Mẫu phiếu thu thập thông tin về thửa đất 2025
Mua tài khoản Hoatieu Pro để trải nghiệm website Hoatieu.vn KHÔNG quảng cáo & Tải nhanh File chỉ từ 99.000đ. Tìm hiểu thêm »
Mẫu phiếu thu thập thông tin về thửa đất 2025 mới nhất hiện nay được ban hành kèm theo Nghị định 71/2024/NĐ-CP quy định về giá đất, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/08/2024. Hoatieu.vn mời các bạn cùng tham khảo và tải về mẫu phiếu tại đây.
Phiếu điều tra, thu thập thông tin thửa đất 2025
1. Phiếu thu thập thông tin thửa đất là gì?
Phiếu thu thập thông tin thửa đất có thể hiểu đơn giản là mẫu phiếu giúp thu thập một cách hệ thống và đầy đủ các thông tin cần thiết về một thửa đất cụ thể, nhằm mục đích giúp Nhà nước quản lý đất đai dễ dàng hơn, thuận tiện cho quá trình định giá đất.
Phiếu thu thập thông tin thửa đất gồm hai mẫu phiếu áp dụng cho đất nông nghiệp và đất phi nông nghiệp được ban hành kèm theo Nghị định số 71/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ.
2. Phiếu thu thập thông tin về thửa đất (Áp dụng đối với đất nông nghiệp)
Mời bạn cùng tham khảo mẫu phiếu thu thập thông tin về thửa đất (Áp dụng đối với đất nông nghiệp) - Mẫu số 02 được ban hành kèm theo tại Phụ lục I Nghị định số 71/2024/NĐ-CP.

Mẫu gồm một vài các nội dung cơ bản như: Tên xã, phường, thị trấn thu thập; tên người được điều tra; thông tin về thửa đất; thông tin về tài sản gắn liền với đất; những thông tin về thu nhập, chi phí từ việc sử dụng đất,.... Mời bạn cùng tham khảo và tải về mẫu phiếu chuẩn hoàn toàn MIỄN PHÍ dưới dây.
|
Phiếu số... |
Mẫu số 02 |
PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN VỀ THỬA ĐẤT
(Áp dụng đối với đất nông nghiệp)
Tên xã (phường, thị trấn): ..........................................................................................
Tên người được điều tra: ...........................................................................................
Địa chỉ (1) ..................... ; thời điểm chuyển nhượng/trúng đấu giá: .............................
Giá bất động sản chuyển nhượng/trúng đấu giá: …………………… triệu đồng/bất động sản
Giá đất chuyển nhượng/trúng đấu giá: .......... triệu đồng/thửa hoặc .................... đồng/m2
Nguồn thông tin: ............................................................................................................
1. Các thông tin về thửa đất
- Tờ bản đồ số: ..................... ; thửa đất số: ...................., diện tích: .................... m2
- Địa chỉ thửa đất (2) : .......................................................................................................
- Khoảng cách gần nhất đến nơi sản xuất, tiêu thụ sản phẩm: ........................................
Chi tiết: Tiếp giáp quốc lộ □, tiếp giáp tỉnh lộ □, tiếp giáp huyện lộ □, tiếp giáp xã lộ □, không tiếp giáp lộ □.
- Mục đích sử dụng (3) : .....................................................................................................
- Đặc điểm về năng suất cây trồng, vật nuôi (hệ thống tưới tiêu, độ phì của đất...): ........
- Địa hình: .........................................................................................................................
- Điều kiện giao thông phục vụ sản xuất, tiêu thụ sản phẩm: ..........................................
......................................................................................................................................
- Thông tin khác (nếu có): ............................................................................................
2. Các thông tin về tài sản gắn liền với đất
- Loại cây trồng (thủy sản nuôi trồng): ..................... ; Năm trồng (nuôi trồng): ..............
- Công trình xây dựng phục vụ sản xuất nông nghiệp: ...................... Loại công trình: ..................... ; năm xây dựng: ..................... ; giá trị của công trình xây dựng: ...................... triệu đồng.
- Tài sản khác (nếu có): ................................................................................................
3. Các thông tin về thu nhập, chi phí từ việc sử dụng đất
|
Thời gian Nội dung |
Năm 1/Vụ 1 |
Năm 2/Vụ 2 |
Năm 3/Vụ 3 |
Vụ ... |
01 Chu kỳ khai thác |
|
Thu nhập |
|
|
|
|
|
|
Chi phí |
|
|
|
|
|
|
|
..........., ngày .... tháng .... năm ...... |
Ghi chú:
- (1) Ghi rõ tên thôn, ấp, bản, buôn, phum, sóc.
- (2) Ghi rõ tên xứ đồng.
- (3) Ghi rõ loại đất.
3. Phiếu thu thập thông tin về thửa đất (Áp dụng đối với đất phi nông nghiệp)
Nội dung mẫu phiếu thu thập thông tin về thửa đất (Áp dụng đối với đất phi nông nghiệp) mời bạn cùng tham khảo tại đây. Phiếu thu thập dành cho đất phi nông nghiệp là Mẫu số 03 được ban hành kèm theo tại Phụ lục I Nghị định số 71/2024/NĐ-CP.
|
Phiếu số... |
Mẫu số 03 |
PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN VỀ THỬA ĐẤT
(Áp dụng đối với đất phi nông nghiệp)
Tên xã, phường (thị trấn): ..........................................................................................
Tên người được điều tra: ...........................................................................................
- Địa chỉ(1): .......................... ; thời điểm chuyển nhượng/trúng đấu giá: ........................
- Giá bất động sản chuyển nhượng/trúng đấu giá: ........................ triệu đồng/bất động sản
- Giá đất chuyển nhượng/trúng đấu giá: .............. triệu đồng/thửa hoặc ........................ đồng/m2
- Giá thuê đất, giá thuê mặt bằng: ..................................................................... đồng/m2
- Giá kinh doanh sản phẩm, dịch vụ: .............................................................................
- Nguồn thông tin: ..........................................................................................................
1. Các thông tin về thửa đất
- Tờ bản đồ số: ................... ; thửa đất số: ........................ ; diện tích: ....................... m2.
- Địa chỉ thửa đất (2) : ....................................................................................................
- Kích thước mặt tiền: ..................... m; kích thước chiều sâu thửa đất: ...................... m
- Hình thể thửa đất: hình chữ nhật □, hình bình hành □, hình vuông □, hình thang xuôi □, hình thang ngược □, hình đa giác □, hình chữ L □, hình khác □.
- Mục đích sử dụng đất: ..............................................................................................
- Khoảng cách đến thửa đất chuẩn: ..............................................................................
- Khoảng cách gần nhất từ thửa đất đến:
+ Trung tâm hành chính: ................... m; + Trung tâm thương mại, chợ: .................... m;
+ Cơ sở giáo dục: ............................. m; + Cơ sở thể dục, thể thao: ........................... m;
+ Cơ sở y tế: .................................... m; + Công viên, khu vui chơi giải trí: .................. m.
- Các yếu tố liên quan đến hạ tầng kỹ thuật:
+ Điều kiện về giao thông: Độ rộng: ................ m; cấp đường: ........................ ; kết cấu mặt đường: ....................... ; tiếp giáp với mặt đường: ........................ ;
+ Điều kiện về cấp thoát nước: .................................................................................... ;
+ Điều kiện về cấp điện: .............................................................................................. ;
- Các yếu tố liên quan đến hạ tầng xã hội:
+ Hạ tầng giao thông công cộng: ................................................................................. ;
+ Hạ tầng không gian: ................................................................................................. ;
+ Hạ tầng cung cấp dịch vụ: ........................................................................................ ;
+ Hạ tầng văn hóa, thể thao: ....................................................................................... ;
+ Hạ tầng môi trường: ................................................................................................. ;
- Các yếu tố khác ảnh hưởng đến giá đất phù hợp với thực tế, truyền thống văn hóa, phong tục tập quán của địa phương: ...................................................................................................................................
- Thời hạn sử dụng đất: ...............................................................................................
2. Các thông tin về tài sản gắn liền với đất
2.1. Tài sản gắn liền với đất là nhà ở
- Nhà ở: Loại nhà: ......................... ; cấp nhà: ........................ ; năm xây dựng: .................
- Diện tích xây dựng: ............ m2; số tầng: .............. ; diện tích sàn sử dụng: ............. m2
- Tài sản khác (nếu có ): ................................................................................................
2.2. Tài sản gắn liền với đất là công trình xây dựng khác
- Loại tài sản: .................................................................................................................
- Năm xây dựng: ....................... ; Diện tích xây dựng: ..................................................
- Tài sản khác (nếu có ): .................................................................................................
- Thu nhập bình quân năm: ............................................................................................
- Chi phí b ìn h quân năm: ..............................................................................................
2.3. Tài sản gắn liền với đất là cây lâu năm, rừng trồng
- Loại cây trồng: Cây lâu năm □, Rừng trồng □
- Diện tích: ........................ ; Mật độ trồng: .................. ; Năm trồng: ....................... ;
- Giá trị khai thác tính theo thu nhập từ việc thu hoạch sản phẩm tương ứng với số năm còn lại trong chu kỳ thu hoạch của cây lâu năm: ............................................................................................................... ;
- Tổng chi phí đã đầu tư để trồng, chăm sóc rừng trồng đến thời điểm chuyển nhượng, trúng đấu giá quyền sử dụng đất: ...................................................................................................................................
|
|
..........., ngày .... tháng .... năm ...... |
Ghi chú:
- (1) Ghi rõ tên thôn, ấp, bản, buôn, phum, sóc.
- (2) Ghi rõ tên đường, tên thôn, ấp, bản, buôn, phum, sóc.
Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục Xây dựng - Nhà đất trong mục biểu mẫu nhé.
Tham khảo thêm
-
2 Mẫu Đơn đề nghị về việc thu hồi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất 2025
-
Mẫu đơn yêu cầu xóa đăng ký thế chấp 2025 [Mẫu số 03a, 03/XĐK, 04/XĐK]
-
2 Mẫu biên bản kiểm kê về đất và tài sản có trên đất khi Nhà nước thu hồi đất 2025
-
Đơn đề nghị điều chỉnh/gia hạn/cấp lại giấy phép xây dựng 2025
-
Mẫu phiếu thu thập thông tin yếu tố ảnh hưởng đến giá đất tại xã, phường, thị trấn 2025
-
Giấy cam kết không có tranh chấp đất đai 2025
-
Đơn đăng ký thừa kế quyền sử dụng đất 2025 mới nhất (Mẫu số 16/ĐK)
-
4 Mẫu biên bản họp gia đình mới nhất 2025 và cách lập
-
Chia sẻ:
Đinh Ngọc Tùng
- Ngày:
Mẫu phiếu thu thập thông tin về thửa đất 2025
17,5 KB 25/07/2024 11:58:00 SA-
Mẫu phiếu thu thập thông tin về thửa đất 2024 (PDF)
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Hướng dẫn & Hỗ trợ
Chọn một tùy chọn bên dưới để được giúp đỡ
Xây dựng - Nhà đất tải nhiều
-
Hợp đồng cho thuê nhà ở 2025
-
Mẫu hợp đồng thuê đất 2025 đơn giản, ngắn gọn
-
Mẫu giấy đặt cọc mua bán nhà đất 2025 mới nhất
-
Mẫu 04a/ĐK - Đơn xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất 2025
-
Đơn xin chuyển mục đích sử dụng đất 2025
-
Tờ khai lệ phí trước bạ, nhà đất mẫu 01/LPTB 2022
-
Đơn khiếu nại giải quyết tranh chấp đất đai 2025
-
Giấy cam kết không có tranh chấp đất đai 2025
-
Mẫu 02/TK-SDDPNN: Tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp dùng cho tổ chức 2025
-
Mẫu biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng
Biểu mẫu tải nhiều
-
Mẫu thông báo phạt nhân viên mới nhất
-
Mẫu phiếu đánh giá viên chức y tế mới nhất
-
Top 6 mẫu phiếu đánh giá tập thể chi bộ cuối năm sau sáp nhập
-
Nhiệm vụ và quyền hạn của Đảng viên
-
Bản kiểm điểm Đảng viên cuối năm 2025 (cập nhập 12/2025)
-
Đơn đề nghị chi trả tiền miễn, giảm học phí
-
Mẫu đơn đề nghị miễn, giảm học phí, hỗ trợ tiền ăn ở cho học sinh bán trú
-
Đơn đề nghị miễn, giảm học phí và cách viết chi tiết
-
Mẫu đơn xin xác nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo
-
Mẫu đơn đề nghị hỗ trợ chi phí học tập theo Nghị định 81
Bài viết hay Xây dựng - Nhà đất
-
Mẫu biên bản kiểm tra hiện trạng công trình trước khi hết thời hạn bảo hành
-
Biên bản bàn giao đất trên thực địa 2025
-
Mẫu đơn xin thuê đất cho người nước ngoài
-
Mẫu biên bản nghiệm thu lắp đặt tĩnh thiết bị
-
Mẫu đơn đề nghị gia hạn, cấp lại, cấp đổi giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ
-
Mẫu báo cáo kiểm tra chất lượng công trình sản phẩm
-
Thủ tục hành chính
-
Hôn nhân - Gia đình
-
Giáo dục - Đào tạo
-
Tín dụng - Ngân hàng
-
Biểu mẫu Giao thông vận tải
-
Khiếu nại - Tố cáo
-
Hợp đồng - Nghiệm thu - Thanh lý
-
Thuế - Kế toán - Kiểm toán
-
Đầu tư - Kinh doanh
-
Việc làm - Nhân sự
-
Biểu mẫu Xuất - Nhập khẩu
-
Xây dựng - Nhà đất
-
Văn hóa - Du lịch - Thể thao
-
Bộ đội - Quốc phòng - Thương binh
-
Bảo hiểm
-
Dịch vụ công trực tuyến
-
Mẫu CV xin việc
-
Biển báo giao thông
-
Biểu mẫu trực tuyến