Mẫu phiếu thu thập thông tin về thửa đất 2024

Mẫu phiếu thu thập thông tin về thửa đất 2024 mới nhất hiện nay được ban hành kèm theo Nghị định 71/2024/NĐ-CP quy định về giá đất, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/08/2024. Hoatieu.vn mời các bạn cùng tham khảo và tải về mẫu phiếu tại đây.

1. Phiếu thu thập thông tin thửa đất là gì?

Phiếu thu thập thông tin thửa đất có thể hiểu đơn giản là mẫu phiếu giúp thu thập một cách hệ thống và đầy đủ các thông tin cần thiết về một thửa đất cụ thể, nhằm mục đích giúp Nhà nước quản lý đất đai dễ dàng hơn, thuận tiện cho quá trình định giá đất.

Phiếu thu thập thông tin thửa đất gồm hai mẫu phiếu áp dụng cho đất nông nghiệp và đất phi nông nghiệp được ban hành kèm theo Nghị định số 71/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ.

2. Phiếu thu thập thông tin về thửa đất (Áp dụng đối với đất nông nghiệp)

Mời bạn cùng tham khảo mẫu phiếu thu thập thông tin về thửa đất (Áp dụng đối với đất nông nghiệp) - Mẫu số 02 được ban hành kèm theo tại Phụ lục I Nghị định số 71/2024/NĐ-CP.

Phiếu thu thập thông tin về thửa đất 2024

Mẫu gồm một vài các nội dung cơ bản như: Tên xã, phường, thị trấn thu thập; tên người được điều tra; thông tin về thửa đất; thông tin về tài sản gắn liền với đất; những thông tin về thu nhập, chi phí từ việc sử dụng đất,.... Mời bạn cùng tham khảo và tải về mẫu phiếu chuẩn hoàn toàn MIỄN PHÍ dưới dây.

Phiếu số...

Mẫu số 02

PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN VỀ THỬA ĐẤT

(Áp dụng đối với đất nông nghiệp)

Tên xã (phường, thị trấn): ..........................................................................................

Tên người được điều tra: ...........................................................................................

Địa chỉ (1) ..................... ; thời điểm chuyển nhượng/trúng đấu giá: .............................

Giá bất động sản chuyển nhượng/trúng đấu giá: …………………… triệu đồng/bất động sản

Giá đất chuyển nhượng/trúng đấu giá: .......... triệu đồng/thửa hoặc .................... đồng/m2

Nguồn thông tin: ............................................................................................................

1. Các thông tin về thửa đất

- Tờ bản đồ số: ..................... ; thửa đất số: ...................., diện tích: .................... m2

- Địa chỉ thửa đất (2) : .......................................................................................................

- Khoảng cách gần nhất đến nơi sản xuất, tiêu thụ sản phẩm: ........................................

Chi tiết: Tiếp giáp quốc lộ □, tiếp giáp tỉnh lộ □, tiếp giáp huyện lộ □, tiếp giáp xã lộ □, không tiếp giáp lộ □.

- Mục đích sử dụng (3) : .....................................................................................................

- Đặc điểm về năng suất cây trồng, vật nuôi (hệ thống tưới tiêu, độ phì của đất...): ........

- Địa hình: .........................................................................................................................

- Điều kiện giao thông phục vụ sản xuất, tiêu thụ sản phẩm: ..........................................

......................................................................................................................................

- Thông tin khác (nếu có): ............................................................................................

2. Các thông tin về tài sản gắn liền với đất

- Loại cây trồng (thủy sản nuôi trồng): ..................... ; Năm trồng (nuôi trồng): ..............

- Công trình xây dựng phục vụ sản xuất nông nghiệp: ...................... Loại công trình: ..................... ; năm xây dựng: ..................... ; giá trị của công trình xây dựng: ...................... triệu đồng.

- Tài sản khác (nếu có): ................................................................................................

3. Các thông tin về thu nhập, chi phí từ việc sử dụng đất

Thời gian

Nội dung

Năm 1/Vụ 1

Năm 2/Vụ 2

Năm 3/Vụ 3

Vụ ...

01 Chu kỳ khai thác

Thu nhập

Chi phí

..........., ngày .... tháng .... năm ......
Người điều tra
(Ký và ghi rõ họ tên) 

Ghi chú:

- (1) Ghi rõ tên thôn, ấp, bản, buôn, phum, sóc.

- (2) Ghi rõ tên xứ đồng.

- (3) Ghi rõ loại đất.

3. Phiếu thu thập thông tin về thửa đất (Áp dụng đối với đất phi nông nghiệp)

Nội dung mẫu phiếu thu thập thông tin về thửa đất (Áp dụng đối với đất phi nông nghiệp) mời bạn cùng tham khảo tại đây. Phiếu thu thập dành cho đất phi nông nghiệp là Mẫu số 03 được ban hành kèm theo tại Phụ lục I Nghị định số 71/2024/NĐ-CP.

Phiếu số...

Mẫu số 03

PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN VỀ THỬA ĐẤT

(Áp dụng đối với đất phi nông nghiệp)

Tên xã, phường (thị trấn): ..........................................................................................

Tên người được điều tra: ...........................................................................................

- Địa chỉ(1): .......................... ; thời điểm chuyển nhượng/trúng đấu giá: ........................

- Giá bất động sản chuyển nhượng/trúng đấu giá: ........................ triệu đồng/bất động sản

- Giá đất chuyển nhượng/trúng đấu giá: .............. triệu đồng/thửa hoặc ........................ đồng/m2

- Giá thuê đất, giá thuê mặt bằng: ..................................................................... đồng/m2

- Giá kinh doanh sản phẩm, dịch vụ: .............................................................................

- Nguồn thông tin: ..........................................................................................................

1. Các thông tin về thửa đất

- Tờ bản đồ số: ................... ; thửa đất số: ........................ ; diện tích: ....................... m2.

- Địa chỉ thửa đất (2) : ....................................................................................................

- Kích thước mặt tiền: ..................... m; kích thước chiều sâu thửa đất: ...................... m

- Hình thể thửa đất: hình chữ nhật , hình bình hành □, hình vuông □, hình thang xuôi □, hình thang ngược □, hình đa giác □, hình chữ L □, hình khác □.

- Mục đích sử dụng đất: ..............................................................................................

- Khoảng cách đến thửa đất chuẩn: ..............................................................................

- Khoảng cách gần nhất từ thửa đất đến:

+ Trung tâm hành chính: ................... m; + Trung tâm thương mại, chợ: .................... m;

+ Cơ sở giáo dục: ............................. m; + Cơ sở thể dục, thể thao: ........................... m;

+ Cơ sở y tế: .................................... m; + Công viên, khu vui chơi giải trí: .................. m.

- Các yếu tố liên quan đến hạ tầng kỹ thuật:

+ Điều kiện về giao thông: Độ rộng: ................ m; cấp đường: ........................ ; kết cấu mặt đường: ....................... ; tiếp giáp với mặt đường: ........................ ;

+ Điều kiện về cấp thoát nước: .................................................................................... ;

+ Điều kiện về cấp điện: .............................................................................................. ;

- Các yếu tố liên quan đến hạ tầng xã hội:

+ Hạ tầng giao thông công cộng: ................................................................................. ;

+ Hạ tầng không gian: ................................................................................................. ;

+ Hạ tầng cung cấp dịch vụ: ........................................................................................ ;

+ Hạ tầng văn hóa, thể thao: ....................................................................................... ;

+ Hạ tầng môi trường: ................................................................................................. ;

- Các yếu tố khác ảnh hưởng đến giá đất phù hợp với thực tế, truyền thống văn hóa, phong tục tập quán của địa phương: ...................................................................................................................................

- Thời hạn sử dụng đất: ...............................................................................................

2. Các thông tin về tài sản gắn liền với đất

2.1. Tài sản gắn liền với đất là nhà ở

- Nhà ở: Loại nhà: ......................... ; cấp nhà: ........................ ; năm xây dựng: .................

- Diện tích xây dựng: ............ m2; số tầng: .............. ; diện tích sàn sử dụng: ............. m2

- Tài sản khác (nếu có ): ................................................................................................

2.2. Tài sản gắn liền với đất là công trình xây dựng khác

- Loại tài sản: .................................................................................................................

- Năm xây dựng: ....................... ; Diện tích xây dựng: ..................................................

- Tài sản khác (nếu có ): .................................................................................................

- Thu nhập bình quân năm: ............................................................................................

- Chi phí b ìn h quân năm: ..............................................................................................

2.3. Tài sản gắn liền với đất là cây lâu năm, rừng trồng

- Loại cây trồng: Cây lâu năm □, Rừng trồng □

- Diện tích: ........................ ; Mật độ trồng: .................. ; Năm trồng: ....................... ;

- Giá trị khai thác tính theo thu nhập từ việc thu hoạch sản phẩm tương ứng với số năm còn lại trong chu kỳ thu hoạch của cây lâu năm: ............................................................................................................... ;

- Tổng chi phí đã đầu tư để trồng, chăm sóc rừng trồng đến thời điểm chuyển nhượng, trúng đấu giá quyền sử dụng đất: ...................................................................................................................................

..........., ngày .... tháng .... năm ......
Người điều tra
(Ký và ghi rõ họ tên)

Ghi chú:

- (1) Ghi rõ tên thôn, ấp, bản, buôn, phum, sóc.

- (2) Ghi rõ tên đường, tên thôn, ấp, bản, buôn, phum, sóc.

Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục Xây dựng - Nhà đất trong mục biểu mẫu nhé.

Đánh giá bài viết
3 29
Bạn có thể tải về tập tin thích hợp cho bạn tại các liên kết dưới đây.
0 Bình luận
Sắp xếp theo