Sổ theo dõi sự tiến bộ của học sinh khuyết tật 2024 mới nhất
Hoatieu.vn mời các bạn tham khảo mẫu sổ theo dõi sự tiến bộ của học sinh khuyết tật, mẫu sổ hồ sơ học sinh khuyết tật, sổ theo dõi đánh giá học sinh khuyết tật trong bài viết này.
Học sinh khuyết tật là những trẻ bị khiếm khuyết về mặt cấu trúc cơ thể, hay bị suy giảm về các chức năng của bản thân, rất khó khăn trong việc tham gia học tập như các bạn học sinh bình thường. Vì vậy, ở lớp nếu có học sinh khuyết tật các giáo viên cần theo dõi và có kế hoạch giáo dục khác với các bạn học sinh khác để các em có thể dễ dàng hòa nhập và tiếp thu được kiến thức như các bạn bình thường. Sổ theo dõi học sinh khuyết tật được lập ra giúp giáo viên tiểu học, thcs, thpt quản lý và có phương pháp dạy học phù hợp cho học sinh khuyết tật.
Hồ sơ theo dõi học sinh khuyết tật 2024
- 1. Nguyên tắc đánh giá học sinh khuyết tật
- 2. Bìa sổ theo dõi học sinh khuyết tật
- 3. Sổ theo dõi học sinh khuyết tật Tiểu học số 1
- 4. Sổ theo dõi học sinh khuyết tật THCS, THPT số 2
- 5. Sổ theo dõi học sinh khuyết tật số 3
- 6. Sổ theo dõi học sinh khuyết tật thực tế
- 7. Hướng dẫn ghi sổ theo dõi học sinh khuyết tật
Sổ theo dõi học sinh khuyết tật tiểu học từ lớp 1 đến lớp 5, học sinh THCS, THPT để giáo viên in ra sử dụng, cùng Sổ theo dõi học sinh khuyết tật thực tế với nội dung chi tiết giúp thầy cô tham khảo cách ghi sổ, hoàn thiện hồ sơ học sinh khuyết tật, nhận xét học sinh khuyết tật.......(xem chi tiết trong file tải về)
1. Nguyên tắc đánh giá học sinh khuyết tật
Đánh giá học sinh khuyết tật học hòa nhập theo nguyên tắc động viên, khuyến khích sự nỗ lực và sự tiến bộ của học sinh là chính; đảm bảo quyền được chăm sóc và giáo dục của tất cả học sinh.
Nhà trường, giáo viên căn cứ vào kết quả thực hiện Kế hoạch giáo dục cá nhân của từng học sinh; dựa vào khả năng đáp ứng các phương tiện hỗ trợ đặc thù, mức độ và loại khuyết tật để đánh giá theo cách phân loại sau:
- Học sinh khuyết tật có khả năng đáp ứng các yêu cầu của chương trình giáo dục chung được đánh giá, xếp loại dựa theo các tiêu chí như học sinh bình thường nhưng có giảm nhẹ các yêu cầu, được phép điều chỉnh về nội dung, phương pháp cho phù hợp với đối tượng học sinh theo tinh thần đã được tập huấn về “Công tác giáo dục hòa nhập học sinh khuyết tật bậc Tiểu học” năm học 20... - 20... của Sở Giáo dục và Đào tạo tổ chức ngày .../.../20....
- Học sinh khuyết tật không đủ khả năng đáp ứng các yêu cầu của chương trình giáo dục chung được đánh giá dựa trên sự tiến bộ của học sinh (theo tiêu chí: tiến bộ rõ rệt - tiến bộ - không tiến bộ) và không xếp loại đối tượng này.
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh khuyết tật học hòa nhập chú trọng đến sự tiến bộ trong việc rèn luyện các kỹ năng: kỹ năng xã hội, kỹ năng nhận thức, kỹ năng cá nhân…, khả năng hòa nhập đối với từng đối tượng cụ thể. Kết quả đánh giá không tính vào kết quả học tập chung của lớp nhưng được ghi nhận thành tích cho giáo viên bằng sự tiến bộ của học sinh.
2. Bìa sổ theo dõi học sinh khuyết tật
3. Sổ theo dõi học sinh khuyết tật Tiểu học số 1
Sổ theo dõi học sinh khuyết tật Tiểu học được dùng làm Sổ theo dõi tiến bộ của học sinh khuyết tật lớp 1, 2, 3, 4, 5. Mời các bạn cùng theo dõi.
I. NHỮNG THÔNG TIN CHUNG CỦA HỌC SINH
Họ và tên học sinh: .................................. Nam Nữ
Ngày, tháng năm sinh: ......./....../....... Dân tộc .............
Học lớp: ............... Trường............................................................................
Học sinh có đi học mẫu giáo:
Có, trường ................................................
Không, lý do ..............................................................................................
Hồ sơ y tế có gồm .....................................................................................
........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
..........................................................................................................................
Không, lý do ..................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
Họ tên bố:........................................................ Nghề nghiệp..........................
Họ tên mẹ:........................................................ Nghề nghiệp..........................
Địa chỉ gia đình:..............................................................................................
Địa chỉ liên lạc: Điện thoại ...................................... Email...........................
Người thường xuyên chăm sóc học sinh:.......................................................
Ông bà bố mẹ anh chị
Khác:................................................................................................................
Người có thể tham gia chăm sóc học sinh:
Ông bà bố mẹ anh chị
Khác:................................................................................................................
Đặc điểm kinh tế gia đình: khá trung bình nghèo cận nghèo
Đặc điểm phát triển của học sinh: ...................................................................
.........................................................................................................................
II. NHỮNG ĐẶC ĐIỂM CHÍNH CỦA HỌC SINH
Thông tin lấy từ:
Ông bà bố mẹ anh chị bạn bè quan sát
Công cụ đánh giá/trắc nghiệm, tên công cụ đánh giá (có thể sử dụng phiếu xác định khả năng nhu cầu HSKT trí tuệ, nghe, nhìn...) và các công cụ đặc thù khác...............................
1. Điểm mạnh của học sinh:
- Nhận thức:
.............................................................................
- Ngôn ngữ – giao tiếp:
.............................................................................
Tình cảm và kỹ năng xã hội:
.............................................................................
- Kỹ năng tự phục vụ:
.............................................................................
- Thể chất – vận động:
.............................................................................
- Nghệ thuật (thủ công, vẽ, kỹ thuật, hát nhạc)
.............................................................................
2. Hạn chế của học sinh
- Nhận thức:
.............................................................................
- Ngôn ngữ – giao tiếp:
.............................................................................
- Tình cảm và kỹ năng xã hội:
.............................................................................
- Kỹ năng tự phục vụ:
.............................................................................
- Thể chất – vận động:
.............................................................................
- Nghệ thuật (thủ công, vẽ, kỹ thuật, hát nhạc) ........
III. MỤC TIÊU GIÁO DỤC NĂM HỌC ....... – .........
1. Kiến thức kỹ năng các môn học/lĩnh vực giáo dục (chỉ ghi những môn học/hoạt động giáo dục học sinh không theo được chương trình phổ thông như các bạn cùng khối lớp).
1.1. Tiếng việt/ngữ văn: ......................................
1.2. Ngoại ngữ: ....................................................
1.3. Đạo đức/giáo dục công dân:..........................
1.4. Tự nhiên và xã hội/lịch sử: ............................
1.5. Địa lý: .............................................................
1.6. Khoa học: ......................................................
1.7. Vật lý: ............................................................
1.8. Toán: .............................................................
1.9. Hóa học: ........................................................
1.10. Sinh học: ....................................................
1.11. Tin học: ......................................................
1.12. Mỹ thuật: ...................................................
1.13. Thể dục: .....................................................
2. Kỹ năng xã hội
2.1. Kỹ năng giao tiếp: ................................
....................................................................
2.2. Kỹ năng tự phục vụ: ..........................
...................................................................
2.3. Kỹ năng hòa nhập xã hội: ...................
....................................................................
3. Kỹ năng đặc thù
....................................................................
.....................................................................
II. MỤC TIÊU HỌC KỲ I NĂM HỌC ............. - ..........
1. Kiến thức kỹ năng các môn học/lĩnh vực giáo dục (chỉ ghi những môn học/hoạt động giáo dục học sinh không theo được chương trình phổ thông như các bạn cùng khối lớp).
1.1. Tiếng việt/ngữ văn: ................................
1.2. Ngoại ngữ: .............................................
1.3. Đạo đức/giáo dục công dân:.................
1.4. Tự nhiên và xã hội/lịch sử: ...................
1.5. Địa lý: ....................................................
1.6. Khoa học: ...............................................
1.7. Vật lý: .....................................................
1.8. Toán: .......................................................
1.9. Hóa học: ..................................................
1.10. Sinh học: .................................................
1.11. Tin học: ...................................................
1.12. Mỹ thuật: ..................................................
1.13. Thể dục: ..................................................
2. Kỹ năng xã hội
2.1. Kỹ năng giao tiếp: .......................................
.............................................................................
2.2. Kỹ năng tự phục vụ: ...................................
.............................................................................
2.3. Kỹ năng hòa nhập xã hội: ............................
.............................................................................
3. Kỹ năng đặc thù
.............................................................................
.............................................................................
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC
Từ ngày..../..../.... đến ngày ..../...../..... (XD nửa kỳ I)
(chỉ lập kế hoạch cho những môn học, hoạt động giáo dục học sinh không theo được chương trình như các bạn cùng khối lớp)
Đánh giá kết quả: 1- đạt; 2- đạt với sự hỗ trợ; 3- chưa đạt
Mục tiêu | Biện pháp và phương tiện | Người thực hiện | Kết quả | Ghi chú | ||
1 | 2 | 3 | ||||
1. Môn học hoạt động giáo dục: 1.1. Tiếng việt/ngữ văn: | ||||||
1.2. Ngoại ngữ: | ||||||
1.3. Đạo đức/giáo dục công dân | ||||||
1.4. Tự nhiên và xã hội/lịch sử: | ||||||
1.5. Địa lý: | ||||||
1.6. Khoa học: | ||||||
1.7. Vật lý: | ||||||
1.8. Toán: | ||||||
1.9. Hóa học | ||||||
1.10. Sinh học: | ||||||
1.11. Tin học: | ||||||
1.12. Mỹ thuật: | ||||||
1.13. Thể dục: | ||||||
2. Kỹ năng xã hội 2.1. Kỹ năng giao tiếp: | ||||||
2.2. Kỹ năng tự phục vụ: | ||||||
2.3. Kỹ năng hòa nhập xã hội | ||||||
3. Kỹ năng đặc thù |
................ ngày ....... tháng ..... năm .......
Hiệu trưởng (ký tên, đóng dấu) | Giáo viên và giáo viên môn học | Cha mẹ/người đại diện |
III. NHẬN XÉT CHUNG VỀ SỰ TIẾN BỘ CỦA HỌC SINH VÀ ĐIỀU CHỈNH
1. Những tiến bộ của học sinh:
1.1. Môn học
.............................................................................
.............................................................................
- Kỹ năng xã hội:
.............................................................................
.............................................................................
- Kỹ năng đặc thù:
.............................................................................
.............................................................................
2. Những vấn đề cần điều chỉnh, bổ sung và phương hướng thực hiện:
2.1. Về nội dung:
.............................................................................
.............................................................................
2.2. Về biện pháp, phương pháp và phương tiện thực hiện:
.............................................................................
.............................................................................
2.3. Về hình thức tổ chức:
.....................................................................
.............................................................................
VII. KẾ HOẠCH GIÁO DỤC
Từ ngày..../..../.... đến ngày ..../...../.....
(chỉ lập kế hoạch cho những môn học, hoạt động giáo dục học sinh không theo được chương trình như các bạn cùng khối lớp)
Đánh giá kết quả: 1- đạt; 2- đạt với sự hỗ trợ; 3- chưa đạt
Mục tiêu | Biện pháp và phương tiện | Người thực hiện | Kết quả | Ghi chú | ||
1 | 2 | 3 | ||||
1. Môn học hoạt động giáo dục: 1.1. Tiếng việt/ngữ văn: | ||||||
1.2. Ngoại ngữ: | ||||||
1.3. Đạo đức/giáo dục công dân | ||||||
1.4. Tự nhiên và xã hội/lịch sử: | ||||||
1.5. Địa lý: | ||||||
1.6. Khoa học: | ||||||
1.7. Vật lý: | ||||||
1.8. Toán: | ||||||
1.9. Hóa học | ||||||
1.10. Sinh học: | ||||||
1.11. Tin học: | ||||||
1.12. Mỹ thuật: | ||||||
1.13. Thể dục: | ||||||
2. Kỹ năng xã hội 2.1. Kỹ năng giao tiếp: | ||||||
2.2. Kỹ năng tự phục vụ: | ||||||
2.3. Kỹ năng hòa nhập xã hội | ||||||
3. Kỹ năng đặc thù |
................ ngày ....... tháng ..... năm .......
Hiệu trưởng (ký tên, đóng dấu) | Giáo viên và giáo viên môn học | Cha mẹ/người đại diện |
VIII. NHẬN XÉT CHUNG VỀ SỰ TIẾN BỘ CỦA HỌC SINH HỌC KỲ I
1. Những tiến bộ của học sinh:
1.1. Môn học và hoạt động giáo dục
......................................................................
.....................................................................
- Kỹ năng xã hội:
.....................................................................
.....................................................................
- Kỹ năng đặc thù:
.....................................................................
.....................................................................
2. Những vấn đề cần điều chỉnh, bổ sung và phương hướng thực hiện học kỳ II:
2.1. Về nội dung:
.....................................................................
.....................................................................
2.2. Về biện pháp, phương pháp và phương tiện thực hiện:
.....................................................................
.....................................................................
2.3. Về hình thức tổ chức:
.....................................................................
.....................................................................
IV. MỤC TIÊU HỌC KỲ II NĂM HỌC ..... - ....
1. Kiến thức kỹ năng các môn học/lĩnh vực giáo dục (chỉ ghi những môn học/hoạt động giáo dục học sinh không theo được chương trình phổ thông như các bạn cùng khối lớp).
1.1. Tiếng việt/ngữ văn: .......................................................................................
1.2. Ngoại ngữ: ......................................................................................................
1.3. Đạo đức/giáo dục công dân:............................................................................
1.4. Tự nhiên và xã hội/lịch sử: ..............................................................................
1.5. Địa lý: ..............................................................................................................
1.6. Khoa học: ........................................................................................................
1.7. Vật lý: .............................................................................................................
1.8. Toán: ...............................................................................................................
1.9. Hóa học: .........................................................................................................
1.10. Sinh học: .......................................................................................................
1.11. Tin học: .........................................................................................................
1.12. Mỹ thuật: .......................................................................................................
1.13. Thể dục: ........................................................................................................
2. Kỹ năng xã hội
2.1. Kỹ năng giao tiếp: ...........................................................................................
.................................................................................................................................
2.2. Kỹ năng tự phục vụ: ........................................................................................
.................................................................................................................................
2.3. Kỹ năng hòa nhập xã hội: ................................................................................
.................................................................................................................................
3. Kỹ năng đặc thù
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
X. KẾ HOẠCH GIÁO DỤC
Từ ngày..../..../.... đến ngày ..../...../.....
(chỉ lập kế hoạch cho những môn học, hoạt động giáo dục học sinh không theo được chương trình như các bạn cùng khối lớp)
Đánh giá kết quả: 1- đạt; 2- đạt với sự hỗ trợ; 3- chưa đạt
Mục tiêu | Biện pháp và phương tiện | Người thực hiện | Kết quả | Ghi chú | ||
1 | 2 | 3 | ||||
1. Môn học hoạt động giáo dục: 1.1. Tiếng việt/ngữ văn: | ||||||
1.2. Ngoại ngữ: | ||||||
1.3. Đạo đức/giáo dục công dân | ||||||
1.4. Tự nhiên và xã hội/lịch sử: | ||||||
1.5. Địa lý: | ||||||
1.6. Khoa học: | ||||||
1.7. Vật lý: | ||||||
1.8. Toán: | ||||||
1.9. Hóa học | ||||||
1.10. Sinh học: | ||||||
1.11. Tin học: | ||||||
1.12. Mỹ thuật: | ||||||
1.13. Thể dục: | ||||||
2. Kỹ năng xã hội 2.1. Kỹ năng giao tiếp: | ||||||
2.2. Kỹ năng tự phục vụ: | ||||||
2.3. Kỹ năng hòa nhập xã hội | ||||||
3. Kỹ năng đặc thù |
................ ngày ....... tháng ..... năm .......
Hiệu trưởng (ký tên, đóng dấu) | Giáo viên và giáo viên môn học | Cha mẹ/người đại diện |
XI. NHẬN XÉT CHUNG VỀ SỰ TIẾN BỘ CỦA HỌC SINH
1. Những tiến bộ của học sinh:
1.1. Môn học và hoạt động giáo dục
.....................................................................
.....................................................................
- Kỹ năng xã hội:
.....................................................................
.....................................................................
- Kỹ năng đặc thù:
.....................................................................
.....................................................................
2. Những vấn đề cần điều chỉnh, bổ sung và phương hướng thực hiện học kỳ II:
2.1. Về nội dung:
.....................................................................
.....................................................................
2.2. Về biện pháp, phương pháp và phương tiện thực hiện:
.....................................................................
.....................................................................
2.3. Về hình thức tổ chức:
.....................................................................
.....................................................................
3. Nhu cầu:
(Nhu cầu về chăm sóc, giáo dục và phục hồi chức năng)
XII. KẾ HOẠCH GIÁO DỤC
Từ ngày..../..../.... đến ngày ..../...../.....
(chỉ lập kế hoạch cho những môn học, hoạt động giáo dục học sinh không theo được chương trình như các bạn cùng khối lớp)
Đánh giá kết quả: 1- đạt; 2- đạt với sự hỗ trợ; 3- chưa đạt
Mục tiêu | Biện pháp và phương tiện | Người thực hiện | Kết quả | Ghi chú | ||
1 | 2 | 3 | ||||
1. Môn học hoạt động giáo dục: 1.1. Tiếng việt/ngữ văn: | ||||||
1.2. Ngoại ngữ: | ||||||
1.3. Đạo đức/giáo dục công dân | ||||||
1.4. Tự nhiên và xã hội/lịch sử: | ||||||
1.5. Địa lý: | ||||||
1.6. Khoa học: | ||||||
1.7. Vật lý: | ||||||
1.8. Toán: | ||||||
1.9. Hóa học | ||||||
1.10. Sinh học: | ||||||
1.11. Tin học: | ||||||
1.12. Mỹ thuật: | ||||||
1.13. Thể dục: | ||||||
2. Kỹ năng xã hội 2.1. Kỹ năng giao tiếp: | ||||||
2.2. Kỹ năng tự phục vụ: | ||||||
2.3. Kỹ năng hòa nhập xã hội | ||||||
3. Kỹ năng đặc thù |
................ ngày ....... tháng ..... năm .......
Hiệu trưởng (ký tên, đóng dấu) | Giáo viên và giáo viên môn học | Cha mẹ/người đại diện |
XIII. NHẬN XÉT VỀ SỰ TIẾN BỘ CỦA HỌC SINH NĂM HỌC ..... - .......
1. Những tiến bộ của học sinh:
1.1. Môn học và hoạt động giáo dục
..........................................................................
...........................................................................
- Kỹ năng xã hội:
..........................................................................
..........................................................................
- Kỹ năng đặc thù:
..........................................................................
..........................................................................
2. Những vấn đề cần điều chỉnh, bổ sung và phương hướng thực hiện học kỳ II:
2.1. Về nội dung:
..........................................................................
.........................................................................
2.2. Về biện pháp, phương pháp và phương tiện thực hiện:
...........................................................................
...........................................................................
2.3. Về hình thức tổ chức:
..........................................................................
..........................................................................
XIV. KẾ HOẠCH CHUYỂN TIẾP HỌC SINH NĂM HỌC .... - ...
4. Sổ theo dõi học sinh khuyết tật THCS, THPT số 2
Dưới đây là mẫu sổ theo dõi học sinh khuyết tật cấp THCS, THPT, theo dõi sự tiến bộ của các em trong từng học kì, từng tháng cụ thể. Mời thầy cô theo dõi.
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CÁ NHÂN
NĂM HỌC: ....
I. Mục tiêu năm học (và 3 tháng hè)
1. Kiến thức: Đạt trình độ phát triển tối đa so với khả năng của HS trong cùng thời gian và môi trường giáo dục phổ thông.
2. Kĩ năng xã hội: Được trang bị những kiến thức và kĩ năng xã hội như HS bình thường ở cùng độ tuổi, có điều chỉnh cho phù hợp.
3. Chăm sóc sức khoẻ và phục hồi chức năng: Cải thiện tình trạng suy giảm chức năng do khuyết tật gây nên đồng thời phát huy tốt những chức năng còn lại.
Ý KIẾN CỦA CÁC THÀNH VIÊN THAM GIA XÂY DỰNG KẾ HOẠCH
- HS không có khả năng nghe, nói do đó không thể giao tiếp bằng lời với thầy cô và bạn bè (không nói được), giáo viên khó nắm được HS tiếp thu kiến thức ở mức độ nào.
- Không hiểu kiến thức được truyền đạt do đó viết những câu từ không có nghĩa khi làm bài kiểm tra (không nghe được) chỉ viết được khi giáo viên viết lên bảng nhưng câu từ thiếu chính xác.
- Có khả năng vẽ, khả năng tham gia các hoạt động vận động.
- Có tinh thần học hỏi, tiếp thu tốt môn học vận động (môn thể dục)
Ngày ….. tháng ….. năm 20…
HIỆU TRƯỞNG | Giáo viên chủ nhiệm |
II. MỤC TIÊU HỌC KÌ I
1. Kiến thức: Đạt trình độ phát triển tối đa so với khả năng của HS trong cùng thời gian và môi trường giáo dục phổ thông.
2. Kĩ năng xã hội: Được trang bị những kiến thức và kĩ năng xã hội như HS bình thường ở cùng độ tuổi, có điều chỉnh cho phù hợp.
3. Chăm sóc sức khoẻ và phục hồi chức năng: Cải thiện tình trạng suy giảm chức năng do khuyết tật gây nên đồng thời phát huy tốt những chức năng còn lại
Ý KIẾN CỦA CÁC THÀNH VIÊN THAM GIA XÂY DỰNG KẾ HOẠCH
- HS không có khả năng nghe, nói do đó không thể giao tiếp bằng lời với thầy cô và bạn bè
- Không hiểu kiến thức được truyền đạt do đó viết những câu từ không có nghĩa khi làm bài kiểm tra.
- Có khả năng vẽ, khả năng tham gia các hoạt động vận động.
- Có tinh thần học hỏi, tiếp thu tốt môn học vận động (môn thể dục)
Ngày ….. tháng ….. năm 20…
HIỆU TRƯỞNG | Giáo viên chủ nhiệm |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC HỌC KÌ I
Tháng 9
Nội dung | Biện pháp thực hiện | Người thực hiện | Kết quả mong đợi |
Kiến thức: Tham gia học tập kiến thức trong cùng môi trường giáo dục với các HS có thể chất bình thường. Tiếp thu kiến thức theo khả năng bản thân. | - Tìm hiểu hoàn cảnh gia đình của HS. - Tìm hiểu đặc điểm tâm sinh lí của HS | GVCN | GV nắm được hoàn cảnh gia đình của HS, đặc điểm tâm sinh lí của HS |
Kĩ năng xã hội: Được trang bị những kiến thức và kĩ năng xã hội như HS bình thường ở cùng độ tuổi, có điều chỉnh cho phù hợp. | - Sắp xếp chỗ ngồi phù hợp - Hỗ trợ HS trong các hoạt động giáo dục. | Giáo viên, học sinh | - Tiếp thu kiến thức chậm. - Tham gia tốt các hoạt động vận động |
Phục hồi chức năng: Cải thiện tình trạng suy giảm chức năng do khuyết tật gây nên đồng thời phát huy tốt những chức năng còn lại | Giành thời gian để hỗ trợ HS | Giáo viên, học sinh | - Chưa có khả năng nghe, nói. |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC HỌC KÌ I
Tháng 10
Nội dung | Biện pháp thực hiện | Người thực hiện | Kết quả mong đợi |
Kiến thức: Đạt trình độ phát triển tối đa so với khả năng của HS trong cùng thời gian và môi trường giáo dục phổ thông. | - Hỗ trợ HS trong các hoạt động giáo dục. | GVCN, GVBM, HS | - Tham gia tốt các hoạt động vận động |
Kĩ năng xã hội: Được trang bị những kiến thức và kĩ năng xã hội như HS bình thường ở cùng độ tuổi, có điều chỉnh cho phù hợp. | - Hỗ trợ HS trong các hoạt động giáo dục. | Giáo viên, học sinh | - Khả năng giao tiếp bằng ngôn ngữ hạn chế. - Tham gia tốt các hoạt động vận động |
Phục hồi chức năng: Cải thiện tình trạng suy giảm chức năng do khuyết tật gây nên đồng thời phát huy tốt những chức năng còn lại | Giành thời gian để hỗ trợ HS | Giáo viên, học sinh | - Chưa có khả năng nghe, nói. |
Ý KIẾN CỦA BAN GIÁM HIỆU NHÀ TRƯỜNG
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC HỌC KÌ I
Tháng 11
Nội dung | Biện pháp thực hiện | Người thực hiện | Kết quả mong đợi |
Kiến thức: Đạt trình độ phát triển tối đa so với khả năng của HS trong cùng thời gian và môi trường giáo dục phổ thông.
| - Hỗ trợ HS trong các hoạt động giáo dục. | GVCN, GVBM, HS | - Tham gia tốt các hoạt động vận động |
Kĩ năng xã hội: Được trang bị những kiến thức và kĩ năng xã hội như HS bình thường ở cùng độ tuổi, có điều chỉnh cho phù hợp. | - Hỗ trợ HS trong các hoạt động giáo dục. | Giáo viên, học sinh | - Khả năng giao tiếp bằng ngôn ngữ hạn chế. - Tham gia tốt các hoạt động vận động |
Phục hồi chức năng: Cải thiện tình trạng suy giảm chức năng do khuyết tật gây nên đồng thời phát huy tốt những chức năng còn lại | Giành thời gian để hỗ trợ HS | Giáo viên, học sinh | - Chưa có khả năng nghe, nói. |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC HỌC KÌ I
Tháng 12
Nội dung | Biện pháp thực hiện | Người thực hiện | Kết quả mong đợi |
Kiến thức: Đạt trình độ phát triển tối đa so với khả năng của HS trong cùng thời gian và môi trường giáo dục phổ thông. | - Hỗ trợ HS trong các hoạt động giáo dục. | GVCN, GVBM, HS | - Tham gia tốt các hoạt động vận động |
Kĩ năng xã hội: Được trang bị những kiến thức và kĩ năng xã hội như HS bình thường ở cùng độ tuổi, có điều chỉnh cho phù hợp. | - Hỗ trợ HS trong các hoạt động giáo dục. | Giáo viên, học sinh | - Khả năng giao tiếp bằng ngôn ngữ hạn chế. - Tham gia tốt các hoạt động vận động |
Phục hồi chức năng: Cải thiện tình trạng suy giảm chức năng do khuyết tật gây nên đồng thời phát huy tốt những chức năng còn lại | Giành thời gian để hỗ trợ HS | Giáo viên, học sinh | - Chưa có khả năng nghe, nói. |
Ý KIẾN CỦA BAN GIÁM HIỆU NHÀ TRƯỜNG
NHẬN XÉT CHUNG HỌC KÌ I VỀ SỰ TIẾN BỘ CỦA HỌC SINH
1. Những tiến bộ:
Kiến thức:
Kĩ năng xã hội:
Chăm sóc sức khoẻ và phục hồi chức năng:
2. Những vấn đề cần điều chỉnh, bổ sung và phương hướng thực hiện:
Về nội dung...
5. Sổ theo dõi học sinh khuyết tật số 3
NHỮNG ĐẶC ĐIỂM CHÍNH CỦA HỌC SINH
1. Điểm mạnh:
(Các mặt tích cực về kiến thức, kỹ năng, giao tiếp và hành vi, thái độ)
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
2. Khó khăn:
(Các mặt tích cực về kiến thức, kỹ năng, giao tiếp và hành vi, thái độ)
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
3. Nhu cầu:
(Nhu cầu về chăm sóc, giáo dục và phục hồi chức năng)
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CÁ NHÂN
NĂM HỌC: ………… - ………..
MỤC TIÊU NĂM HỌC (VÀ 3 THÁNG HÈ)
1. Kiến thức:
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
2. Kỹ năng xã hội:
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
3. Chăm sóc sức khỏe và phục hồi chức năng:
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
Ý KIẾN CỦA CÁC THÀNH VIÊN THAM GIA XÂY DỰNG KẾ HOẠCH
(GVCN; Gia đình; Cán bộ y tế địa phương; Nhân viên hỗ trợ....)
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
Ngày…….tháng…………năm 20....
Hiệu trưởng Giáo viên chủ nhiệm
MỤC TIÊU HỌC KÌ I
1. Kiến thức:
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
2. Kỹ năng xã hội:
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
3. Chăm sóc sức khỏe và phục hồi chức năng:
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
Ý KIẾN CỦA CÁC THÀNH VIÊN THAM GIA XÂY DỰNG KẾ HOẠCH
(GVCN; Gia đình; Cán bộ y tế địa phương; Nhân viên hỗ trợ....)
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
Ngày…….tháng…………năm 200
Hiệu trưởng Giáo viên chủ nhiệm
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC HỌC KÌ I
Tháng | Nội dung | Biện pháp thực hiện | Người thực hiện | Kết quả |
9 | Kiến thức: | |||
Kỹ năng xã hội: | ||||
Phục hồi chức năng: | ||||
Tháng | Nội dung | Biện pháp thực hiện | Người thực hiện | Kết quả |
10 | Kiến thức: | |||
Kỹ năng xã hội: | ||||
Phục hồi chức năng: |
NHẬN XÉT CHUNG GIỮA HỌC KÌ I
I. VỀ SỰ TIẾN BỘ CỦA HỌC SINH
1. Những tiến bộ:
1. Kiến thức:
.........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
.........................................................................
.........................................................................
2. Kỹ năng xã hội:
.........................................................................
........................................................................
.......................................................................
........................................................................
........................................................................
3. Chăm sóc sức khỏe và phục hồi chức năng:
.......................................................................
.......................................................................
........................................................................
.........................................................................
.........................................................................
2. Những vấn đề cần điều chỉnh, bổ sung và phương pháp thực hiện:
1. Nội dung:
.......................................................................
........................................................................
.........................................................................
2. Phương pháp và điều kiện, phương tiện:
..........................................................................
...........................................................................
............................................................................
3. Hình thức tổ chức:
.............................................................................
.............................................................................
..............................................................................
Ngày…….tháng….năm………….
Ban Giám hiệu Giáo viên chủ nhiệm Cha mẹ HS Cán bộ y tế
Ý KIẾN CỦA BAN GIÁM HIỆU NHÀ TRƯỜNG
(Giữa học kì I)
..............................................................................
.............................................................................
..............................................................................
..............................................................................
..............................................................................
Tháng | Nội dung | Biện pháp thực hiện | Người thực hiện | Kết quả |
11 | Kiến thức: | |||
Kỹ năng xã hội: | ||||
Phục hồi chức năng: | ||||
Tháng | Nội dung | Biện pháp thực hiện | Người thực hiện | Kết quả |
12 | Kiến thức: | |||
Kỹ năng xã hội: | ||||
Phục hồi chức năng: |
...... (xem chi tiết trong file tải về)
6. Sổ theo dõi học sinh khuyết tật thực tế
NHỮNG ĐẶC ĐIỂM CHÍNH CỦA HỌC SINH
1. Điểm mạnh: ( ghi những tích cự về kiến thức, kỹ năng, giao tiếp và hành vi, thái độ)
- Vận động, đi lại binh thường.
- Biết tự phục vụ bản thân
- Đi học đều, có cố gắng trong học tập.
- Có ý thức chấp hành nội quy trường lớp.
- Ngoan, biết chào hỏi và làm theo hướng dẫn của cô.
2. Khó khăn: (khó khăn về thể chất, nhận thức, giao tiếp, hành vi và thái độ)
- Nói còn chưa được rõ lời. ( Nói chưa rõ tiếng, từ, câu muốn truyền đạt)
- Nhận thức chậm , học lâu nhớ nhưng lại mau quên.
- Còn hạn chế trong giao tiếp với cô giáo, bạn bè do nghe kém không hiểu.
- Khả năng tập trung không cao.
- Đọc đánh vần chậm, phát âm còn sai tiếng, từ.
3. Nhu cầu: (nhu cầu về chăm sóc, giáo dục và phục hồi chức năng)
- Học tập hòa nhập, giáo viên hỗ trợ để em tham gia học tập vào các hoạt
động giáo dục của lớp.
- Giáo dục để mạnh dạn trong giao tiếp, phát âm đúng, rõ ràng.
- Giáo dục kỹ năng để em biết kiềm chế cảm xúc của mình.
- Cần được thăm khám và theo dõi của cán bộ y bác sỹ theo định kì.
- Sau mỗi lần truyền tải kiến thức mới, giao viên đến hỗ trợ, giảng gải thêm cho em hiểu bài để vận dụng được kiến thức đã học vào cuộc sống.
- Phồi hợp với phụ huynh để hướng dẫn các em cùng học, cùng chơi.
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CÁ NHÂN
Năm học: 20... -20...
I. Mục tiêu năm học ;
1. Kiến thức:
- Biết đọc các bài tập đọc nhưng phải đánh vần từng tiếng một.
- Biết nhìn sách chép, chữ viết có thể chưa đều, chưa đúng độ cao và bề
rộng. Biết tìm một số từ đơn giản.
- Biết đọc, viết được các số trong phạm vi 1000, thực hiện các phép tính
đơn giản( cộng, trừ trong phạm vi 100).
...................................................................................................................................................
2. Kỹ năng xã hội:
- Nói to, biết chào hỏi lễ phép, vâng lời cô giáo,bố mẹ và người lớn tuổi.
- Tự phục vụ trong sinh hoạt cá nhân.
- Chấp hành tốt nội quy nề nếp của lớp, của nhà trường.
- Biết tham gia một số trò chơi lành mạnh.
- Hòa đồng với bạn bè và biết cách kiềm chế cảm xúc và phối hợp với bạn bè trong hoạt động nhóm, hoạt động tập thể.
...................................................................................................................................................
3. Chăm sóc sức khỏe và phục hồi chức năng:
- Được chăm sóc sức khỏe định kì ở trường. (Do cán bộ y tế thăm khám)
- Giáo viên luôn quan tâm đặc biệt và tạo điều kiện cho học sinh tích cực tham gia các trò chơi học tập, động viên khen ngợi kịp thời.
- Giáo dục các em trong lớp biết giúp đỡ bạn trong học tập , vui chơi.
- Phối hợp với giáo viên Tổng phụ trách Đội tạo nhiều sân chơi tập thể, các kỹ năng xã hội để các em có cơ hội tham gia vui chơi rèn luyện.
- Được hưởng Bảo hiểm y tế theo diện trẻ khuyết tật do nhà nước cấp.
- Được cô giao hỗ trợ, động viên, nhắc nhở thường xuyên để hình thanh
tinh tập trung.
- Được cô giao hướng dẫn các hiệu lệnh, cách nhìn khẩu hình để phục vụ học tập, hỗ trợ chức năng nghe.
..................................................................................................................................................
Ý KIẾN CỦA CÁC THÀNH VIÊN THAM GIA XÂY DỰNG KẾ HOẠCH:
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Ngày 10 tháng 9 năm 20...
Hiệu trưởng GVCN
(Xem chi tiết trong file tải về)
7. Hướng dẫn ghi sổ theo dõi học sinh khuyết tật
Hướng dẫn điền thông tin vào Sổ theo dõi sự tiến bộ của học sinh khuyết tật
Trang 1
- Điền đầy đủ thông tin của các dấu ………………. ...............................
- Dán ảnh của học sinh theo đúng kích cỡ, ảnh chụp cả người.
- Ghi đầy đủ các thông tin về HS và gia đình. Đối với phần Khuyết tật chính của HS thì ghi dạng khuyết tật chủ yếu theo phân dạng tật được qui định trong Luật người khuyết tật (Luật 51/2010/QH12)
Trang 2
- Năm học, lớp học, GVCN: Ghi năm hiện tại, kí hiệu lớp học và tên GVCN của HS đang học.
- Những đặc điểm của HS:
Các thông tin lấy từ Phiếu tìm hiểu nhu cầu và năng lực hoặc Phiếu đánh giá tình trạng ban đầu của HS.
Yêu cầu ghi càng chi tiết càng tốt.
Trang 3
- Mục tiêu năm học:
1. Kiến thức:
- Ghi mục tiêu kiến thức mà HS có thể đạt được sau một năm học.
- Cần bám sát mục tiêu của các môn học, tập trung vào 2 môn cơ bản ở Tiểu học, đồng thời với những môn mà HS thích và có khả năng học tập, điều chỉnh cho phù hợp với khả năng nhận thức của HS.
2. Kỹ năng:
- Ghi mục tiêu về kỹ năng mà HS có thể đạt được sau một năm học như: kỹ năng tự phục vụ, kỹ năng giao tiếp, hành vi ứng xử, chấp hành nề nếp, nội quy học tập của trường, lớp…
3. Chăm sóc sức khỏe và phục hồi chức năng:
- Đối với HS khuyết tật cần có sự chăm sóc đặc biệt về sức khỏe và phục hồi chức năng thì cần có mục tiêu này.
- Nếu HS không có nhu cầu về mục tiêu này thì không cần ghi.
- Ý kiến của các thành viên tham gia xây dựng kế hoạch giáo dục cá nhân: Bao gồm các ý kiến của gia đình HS, GVCN, ban Giám hiệu nhà trường và cán bộ y tế địa phương (nếu có).
Trang 4
Ghi đầy đủ như ở trang 3
Trang 5
- Cột nội dung: Ghi đầy đủ như ở trang 3 hoặc 4
- Cột biện pháp thực hiện: Ghi những nội dung, biện pháp chủ yếu mà giáo viên, nhà trường, các tổ chức trong và ngoài nhà trường dự định thực hiện để đạt được các mục tiêu mà nhà trường đề ra.
- Cột người thực hiện: Cần chi rõ ai là người thực hiện chính, ai là người phối hợp thực hiện. Người thực hiện chính chỉ có 1 nhưng người phối hợp có thể nhiều người, nhiều tổ chức đoàn thể (kể cả việc phối hợp với gia đình HS).
* Lưu ý: Chỉ ghi thông tin của từng tháng, sau khi đánh giá kết quả thực hiện xong tháng đó rồi mới tiếp tục ghi nội dung thực hiện cho tháng sau để có những điều chỉnh kịp thời.
Trang 6
Nhận xét chung giữa học kỳ I về sự tiến bộ của HS:
- Những tiến bộ: Ghi những tiến bộ về kiến thức, kỹ năng và sức khỏe, phục hồi chức năng.
- Những vấn đề cần điều chỉnh, bổ sung và phương hướng thực hiện:
- Nội dung:
Nếu trong quá trình thực hiện thấy không phù hợp về nội dung, kiến thức, kỹ năng, phục hồi chức năng đối với HS thì phải điều chỉnh. Từ đó có những điều chỉnh trong mục tiêu, nội dung giáo dục cho HS.
- Phương pháp và điều kiện, phương tiện, hình thức tổ chức:
Ghi các phương pháp cần thay đổi, cần áp dụng phương pháp dạy học trong thời gian sắp tới, những đồ dùng, phương tiện và hình thức tổ chức để HS có thể tham gia vào hoạt động học tập được tốt hơn.
Trang 7
Ghi tương tự như trang 5
Ghi thêm các ý kiến đồng ý hay các ý kiến khác của Ban Giám hiệu nhà trường.
Trang 8
Ghi tương tự như trang 6
Trang 9 đến hết trang 15
Ghi tương tự như từ trang 4 đến trang 8
Trang 16
Ghi/đính kèm toàn bộ các biên bản bàn giao khi kết thúc năm học hay tùy theo hình thức mà HS cần: - Lên lớp
- Chuyển cấp
- Chuyển trường
- Chuyển sinh hoạt hè, chuyển hoạt động
Lưu ý: Hồ sơ này dành cho cả năm học. Các trường có thể lập tiếp kế hoạch các năm học tiếp theo cho HS để tạo thành một bộ Sổ theo dõi sự tiến bộ của HS và đình kèm các giấy tờ khác (Giấy chứng nhận sức khỏe; Các bài kiểm tra, đánh giá kết quả học tập; Giấy Chứng nhận học nghề....) để lưu vào Hồ sơ của từng học sinh trong thời gian học tập tại trường.
Trên đây là các mẫu Sổ theo dõi sự tiến bộ của học sinh khuyết tật 2024 mới nhất và Cách ghi sổ theo dõi học sinh khuyết tật chi tiết do Hoatieu sưu tầm. Sổ theo dõi sự tiến bộ của học sinh khuyết tật các cấp được chúng tôi cập nhật mới liên tục để chia sẻ đến giáo viên. Thầy cô tham khảo và lựa chọn mẫu phù hợp để sử dụng. HoaTieu cũng lưu ý thêm bạn đọc nên sử dụng file tải về miễn phí để xem đầy đủ nội dung.
Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục giáo dục đào tạo trong mục biểu mẫu nhé.
Tham khảo thêm
- Chia sẻ:Đinh Thị Thu
- Ngày:
Xem thử Sổ theo dõi sự tiến bộ của học sinh khuyết tật PDF
18/05/2024 11:46:51 SA
Gợi ý cho bạn
-
Kế hoạch bài dạy minh họa Tiếng Việt mô đun 4 Tiểu học
-
Cách viết bản kiểm điểm học sinh 2024 mới nhất
-
12 mẫu Kế hoạch tư vấn, hỗ trợ học sinh trong hoạt động giáo dục và dạy học module 5 (Mới cập nhật)
-
Tờ trình xin kinh phí tổ chức 26-3 năm 2024 mới nhất
-
Tự học Microsoft Word 2013
-
6 mẫu đơn xin nghỉ học của phụ huynh 2024 và cách viết
-
Bài phát biểu hưởng ứng tuần lễ học tập suốt đời 2022
-
Mẫu đơn đề nghị cấp bù tiền miễn, giảm học phí cho sinh viên 2024
-
Câu hỏi trắc nghiệm thi công chức viên chức môn tin học
-
Xây dựng kế hoạch giáo dục nhà trường cấp tiểu học nhằm những mục đích gì?
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Phân tích khổ 4 bài Tràng giangHướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Cách viết Phiếu đảng viênMẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Bài thu hoạch học tập nghị quyết Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ 12 của ĐảngBiên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Mẫu biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viênTop 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Cảm nhận về bài thơ Sóng - Xuân QuỳnhThực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Đáp án bài tập cuối khóa module 9 môn ToánBài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Module rèn luyện phong cách làm việc khoa học của người GVMNBộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Lịch thi vẽ tranh Thiếu nhi Việt Nam mừng đại hội Đoàn 2024Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Cách hủy tờ khai thuế giá trị gia tăngMẫu tờ trình xin kinh phí hoạt động 2024 mới nhất
Cách viết tờ trình xin kinh phí hoạt độngSuy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Suy nghĩ của em về thân phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến qua nhân vật Vũ NươngTờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả các khoản thu nhập từ tiền lương, tiền công
Bài viết hay Giáo dục - Đào tạo
Mẫu giấy chứng nhận sáng kiến kinh nghiệm
Bài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên cán bộ quản lý QLPT 07
Phiếu góp ý sách giáo khoa lớp 5 môn Tin học Kết nối tri thức
11 câu phân tích kế hoạch bài dạy môn Hoạt động trải nghiệm tiểu học
Đơn xin đóng quỹ phụ huynh tự nguyện mới 2024
Mẫu đơn xin đăng ký vào lớp chọn
Thủ tục hành chính
Hôn nhân - Gia đình
Giáo dục - Đào tạo
Tín dụng - Ngân hàng
Biểu mẫu Giao thông vận tải
Khiếu nại - Tố cáo
Hợp đồng - Nghiệm thu - Thanh lý
Thuế - Kế toán - Kiểm toán
Đầu tư - Kinh doanh
Việc làm - Nhân sự
Biểu mẫu Xuất - Nhập khẩu
Xây dựng - Nhà đất
Văn hóa - Du lịch - Thể thao
Bộ đội - Quốc phòng - Thương binh
Bảo hiểm
Dịch vụ công trực tuyến
Mẫu CV xin việc
Biển báo giao thông
Biểu mẫu trực tuyến