Danh sách thôn, xã đặc biệt khó khăn năm 2024
Danh sách thôn, xã đặc biệt khó khăn mới nhất
- Danh mục vùng đặc biệt khó khăn để xác định nghỉ hưu sớm
- Danh sách thôn đặc biệt khó khăn vùng dân tộc và miền núi giai đoạn 2021 - 2025
- 1. Danh sách thôn đặc biệt khó khăn, miền núi tỉnh Hà Giang 2021 - 2025
- 2. Danh sách thôn đặc biệt khó khăn, miền núi tỉnh Quảng Ninh 2021 - 2025
- 3. Danh sách thôn đặc biệt khó khăn, miền núi tỉnh Cao Bằng 2021 - 2025
- 4. Danh sách thôn đặc biệt khó khăn, miền núi tỉnh Bắc Kạn 2021 - 2025
- 5. Danh sách thôn đặc biệt khó khăn, miền núi tỉnh Tuyên Quang 2021 - 2025
- 6. Danh sách thôn đặc biệt khó khăn, miền núi tỉnh Lào Cai 2021 - 2025
- 7. Danh sách thôn đặc biệt khó khăn, miền núi tỉnh Yên Bái 2021 - 2025
- 8. Danh sách thôn đặc biệt khó khăn, miền núi tỉnh Thái Nguyên 2021 - 2025
Danh sách thôn, xã đặc biệt khó khăn năm 2024 đã chính thức được Ủy ban Dân tộc ban hành tại Quyết định 433/QĐ-UBDT ngày 18/6/2021 về phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025.
Theo đó, trên cả nước có 2027 thôn đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tại 40 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Tiêu chí xác định thôn đặc biệt khó khăn giai đoạn 2021-2025
- Quy định chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2021-2025
Trước đó, danh sách các thôn, xã đặc biệt khó khăn trên cả nước được áp dụng theo quy định tại Quyết định 582/QĐ-TTg ngày 28/4/2017, Quyết định 103/QĐ-TTg ngày 22/01/2019 và Quyết định 72/QĐ-TTg xã, thôn vùng dân tộc thiểu số và miền núi tiếp tục thụ hưởng chính sách an sinh xã hội. Tuy nhiên danh sách các thôn, xã khó khăn giai đoạn 2021-2025 mới nhất sẽ áp dụng theo quy định tại Quyết định 861/QĐ-TTg 2021 và Quyết định 433/QĐ-UBDT.
Sau đây là chi tiết danh mục các thôn, xã khó khăn trên toàn quốc giai đoạn 2021-2025, mời các bạn cùng tham khảo.
Danh mục vùng đặc biệt khó khăn để xác định nghỉ hưu sớm
Ngày 15/12/2021, Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ra Thông tư 19/2021/TT-BLĐTBXH về việc ban hành Danh mục vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn để làm căn cứ xác định các trường hợp có thể nghỉ hưu ở tuổi thấp hơn tuổi nghỉ hưu trong điều kiện lao động bình thường.
Theo đó, Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội ban hành danh mục các vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thuộc 27 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và nhà giàn DK1 để làm căn cứ xác định các trường hợp có thể nghỉ hưu ở tuổi thấp hơn tuổi nghỉ hưu trong điều kiện lao động bình thường.
Chi tiết danh sách mời các bạn xem tại Đây.
Danh sách thôn đặc biệt khó khăn vùng dân tộc và miền núi giai đoạn 2021 - 2025
1. Danh sách thôn đặc biệt khó khăn, miền núi tỉnh Hà Giang 2021 - 2025
TT | Tên huyện, xã, thôn | Ghi chú |
| Tổng cộng: 81 thôn |
|
I | Huyện Yên Minh | |
1 | Xã Mậu Duệ | |
Lão Lùng | ||
Phiếc Đén | ||
Ngài Trò | ||
Khun Sảng | ||
Khau Piai | ||
2 | Xã Phú Lũng | |
Thôn Páo Cờ Tùng | ||
3 | Thị Trấn | |
Phiêng Trà | ||
Nà Sâu | ||
Đông Phây | ||
Bản Ké | ||
Đầu Cầu | ||
Bó Quẻng | ||
Khuân Áng | ||
Nà Quang | ||
Nà Hán | ||
Nà Pom | ||
II | Huyện Quản Bạ |
|
1 | Xã Đông Hà |
|
Thôn Cốc Mạ | ||
2 | Xã Quyết Tiến |
|
Thôn Hoàng Lan | ||
Thôn Ngài Thẩu Sảng | ||
Thôn Lùng Mười | ||
3 | Xã Quản Bạ |
|
Thôn Pản Hò | ||
4 | Thị trấn Tam Sơn |
|
Thôn Thượng Sơn | ||
III | Huyện Bắc Mê |
|
1 | Xã Yên Định |
|
Thôn Khuổi Trông | ||
Thôn Bản Bó | ||
Thôn Nà Khuổng | ||
Thôn Ngàm Piai | ||
2 | Xã Yên Phong |
|
Thôn Phiêng Xa | ||
IV | Huyện Vị Xuyên |
|
1 | Xã Phương Tiến |
|
Thôn Nà Màu | ||
Thôn Nặm Tẹ | ||
Thôn Xà Phìn | ||
Thôn Mào Phìn | ||
2 | Xã Tùng Bá |
|
Bản Đén | ||
Bản Mào | ||
Nà Phày | ||
Nà Lòa | ||
Bản Kiếng | ||
Khuôn Phà | ||
3 | Xã Phong Quang |
|
B ả n Mán | ||
Lùng Châu | ||
Lùng Giàng A | ||
Lùng Giàng B | ||
Lùng Pục | ||
4 | Xã Kim Thạch | |
Bản Lù | ||
Nà Ngoan | ||
5 | Xã Phú Linh | |
Lùng Áng | ||
Bản Lầy | ||
6 | Xã Đạo Đức | |
Thôn Khiếu | ||
Bình Vàng | ||
Làng Má | ||
7 | Xã Linh Hồ | |
Lùng Chang | ||
8 | TT Việt Lâm | |
Tổ 14 | ||
V | Huyện Bắc Quang | |
1 | Xã Đồng Tâm | |
Thôn Pha | ||
Thôn Lâm | ||
Thôn Khuổi Thuổi | ||
Thôn Nhạ | ||
2 | Xã Hữu Sản | |
Thôn Trung Sơn | ||
Thôn Thượng Nguồn | ||
Thôn Khuổi Luồn | ||
3 | Xã Liên Hiệp | |
Thôn Nà Ôm | ||
Thôn Tân Thành 2 | ||
4 | Xã Đông Thành | |
Thôn Khuổi Hốc | ||
Thôn Khuổi Trì | ||
5 | Xã Kim Ngọc | |
Thôn Quý Quân | ||
Thôn Quý Quốc | ||
6 | Xã Vô Điếm | |
Thôn Thíp | ||
Thôn Lâm | ||
7 | Xã Bằng Hành | |
Thôn Đoàn Kết | ||
Thôn Thượng | ||
VI | Huyện Quang Bình | |
1 | Xã Bằng Lang | |
Thôn Tiến Yên | ||
Thôn Khuổi Thè | ||
2 | Xã Tân Bắc | |
Thôn Nặm Khẳm | ||
3 | Xã Tân Trịnh | |
Thôn Mác Hạ | ||
Thôn Mác Thượng | ||
4 | Xã Vĩ Thượng | |
Thôn Hạ Sơn | ||
5 | Xã Xuân Giang | |
- | Thôn Bản Tát | |
6 | Xã Yên Hà | |
Thôn Yên Sơn | ||
Thôn Trung Thành | ||
Thôn Khuổi Cuốm | ||
7 | Thị trấn Yên Bình | |
Thôn Hạ Sơn | ||
Thôn Thượng Sơn | ||
VII | Huyện Hoàng Su Phì |
|
1 | Thị trấn Vinh Quang |
|
Thôn P ố Lũng |
2. Danh sách thôn đặc biệt khó khăn, miền núi tỉnh Quảng Ninh 2021 - 2025
TT | Tên huyện, xã, thôn | Ghi chú |
| Tổng cộng: 12 thôn |
|
I | Huyện Hải Hà | |
1 | Xã Quảng Sơn | |
B ả n Mảy Nháu | ||
II | Huyện Bình Liêu | |
1 | Xã Đồng Tâm | |
Phiêng Sáp | ||
Sam Quang | ||
2 | Xã Lục Hồn | |
Thôn Ngàn Mèo Trên | ||
Thôn Ngàn Mèo Dưới | ||
Thôn Khe O | ||
Thôn Cao Thắng | ||
3 | Xã Vô Ngại | |
Khủi Luông | ||
Nà Nhái | ||
4 | Xã Húc Động | |
Thôn Khe vằn | ||
5 | TT Bình Liêu | |
Khu Khe Lạc | ||
Khu Khe Và |
3. Danh sách thôn đặc biệt khó khăn, miền núi tỉnh Cao Bằng 2021 - 2025
TT | Tên huyện, xã, thôn | Ghi chú |
Tổng cộng: 47 thôn | ||
I | Huyện Quảng Hòa |
|
1 | TT. Quảng Uyên |
|
Phố Đông Thái | ||
Xóm Pác Cam | ||
Xóm Đ ồ ng Ấ t | ||
Xóm Lũng Luông | ||
Xóm Đà Vỹ | ||
Xóm Quốc Phong | ||
2 | Xã Độc Lập |
|
Xóm Nà Lèng | ||
Xóm Đoỏng Pán 2 | ||
3 | Thị trấn Hòa Thuận |
|
Xóm B ả n S ầm | ||
Xóm Nà Dạ | ||
Xóm Lũng Cọ | ||
4 | Xã Đại Sơn |
|
Xóm Bản Mới | ||
Xóm Bó Tèng | ||
II | Huyện Trùng Khánh |
|
1 | Xã Ngọc Côn |
|
Xóm Keo Giáo - Phia Si ể m | ||
Xóm Khưa Hoi | ||
2 | Xã Đàm Thủy |
|
Xóm Keo Nà | ||
Xóm Bồng Sơn | ||
Xóm Bản Thuôn | ||
3 | Xã Phong Châu | |
Xóm Tân Phong | ||
4 | Thị Trấn Trà Lĩnh | |
Xóm B ả n Khun | ||
Xó m Pò R ẫ y | ||
Xóm Bản Lang | ||
Xóm Tổng Moòng | ||
Xóm Vĩnh Quang | ||
Xóm Cốc Cáng | ||
5 | Xã Cao Chương | |
Xóm Sơn Lộ | ||
Xóm Thang Sặp | ||
III | Huyện Nguyên Bình | |
1 | TT. Nguyên Bình | |
Xóm Cốc Bó | ||
IV | Huyện Hà Quảng | |
1 | Xã Sóc Hà | |
Nà Cháo | ||
Nà Nghiềng | ||
Lũng Pươi | ||
2 | Xã Ngọc Đào | |
Nà Giảo | ||
3 | TT. Xuân Hòa | |
Bản Giàng | ||
Nà Vạc | ||
Yên Luật | ||
Khuổi Pàng | ||
4 | TT. Thông Nông | |
Tổ dân phố 6 | ||
V | Huyện Hòa An | |
1 | Thị trấn Nước Hai |
|
Xóm 5 Bế Triều | ||
2 | Xã Nam Tuấn | |
Văn Thụ | ||
Khau L ề m | ||
3 | Xã Đức Long | |
Nà Niền | ||
Phia Tráng | ||
VI | Huyện Bảo Lạc | |
1 | Xã Huy Giáp | |
Cốc Sỳ | ||
Lũng Pèng | ||
2 | Thị trấn Bảo Lạc | |
Xóm Nà Dường | ||
VII | Huyện Thạch An | |
1 | Xã Lê Lai | |
Xóm Nà Lình | ||
Xóm Nà Sloòng |
4. Danh sách thôn đặc biệt khó khăn, miền núi tỉnh Bắc Kạn 2021 - 2025
TT | Tên huyện, xã, thôn | Ghi chú |
| Tổng cộng: 65 thôn |
|
I | Huyện Chợ Mới |
|
1 | Xã Thanh Vận |
|
Thôn Nà Đon | ||
2 | Xã Thanh Thịnh |
|
Thôn Khuổi Lót | ||
Thôn Nà Ngài | ||
Thôn Nà Giảo | ||
3 | Xã Nông Hạ |
|
Thôn Nà Quang | ||
Thôn Khe Thỉ 1 | ||
Thôn Khe Thỉ 2 | ||
4 | Xã Bình Văn |
|
Thôn Tài Chang | ||
5 | Xã Như Cố |
|
Thôn Nà Luống | ||
II | Huyện Na Rì |
|
1 | Xã Côn Minh |
|
Thôn Lùng Vạng | ||
Thôn Nà Thoả | ||
Thôn Nà Ngoàn | ||
Thôn Áng Hin | ||
Thôn Lùng Vai | ||
Thôn Lùng Pảng | ||
2 | Xã Cường Lợi |
|
Thôn Nặm Dắm | ||
Thôn Nà Sang | ||
Thôn Nà Tát | ||
3 | Thị trấn Yến Lạc |
|
Tổ nhân dân Bản Pò | ||
Tổ nhân dân Phố B | ||
Thôn Khuổi N ằ n 1 | ||
4 | Xã Kim Lư |
|
Thôn Khum Mằn | ||
III | Huyện Chợ Đồn |
|
1 | Xã Nam Cường |
|
Thôn Bản Quá | ||
Thôn Bản Lồm | ||
Thôn Lũng Noong | ||
2 | Thị trấn Bằng Lũng |
|
Thôn Bản Duồng 2 | ||
Thôn Bản Tàn | ||
Thôn Nà Pài | ||
3 | Xã Quảng Bạch |
|
Thôn Bó Pia | ||
Thôn Khuổi Vùa | ||
4 | Xã Bằng Lãng |
|
Thôn Bản Cưa | ||
5 | Xã Lương Bằng |
|
Thôn Khôn Hên | ||
6 | Xã Yên Thịnh |
|
Thôn Khuổi Lịa | ||
7 | Xã Nghĩa Tá |
|
Thôn Bản Bằng | ||
8 | Xã Đồng Thắng |
|
Thôn Nà Mèo | ||
Thôn Pác Giả | ||
Thôn Cốc Quang | ||
IV | Huyện Ngân Sơm |
|
1 | Xã Vân Tùng |
|
Thôn Tân ý II | ||
V | Huyện Bạch Thông |
|
1 | Xã Tân Tú |
|
Thôn Bản Mới | ||
Thôn Quan Làng | ||
Thôn Cốc Bây | ||
Thôn Nà Phát | ||
Thôn Nà Xe | ||
2 | Thị trấn Phủ Thông |
|
Thôn Khuổi Chàm | ||
Thôn Khu ổ i Chả | ||
Thôn Khuổi Lừa | ||
3 | Xã Quân Hà |
|
Thôn Đoàn Kết | ||
4 | Xã Dương Phong |
|
Thôn Nà Chèn | ||
Thôn Khuổi Cò | ||
VI | Thành phố Bắc Kạn |
|
1 | P . Huyền Tụng |
|
Tổ Khuổi Pái | ||
VII | Huyện Ba B ể |
|
1 | Xã Địa Linh |
|
Thôn Nà Cáy | ||
Thôn Cốc Pái | ||
Thôn Tiền Phong | ||
2 | Xã Thượng Giáo |
|
Thôn Nà Ché | ||
Thôn Nà Mặn | ||
Thôn Bản Pục | ||
Thôn Khuổi Mòn | ||
Thôn Phja Khao | ||
Thôn Khuổi Slư n | ||
Thôn Nà Săm | ||
Thôn Pác Phai | ||
Thôn Nà Chả | ||
3 | Xã Hà Hiệu |
|
Thôn Nà Dài | ||
Thôn Đông Đăm | ||
Thôn Lủng Tráng |
5. Danh sách thôn đặc biệt khó khăn, miền núi tỉnh Tuyên Quang 2021 - 2025
TT | Tên huyện, xã, thôn | Ghi chú |
| Tổng cộng: 120 thôn |
|
I | HUYỆN LÂM BÌNH | |
1 | Xã Thượng Lâ m | |
Thôn Bản Bó | ||
Thôn Nà Lầu | ||
Thôn Cốc Phát | ||
Thôn Nà Ta | ||
2 | Xã Khuôn Hà |
|
Thôn Nà Ráo | ||
3 | Xã Lăng Can |
|
Thôn Đon B ả | ||
Thôn Khau Quang | ||
Thôn Phai Tre A | ||
Thôn Phai Tre B | ||
II | HUYỆN NA HANG |
|
1 | Thị trấn Na Hang |
|
Tổ dân phố Nà M ỏ | ||
2 | Xã Năng Khả |
|
Thôn Nà Chao | ||
Thôn Bản Nhùng | ||
Thôn Bản Nuầy | ||
Thôn Phiêng Rào | ||
Thôn Không Mây | ||
Thôn Nà Chang | ||
Thôn Lũng Giang | ||
Thôn Nà Chác | ||
3 | Xã Hồng Thái |
|
Thôn Hồng Ba | ||
Thôn Khuổi Phầy | ||
4 | Xã Côn Lôn |
|
Thôn Nà Ngoãng | ||
Thôn Trung Mường | ||
Thôn Lũng Vài | ||
III | HUYỆN CHIÊM HÓA |
|
1 | Xã Xuân Quang |
|
Thôn Ngoan B | ||
2 | Xã Kim Bình |
|
Thôn Tông Bốc | ||
3 | Xã Ngọc Hội |
|
Thôn Bản Đâng | ||
Thôn Khun Cang | ||
Thôn Bản Cải | ||
4 | Xã Tân An |
|
Thôn Tân Minh | ||
Thôn Tân Hợp | ||
Thôn Tân Cường | ||
Thôn An Vượng | ||
5 | Xã Nhân Lý |
|
Thôn Gốc Chú | ||
Thôn Ba 1 | ||
Thôn Chản | ||
Thôn Khuân Nhất | ||
IV | HUYỆN HÀM YÊN |
|
1 | Xã Minh Dân |
|
Thôn Đồng Mới | ||
Thôn Làng Vai | ||
Thôn Ngòi Tèo | ||
Thôn Thác Vàng | ||
Thôn Kim Long | ||
2 | Xã Yên Phú |
|
Thôn 6 Minh Phú | ||
Thôn 7 Minh Phú | ||
Thôn 9 Minh Ph ú | ||
Thôn 1 Yên Lập | ||
Thôn 2 Yên Lập | ||
Thôn 3 Yên Lập | ||
3 | Xã Phù Lưu |
|
Thôn Lăng Đán, | ||
Thôn Bản Ban, | ||
Thôn Pá Han, | ||
Thôn Quang, | ||
Thôn Khâu Lình, | ||
Thôn Ban Nhàm, | ||
Thôn Trò, | ||
Thôn Cọ Nà Tâm, | ||
Thôn Làng Chả, | ||
Thôn Soi Thành, | ||
4 | Xã Nhân Mục |
|
Thôn Kai Con | ||
Thôn Pù Bó | ||
5 | Xã Bình Xa |
|
Thôn Đèo Ảng | ||
6 | Xã Đức Ninh |
|
Thôn Ao Sen 2 | ||
V | HUYỆN YÊN SƠN |
|
1 | Xã Nhũ Khê |
|
Thôn Cây Thị | ||
Thôn Đồng Giản | ||
Thôn Đồng Cả | ||
Thôn Nhữ Khê | ||
2 | Xã Quý Quân |
|
Thôn 1 | ||
Thôn 2 | ||
Thôn 5 | ||
3 | Xã Trung Trực |
|
Thôn Khuổi Lếch | ||
Thôn 2 | ||
4 | Xã Chiêu Yên |
|
Thôn Vàng Lè | ||
Thôn Phai Đá | ||
Thôn Cây Chanh | ||
5 | Xã Tân Long |
|
Thôn: 5 | ||
Thôn: 8 | ||
Thôn: 12 | ||
Thôn Cường đạt | ||
Thôn: 16 | ||
6 | Xã Tân Tiến |
|
Thôn 4 | ||
7 | Xã Xuân Vân |
|
Thôn Đèo Mùng | ||
8 | Xã Tiến Bộ |
|
Thôn Đèo Trám | ||
Thôn Ngòi Cái | ||
9 | Xã Chân Sơn |
|
Thôn Đồng Giàn | ||
10 | Xã Lang Quán |
|
Thôn 20 | ||
11 | Xã Thắng Quân |
|
Thôn Làng chẩu | ||
12 | Xã Tứ Quận |
|
Thôn Đồng trò | ||
Thôn Cây nhãn | ||
Thôn K he Đảng | ||
Thôn Đồng Bài | ||
13 | Xã Phú Thịnh |
|
Thôn Nghẹt | ||
14 | Xã Kim Quan |
|
Thôn Làng Phát | ||
15 | Xã Nhữ Hán |
|
Thôn Đồng Rôm | ||
16 | Xã Phúc Ninh |
|
Thôn An Lạc | ||
17 | X ã Mỹ Bằng |
|
Thôn Mỹ Hoa | ||
VI | HUYỆN SƠN DƯƠNG |
|
1 | Xã Minh Thanh |
|
Thôn Niếng | ||
Thôn Toa | ||
Thôn Lê | ||
Thôn Dõn | ||
Thôn Đồng Đon | ||
Thôn Cả | ||
Thôn Cảy | ||
Thôn Ngòi Trườn | ||
2 | Xã Chi Thiết |
|
Thôn Ninh Phú | ||
Thôn Khán Cầu | ||
Thôn Bình Yên | ||
3 | Xã Đông Thọ |
|
Thôn Làng Hào | ||
Thôn Làng Mông | ||
Thôn Tân An | ||
4 | Xã Vân Sơn |
|
Thôn An Mỹ | ||
5 | Xã Kháng Nhật |
|
Thôn Ba Khe | ||
Thôn Lẹm | ||
6 | Xã Văn Phú |
|
Thôn Tân Thành | ||
7 | Xã Phú Lương |
|
Thôn Lão Nhiêu | ||
8 | Xã Tân Phanh |
|
Thôn Nga Phụ | ||
Thôn Cây Thị | ||
Thôn Bẫu | ||
Thôn Cầu Khoai | ||
Thôn Cây Nhội | ||
Thôn Lục Liêu | ||
VII | TP . TUYÊN QUANG | |
1 | Phường Nông Tiến | |
1 | Tổ 11 |
6. Danh sách thôn đặc biệt khó khăn, miền núi tỉnh Lào Cai 2021 - 2025
STT | Tên huyện, xã, thôn | Ghi chú |
| Tổng cộng: 130 thôn |
|
I | Huyện Si Ma Cai |
|
1 | Thị trấn Si Ma Cai |
|
Tổ dân phố Nàng Cảng | ||
Tổ dân phố Gia Khâu | ||
Tổ dân phố Sín Chải | ||
Tổ dân phố Na Cán g | ||
2 | Xã Nàn Sán |
|
Thôn Sảng Chải | ||
Thôn Lũng Choáng | ||
II | Huyện Bắc Hà |
|
1 | Xã Tà Chải |
|
Thôn Na Thá | ||
2 | Xã Na Hối |
|
Thôn Chỉu Cái | ||
Thôn Nhíu Lùng | ||
3 | Xã Bảo Nhai |
|
Thôn Bản Mẹt | ||
Thôn Phìn Giàng | ||
4 | Xã Nậm Đét |
|
Thôn Tống Thượng | ||
5 | Xã Bản Phố |
|
Thôn Bản Phố 1 | ||
Thôn Háng Dù | ||
Thôn Hấu Dào | ||
Thôn Kháo Sáo | ||
Thôn Quán Dín Ngài | ||
Thôn Trung La | ||
III | Huyện Mường Khương |
|
1 | Xã Bản Lầu |
|
Thôn Đồi Gianh | ||
Thôn Lùng C ẩu | ||
2 | Xã Lùng Vai |
|
Thôn Bồ Lũng | ||
Thôn Tà San | ||
3 | Xã Thanh Bình |
|
Thôn Tả Thền A | ||
4 | TT Mường Khương |
|
Thôn Nhân Giống | ||
Thôn Dê Chú Thàng | ||
Thôn Choán Ván | ||
Thôn Sả Hồ | ||
Thôn Chúng Chải B | ||
Thôn Lao Chải | ||
Thôn Chúng Chải A | ||
Thôn Na Đẩy | ||
5 | Xã Pha Long |
|
Thôn Tả Lùng Thắng | ||
Thôn Lồ Cố Chin | ||
Thôn Pao Pao Chải | ||
Thôn Lồ Suối Tủng | ||
Thôn Nì Xỉ 1 +4 | ||
IV | Thị xã Sa Pa |
|
1 | Phường Phan Si P ă ng |
|
Tổ dân phổ số 1 | ||
T ổ dân phố số 5 | ||
2 | Xã Liên Minh |
|
Thôn Bản Sài | ||
Thôn Nậm Sang | ||
Thôn Nậm Kéng | ||
Thôn Nậm Ngấn | ||
3 | Xã Mường Bo |
|
Thôn Nậm C ủ m | ||
Thôn Suối Thầu Dao | ||
Thôn Suối Thầu Mông | ||
Thôn Nậm Lang A | ||
4 | Phường Hàm Rồng |
|
Tổ dân phố số 1 | ||
Tổ dân phố số 2 | ||
Tổ dân phố số 3 | ||
V | Huyện Bảo Yên |
|
1 | Xã Nghĩa Đô |
|
Bản Lằng Đáp | ||
Bản Hốc | ||
Bản Pác Bó | ||
2 | Xã Tân Dương |
|
Bản Dằm | ||
Bản Cau | ||
3 | Xã Minh Tân |
|
Thôn Bon 1 | ||
4 | Xã Yên Sơn |
|
Thôn Múi 3 | ||
5 | Xã Vĩnh Yên |
|
Bản Nặm Mược | ||
Bản Nặm Khạo | ||
Bản Nậm Pạu | ||
Bản Nặm Kỳ | ||
Bản Tổng Kim | ||
6 | Xã Cam Cọn |
|
Thôn Cam 3 | ||
Thôn Cam 2 | ||
Thôn Cam 1 | ||
Thôn Cọn 1 | ||
Thôn Bỗng Buôn | ||
Thôn Bỗng 2 | ||
Thôn Lỵ 1 -2 | ||
Thôn Lỵ 2-3 | ||
VI | Huyện Bát Xát |
|
1 | Xã Bản Qua |
|
Thôn Ná Nàm | ||
2 | Xã Bản Vược |
|
Thôn San Lùng | ||
3 | Xã A Mú Sung |
|
Thôn Tung Qua | ||
Thôn Phù Lao Chải | ||
Thôn Ngải Trồ | ||
4 | Xã Mường Hum |
|
Thôn Ky Quan San | ||
Thôn Séo Pờ Hồ | ||
Thôn Tả Pờ Hồ | ||
5 | Xã Bản Xèo |
|
Thôn Cán Tỷ | ||
6 | Xã Mường Vi |
|
Thôn Ná Rin | ||
7 | Xã Dền Sáng |
|
Thôn Trung Chài | ||
Thôn Ngải Trồ | ||
VII | Huyện Văn Bàn |
|
1 | Thị trấn Khánh Yên |
|
| Tổ B ả n Mạ |
|
| Tổ Bản Cóoc |
|
2 | Xã Tân An |
|
Thôn Ba Soi | ||
Thôn Ba Xã | ||
Thôn Khe Bàn | ||
3 | Xã Khánh Yên Hạ |
|
Thôn Nà Nheo | ||
4 | Xã Làng Giàng |
|
Thôn Ít Nộc | ||
5 | Xã Dươ n g Quỳ |
|
Thôn Bản Khoay | ||
Thôn Tùn Dưới | ||
Thôn Nậm Hốc | ||
6 | Xã Khánh Yên Thượng |
|
Thôn Nậm Cọ | ||
7 | Xã Chiềng ken |
|
Thôn Ken 3 | ||
Thôn Đồng Vệ | ||
Thôn Bè 1 | ||
Thôn Bè 4 | ||
Thôn Thi | ||
Thôn Phúng | ||
Thôn Hát Tình | ||
Thôn Tằng Pậu | ||
VIII | Huyện B ả o Thắng |
|
1 | Xã Sơn H ả i |
|
Thôn Làng Chưng | ||
2 | Xã Sơn Hà |
|
Thôn Trà Chầu | ||
3 | X ã Xuân Quang |
|
Thôn Cốc Pục | ||
4 | Xã Phú Nhuận |
|
Thôn Nhuần 2 | ||
Thôn Nhuần 3 | ||
Thôn Phú Sơn | ||
Thôn Đầu Nhuần | ||
5 | Xã Thái Niên |
|
Thôn Khe Dùng | ||
Thôn Khe Đền 1 | ||
Thôn Khe Đền 2 | ||
Thôn Mom Đào 1 | ||
Thôn Mom Đào | ||
6 | TT Phố Lu |
|
Thôn Khe Tắm | ||
TDP Phú long 1 | ||
7 | Xã Gia Phú |
|
Thôn Nậm Phảng | ||
Thôn Nậm Trà | ||
8 | Xã Phong Niên |
|
Thôn Làng Cung 3 | ||
Thôn Phìn Giàng | ||
9 | Xã Bản Phiệt |
|
Thôn Pạc Tà | ||
10 | TT Tằng Loỏng |
|
T ổ dân ph ố s ố 8 | ||
Thôn Tằng Loỏ ng | ||
Thôn Trát 1 | ||
Thôn Trát 2 | ||
11 | Xã Xuân Giao |
|
Thôn Cù Hà | ||
IX | Thành phố Lào Cai |
|
1 | Xã Thống Nhất |
|
Thôn Bản Cam | ||
Thôn Khe Luộc | ||
Thôn An Thành | ||
2 | Xã H ợ p Thành |
|
Thôn Nậm Rịa | ||
3 | Xã Tả Phời |
|
Thôn Xéo Tả 1 | ||
Thôn Láo Lý |
7. Danh sách thôn đặc biệt khó khăn, miền núi tỉnh Yên Bái 2021 - 2025
STT | Tên huyện, xã, thôn | Ghi chú |
Tổng cộng: 54 thôn | ||
I | Huyện Lục Yên |
|
1 | Xã An Phú |
|
Thôn Đồng Dân | ||
2 | Xã Minh Tiến |
|
Thôn Làng Ven | ||
Thôn Khau Dự | ||
Thôn Làng Sảo | ||
Thôn Làng Quị | ||
Thôn Khuân Pục | ||
3 | Xã Khánh Thiện |
|
Thôn Nà Luồng | ||
Thôn Tông Mộ | ||
4 | Xã Tô Mậu |
|
Thôn Trung Tâm | ||
5 | Xã An Lạc |
|
Thôn Làng Đung | ||
Thôn Làng Hốc | ||
Thôn Hàm Rồng | ||
6 | Xã Động Quan |
|
Thôn 4 | ||
Thôn 7 | ||
Thôn 10 | ||
Thôn 11 | ||
Thôn 12 | ||
Thôn 13 | ||
7 | Xã Tân Lĩnh |
|
Thôn 8 | ||
Thôn 9 | ||
8 | Xã Khai Trung |
|
Thôn Giáp Luồng | ||
9 | Xã Mường Lai |
|
Thôn 10 | ||
II | Huyện Văn Chấn |
|
1 | Thị trấn Sơn Thịnh |
|
T ổ dân phố Sơn Lềnh | ||
Tổ dân phố Đồng Ban | ||
III | Huyện Yên Bình |
|
1 | Xã Ngọc Chấn |
|
Thôn Thái Y | ||
2 | Xã Cảm Nhân |
|
Thôn Làng R ẫ y | ||
Thôn Quyết Thắng 1 | ||
Thôn Quyết Thắng 2 | ||
3 | Xã Phúc An |
|
Thôn Làng Cại | ||
4 | Xã Bảo Á i |
|
Thôn Ngòi Ngù | ||
Thôn Ngòi Nhầu | ||
Thôn Ngòi Ngần | ||
5 | Xã Xuân Long |
|
Thôn Nà Ta | ||
Thôn Tiền Phong | ||
Thôn Bình An | ||
IV | Thị xã Nghĩa Lộ |
|
1 | Xã Thạch Lương |
|
Thôn Nậm Tăng | ||
Thôn Nà Đường | ||
Thôn Nà Ban | ||
2 | Xã Phúc Sơn |
|
Thôn Điệp Quang | ||
Thôn Bản Muông | ||
Thôn B ả n Hán | ||
Thôn Bản Thón | ||
3 | Phường Pú Trạng |
|
Tổ dân phố Bản Noòng | ||
Tổ dân phố Bản Noọng | ||
Tổ dân ph ố Bản Ten | ||
4 | Xã Nghĩa Phúc |
|
Thôn Bản Bay | ||
V | Huyện Văn Yên |
|
1 | Xã Xuân Tầm |
|
Thôn Khe Chung | ||
Thôn Khe Đóm | ||
2 | Xã Tân Hợp |
|
Thôn Làng Cầu | ||
3 | Xã Đông An |
|
Thôn Đập Dóm | ||
VI | Huyện Trấn Yên |
|
1 | Xã Lương Thịnh |
|
Thôn Khe Cá | ||
2 | Xã Hồng Ca |
|
Thôn Khe Ron | ||
Thôn Khe Tiến | ||
Thôn Hồng Lâu |
8. Danh sách thôn đặc biệt khó khăn, miền núi tỉnh Thái Nguyên 2021 - 2025
TT | Tên huyện, xã, thôn | Ghi chú |
Tổng cộng: 50 thôn | ||
I | Huyện Võ Nhai |
|
1 | Dân Tiến |
|
Lân Vai | ||
2 | Xã La Hiên |
|
Khuôn Ngục | ||
3 | Phú Thượng |
|
Cao Biền | ||
4 | Xã Tràng Xá |
|
Thắng Lợi | ||
Hợp Nhất | ||
Chòi Hồng | ||
Đồng Bài | ||
Là Bo | ||
5 | Bình Long |
|
Đèo Ngà | ||
Long Thành | ||
Qu ả ng Phúc | ||
Chùa | ||
Đồng B ứ a | ||
Nà Sọc | ||
Chịp | ||
Đồng Bản | ||
II | Huyện Định Hóa |
|
1 | Xã Bình Thành |
|
Làng Nập | ||
Đồng Đình | ||
Quyết Tiến | ||
Vũ Hồng | ||
2 | Xã Bình Yên |
|
K han g Thượng | ||
K han g Trung | ||
3 | Xã Điềm Mặc |
|
Bản Bắc 1 | ||
4 | Xã Lam Vỹ |
|
Nà Làng | ||
5 | Xã Phú Tiến |
|
Đồng Tiến | ||
Hợp Tiến | ||
6 | Xã Tân Dương |
|
Xóm Tràng | ||
Xóm Cóoc | ||
Hợp Thành | ||
7 | Xã Tân Thịnh |
|
Xóm Thịnh Mỹ | ||
Xóm Làng Ngõa | ||
Xóm Đồng Muồng | ||
8 | Xã Trung Lương |
|
Cầu Đá | ||
9 | Xã Định Biên |
|
Xóm Nà To | ||
Xóm Gốc Thông | ||
10 | Xã Phú Đình |
|
Khuôn Tát | ||
Nạ Tẩm | ||
III | Huyện Đồng Hỷ |
|
1 | Xã Quang Sơn |
|
Xóm Lân Đăm | ||
2 | Xã Cây Thị |
|
Xóm Khe Cạn | ||
Xóm Suối Găng | ||
IV | Huyện Phú Lương |
|
1 | Xã Phú Đô |
|
Na sàng | ||
Phú Bắc | ||
Phú Nam 8 | ||
2 | Xã Động Đạt |
|
Đồng Tâm | ||
V | Huyện Phú Bình |
|
1 | Xã T â n Thành |
|
Xóm Đồng bầu Trong | ||
Xóm Đồng bầu Ngoài | ||
2 | Xã Tân Khánh |
|
Xóm Cầu Cong | ||
3 | Xã Bàn Đạt |
|
Xóm Đồng Quan | ||
Xóm Đá Bạc | ||
Xóm Cầu Mành |
.....................
Để xem chi tiết toàn bộ danh mục thôn, xã đặc biệt khó khăn năm 2022. Mời các bạn tham khảo tại Quyết định 433/QĐ-UBDT.
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Phổ biến pháp luật của HoaTieu.vn.
Tham khảo thêm
Nghị định và Thông tư, cái nào có giá trị pháp lý cao hơn?
Quyết định 1049/QĐ-TTg ban hành danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn
Quyết định 50/2016/QĐ-TTg về tiêu chí xác định thôn đặc biệt khó khăn, xã thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi
Cách tra Mã định danh học sinh 2024
Nghị định 19/2013/NĐ-CP chính sách với nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục trường chuyên biệt, vùng khó khăn
Có phải mang bằng lái xe khi đã tích hợp trong CCCD?
Hệ số điều chỉnh giá đất TP HCM 2024
Những khoản tiền nhà trường được phép thu đầu năm học 2024 - 2025
- Chia sẻ:Sunset
- Ngày:
Danh sách thôn, xã đặc biệt khó khăn năm 2024
9,9 MB 10/06/2021 8:13:00 SATải định dạng .DOC
10/01/2018 10:57:51 CHDanh sách tại tỉnh Hòa Bình định dạng .xls
10/01/2018 10:57:51 CH
Gợi ý cho bạn
-
Khi nào học sinh thi học kì 2?
-
(Mới) Cách kiểm tra mã số tuyển sinh lớp 1 ở tuyến nào?
-
Quy định xử phạt lỗi vượt quá tốc độ 2024
-
Mẫu kê khai tài sản mới nhất 2024 - Phụ lục Nghị định 130 về kiểm kê tài sản
-
Quy trình tổ chức cuộc bán đấu giá quyền sử dụng đất 2024
-
Lịch nghỉ học của học sinh thành phố Hà Nội Tháng 9/2024
-
Hướng dẫn xếp lương viên chức tư vấn học sinh
-
Cách thay đổi nguyện vọng sau khi biết điểm 2024
-
Trượt tốt nghiệp THPT được xác nhận hoàn thành chương trình không?
-
Thủ tục hồ sơ chuyển trường 2024 cho mọi cấp học
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Hướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Mẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Top 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Thực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Bài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Bộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Suy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Mẫu nhận xét các môn học theo Thông tư 22, Thông tư 27
Bài viết hay Phổ biến Pháp luật
Phương án tuyển sinh vào lớp 10 công lập tự chủ và tư thục Hà Nội 2023
Đi xe không có biển số thì mức phạt như thế nào 2024?
Phụ lục Nghị định 101/2024/NĐ-CP về cấp sổ đỏ file word
Trường hợp được hưởng trợ cấp tai nạn lao động một lần từ 1/1/2025
Nhận xét học sinh THCS theo Thông tư 22
Công văn 294/LĐLĐ Hà Nội 2022 thực hiện Nghị định 38/2022/NĐ-CP về mức lương tối thiểu đối với người lao động