định 35/2022/NĐ-CP | |
15/12 | Nộp hồ sơ khai thuế khoán năm 2024 | Điểm c khoản 2 Điều 44 Luật Quản lý thuế 2019 | |
20/12 | - Tờ khai thuế GTGT tháng 11/2023 - Tờ khai thuế TNCN tháng 11/2023 | Khoản 1 Điều 44 Luật Quản lý thuế 2019 | |
Trước ngày 31/12 | Trước ngày này: Báo cáo công tác kiểm định an toàn lao động, huấn luyện an toàn vệ sinh lao động, quan trắc môi trường tại cơ sở năm 2023 | Khoản 3 Điều 45 Nghị định 44/2016/NĐ-CP | |
31/12 | Trích nộp tiền BHXH, BHYT, BHTN và kinh phí Công đoàn tháng 12/2023 | Điều 7, Điều 16, Điều 19 Quyết định 595/QĐ-BHXH |
Mức phạt chậm nộp tiền thuế
Căn cứ quy định tại Nghị định 125/2020/NĐ-CP:
Căn cứ pháp lý | Hành vi vi phạm | Hình thức xử phạt chính | Xử phạt bổ sung |
Khoản 1 Điều 13 | Nộp hồ sơ khai thuế quá thời hạn từ 01 ngày đến 05 ngày và có tình tiết giảm nhẹ | Cảnh cáo | Buộc nộp đủ số tiền chậm nộp tiền thuế vào ngân sách trong trường hợp người nộp thuế chậm nộp hồ sơ khai thuế dẫn đến chậm nộp tiền thuế |
Khoản 2 Điều 13 | Nộp hồ sơ khai thuế quá thời hạn từ 01 ngày đến 30 ngày, trừ trường hợp trên | Từ 02 – 05 triệu đồng | |
Khoản 3 Điều 13 | Nộp hồ sơ khai thuế quá thời hạn quy định từ 31 ngày đến 60 ngày | Từ 05 – 08 triệu đồng | |
Khoản 4 Điều 13 | Nộp hồ sơ khai thuế quá thời hạn quy định từ 61 đến 90 ngày. Nộp hồ sơ khai thuế quá thời hạn quy định từ 91 ngày trở lên nhưng không phát sinh số thuế phải nộp. Không nộp hồ sơ khai thuế nhưng không phát sinh số thuế phải nộp (*) Không nộp các phụ lục theo quy định về quản lý thuế đối với doanh nghiệp có giao dịch liên kết kèm theo hồ sơ quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp (**) | Từ 08 – 15 triệu đồng | Buộc nộp đủ số tiền chậm nộp tiền thuế vào ngân sách trong trường hợp người nộp thuế chậm nộp hồ sơ khai thuế dẫn đến chậm nộp tiền thuế Trường hợp (*) và (**) phải nộp hồ sơ khai thuế, phụ lục kèm theo hồ sơ khai thuế |
Khoản 5 Điều 13 | Nộp hồ sơ khai thuế quá thời hạn trên 90 ngày kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ khai thuế, có phát sinh số thuế phải nộp và người nộp thuế đã nộp đủ số tiền thuế, tiền chậm nộp vào ngân sách nhà nước trước thời điểm cơ quan thuế công bố quyết định kiểm tra thuế, thanh tra thuế hoặc trước thời điểm cơ quan thuế lập biên bản về hành vi chậm nộp hồ sơ khai thuế. Lưu ý: Trường hợp số tiền phạt nếu áp dụng theo khoản này lớn hơn số tiền thuế phát sinh trên hồ sơ khai thuế thì số tiền phạt tối đa đối với trường hợp này bằng số tiền thuế phát sinh phải nộp trên hồ sơ khai thuế nhưng không thấp 11.5 triệu đồng. | Từ 15 – 25 triệu đồng | Buộc nộp đủ số tiền chậm nộp tiền thuế vào ngân sách trong trường hợp người nộp thuế chậm nộp hồ sơ khai thuế dẫn đến chậm nộp tiền thuế |
Tăng tiền chậm nộp tiền phạt lên 0,05%/ngày
Khoản 1 Điều 42 Nghị định số 125/2020/NĐ-CP quy định tiền chậm nộp tiền phạt vi phạm hành chính về thuế như sau:
“Tổ chức, cá nhân chậm nộp tiền phạt vi phạm hành chính về thuế, hóa đơn thì bị tính tiền chậm nộp tiền phạt theo mức 0,05%/ngày tính trên số tiền phạt chậm nộp.
Số ngày chậm nộp tiền phạt bao gồm cả ngày lễ, ngày nghỉ theo chế độ quy định và được tính từ ngày kế tiếp ngày hết thời hạn nộp tiền phạt đến ngày liền kề trước ngày tổ chức, cá nhân nộp tiền phạt vào ngân sách nhà nước”.
Như vậy, thay vì tính theo mức 0,03%/ngày tính trên số tiền phạt chậm nộp như trước đây thì hiện nay áp dụng mức 0,05%/ngày (áp dụng từ ngày 05/12/2020).
Quy định mới đã tăng mức phạt khi không nộp thuế thu nhập cá nhân nên người nộp thuế cần phải nộp hồ sơ khai thuế tháng hoặc quý, hồ sơ quyết toán năm và nộp thuế vào ngân sách theo đúng thời hạn.
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Hỏi đáp pháp luật của HoaTieu.vn.
Tham khảo thêm
Thi công chức vòng 2 bằng điểm nhau sẽ chọn như thế nào?
Nghị định 86/2022/NĐ-CP về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Thời gian đăng ký sáng chế là bao lâu?
Cách tính thuế thu nhập cá nhân có nguồn 2 thu nhập
So sánh Hợp đồng và Biên chế
Cách lập Tờ khai thuế giá trị gia tăng mẫu số 04/GTGT
Cách kê khai thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp năm 2024
Thông tư 57/2022/TT-BTC về quản lý, sử dụng nguồn thu từ chuyển đổi sở hữu doanh nghiệp
- Chia sẻ:Trần Thanh Tâm
- Ngày:
Gợi ý cho bạn
-
Lương Net, lương Gross là gì? Cái nào có lợi hơn
-
Tra cứu thuế TNCN trên eTax dễ nhất
-
Xăng dầu có được giảm thuế GTGT không?
-
16 khoản thu nhập được miễn thuế thu nhập cá nhân năm 2023
-
Lệ phí cấp căn cước công dân 2024
-
Sửa lỗi tờ khai phát sinh lỗi null: Không đọc được nội dung file XML 2024
-
Hướng dẫn nộp quyết toán thuế TNCN qua mạng
-
Ôtô sản xuất, lắp ráp trong nước được giảm 50% lệ phí trước bạ đến ngày nào?
-
iTaxviewer 2.1.2
-
Chi phí nhân công có được giảm thuế không?
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Phân tích khổ 4 bài Tràng giangHướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Cách viết Phiếu đảng viênMẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Bài thu hoạch học tập nghị quyết Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ 12 của ĐảngBiên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Mẫu biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viênTop 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Cảm nhận về bài thơ Sóng - Xuân QuỳnhThực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Đáp án bài tập cuối khóa module 9 môn ToánBài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Module rèn luyện phong cách làm việc khoa học của người GVMNBộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Lịch thi vẽ tranh Thiếu nhi Việt Nam mừng đại hội Đoàn 2024Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Cách hủy tờ khai thuế giá trị gia tăngMẫu tờ trình xin kinh phí hoạt động 2024 mới nhất
Cách viết tờ trình xin kinh phí hoạt độngSuy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Suy nghĩ của em về thân phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến qua nhân vật Vũ NươngTờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả các khoản thu nhập từ tiền lương, tiền công
Bài viết hay Thuế - Lệ phí
Biểu thuế tiêu thụ đặc biệt mới áp dụng từ năm 2018
Pháp luật quy định các mức thuế khác nhau đối với các doanh nghiệp căn cứ vào?
Quy định về việc gia hạn nộp thuế 2023
10 trường hợp được miễn lệ phí môn bài 2024
Cách xử lý mã số thuế cá nhân bị trùng
Thủ tục đăng kiểm xe ô tô kèm biểu lệ phí mới nhất 2024